Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP-MÔI TRƯỜNG MARKETING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.89 KB, 27 trang )

MOÂI TRÖÔØNG MARKETING
1
Môi trường marketing gồm các yếu tố bên ngoài
(bộ phận marketing) có ảnh hưởng đến hoạt
động của doanh nghiệp.
2
Môi trường marketing bao gồm tất cả các tác
nhân có ảnh hưởng đến khả năng của doanh
nghiệp trong việc thực hiện thành công các giao
dòch với khách hàng trọng tâm.
3
Môi trường kinh doanh luôn biến động
- Tạo ra cơ hội mới
- Tạo ra những đe dọa mới.

Đặc trưng cho sự biến động của môi trường:
- Độ phức tạp
- Tốc độ thay đổi
4
A. Moâi tröôøng vó moâ
5
nh hưởng đến mọi công ty, gồm các yếu tố
6
1. Kinh tế

Hoàn cảnh kinh tế ảnh hưởng mạnh đến sức mua và
cung cách chi tiêu của người dân.
Yếu tố kinh tế: Lạm phát, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế/
suy thoái kinh tế, thu nhập, chỉ số giá cả, khuynh
hướng tiết kiệm hay để dành….
Những yếu tố này tương đối rộng nên chọn lọc để


nhận biết các tác động cụ thể ảnh hưởng trực tiếp đến
DN.
7
2. Dân số (Nhân khẩu học)

Con người là yếu tố cấu thành thò trường.
Yếu tố dân số: quy mô, giới tính, mật độ, dân tộc, tôn
giáo, sự thay đổi về tuổi, phân bố dân cư, nghề
nghiệp, tình trạng gia đình, mức học vấn….
Sự thay đổi nhân khẩu ảnh hưởng mạnh đến kế hoạch
tiếp thò.
8
3. Tự nhiên (nguồn nguyên vật liệu thô, năng
lượng, môi trường sinh thái, …)
Môi trường sinh thái bò thu hẹp  Chính phủ can
thiệp quản lý tài nguyên thiên nhiên; Nhu cầu xử lý
môi trường ở Việt Nam gia tăng; Dân chúng ý thức
bảo vệ môi trường.
9
4. Công nghệ

Có ảnh hưởng sâu rộng đối với mọi doanh nghiệp.
Công nghệ mới có thể làm cho sản phẩm của DN
bò lạc hậu 1 cách trực tiếp/ gián tiếp.
Trong 6 thành phần của môi trường vó mô thì yếu
tố công nghệ kó thuật thay đổi nhanh nhất.
10
5. Chớnh trũ vaứ luaọt phaựp cuỷa chớnh phuỷ

DN phi xem xột cỏc vn : S n nh chung chớnh

tr, qui tc lut phỏp nc m DN hot ng, thỏi
ca cỏc viờn chc nh nc i vi DN, i vi
mi quan h vi quc gia khỏc.
Yu t chớnh tr cú nh hng to ln i vi hot
ng ca DN, chớnh ph cú th to ra nhng c hi
hoc nhng nguy c cho 1 ngnh
11
6. Văn hóa/ tập tục/ truyền thống
Có hiểu văn hóa mới hiểu người tiêu dùng.
Mỗi XH rất khác về văn hóa, văn hóa ảnh hưởng đến
hành vi
12
B. Moâi tröôøng vi moâ

13
1. Môi trường nội bộ ở các bộ phận khác trong
doanh nghiệp
Các bộ phận khác trong doanh nghiệp có ảnh hưởng
trực tiếp hoặc gián tiếp đến việc ra quyết đònh.
14
2. Nguồn cung ứng đầu vào
Nhà cung ứng chi phối chi phí sản xuất, nhòp độ sản xuất,
chất lượng sản phẩm, tính hợp thời củøa sản phẩm
 Chọn nhà cung ứng có tín nhiệm để tránh rủi ro do
cung ứng gây ra
Xét nhà cung ứng: tiềm năng, năng suất, sản xuất ổn
đònh (giá, thời gian, chất lượng, dòch vụ)
15
Nhà cung ứng có thể gây sức ép với doanh
nghiệp trong các trường hợp sau

• Nguyên liệu khó thay thế, ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm
• Doanh nghiệp không phải là khách hàng quan trọng
của nhà cung ứng
• Chi phí chuyển đổi từ nhà trung gian này sang nhà
trung gian khác rất tốn kém
• Doanh nghiệp không thể tự tạo nguồn cung cấp riêng
cho mình
• Nhà cung cấp có thể tự sản xuất sản phẩm cùng loại
với doanh nghiệp
16
3. Trung gian phân phối

Hợp tác với doanh nghiệp để tạo ra gía trò cho sản phẩm.
17
Nhà trung gian có thể gây sức ép với doanh
nghiệp trong các trường hợp sau
• Khi họ có qui mô lớn
• Lượng mua lớn.
• Doanh nghiệp bò lệ thuộc nhiều vào nhà trung gian
• Nhà trung gian có thể mua từ nhà cung cấp khác
• Nhà trung gian có thể mua từ nhiều nhà cung cấp.
• Nhà trung gian có thể mua tự cung cấp thay vì mua.
18
4. Khaùch haøng
Yếu tố quan trọng trong sự thành công của tổ chức, nếu
thiếu khách hàng thì không thể tồn tại việc kinh doanh.
19
Xem xét khách hàng
• Khách hàng mục tiêu là ai? Nhu cầu mong muốn của

họ?
• Qui mô nhu cầu hiện tại và tiềm năng
• Khả năng thanh toán của khách hàng (mức độ giàu có
của người tiêu dùng (thu nhập/người))
20
Khách hàng tăng áp lực cho DN khi
• Lượng mua của họ chiếm tỉ trọng lớn trong khối lượng
bán ra của DN
• Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây
ra nhiều tốn kém
• Họ có khả năng hội nhập về sau với nhà cung ứng.
• Sản phẩm của DN ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
của người mua
21
5. Ñoái thuû caïnh tranh
Đối thủ cạnh tranh dành lấy khách hàng và nguồn tài
nguyên cần thiết
 Phải thường xuyên thu thập các tin tức về mọi hoạt
động của đối thủ
22
Nội dung phân tích từng đối thủ cạnh tranh (tiến
hành thường xuyên)
• Mục tiêu tương lai
• Chiến lược họ đang thực hiện
• Tiềm năng của họ
• Nhận định của họ về tổ chức của chúng ta
Không 1 nhà quản trị nào có thể bỏ qua cạnh tranh,
nếu không họ phải trả giá đắt (ngay cả công ty độc
quyền cũng có 1 hoặc nhiều đối thủ.)
23

Mức độ cạnh tranh trong ngành
• Số lượng đối thủ
• Mức độ tăng trưởng của ngành
• Chi phí cố định, mức độ đa dạng hóa sản phẩm.
24
Đối thủ tiềm ẩn (đối thủ có thể tham gia kinh
doanh trong ngành) sẽ làm giảm lợi nhuận, giảm
thị phần của DN
Ngăn chặn đối thủ mới bằng hàng rào hợp pháp
25

×