Tải bản đầy đủ (.doc) (157 trang)

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 cả năm_CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.4 KB, 157 trang )

TUẦN :1
Bài 1: e
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e
2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học
của mình
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Qua tìm hiểu tranh
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và âm e
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt
Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết
MT:HS viết được chữ e theo đúng quy trình trên bảng
con
-Cách tiến hành:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ


Củng cố, dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu:HS phát âm được âm e
+Cách tiến hành :luyện đọc lại bài tiết 1
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
Hoạt động 2:
b.Luyện viết:
MT:HS tô đúng chữ e vào vở
Cách tiến hành: Hướng dẫn HS tập tô chữ e
Hoạt động 3:
c.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình
+Cách tiến hành :
Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về loài vật nào?
Thảo luận và trả lời: be, me,xe
Thảo luận và trả lời câu hỏi:
sợi dây vắt chéo
(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con
Phát âm e(Cá nhân- đồng
thanh)
Tô vở tập viết
Các bạn đều đi học
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 1
- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?

- Các bức tranh có gì chung?
+ Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai cũng
phải đi học và học hành chăm chỉ.
4.:Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………


Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 2
Bài 2 : b
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b
2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau của
trẻ em và của các con vật
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe)
- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài-GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu.

Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm:
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ b và âm b
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét khuyết
trên và nét thắt
Hỏi: So sánh b với e?
-Ghép âm và phát âm: be,b
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình chữ b
-Cách tiến hành:GV viết mẫu trên bảng lớp.
-Hướng dẫn viết bảng con :
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng âm b ,be
-Cách tiến hành: Đọc bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS tô đúng âm b và tiếng be vào vở
Cách tiến hành:GV hướng dẩn HS tô theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói: “Việc học tập của từng cá
nhân”
MT:HS nói được các hoạt động khác của trẻ em
Cách tiến hành:
Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc
chữ không?
Thảo luận và trả lời: bé, bẻ, bà,
bóng
Giống: nét thắt của e và nét

khuyết trên của b
Khác: chữ b có thêm nét thắt
Ghép bìa cài.
Đọc (C nhân- đ thanh)
Viết : b, be
Đọc :b, be (C nhân- đ thanh)
Viết vở Tập viết
Thảo luận và trả lời
Giống :Ai cũng tập trung vào
việc học tập
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 3
- Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì giống và khác nhau?
4: Củng cố và dặn dò
Đọc SGK
-Củng cố và dặn dò
–Nhận xét và tuyên dương
Khác:Các loài khác nhau có
những
công việc khác nhau
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 4
Bài 3: Dấu sắc /
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé
2.Kĩ năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau.
III. Hoạt động dạy học : Tiết 1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em)
-Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em)
- Nhận xét KTBC
3. Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài- GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm
hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc ,
biết ghép tiếng bé
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên
phải (/)
Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hướng dẫn ghép:
-Hướng dẫn đọc:
Hoạt động 2:Tập viết
MT:HS viết đúng dấu sắc tiếng bé
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên trên bảng lớp(Hướng dẫn qui

trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng tiếng bé
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết
+Mục tiêu: HS tô đúng:be ,bé vào vở
+Cách tiến hành :Hướng dẫn HS tô theo từng
dòng.
Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá,
chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh)

Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thước
đặt nghiêng
Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng
bé(Ghép bìa cài)
bé(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con: (Cnhân- đthanh)
Phát âm bé(Cá nhân- đồng thanh)
Tô vở tập viết
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 5

Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường gặp
của các em bé ở tuổi đến trường”.

+Cách tiến hành :Treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy những
gì?
-Các bức tranh có gì chung?
-Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao?
Phát triển chủ đề nói:
-Ngoài hoạt động kể trên, em và các bạn có
những hoạt động nào khác?
-Ngoài giờ học,em thích làm gì nhất?
-Đọc lại tên của bài này?
4. Củng cố dặn dò
-Đọc SGK, bảng lớp
-Củng cố dặn dò
-Nhận xét – tuyên dương
Thảo luận nhóm ( Các bạn đang ngồi
học trong lớp.Hai bạn gái nhảy dây.
Bạn gái đi học)
Đều có các bạn đi học
Bé(Cá nhân- đồng thanh)
RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
Tuần 2
Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng
Ngày dạy : 11-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác

nông dân trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 6
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm
hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
-Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?

- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
-Phát âm:
-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ

-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1.
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tô đúng bẻ , bẹ
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tô theo
dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bẻ”
-MT:HS luyện nói được theo nội dung đề tài bẻ.
-Cách tiến hành:treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Các bức tranh có gì chung?
-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
4:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi
Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả lời : giống móc câu

đặt ngược, cổ ngỗng
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi,
ông sao ban đêmGhép bìa cài
Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bẻ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bẻ, bẹ
Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn
gái đang bẻ bánh đa chia cho các
bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước
khi đến trường.
Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 7
-Nhận xét tuyên dương
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 8
Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã
Ngày dạy :12-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng

chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ)
-Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm
hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
-Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:
Hỏi:Dấu huyền giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:
Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
-Phát âm:
-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ

-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng dấu ` , ~ ,bè ,bẽ
-Cách tiến hành:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1:
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên (Cnhân- đthanh)
Quan sát
Thảo luận và trả lời : giống thước kẻ
đặt xuôi, dáng cây nghiêng
Thảo luận và trả lời : giống đòn gánh,
làn sóng khi gió to
Ghép bìa cài : bè
Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ
Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bè, bẽ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)

Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 9
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tô đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn theo từng dòng
Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bè “
MT:HS luyên nói được theo chủ đề
-Cách tiến hành :treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
-Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
-Bè thường dùng để làm gì ?
-Những người trong tranh đang làm gì ?
Phát triển chủ đề luyện nói :
-Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền?
-Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.
4:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Tô vở tập viết : bè, bẽ
Thảo luận và trả lời
Trả lời
Đọc : bè (C nhân- đ thanh)
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 10

Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ
Ngày dạy: 13-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
2.Kĩ năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự
thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
- Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : GV giới thiệu qua
tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1 Ôn tập :
+Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh :
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
-Biết ghép e với b và be với các dấu thanh
thành tiếng có nghĩa
+Cách tiến hành :
a. On chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng be
- Gắn bảng :
b e

be
b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng :
- Gắn bảng :
` / ? ~ .
be bè bé bẻ bẽ bẹ
+Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh
- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết
MT:HS viết đúng các tiếng có âm và dấu thanh
vừa ôn.
-Cách tiến hành:
+Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc:
MT:HS phân biệt được các tiếng có âm và dấu
Thảo luận nhóm và trả lời
Đọc các tiếng có trong tranh minh
hoạ
Thảo luận nhóm và đọc
Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Quan sát,thảo luận và trả lời
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 11

thanh vừa ôn.
Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS tô đúng các tiếng có âm và dấu thanh
vừa được ôn.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tô theo từng
dòng.
Hoạt động 3:Luyên nói” Các dấu thanh và phân
biệt các từ theo dấu thanh”.
-MT:Phân biết các sự vật việc người qua sự thể
hiện khác nhau về dấu thanh.
-Cách tiến hành: Nhìn tranh và phát biểu :
-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ?
(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại
của thế giới có thực mà chúng ta đang
sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ nhân
cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh )
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt các
từ theo dấu thanh”
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?

Phát triển chủ đề luyện nói :
-Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ
vật này chưa ? Ở đâu?
-Em thích tranh nào? Vì sao ?
-Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người
này đang làm gì ?
-Hướng dẫn trò chơi

4:ủng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Đọc : be bé(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bè, bẽ
Quan sát vàtrả lời : Các tranh được
xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ
được đối lập bởi dấu thanh : dê / dế,
dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ.
-HS chia học nhóm và nhận xét
Trả lời
Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh phù
hợp dưới các bức tranh.
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 7 : ê - v
Ngày dạy :14-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 12

-Đọc và viết :bé, bẻ.
-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ê-v
-MT:nhận biết được chữ ghi âm ê-v tiếng bê-ve.
-Cách tiến hành:
a.Dạy chữ ghi âm ê :
-Cách tiến hành
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm
dấu mũ.
Hỏi: Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
b.Dạy chữ ghi âm v :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai
đầu và một nét thắt nhỏ.
Hỏi: Chữ v giống chữ b ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại cả hai sơ đồ trên.
Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết được ê-v ,bê - ve
c.Hướng dẫn viết bảng con :

+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
viết)
Hoạt động 3:Luyện đọc tiếng ứng dụng
-MT:HS đọc được các ê-v , bê –ve.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS đọc các tiếng
ứng dụng.
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:Đọc đúng câu ứng dụng bé ,vẽ ,bê.
-Cách tiến hành
a.Đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
Hoạt động 2: Luyên viết
-Mục tiêu: Viết đúng ê-v ,bê-ve trong vở
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo
từng dòng và vở.
Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống
hình cái nón.
(Cá nhân- đồng thanh)
So sánh v và b :
Giống : nét thắt
Khác : v không có nét khuyết trên.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : ê, v, bê, ve
(C nhân- đ thanh)
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)

Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 13
Hoạt động3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung Bế bé.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế nào ?
-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta
phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ
vui lòng.
4:Củng cố dặn dò
Quan sát và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
Tuần 3
Bài 8 : l - h
Ngày dạy :18-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.

-Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 14
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học
âm l-h
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.
-MT:Nhận biết được chữ ghi âm l-h,tiếng lê-hè.
-Cách tiến hành:
Đọc lại sơ đồ ↓↑
a.Dạy chữ ghi âm l :
-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc
ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
-Phát âm và đánh vần : l , lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên
và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
-Đọc lại sơ đồ ↓↑

-Đọc lại 2 sơ đồ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết.
-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng.
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
‘viết)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-MT:HS các tiếng ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyên đọc :
-MT:Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve hè về.
-Cách tiến hành:
a.Luyên đọc bài ở tiết 1:
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh
vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè
về
c.Đọc sách giáo khoa.
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở.
-Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung le le

Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét
móc ngược.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : l , h, lê, hè
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngang, con vịt xiêm )
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 15
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
-Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ.
Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời
chăn, gọi là vịt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le
hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có
vài nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí
hiếm.

4:Củng cố dặn dò
( vịt trời )
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
Bài 9 : o - c
Ngày dạy:19-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : l, h, lê, hè
-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 16
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học
âm o-c
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c
-MT:Nhận biết được chữ o-c tiếng bò-cỏ
-Cách tiến hành :

a.Dạy chữ ghi âm o
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
b.Dạy chữ ghi âm c:
-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở
phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại cả 2 sơ đồ trên

Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
viết)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-MT:HS đọc được các tiếng ứng dụng có ô-ơ
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
-Đọc cả 2 sơ đồ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT: Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
-Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1
GV chỉnh sữa lỗi phát âm

-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó,
cỏ)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
Hoạt động 2:Luyện viết:
-Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào
vở.
+Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo
dòng.
Hoạt động3:Luyện nói
-MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó
bè.
Thảo luận và trả lời: giống quả bóng
bàn, quả trứng , …
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét
cong kín.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó,
cỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ

Quan sát và trả lời
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 17
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em
có vó bè không?
-Em còn biết những loại vó bè nào khác?
4:Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 18
Bài 10: ô - ơ
Ngày dạy :20-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ
-Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm ô
-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
Hỏi : So sánh ô và o ?

-Phát âm và đánh vần : ô, cô
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
Dạy chữ ghi âm ơ :
-Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
-Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét
râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết được ô-c và tiếng ứng dụng
-Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
Hoạt động 3:Luyện đọc
-MT:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
-Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ o

Khác : ô có thêm dấu mũ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cô
Giống : đều có chữ o
Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên
bên phải

(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 19
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ.
+Cách tiến hành :Đọc bài ở tiết 1
GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS
Luyện đọc câu ứng dụng
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Đọc sách giáo khoa
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV hướng dẩn viết từng dòng
vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung bờ hồ.
+Cách tiến hành :

Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao
em biết ?
-Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc
nào ?
+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi
sau giờ làm việc .
4: Củng cố dặn dò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ
Quan sát và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 20
Bài 11 :ÔN TẬP
Ngày dạy :21-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Tranh minh hoạ kể chuyện hổ

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
-Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Tuần qua chúng ta đã học nhưng
âm gì?
-Gắn bảng ôn
Hoạt động 1:On tập
+Mục tiêu: HS đọc được âm từ ứng dụng đã
học.
+Cách tiến hành :
Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 (B 1)
Ghép chữ thành tiếng :
-Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát âm
Đọc từ ngữ ứng dụng :

Hoạt động 3:Luyện viết
-MT:HS viết đúng cá từ ứng dụng
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết từng dòng
vào vở.
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc

+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bảng ôn
-Đọc câu ứng dụng :
Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
Tìm tiếng có âm vừa học.
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Mục tiêu: HS viết đúng các chữ còn lại trong
Nêu những âm, chữ
Chỉ chữ và đọc âm
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc
kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1
Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do các
tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh
ở dòng ngang ở bảng ôn 2
Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con
Viết vở tập viết : lò cò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ
cờ (C nhân- đ thanh) .
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 21
vở tập viết.
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo
dòng vào vở.
Hoạt động 3:Kể chuyện:
-MT:Kể lại chuyện về hổ.

-Cách tiến hành:
-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ
như sách giáo khoa.
-Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại
diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà
tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
+Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ.
Mèo nhận lời.
+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập
chuyên cần.
+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo
đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo
định ăn thịt.
+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên
1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng
khinh bỉ.
4: Củng cố dặn dò
Lắng nghe & thảo luận
Cử đại diện thi tài
HS xung phong kể toàn truyện.
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……

Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 22
Bài 12 : i a
Ngày dạy :22-9-2006
I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ i và a ; tiếng bi, cá.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm i-a
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a
+Mục tiêu: nhận biết được âm i-a tiếng bi-cá
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm i:
-Nhận diện chư i: Chữ i gồm chữ nét xiên phải
và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật trong
thực tế?
-Phát âm và đánh vần : i, bi
Dạy chữ ghi âm a :
-Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và một nét
móc ngược.
Hỏi : So sánh a và i ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
-Đọc lại sơ đồ ↓↑

-Đọc lại cả 2 sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình âm và chữ đã học
-Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
-MT:HS đọc được các tiếng từ ứng dụng
+ bi, vi, li, ba, va, la
+ bi ve, ba lô
-Đọc lại toàn bài trên bảng theo sơ đồ 1,sơ đồ2
: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Thảo luận và trả lời:
Giống : cái cọc tre đang cắm dưới đất
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bi
Giống : đều có nét móc ngược
Khác : a có thêm nét cong.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cá
Viết bảng con : i, a, bi, cá
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 23
Hoạt động 1: Luyện đọc :
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :
bé hà có vở ô li
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1

-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà, li
hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
+Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:Viết đúng chữ i-a ,bi-cá vào vở.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS viết vào vở theo
từng dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung lá cờ.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
-Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa cờ có
màu gì ?
-Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những
lá cờ
nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì? Ở giữa cờ
có gì?
4: Củng cố dặn dò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở ô li
Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : i, a, bi, cá
Quan sát và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 24
Tuần 4
Bài 13: n - m
Ngày dạy :25-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : i, a, bi, cá
-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm n-m
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm n-m
-MT:Nhận biết được âm n-m tiếng nơ-me
-Cách tiến hành
Dạy chữ ghi âm n :
+Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong
thực tế?

-Phát âm và đánh vần : n, nơ
+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua
cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau
Dạy chữ ghi âm m :
-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và
nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?
-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
-
+Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi
thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần:
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình n-m,nơ-me
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
Thảo luận và trả lời:
Giống : cái cổng
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ
Giống : đều có nét móc xuôi và nét
móc hai đầu.
Khác : m có nhiều hơn một nét móc
xuôi.

(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me
Viết bảng con : n, m, nơ, me.

Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 25

×