Tải bản đầy đủ (.doc) (355 trang)

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 cả năm_CKTKN_Bộ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 355 trang )

TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : ***  ***
TUẦN : 1
e
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được chữ và âm e
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Luôn có tác phong nhanh nhẹn, mạnh dạn khi đọc, viết và phát biểu ý kiến.
 HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh
trong SGK.
II. Đồ dùng :
1. Giáo viên: Giấy ô li có viết chữ e
- Sợi dây (hoặc vật) tượng tự chữ e để minh hoạ nét chữ e
- Tranh minh hoạ (hoặc vật mẫu) các tiếng be, me, xe, ve.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh: sgk, vở tập viết, bộ thực hành.
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn địch tổ chức :
2 Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng sách vở học tập của h/s.
3. Dạy bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
- GV giới thiệu sgk tiếng việt 1 (bìa, các tranh
vẽ, chữ đọc, viết).


- GV giới thiệu tranh sgk hướng dẫn học sinh
quan sát.
b. Kết nối
- H/s quan sát trong sách giáo
khoa
- H/s quan sát và thảo luận
nội dung tranh
- Tranh vẽ gì ? Tranh vẽ em bé vẽ.
- GV ghi lên bảng tiếng tương ứng
- GV ghi bảng tiếng tương ứng với nội dung
tranh học sinh nêu.
- GV ghi sang bên phải bảng
- Bé: Tranh vẽ em bé vẽ
- Me: chùm hoa me
- Ve: Con vẽ
- Xe: Bé đi xe đạp.
- GV giảng tranh : Nhắc lại tranh ve, bé, chùm
quả me, con vẽ, bé đi xe đạp.
- Trong các tiếng trên giống nhau ở chỗ nào
ghi bảng âm e
- Chỉ bảng âm e cho học sinh đọc.
- Giống nhau các tiếng đều có
âm e
- H/s ĐT + CN
13
/
* HĐ 1 : Dạy chũ ghi âm
- GV viết bảng chữ ghi âm : e
* Nhận diện chữ :
- GV viết lại chũ e đã viết sẵn trên bảng và nói

chữ e gồm 1 nét thắt.
1
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
? Chữ e giống hình cái gì. - Chữ e giống hình sợi dây
vắt chéo
- GV làm các thao tác cho h/s xem - H/s quan sát
* Nhận diện và phát âm
- GV phát âm mẫu: e
- Cho h/s tập phát âm
H/s theo dõi cách phát âm
H/s đọc BT + CN
- Cho tìm tiếng từ có chứa âm e - H/s tìm: Tre, te. Le, khe
15
/
* HĐ 2 : Hướng dẫn học sinh viết trên bảng
con
- GV viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình đặt phấn, bút ở giữa dòng
kẻ thứ 2 kéo lên ở ô li nhỏ đưa phấn hoặc bút
tạo thành nét thắt xuống dòng kẻ dưới được
chữ e viết.
- H/s quan sát các nét gv viết
- H/s nêu quy trình viết chữ e,
gồm 1 nét thắt viết trên 2 ô li.
- GV hướng dẫn sử dụng bảng con
- Y/c học sinh viết chữ e vào bảng con.
- GV quan sát uốn nắn học sinh, nhận xét chữa
bảng sai cho học sinh
- Tuyên dương học sinh viết chữ đẹp
- H/s luyện viết chữ e vào

bảng con
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- GV ghi bảng cho h/s đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét sửa cho h/s phát âm sai
10
/
* HĐ 2 : Luyện viết
- Cho h/s lâý vở tập viết tập 1.
- Hướng dẫn h/s tập tô chữ e
- GV theo dõi, uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút đúng tư thế.
- H/s cả lớp tô chữ e
8
/
* HĐ 3 : Luyện nói
- GV giới thiệu các bức tranh trong sgk.
- Tranh vẽ gì ? quan sát những bức tranh các
em thấy những gì ? mỗi bức tranh nói về loài
gì ? các bạn nhỏ trong các bức tranh đang học

- Quan sát bức tranh
- Thảo luận
- Các bức tranh có gì là chung - H/s thảo luận và trả lời
7
/
4. Áp dụng :
- GV chỉ bảng cho h.s đọc

- Cho h/s mở sgk hướng dẫn h/s đọc
* Trò chơi : Gọi 1 số h/s lên bảng tìm âm mới
học.
- GVNX tuyên dương
- Về nhà học bài, làm bài tập viết tập viết ở
nhà vào vở ô li.
- H/s đọc ĐT + CN , nhóm
- H/s đọc ĐT gsk.
- 2 học sinh tìm thẻ dư âm
mới học gài lên bảng.
- H/s luyện viết vào vở và
xem bài sau
2
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : ***  ***
b
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được chữ và âm b
- Đọc được : be.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói theo nội dung "các hoạt động học tập khác nhau của trẻ".
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên : Bảng kẻ ô li, tranh minh hoạ luyện nói, chim non, gấu, voi, em
bé đang học bài bạn gái đang xếp đồ.
2. Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa.
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/

4
/
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s lên bảng chỉ âm e trong các tiếng
- Gv ghi lên bảng
- GVNX tuyên dương
- H/s đọc: Me, bé, xe
29
/
3. Bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
- Cho h/s quan sát tranh sgk
- Tranh 1 vẽ ai
- GV ghi bảng từ ứng dụng từ tránh : Bé
- Tranh 2 vẽ ai
- GV ghi từ tương ứng : Bà
- Tranh 3 vẽ gì
- Bé
- Vẽ bà đang cầm quạt
- Vẽ con bê
- Viết từ ứng dụng với tranh: Bê
- Tranh 4 vẽ gì - Vẽ quả bóng
- Ghi bảng từ ứng với tranh : Bóng
7
/
* HĐ 1 : Dạy chữ ghi âm
- GV viết bảng chữ b trên bảng và nói chữ

b gồm 2 nét nét khuyết trên và nét thắt.
- H/s quan sát
- Thảo luận chữ b và chữ e đã
học.
- Giống nhau là có nét thắt
- Khác nhau chữ béo thêm nét
thắt
10
/
* HĐ 2 : Ghép chữ và phát âm.
- Bài trước ta học chữ và âm e, bài này ta
biết thêm chữ và âm b, âm và chữ b ghép
với âm và chữ e tạo thành tiếng be
b e
be
- Gv viết bảng và hướng dẫn mẫu ghép
tiếng be như sgk.
- Âm b đứng trước ân e đứng sau
ĐT + CN + N
3
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.
- Gv phát âm mẫu tiếng be
- Gv chỉ bảng cho h/s phát âm
- Hướng dân h/s tìm trong thực tế những
âm nào phát âm lên giống với âm b vừa
học.
Bò, tiếng kêu của dê con tiếng
bập bẹ của em bé.
10

/
* HĐ 3 : Hướng dẫn chữ viết chữ trên
bảng con.
- Hướng dẫn chữ viết b, be (đứng riêng)
- GV viết mẫu trên bảng vừa viết vừa nêu
quy trình. - H/s nhắc lại quy trình
- Cho h/s viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn cho h/s
- GV nhận xét sửa cho h/s
- H/s theo dõi
- Cho h/s tô lại chữ be trên bảng
con để định hình trí nhớ.
- H/s viết bảng con.
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- H/s lần lượt phát âm b và tiếng be trên
bảng lớp.
- GV nhận xét sửa cho h/s
- H/s đọc CN + nhóm + bàn +
ĐT
10
/
* HĐ 2 : Luyện viết
- Hướng dẫn h/s tập viết tô chữ b, be
- Hướng dẫn mở vở tập viết tô
bài 2 âm b tiếng be
- GV theo dõi uốn nắn cho các em
8

/
* HĐ 3 : Luyện nói
- Cho học sinh quan sát sgk
- Ai đang học bài H/s mở sgk quan sát tranh, thảo
luận chim sẻ đang học bài
- Bạn Voi đang làm gì - Bạn Voi đang xem sách tiếng
việt
- Ai tập viết chữ e - Gấu con đang tập viêt chữ e
- Bạn ấy có biết đọc chữ không ? vì sao ? - Bạn ấy không biết đọc sách vì
bạn ấy cầm sách ngược để xem
- Quan sát tranh em thấy ai đang kẻ vở - Bạn H dùng thước, bút kẻ vở
- Qua bức tranh em thấy có điểm gì giống
và khác nhau
- Vài HS nêu
- HS khác nhận xét, bổ sung.
7
/
4. Áp dụng :
- Gv. Chỉ bảng cho h/s đọc bài.
- Cho h/s mở sgk đọc lại nội dung bài
- H/s tìm chữ vừa học trong sgk
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét giờ học
- H/s đọc ĐT + CN - lớp
ĐT cả lớp
H/s tìm
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
4
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Ngày dạy : ***  ***
DẤU SẮC
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được dấu và thanh sắc.
- Đọc được : bé
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát âm lời nói tự nhiên theo nội dung "Các hoạt động khác tự nhiên của trẻ"
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên: Giấy ô li phong to có kẻ ô li
- Các vật tựa như hình dấu (/) tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho h/s đọc b - be - ĐT + CN
- Gọi 2-3 h/s lên bảng đọc chữ b trong tiếng
bé, bê, bà, bóng (gv viết sẵn lên bảng)
- GV nhận xét ghi điểm
28
/
3. Bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
Cho h/s quan sát và thảo luận gv chỉ tranh
1 ? Tranh vẽ gì ?

- H/s quan sát và thảo luận
- Bé vẽ con gấu
- Gv lần lượt ghi bảng : Bé, cá, lá, khế
- Tranh vẽ gì ? - Vài HS lần lượt nêu
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Những tiếng bé, cá, lá, khế đều giống nhau
là có dấu sắc.
- Chỉ các dấu trong bài, và chỉ cho h/s đọc.
- Gv xoá tiếng be, cá, lá trên bảng - Đọc ĐT dấu sắc.
* Dạy dấu thanh
- Gv viết bảng
* Nhận diện chữ.
- Gv việt lại hoặc tô lại dấu sắc
- Dấu sắc là một nét số nghiêng phải
- Giới thiệu hình mẫu hoặc dấu sắc trong bộ
đồ dùng
- Dấu sắc giống cái gì ?
* Ghép chữ và ghép âm
những bái trước chúng ta được học chữ gì?
ta thêm dấu sắc vào chư be được chữ bé
- Gv ghi bảng hướng dẫn h/s ghép
- Dấu sắc đặt ở vị trí nào
-Gv chỉ bảng cho h/s đọc chữ bé
- H/s quan sát
- H/s quan sát thảo luận
giống cái thước đặt nghiêng
- Học chữ b,e, be
5
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- GVNK sửa cho h/s

* Hướng dẫn h/s viết con dấu thanh trên
bảng con
- Gv ghi dấu thanh vưa học
- Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn cách
viết
- Cách đặt phấn ở ô li thứ 3 kéo xuống tạo
thành nét xiên phải
- Gv quan sát uốn nắn sửa cho hs
- HD viết từng con dấu thanh vừa học
- GV viết mẫu hướng dẫn viết bảng con, chữ
b cao 5 i nối với chữ e, ghi dấu sắc trên chữ
e
GVNX sửa sai
- 1 h/s ghép gài vào bảng
được đặt trên con chữ e
- ĐT + CN +N
/
be be
- H/s quan sát
- Cho hs viết bằng ngón trỏ
trên bảng con
- 1hs nhắc lại quiy trình viết
- Hs viết bảng con
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- gv chỉ bảng gọi hs đọc tiếng bé
GVNX sửa cho HS
- Hs đọc CNĐT

10
/
* HĐ 2 : Luyện viết
cho hs mở sách tập viết tập tô bài 3
GVNX sửa cho hs HS viết
- Hs tập tô bài 3 trong vơt tập
viết
* HĐ 3 : Luyện nói
- Bài luyện nói bé nói về các sinh hoạt
thường gặp trong sinh hoạt của bé
- HS quan sát sgk - thảo luận - Quan sát sgk - thảo luận
- Quan sát tranh các em thấy gì ? - Các bạn ngổi học trong lớp
2 bạn gái nhẩy dây, 1 bạn đi
học đang vẫy tay tạm biệt chú
mèo, bạn gái tưới rau
- Các bước này có gì giống nhau ?
- Các bước này có gì khác nhau ?
- Đều có các bạn
- Các hđ khác nhau, bạn nhảy
dây, bạn thì học, bạn tưới rau
- Em thích bức tranh nào nhất ? Tại sao ? - Học sinh thảo luận
- Em và các bạn em ngoài các hoạt động
trên còn những hoạt động nào nữa
- H/s thảo luận: Đá cầu, học
nhóm, giúp đỡ mẹ việc nhà
- Em đọc lại tên bài này : bé
2
/
4. Áp dụng :
- Cho h/s mở sgk đọc bài trên bảng lớp về

tìm dấu thanh vừa học.
- Đọc CN + ĐT sgk
- Về nhà học bài tìm hiểu
thanh vừa học và xem bài
sau.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
6
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy : ***  ***
Tuần : 2
DẤU HỎI, DẤU NẶNG
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hướng dẫn của bà và mẹ, của bạn gái
trong tranh.
 Từ tuần 2 – 3 trở đi, GV cần lưu ýrèn tư thế đọc đúng cho HS.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên: Bảng ô li, các vật tựa hình dấu ?
Tranh minh hoạ phần luyện nói trong sgk
2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, phấn
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s đọc tiếng bé
- Cho h/s viết dấu (/)
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s viết bảng con
28
/
3. Dạy bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
- Cho h/s quan sát tranh dấu ? dấu thanh ? - H/s quan sát thảo luận
- Tranh này vẽ gì ? vẽ cái gì ?
- GV ghi tên riêng của từng tranh
giỏ, hổ, khỉ, mỏ, thỏ
- Tranh vẽ cái giỏ và con khỉ,
con hổ, cái mỏ, con thỏ
- Các tiêng trên đều có điểm gì giống
nhau
- Giống nhau ở chỗ có dấu thanh ?
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng
- GV ghi lên bảng dấu thanh ? Cho h/s
đọc dấu thanh qua tranh
- Cho h/s quan sát tranh dấu
- Tranh này vẽ ai ? vẽ gì ?
- Gv ghi bảng tiếng ứng với tranh
- Giống nhau dấu thanh hỏi
- Học sinh nêu đầu bài
- H/s đọc ĐT + CN + nhóm

- H/s quan sát thảo luận
- Vẽ quạ, cọ, ngựa, nụ, cụ
- Các tiếng trên của từng tranh có điểm gì
giống nhau
- Đều giống nhau có dấu (.)
- GV ghi đầu bài
- H/s đọc tên đầu bài
- GV xoá bảng tên của tranh
- Dấu (.) ĐT + CN+ nhóm
a. Dạy dấu thanh:
Gv viết lên bảng dấu hỏi
7
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
* Nhận diện dấu thanh
- GV tô lại dấu hỏi đã viết lên bảng - H/s quan sát
- Cho h/s đọc dấu (?) - Đọc ĐT + CN + nhóm
- Dấu (dấu nặng) - Đọc ĐT + CN+nhóm
* Ghép chữ và phát âm
- GV ghi bảng tiếng be thêm dấu hỏi
được tiếng mới. Tiếng gì ? - H/s tiếng bé
- Nêu vị trí của các âm và dấu trong tiếng - b đứng trước, e đứng sau, dấu ?
ở trên e
- Vị trí của be, bẻ, bẹ
- Hướng dẫn học sinh đọc trơn tiếng
- b đứng trước, e sau dấu nặng
dưới e
- b đứng trước với e dấu nặng
dưới e
- H/s đọc trơn tiếng
* Hướng dẫn h/s viết chữ

- Chúng ta vừa đọc dấu gì ?
- GV viết mẫu, hướng dẫn h/s cách viết
- Dấu (?) (.)
- H/s quan sát
- Nêu cách viết dấu (?) (.)
- b nối liền với e dấu (.) ở dưới e
- H/s viết bảng con
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Đọc dấu thanh, tiếng ứng dụng
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
* HĐ 2 : Luyện đọc từ và luyện nói
- Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát
tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Gọi h/s chỉ bảng và đọc
- H/s quan sát tranh và thảo luận
- Tranh vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bé.
- Giới thiệu nội dung tranh : gv nhớ nhắc
lại nội dung tranh - Lắng nghe
- Qua tranh ghi bảng chủ đề của 3 tranh
bẻ.
- Đọc được tiếng gì ?
- H/s đọc: bẻ
- Nêu cấu tạo tiếng vị trí đấu tranh ?
- Giáo viên chỉ bảng cho h/s đọc
- b trước, c sau dấu (?) trên e
h/s đọc ĐT + CN

10
/
* HĐ 3 : Hướng dẫn học sinh viết chữ
- Cho h/s mở vở tập viết ra viết - H/s viết bài vào vở bài tập
- GV uốn nắn cho h/s
- Thu 1 số bài chấm
5
/
4. Áp dụng :
- GV chỉ sgk cho h/s học bài - H/s đọc bài trong sgk
- Tìm dấu thanh và tiếng vừa học - H/s tìm trong sgk
- Về học bài xem bài sau
- GV nhận xét giờ học
- Về học bài xem bài sau
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
8
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy : ***  ***
DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được bè, bẽ
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên: - Giấy ô li phóng to, các vật tựa như hình \ ; ~
- Tranh minh hoạ phần luyện nói, bộ thực hành tiếng việt
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt 1, phấn,
bảng.
III. Tiến trình dạy học :

TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. Ổn đích tổ chức :
2 . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s đọc bài trong sgk
- Gọi h/s lên bảng viết dấu (?), (.)
- H/s đọc bài trong sgk
- H/s lên bảng viết
29
/
3. Bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
- Gv ghi đầu bài lên bảng - H/s nêu yêu cầu đầu bài
* Dạy dấu thanh và tiếng mới.
* Giới thiệu dấu thanh ghi bảng \ - CN - ĐT đọc \
- Hướng dẫn quan sát tranh - H/s quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ? - H/s nêu nội dung từng tranh
- GV ghi bảng các tiếng ứng với nội dung
từng tranh
- Các tiếng đều có dấu thanh gì ? - Các tiếng đều có dấu thanh
huyền
- GV xoá bảng các tiếng trên và ghi dấu
thanh lên bảng
- H/s đọc ĐT + CN nhóm
- Giới thiệu dấu thanh ~

- Hướng dẫn h/s quan sát tranh - H/s quan sát tranh và thảo luận
- Tranh vẽ gì ? - H/s nêu nội dung từng tranh
- Giáo viên ghi bảng tương ứng với nội
dung tranh : bẽ, vẽ, võ, võng, gỗ
- Các tiếng đều có dấu thanh gì? - Dấu thanh ngã (~)
- Xoá các tiếng trên bảng ghi thanh ngã
- Chỉ bảng chi học sinh đọc - H/s đọc ĐT + nhóm, lớp
* Ghép chữ và phát âm.
- Gv ghi tiếng : be
- Thêm dấu \: bè
- Thêm dấu ~: bẽ
- Đọc CN + nhóm + lớp
- CN+ N+ ĐT
- CN + N+ ĐT
9
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Nêu vị trí dấu thanh trong tiếng - Đều có dấu thanh trên âm e
- Chỉ bảng đọc đánh vần, đọc tiếng
- Chỉ bảng đọc dấu, đọc tiếng
- CN - N - ĐT
- CN + N + ĐT
- Hướng dẫn viết bảng con
- Vừa học dấu gì ? - Dấu \; ~
- Nêu cách viết dấu \ , ~ - H/s nêu
- GV nhắc lại và viết lên bảng - H/s quan sát
- Cho h/s viết bảng con - H/s viết bảng con
- Gv quan sát uốn nắm thêm cho h/s
- Gọi h/s đọc tiếng ứng dụng
- Yêu cầu h/s cách viết
- H/s nêu: âm b nối liền với âm

e, dấu huyền (\) nằm trên e
b nối với e dấu ~ trên e
- GV nhắc cách viết và viết mẫu lên bảng - H/s quan sát
- Lớp viết bảng con - Học sinh viết bảng con
- GV nhận xét học sinh
TIẾT 2
10
/
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Gọi h/s đọc thanh âm, tiếng trên bảng - H/s đọc ĐT + CN
- GV nhận xét ghi điểm
*HĐ 2 : Luyện viết
- Hướng dẫn học sinh tập tô, viết bài
- GV quan sát uốn nắn cho các em
- Thu bài chấm nhận xét
- H/s mở vở tập viết ra viết bài
10
/
* HĐ 3 : Luyện nói
- Giới thiệu tranh cho h/s quan sát tranh - Học sinh quan sát tranh
- Bé đi trên cạn hay dưới nước ?
- Thuyền khác bè như thế nào ?
- Bè dùng làm gì ?
- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Giới thiệu và phát triển chủ đề luyện nói
-Tại sao không dùng bè, phải dùng thuyền
- Em đã bao giờ trông thấy bè chưa ?
- Địa phương em có bè không ? - Vài HS lần lượt trả lời
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Gv chỉ cho h/s đọc bài trên bảng

- Hướng dẫn h/s đọc bài sgk
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s đọc bài sgk
* Trò chơi :
- Hướng dẫn h/s tìm âm ghép tiếng thêm
dấu thanh tạo thành tiếng mới
b - e - \ - bè b - e - ? - bẻ
b- e - ~ - bẽ b - e - / - bé
- GV nhận xét tuyên dương
5
/
4. Áp dụng :
- H/s đọc lại bài trên lớp
- H/s đọc CN - ĐT
- Tìm hiểu thanh và dấu vừa học trong sgk
GV nhận xét giờ học
- H/s tìm
- Về nhà học bài xem nội dung
bai sau
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
10
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy : ***  ***
Be, bè, bé, bẽ, bẹ
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng/dấu
huyền/dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II. Đồ dùng dạy học :

1. Giáo viên: be, bè, bé, bẹ, bẻ.
- Sợi dây ghép lại thành chữ e và b
- Các vật tựa như hình dấu thanh.
- Tranh minh hoạ sgk.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa - Vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho h/s đọc bài sgk
- GV nhận xét ghi điểm
- Cho h/s biết bảng con dấu ~. \
- GV nhận xét chung
- H/s đọc bài sgk
28
/
3. Dạy bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
- GV ghi bảng chữ, âm, dấu, thanh các tiếng từ
cho h/s đưa ra ở 1 góc bảng
- GV trình bày các minh hoạ - H/s quan sát bổ sung
- H.s quan sát tranh - H/s thảo luận
- Tranh vẽ ai? vẽ cái gì: bé, be; bè, bẻ

- GV ghi lên đầu bài
- Cho h/s đọc các tiếng có trong minh hoạ ở
đầu bài
- Học sinh đọc CN + ĐT +
N
* Ôn tập:
* Chữ âm e, b và ghép e, b thành tiếng be.
- Gv viết bảng b, e, be
- H/s thảo luận nhóm
- H/s đọc ĐT + CN + nhóm
- Tiếng be có âm gì đứng trước, âm gì đứng
sau.
- Tiếng be có âm b đứng
trước âm e đứng sau.
* Dấu thanh và ghép be với dấu thanh tạo
thành tiếng mới
- GV viết bảng tiếng be và dấu thanh lên bảng
lớp (như sgk).
- H/s thảo luận nhóm và
đọc bài đọc ĐT + CN + N
* Các từ được tạo lên từ e, b và các dấu thanh.
- Cho h/s tự đọc các tiếng từ dưới bảng ôn e be Đọc CN + ĐT + N
11
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
bé, bè bẹ, be bé
* Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy
trình viết chữ.
- Chỉ định cho h/s viết bảng con 1 hoăc 2 tiếng
- GV nhận xét chữa

- Cho h/s tô một số tiếng trong vở tập viết
- H/s ngồi viết lại bằng
ngón tay trên bảng con
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tô vở tập viết.
TIẾT 2
10
/
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Gọi h/s nhắc lại bài ôn ở tiết 1(đọc bài trên
bảng lớp)
- H/s đọc CN - ĐT - N
- Nhìn tranh phát biểu - H/s thảo luận
- Giới thiệu tranh minh họa be, bé
- Thế giới đồ chơi của trẻ là sự thu nhỏ lại của
thế giới thực mà chúng ta đang sống vì vậy trạn
minh hoạ có tên be bé
- Học sinh đọc ĐT + CN +
nhóm
10
/
* HĐ 2 : Luyện viết
- Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu - H/s quan sát tranh, thảo
luận, phát biểu
- Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các cặp
tranh theo chiều dọc, từ đối lập nhau với dấu
thanh dê/ dế ; dưa/ dứa ; vó/võ.
- H/s quan sát tranh, thảo
luận, phát biểu.

10
/
* HĐ 3 : Phát biểu nội dung luyện nói
- Em đã trông thấy các con vật, đồ vật, các loại
quả này chưa ? ở đâu.
- H/s tự trả lời
- Em thích tranh nào nhất ? Vì sao. - H/s nêu cảm nghĩ của
mình
- Trong các bức tranh bức nào vẽ người
- Người đó đang làm gì ? - Bức tranh cuối cùng vẽ
người, người đó đang tập
vẽ.
- Gọi học sinh lên bảng viết dấu thanh phù hợp
với nội dung từng tranh.
- Gọi các nhóm lên bảng
viết dấu thanh
- Cho các nhóm thi nhau.
- GV nhận xét tuyên dương
3
/
4. Áp dụng :
- Hướng dẫn h/s mở sgk đọc bài mới - Đọc bài sgk
- Gọi h/s tìm chữ, tiếng, các dấu thanh vừa học
trong sgk.
- GV nhận xét giờ học
- Về học bài xem bài sau.
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
12
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy : ***  ***

ê, v
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ê, b, bê, ve ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập một)
- Luyện nói ừ 2 – 3 câu theo chủ đề : bế bé.
 HS khá giỏi bước đầunhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh
họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ từ khoá, bé, ve.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng bé, vẽ, bê, phần luyện nói bế bé.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành lớp 1.
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho h/s đọc bài, be, bè, bé, bẽ, bẹ - H/s đọc ĐT + CN
- Cho h/s viết bảng con: bẻ, bẽ, bẹ - H/s viết bảng.
- Gọi h/s từ ứng dụng be, bé
- GV nhận xét gi điểm
29
/
3. Dạy bài mới :
TIẾT 1

a. Khám phá
b. Kết nối
- Cho h/s quan sát từng tranh - H/s quan sát tranh
- Tranh này vẽ gì ? - vẽ con bê
- GV ghi bảng : bê
- Trong tiếng b có âm gì đã học.
- Cho h/s đọc âm b
- Âm b đã học
- Đọc CN + ĐT
- Quan sát tranh tiếp tranh vẽ gì - Con ve
- Gv ghi bảng : ve
- Trong tiếng ve có âm gì đã học -Âm e
- Cho h/s đọc âm e
- GV viết đầu bài lên bảng : ê - v
- Chỉ bảng cho h/s đọc : ê – bê ; v - ve - H/s đọc CN + ĐT + N
- Đọc tiếng từ ứng dụng - Đọc CN + ĐT + N
* Dạy chữ ghi âm ê
* Nhận diện chữ
- Giáo viên tô lại chữ ê trên bảng và nói
chữ ê giống chữ e có thêm dẫu mũ ở trên.
- Chữ e và ê giống và khác ở những điểm
nào
- H/s thảo luận
- Giống nhau : nét thắt
khác nhau : chữ ê thêm dấu mũ
13
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm : hướng dẫn h.s phát âm. - H/s phát âm CN + ĐT - ĐT
- Đánh vần : Gv viết lên bảng bê đọc bê - Đọc CN + ĐT + N

- Nêu cấu tạo tiếng bê - Tiếng b gồm 2 âm ghép lại âm
b đướng trước âm ê đứng sau
- Chỉ bảng cho h/s đánh vần : bờ - ê - bê - CN + ĐT + N
- Âm chữ b và v giống nhau và khác nhau
ở chỗ nào
- H/s so sánh chữ v và b
* Hướng dẫn h/s viết chữ
- Hướng dẫn viết chữ đứng nghiêng
- GV viết chữ lên bảng vừa viết vừa nêu
quy trình viết chữ ê, v - H/s quan sát quy trình viết
- Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt
nhỏ.
- Gọi h/s nhận xét, nhắc lại quy trình viết - Nhắc lại quy trình viết
- Cho h/s viết bảng con
- GV nhận xét uốn nắn cho h/s viết sai - H/s viết bảng con
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1: ê - bê
v - ve
- Đọc CN + ĐT+ N
- Đọc tiếng từ ứng dụng - CN + ĐT + N
- Giới thiệu tranh minh hoạ của câu ứng
dụng: bé , vẽ, bê - Đọc CN + ĐT + N
GV đọc mẫu- ghi bảng gọi h/s đọc câu
10
/
* HĐ 2 : Luyện viết
- CHo h/s mở sách tập viết bài - Hs viết bài vào trong VTV

- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h/s
10
/
* HĐ 3 : Luyện nói
- Giới thiệu tranh bế bé - Đọc CN + ĐT + N
- Ai đang bế em bé - Mẹ (bà) bế em bé
- Em bé vui hay buồn vì sao ? - Em bé vui vì được mẹ bế
- Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Mẹ rất
vất vả về chăm sóc ta vậy chúng ta cầm
làm gì cho cha mẹ vui lòng
- Ôm bé vào lòng và nựng con
- Ngoan ngoãn nghe lời và giúp
đỡ cha mẹ
* Trò chơi :
- H/s lấy bộ thực hành tiếng việt lớp 1
giáo viên đọc HS tìm âm ghép từ
bê - ve - vé
bề - bế - vẽ
- Gv nhận xét tuyên dương
5
/
4. Áp dụng :
- Cho h/s đọc lại bài trên bảng lớp
- Cho h/s mở sgk đọc bài
- Tìm âm chữ vừa học trong sách, báo
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Đọc CN - N - bàn
- Đọc bài sgk
- H/s tìm
- Về học bài, viết bài ở nhà và

xem nội dung nội dung bài sau.
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
14
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy : ***  ***
Tuần : 3
l, h
I. Mục tiêu :
- Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le.
 HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
(hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ các mẫu vật - bộ thực hành
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s đọc bài ê - v, bê - ve
- Cho h/s viết bảng con ê, v, bê, ve
- Đọc CN + ĐT + N
- H/s viết bảng

- Gọi học đọc câu ứng dụng sgk
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
29
/
3. Dạy học bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
- Cho h/s quanh sát tranh - H/s quan sát tranh trả lời
- Tranh vẽ ai. - Tranh vẽ quả lê
- Trong tiếng lê chứa âm nào đã học - Âm ê đã học
- Trong tiếng hè chứa âm nào đã học - Âm e đã học
- Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê
- Hôm nay học l - h giáo viên ghi đầu bài
- Chỉ bảng họi h/s ghi đầu bài l – l ; h - hè - Đọc CN + nhóm + ĐT
* Dạy chữ ghi âm l
* Nhận diện chữ l - Chữ l gồm 1 nét sổ thẳng
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv phát âm mẫu (lưỡi cong lên chạm lợi)
* Đánh vần : l - ê - lê
- Đọc CN + ĐT + nhóm
- Đọc CN + ĐT
- GV ghi bảng chi học sinh đọc - CN + ĐT + N
- Nêu cấu tạo tiếng lê - Tiếng lê gồm 2 âm ghép lại âm
l đứng trước ê đứng sau
- Giới thiệu âm h
- GV phát âm mâu (miệng há, lưỡi sát nhẹ,
hơi cong ra từ họng)
+ Đánh vần : hè, hờ - e - he huyền hè
- H/s đọc ĐT +9 CN+N

- Đọc CN + ĐT + N
- H/s đọc CN + ĐT + N
15
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
chỉ bảng cho h.s đọc
- Nêu âm đọc tiếng hè - Vài HS nêu
- Đọc ĐT + CN + N
- Cho h/s đọc bài
* Hướng dân chữ viết
- Hướng dẫn chữ viết đứng riêng
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình.
- Gọi h/s sinh nhắc lại quy trình viết chữ l, h
- Cho h/s viết bảng con
- GV nhận xét sửa sai cho h/s
- H/s nêu quy trình chữ e , h h/s -
- Viết bảng con
- GV viết bảng chữ lê, hê và nêu quy trình
viết
- H/s quan sát
- Cho h/s viết bảng con
- Gv uốn nắn sửa sai
- H/s viết bảng con
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài tiết 1 - H/s đọc bài tiết 1 ĐT + CN + N
- Đọc phát âm l - lê ; h - hè - ĐT + CN + N
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng

- Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng - H/s quan sát và thảo luận nhóm
- GVNX chung chỉ bảng cho h/s đọc câu
ứng dụng
- Gv đọc mẫu : ve ve ve hè về - H/s đọc ĐT + CN
- GVNX sửa sai
10
/
* HĐ 2 : Luyện viết
- Cho h.s mở vở tập viết viết bài 8 - H/s viết bài trong vở tập viết
- GV theo dõi, nhắc nhở uốn nắn
10
/
* HĐ 3 : Luyện nói
- GV cho học sinh quan sát tranh phần
luyện nói
- Hs quan sát tranh
- H/s quan sát tranh phần luyện nói le le
- Cho h/s đọc tên bài luyện nói: le le
- Đọc CN + ĐT + N
- Trong tranh em thấy gì ? - Con vịt, ngan đang bơi
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? - Con vịt, con ngan, con xiêm
* Trò chơi :
- Cho h/s lấy bộ đồ dùng theo lệnh của gv,
h/s ghép thành tiếng mới l lê ; h - hè
- H/s thực hành ghép chữ
- GVNX tuyên dương
5
/
4. Áp dụng :
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài

- Đọc CN + ĐT + N
- Hướng dẫn h.s đọc sgk
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- H/s đọc bài sgk
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
16
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy : ***  ***
o, c
I. Mục tiêu :
- Đọc được : o, c, bò, cỏ ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: - Tranh minh họa từ khóa: bò, cỏ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ đồ dùng thực hành lớp 1
III. Tiến trình dạy học:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s đọc l, h lê, hê Đọc CN + ĐT + N
- Gọi 2, 3 h/s đọc câu ứng dụng trong sgk, gv
đọc cho cả lớp viết bảng con l, h, lê GVNX
ghi điểm
- H/s viết bảng con

29
/
3. Dạy bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
- Đó là âm gì ? - Âm O
- GV ghi bảng cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + N
* Dạy chữ ghi âm
* Giới thiệu âm O
- Chỉ bảng cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + N
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv gài bảng tiếng mới : bò
- Nêu cấu tạo tiếng mới
- Nhẩm thầm tiếng
- Vài HS nêu
- H/s đọc CN + N + ĐT
- Chỉ cho h/s đọc, đánh vần, trơn
- Tranh vẽ gì - Tranh vẽ con bò
- Qua tranh ghi bảng tiếng : bò
- Chỉ bảng cho h/s đọc tiếng - CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài khoá - CN + ĐT + N
* Giới thiệu âm C
- Giáo viên giới thiệu âm, tiếng, từ khoá
- Âm gì, tiếng gì ?
- H/s nhẩm thầm
- Âm C tiếng cỏ
- Cho h/s đọc
- Nêu cấu tạo tiếng Cỏ
- Đọc CN + ĐT + N

- Vài HS nêu
- Chỉ bảng cho h/s đọc âm, tiếng, từ - Đọc CN + ĐT + N
17
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Chỉ bảng cho h/s đọc 2 bài khoá - H/s đọc CN + ĐT + N
* Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn - H/s nêu cách viế
- h/s viết bảng con
- Cho h/s so sánh âm o và c
- H/s viết bảng con
- Vài HS nêu
* Luyện đọc từ
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- Chỉ bảng đọc từ (mỗi h/s 1 từ, tiếng)
- H/s nhẩm
- Lớp đọc CN + ĐT + N
5
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Chỉ bảng cho h/s đọc nội dung bài tiết 1
- GV nhận xét sửa cho h/s
- H/s đọc bài tiết 1, đọc CN
+ ĐT + N
8
/
* HĐ 2 : Luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát
tranh
- Tranh vẽ gì ?

- Quan sát tranh, thảo luận
- Bác nông dân đang cho bò,
bê ăn
- Giảng nội dung tranh
- Qua tranh ghi từ ứng dụng :
bò bê có bó cỏ - H/s nhẩm thầm
- Chỉ bảng đọc tiếng có âm mới
- Chỉ bẩng đọc cả câu
- H/s đọc nhẩm thầm
- Đọc CN + ĐT + N
8
/
* HĐ 3 : Luyện viết
- Yêu cầu h/s nêu cách viết tưng tiếng
- GV viết mẫu, hướng dẫn h/s viết
- H/s nêu cách viết
- Cho h/s mở vở tập viết viết bài
- GV thu một số bài
- H/s viết bài trong vở tập
viết
8
/
* HĐ 3 : Luyện nói
- Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát - H/s quan sát tranh, thảo
luận
- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó, bè dùng để làm gì ?
- Vó, bè thường đặt ở đâu, quê em có vó, bè
không
vó, bè, nhà, cây cối

vó, bè dùng để bắt cá
vó, bè đặt ở ao, sông, hồ
- Cho h/s đọc chủ đề phần luyện nói - Đọc CN + ĐT
4
/
4. Áp dụng :
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài - Đọc CN + ĐT + N
- Cho đọc bài SGK - Đọc bài SGK
- Về học bài, xem bài sau
- GV nhận xét giờ học
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : ***  ***
18
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
ô, ơ
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ.
⇒ Luyện nói về chủ điểm Bờ hồ, kết hợp khai thác nội dung giáo dục BVMT qua một
số câu hỏi gợi ý : Cảnh bờ hồ có những gì ? Cảnh đó có đẹp không ? Các bạn nhỏ đang đi
trên con đường có sạch sẽ không ? Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế
nào ? …
⇒ Khai thác gián tiếp nội dung bài luyện nói.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:
Tranh minh hoạ phần luyện nói : bộ thực hành
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành.
III. Tiến trình dạy học :

TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- H/s đọc bài trong sgk CN + N + ĐT
- Gọi h/s đọc câu ứng dụng sgk
- Viết bảng con : c, o, cọ , bó - H.s viết bảng con
- GV nhận xét ghi điểm.
29
/
3. Bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
* Nhận diện chữ ?
- Chỉ bảng cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + nhóm
- Hôm trước con đọc âm C bây giờ cô ghép
âm C với O được tiếng mới đó là tiếng gì ?
- H/s nhẩm và thảo luận, tiếng

- Giáo viên ghi bảng : cô
- Nêu cấu tạo tiếng cô - Lắng nghe
- Cho h.s đánh vần - Đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu tranh cho h.s quan sát tranh - H.s quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ? - Cô giáo cho các em tập viết
- GV giảng rút ra tiếng Cô - Đọc CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho h/s đọc tiếng Cô (từ khoá) - Đọc CN + ĐT + N

- Giới thiệu và ghi bảng Ơ - Đọc CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho h./s đọc - Đọc CN + N + ĐT
- Cả lớp dùng bảng gài ghép âm C với Ơ - H/s dùng bảng gài ghép : Cờ
- Chúng ta ghép được tiếng gì ?
- GV ghi bảng Cờ
- HS nêu
- Cho h/s đọc - Đọc CN + N +ĐT
- Nêu cấu tạo tiếng Cờ - Vài HS nêu
- GV chỉ bảng h/s đọc - Đọc CN + N +ĐT
19
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Giảng tranh (vật thật)
- Trên tay cô cầm gì nào ?
- H/s quan sát lá cờ
- Lá cờ
- GV ghi bảng : Cờ
- Chỉ bảng h/s đọc trơn
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài khoá
- CN + N + ĐT
- CN + N + ĐT
* Đọc tiếng ứng dụng
- GV ghi bảng Hố Hồ Hổ ; Bơ Bờ Bở - H/s nhẩm
- Chỉ bảng cho h/s đọc nhẩm, gạch chân âm
mới học
- H/s đọc nhẩm và lên bảng
gạch chân
- Cho h/s phát âm
- Chỉ cho h/s đọc trơn tiếng theo thứ tự và
không theo thứ tự, đọc toàn bài trên bảng lớp
- H/s đọc CN + ĐT + N

- Đọc CN + ĐT + N
- Đọc CN + ĐT + N
* Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết từng chữ. - H/s quan sát, nêu lại quy trình
- Cho h/s viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h/s
- Hướng dẫn h/s viết chữ Cô và Cờ
- H/s viết bảng con
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- H/s viết bảng
- GV nhận xét, sửa
- H/s viết bảng con
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài 1 ở tiết 1 - H/s đọc CN + ĐT + N
- Đọc câu ứng dụng : gthiệu câu ứng dụng - H/s quan sát tranh SGK
- Tranh vẽ gì ?
- Bé đang làm gi ? Tay bé cầm cái gi ?
- Vài HS lần lượt nêu
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Qua tranh rút ra câu ứng dụng - Bé có vở vẽ
- GV chỉ bảng từng chữ cho h/s đọc
- Chỉ bảng cho h/s đọc trơn cả câu
- Đọc CN + N + ĐT
- Đọc CN + N + ĐT
8
/
* HĐ 2 : Luyện viết

- Hướng dẫn h/s viết vở tập viết
- GV quan sát uốn nắn
- Thu một số vở chấm, nhận xét
- H/s viết vở tập viết
10
/
* HĐ 3 : Luyện nói
- H/s quan sát tranh SGK
- Cho h/s đọc bài luyện nói Bờ hồ
- H/s quan sát và thảo luận
- CN đọc
- Nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh - H/s trả lời
* Trò chơi : dùng bộ thực hành ghép âm
thành tiếng
- GV nhận xét, tuyên dương
- H/s ghép âm
7
/
4. Áp dụng :
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài
- Hướng dẫn đọc SGK
- Gv nhận xét giờ học
- CN + ĐT + N
- H/s đọc SGK
- Về học bài, xem bài sau
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : ***  ***
20
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
ÔN TẬP

I. Mục tiêu :
- Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Gv: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng
2. H/s: SGK, vở bài tập, vở tập viết
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s đọc bài SGK
- Gv nhận xét, ghi điểm - CN đọc
- Cho h/s viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
- Gv nhận xét, sửa sai
- H/s viết bảng con
29
/
3. Bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
* Ôn tập
* Các chữ và âm vừa học
- Gv treo bảng ôn lên bảng
- Gọi h/s lên bảng, chỉ các chữ âm vừa học ở

bảng ôn (bảng 1)
- Gv nhận xét
- Gv chỉ bảng cho h/s đọc âm
- H/s đọc ĐT + CN + N
- H/s chỉ chữ và đọc âm
* Ghép chữ thành tiếng
- Chỉ bảng cho h/s đọc các tiếng do các chữ ở
cột dọc kết hợp với các chữ ở hàng ngang
của bảng ôn (bảng 1)

- H/s đọc CN + N + ĐT
- Giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng từ ngữ ứng dụng : Lò cò ; vơ cỏ - H/s tự đọc
- CN + N + ĐT
- Giải thích từ ngữ ứng dụng :
* Tập viết từ ngữ ứng dụng
- HD h/s viết bảng con
- Gv viết mẫu lên bảng và nêu quy trình viết - Theo dõi
- Cho h/s viết bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai
- H/s viết bảng con
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài ở tiết 1 đọc
tiếng trong bảng ôn và tữ ngữ ứng dụng - H/s đọc CN + ĐT + N
21
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1

* Câu ứng dụng
- Gthiệu tranh - H/s quan sát tranh
- Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ lá cờ
- Chỉ bảng cho h/s đọc
- Bé tập vẽ cô giáo và lá cờ
- CN + N + ĐT
10
/
* HĐ 2 : Luyện viết và làm bài tập
- Cho h/s viết nốt các từ còn lại của bài
trong vở bài tập
- Gv quan sát uốn nắn
- H/s mở sách tập viết ra viết
bài
10
/
* HĐ 3 : Kể chuyện : "Hổ"
- Câu chuyện " Hổ" lấy từ truyện "Mèo dạy
hổ"
- Giới thiệu chuyện
- Kể lại chuyện một cách diễn đạt có kèm
theo tranh minh họa.
- H/s mở sách quan sát tranh
và theo nghe giáo viên kể nội
dung câu chuyện
- Giáo viên chỉ treo từng tranh và kể theo nội
dung truyện mỗi h.s kể 1 nội dung tranh
Đại diện nhóm thi kể
1 nhóm 4 học sinh kể

- 1 h/s kể toàn chuyện - Đại diện nhóm kể
+ Tranh 1 : Hổ xin mèo chuyền võ nghệ mèo
nhận lời
Tranh 2: Hằng ngay Hổ đến lớp học chuyên
cần.
Tranh 3 : Mộ lần hổ phục sẵn khi thấy mèo đi
qua nó liền nhảy ra vồ vào mèo mà đuổi theo
định ăn thịt.
Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý mèo nhảy tót lên
1 cây cao hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực
? Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Cho h/s đọc theo giáo viên
- Hổ là một vật vô ơn đáng
khinh bỉ đọc AT
5
/
4. Áp dụng :
- Chỉ bảng ôn cho h.s đọc lại bài
- Cho h/s đọc bài sgk. Học bài gì ?
- Giáo viên nhận xét giờ học
- H/s đọc ĐT + CN + N
- Đọc bài trong sgk, ôn tập.
- Về học bài và xem trước nội
dung bài sau.
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : ***  ***
22
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
i, a
I. Mục tiêu :

- Đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : i, a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : lá cờ.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, bộ thực hành tiếng việt
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
III. Tiến trình dạy học :
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s lên đọc bài sgk - H/s đọc CN
- Cho viết bảng con, lò cò, vở cỏ - Học sinh viết bảng con
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
29
/
3. Dạy bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
* Dạy âm i
- Nêu cấu tạo âm i - Vài HS nêu
- H/s phát âm - CN + N + ĐT
- Gv uốn nắn sửa sai

- Giới thiệu tiếng khoá
- Thêm b vào trước i được tiếng gì ? - H/s nhẩm
- Con vừa ghép được tiếng gì ? - Tiếng bi
- Nêu cấu tạo tiếng - Vài HS nêu
- Cho h/s đọc tiếng ĐV + trơn - H/.s đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu từ khoá
- Cho h/s đọc tranh
- Tranh vẽ gì.
- H/s quan sát tranh thảo
luận
- Tranh vẽ hòn bi
- Qua tranh có từ khoá : bi
- Gọi h/s đọc trơn từ khoá - CN + ĐT + N
- Đọc toàn từ khoá - CN + ĐT + N
* Dạy âm a :
- Giới thiệu âm : a - H/s nhẩm
- Lớp đọc - CN + ĐT + N
- Thêm c vào trước a và dấu sắc được tiếng gì ? - Được tiếng Cá
- Gv ghi bảng, gọi H/s đọc - CN + ĐT + N
- Nêu cấu tạo của tiếng Cá - Vài HS nêu
- H/s đọc ĐV + trơn - Đọc CN + ĐT + N
- Cho h/s quan sát tranh rút ra từ khoá - H/s quan sát tranh TLCH
- Cho h/s đọc trơn - ĐT + CN + N
23
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Cho h.s đọc bài khoá ĐV + trơn (xuôi ngược) - CN + ĐT + N + lớp
- So sách 2 âm a và i - Vài HS nêu
* Giới thiệu từ ứng dụng
bi vi li ; ba va la - H/s nhẩm
- Tìm âm mới trong tiếng - 1 h/s nên chỉ đọc âm mới

- Đọc tiếng ĐV + trơn thứ tự bất kỳ - CN + N + ĐT
* Giới thiệu từ ứng dụng
bi ve, ba lô - H/s nhẩm
- Tìm đọc tiếng mang âm mới, ĐV + trơn - Tìm, ĐT + CN + N
* Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu hướng dẫn học sinh viết
- Nêu quy trình viết - H/s nêu
- Cho h/s viết bảng con
- GV nhận xét sửa sai
10
/
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Cho h/s đọc lại bài tiết 1. ( ĐV + trơn)
- GV nhận xét ghi điểm
- Đọc câu ứng dụng - H/s quan sát tranh
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu - h/s tìm đọc trên bảng lớp
- Cho h/s sinh mang tiếng âm mới học - CN - N - L
- Cho h/s đọc câu (ĐV + trơn) - CN - N - ĐT
- Giảng nội dung câu. Đọc câu trơn - CN - N - ĐT
10
/
* HĐ 2 : Luyện viết
- Cho h/s quan sát thảo luận - H/s viết bài trong VTV
- Gv quan sát uốn nắn
- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét
10
/
* HĐ 3 : Luyện nói
- Cho h/s quan sát tranh thảo luận - Quan sát tranh thảo luận

- Nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh - Trả lời theo yêu cầu
- GV giảng, nêu chủ đề luyện nói
- Cho h/s đọc
- Lá cờ
- CN - ĐT - N
* Đọc sgk - Mở sgk
- Gv dọc mẫu
- Gọi học sinh CN - 4 - 5 em đọc
- GV nhận xét ghi điểm
- Gõ thước cho h/s đọc đối thoại - H/s đọc đối thoại SGK
* Trò chơi :
- Gọi h/s tìm tiếng có âm mới học (ngoài bài) - H/s tìm
- Gv nhận xét tuyên dương
5
/
4. Áp dụng :
- Học mấy âm ? là những âm gì ? - 2 âm i - a
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài
- GV nhận xét ghi điểm
- CN + N
- Về học, xem bài sau.
Ngày soạn : KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ngày dạy : ***  ***
24
TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Tuần : 4
n, m
I. Mục tiêu :
- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : n, m, nơ, me.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
 Từ tuần 4 trở đi, HS khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên:- Bộ thực hành tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá. Tranh minh hoạ học phần luyện nói
2. Học sinh:- Bộ thực hành tiếng việt - sách giáo khoa, vở bài tập
III. Tiến trình dạy học:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
1
/
4
/
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s đọc bài trong sgk
- GV nhận xét ghi điểm
- H/s đọc bài trong sgk
- Đọc cho h/s viết bảng con - H/s viết bảng con i - a
- GV nhận xét tuyên dương
29
/
3. Bài mới :
a. Khám phá
b. Kết nối
* Dạy âm n
- Nêu cấu tạo âm n
- Đọc âm
- Vài HS nêu
- CN + ĐT + N
- Giới thiệu tiếng khoá thêm nguyên âm ơ vào

sau phụ âm n để tạo thành tiếng.
- Được tiếng gì ? ghi bảng : nơ
- H/s ghép bảng gài
- Nêu cấu tạo tiếng - Vài HS nêu
- Đọc tiếng khoá (ĐT + trơn) - CN - N - lớp
- Giới thiệu từ khoá - H.s quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ nơ
- Ghi tiếng nơ lên bảng gọi HS đọc từ trơn - CN + ĐT + N
- Đọc toàn từ khoá (ĐV + Trơn) - CN + ĐT + N
* Dạy âm m
- GV ghi âm m lên bảng : m - H/s đọc CN + N + ĐT
- Giới thiệu tiếng khoá
- Thêm âm e vào sau âm m được tiếng gì ? - Học sinh nhẩm và trả lời
- GV ghi bảng : me
- Cho h/s đọc ĐV + trơn - CN + ĐT + N
- Nêu cấu tạo tiếng - Vài HS nêu
- Giới thiệu tiếng khoá - H.s quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ? - Vẽ quả me
- Gv ghi bảng từ ứng dụng : me - H/s đọc CN - N - ĐT
- Cho h/s đọc từ khoá (ĐT - Trơn) - CN + N + ĐT
- Cho h/s đọc toàn bài khoá (ĐT+ trơn) - CN + N + ĐT
25

×