Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giáo án Tập viết lớp 3 HK1_CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.04 KB, 41 trang )

Thứ . . . . .ngày . . . . . . .tháng . . . . . . năm 200
TIẾT 1 : TẬP VIẾT
BÀI 1 : ÔN CHỮ CÁI A – TỪ VỪ A DÍNH
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Củng cố cách viết chữ hoa A( viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng quy đònh)
thông qua BT ứng dụng:
- Viết tên riêng(V ừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng(Anh em như thể tay chân/Rách lành đùm bọc dở hay đỡ)
bằng chữ cỡ nhỏ
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Mẫu chữ viết hoa A.
-Tên riêng Vừ A Dínhvà câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập.
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động 1.hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
- GV theo từ V ừ A Dính cho HS tìm các
chữ hoa có trong từ .
-GV theo chữ cái A hoa.
- GV cho HS nêu cấu tạo của chữ A
GV nhận xét chốt ý
- GV cho HS nêu cách viết
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (A)
GV ghi bảng


- GV cho HS nêu cách viết chữ cái hoa V,D
HS nhắc lại.
A, D, V
Chữ A cao hơn 2 đơn vò chữ
gồm 3 nét , đó là 1 nét móc
ngược trái 1nét móc ngươc
phải 1 nét ngang giữa
HS nhận xét

HS nêu cách viết
HS nêu cách viết
GV ghi bảng
- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2:. HS viết tư,câù ứng dụng
GV cho HS đọc từ
GV giải nghóa từ
Xem sách giáo viên
Từ có mấy tiếng .
GV nê cách viết
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con

-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : anh
em thân thiết , gắn bó với nhau như chân với tay
, lúc nào cũng phải yêu thương , đùm bọc nhau.



HĐ3:Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :

+Viết chữ A : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chữ V và D : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên Vừ A Dính : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần
4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
5.Củng cố dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp
về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở
nhà. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng.
HS tập viết chữ A,V,D vào
bảng con
HS nhận xét
HS đọc từ V ừ A Dính
3 tiếng
HS nêu cách viết từ
HS viết từ V ừ A Dính vào
bảng con và bảng lớp
-HS đọc câu ứng dụng:
Anh em như chân với tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần.
-HS tập viết trên bảng con
các chữ : Anh, Rách.
-HS viết vào vở . GV nhắc
nhở HS ngồi viết đng1 tư thế ,
chú ý hướng dẫn các em viết

đúng nét
, độ cao và khoảng cách giữa
các chữ . Trình bày câu tục
ngữ theo đúng mẫu.

Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 2 TẬP VIẾT
BÀI 2 : ÔN CHỮ HOA Ă , Â – ÂU LẠC
I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ
đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:
1.Viết tên riêng ( Âu Lạc) bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ứng dụng ( Ăên quả nhớ kẻ trồng cây /Ăn khoai nhớ kẻ cho dây
mà trồng )
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Mẫu chữ viết hoa Ă , Â , L
-Tên riêng ÂU LẠC và câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV cho HS viết bảng con từ Vừa A Dính .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa A .
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo.chữ Ă và hỏi
-Chữ Ă cócấu tạo như thế nào ?



-GV treo chữ cái  và nhận xét tưng tự .
-Chữ cái Ă, Â có cấu tạo giống chữ cái A hoa
như thế nào ?

-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại.
Chữ Ă có 3 nét chính một nét
móc ngược trái và nét móc
ngược phải , một nét ngang ở
giữa .và một nét phụ cong nhỏ
đầu chữ cái Ă
-Chữ cái Ă , Â có cấu tạo
giống chữ cái A hoa , chỉ khác
chữ A là chữ Ă có nét phụ là
nét cong nhỏ ở trên đầu chữ
cái Ă . Còn chữ cái  có nét
GV nhận xét chốt ý

- GV cho HS nêu cách viết chữ Ă , Â .
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (Ă , Â )
- GV ghi bảng
- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2: HS viết từ ,câu ứng dụng
- GV cho HS đọc từ
-Từ Âu Lạc là tên nước ta thời cổ , có vua An
Dương Vương , đóng đô ở Cổ Loa ( nay thuộc

huyện Đông Anh Hà Nội )
- Từ có mấy tiếng .
- GV nê cách viết
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ :
Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ
mình , những người đã làm ra những thứ cho
mình được thừa hưởng .
HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :
+Viết chữ Ă : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chư Â và L : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Âu Lạc : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần
-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .

4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
gãy dấu mũ trên đầu chữ cái
Â.
HS nhận xét

-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em
HS tập viết chữ Ă , Â , vào
bảng con

HS nhận xét
HS đọc từ Âu Lạc
-2 tiếng
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Âu Lạc vào bảng
con và bảng lớp
-HS đọc câu ứng dụng:

-HS tập viết trên bảng con
các chữ : Ăn khoai ,Ăn quả .

-HS viết vào vở . GV nhắc
nhở HS ngồi viết đúng tư thế ,
chú ý hướng dẫn các em viết
đúng nét
, độ cao và khoảng cách giữa
các chữ . Trình bày câu tục
ngữ theo đúng mẫu.
5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp
về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở
nhà. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng
dụng.
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 3 TẬP VIẾT
BÀI 3 : ÔN CHỮ HOA B - BỐ HẠ
I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa B ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ
đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:

1.Viết tên riêng (Bố Hạ ) bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ứng dụng ( Bầu ơi thương lấy bí cùng / tuy rằng khác giống
nhưng chung một giàn )
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ viết hoa B
-Tên riêng Bố Hạ và câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV cho HS viết
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa Ă , Â
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo.chữ B và hỏi
-Chữ B cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?

-Chữ B có cấu tạo như thế nào ?


-
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại.
-Chữ B cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một

đơn vò chữ.
Chữ B có 2 nét , nét thứ nhất
móc ngược trái , nét 2 là kết
hợp của 2 nét cơ bản cong
trên và cong phải nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ
giữa thân chữ .
- HS nhận xét
GV nhận xét chốt ý

- GV cho HS nêu cách viết chữ Ă , Â .
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (Ă , Â )
- GV ghi bảng
- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2:. HS viết từ ,câu ứng dụng
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-Từ Bố hạ chỉ một xã ở huyện Yên Thế tỉnh
Bắc Giang , nơi có giống cam ngon nổi tiếng .
- Từ có mấy tiếng .
- GV nê cách viết
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con
-GV treo câu ø ứng dụng
-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ :
Bầu bí là những cây khác nhau mọc trên cùng
một giàn . Khuyên bầu thương bí là khuyên
người trong một nước yêu thương đùm bọc lấy
nhau .
GV cho HS viết một số từ khó .

GV cho HS nêu cách từ ứng dụng .
HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :
+Viết chữ B : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chư H và T : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Bố Hạ : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần
-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.

-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em
HS tập viết chữ Ă , Â , vào
bảng con
HS nhận xét
HS đọc từ Âu Lạc
-Bố Hạ
-2 tiếng
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Bố Hạ vào bảng
con và bảng lớp
-HS đọc câu ứng dụng:


.
-HS tập viết trên bảng con các
chữ : Bầu , tuy .
-HS nêu cách viết từ ứng dụng
-HS viết vào vở . HS nêu cách

ngồi viết đúng tư thế , chú ý
hướng dẫn các em viết đúng
nét
, độ cao và khoảng cách giữa
các chữ . Trình bày câu tục
ngữ theo đúng mẫu.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp
về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở
nhà. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng
dụng.
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 4 : TẬP VIẾT
BÀI 4 : ÔN CHỮ CÁI C HOA – CỬU LONG

I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa C ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ
đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:
1.Viết tên riêng (Cửu Long ) bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ứng dụng ( Công cha như núi Thái Sơn / Nghóa mẹ như nước
trong nguồn chảy ra ) bằng chữ cỡ chữ nhỏ .
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ viết hoa C
-Tên riêng Cửu Long ï và câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV cho HS viếtchữ B và từ Bố Hạ .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa B
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo.chữ C và hỏi
-Chữ C cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?

-Chữ C có cấu tạo như thế nào ?

GV nhận xét chốt ý

- GV cho HS nêu cách viết chữ C ,.
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (CÂ )
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại.
-Chữ C cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
đơn vò chữ.
. . . . . .
- HS nhận xét

-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em

- GV ghi bảng

- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2: HS viết từ,câu ứng dụng
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-Cửu Long là dòng sông lớn nhất nước ta ,
chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ .
- Từ có mấy tiếng .
- GV nê cách viết
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con
GV treo câu ø ứng dụng
-GV giúp HS hiểu nội dung câuCa dao :
Công ơn của cha mẹ rất lớn lao .
-Gv cho HS viết bảng con tiếng khó .
-
-GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :
+Viết chữ C : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chư L và N : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Cửu Long ï : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần
- Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
- GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình báy câu tục
ngữ theo đúng mẫu .
4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh

nghiệm.
5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học.
-HS nêu cách viết chữ T , S ,
N .
-HS tập viết chữ C , L , S , N
vào bảng con
HS nhận xét
HS đọc Cửu Long
-2 tiếng
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Bố Hạ vào bảng
con và bảng lớp

-HS đọc câu ứng dụng:


HS tập viết trên bảng con các
chữ :Công , Thái Sơn , Nghóa .
-HS nêu cách viết từ ứng dụng
HS nêu cách ngồi viết đúng
tư thế ,
-HS viết vào vở theo yêu cầu
GV .
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 5 : TẬP VIẾT
BÀI 5 : ÔN CHỮ C HOA - CHU VĂN AN (Tiếp theo )
I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa C ( Ch ) ( viết đúng mẫu , đều nét và nối
chữ đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:

1.Viết tên riêng (Chu Văn An ) bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ứng dụng (Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Người khôn ăn nói
dòu dàng dễ nghe ) bằng chữ cỡ chữ nhỏ .
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ viết hoa Ch
-Tên riêng Chu Văn An ï và câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV cho HS viết từ Cửu Long ï .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa C
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo chữ ch và hỏi :
-Chữ xê hát có cấu tạo như thế nào ?

-GV cho HS tìm các hoa có trong bài .
-GV cho HS nêu cách viết chữ Ch õ ,
-GV viết bảng vừa viết vừa nói cách viết

- GV cho HS nêu cách viết từng chữ V , A ,
N.
- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại.

-HS đọc chữ xê hát
-Chữ xê hát gồm có con chữ
xê ghép với con chữ hát tạo
thành chữ hát .
-Ch , V , A , N .
-Viết chữ C hoa nhu đã học ,
liền nét viết chữ h
-HS nêu cách viết chữ N , V ,
A .
-HS viết bảng con , bảng lớp .
- HS nhận xét
HĐ2:. HS viết từ ,câu ứng dụng
-GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-GV giải thích : Chu Văn An là một nhà giáo
nổi tiếng đời Trần ( sinh năm 1292 mất 1370 .
Ông có nhiều trò giỏi , nhiều người sau này trở
thành nhân tài của đất nước .
- Từ có mấy tiếng .
- GV nê cách viết từ
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con
-GV cho HS viết bảng con , bảng lớp .
-GV nhận xét .
HĐ3:. Luyện viết câu ứng dụng
-GV treo câu ø ứng dụng
-GV giúp HS hiểu nội dung câu : con người
phải biết nói năng lòch sự .
-Gv cho HS viết bảng con tiếng khó .
-
-GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .


.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :
+Viết chữ Ch : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chư V và A : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Chu Văn An : 2 dòng cỡ
nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần
-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình báy câu tục
ngữ theo đúng mẫu .
4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học.

-HS đọc từ ứng dụng .
Chu Văn An
Từ có 3 tiếng
-HS nêu cách viết từ
- vào bảng con
HS nhận xét
-HS đọc câu ứng dụng:


HS tập viết trên bảng con các
chữ :Chim , Người
-HS nêu cách viết từ ứng dụng

HS nêu cách ngồi viết đúng
tư thế ,
-HS viết vào vở theo yêu cầu
GV .
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 6: TẬP VIẾT
BÀI 6 ÔN CHỮ HOA D , Đ – KIM ĐỒNG .
I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa D , Đ ( viết đúng mẫu , đều nét và nối
chữ đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:
1.Viết tên riêng (Kim Đồng bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ứng dụngDao có mài mới sắc , người có học mới khôn ) bằng chữ
cỡ chữ nhỏ .
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ viết hoa D , Đ
-Tên riêng Kim Đồng ï và câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV cho HS viếtchữ C ( Ch ) và từ Chu Văn
An .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa C
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo.chữ D và hỏi
-Chữ dê cao mấy li ?

-Chiều ngang rộng mấy li ?
-Chữ dê có cấu tạo như thế nào ?


GV nhận xét chốt ý
-
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại.
-HS đọc dê .
-Chữ dê cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
đơn vò –Chữ dê cao 2 li rưỡi
rộng hơn một một li gồm có
hai nét : Một nét lượn hai đầu
và một nétcong phải có lượn
một đầu ở trên . . . . . .
-HS nhận xét
- GV cho HS nêu cách viết chữ D ,. Đ
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ (D , Đ )
- GV ghi bảng
- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2: HS viết từ ,câu ứng dụng
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-GV giải thích : Kim Đồng là một trong
những đội viên đầu tiên của ĐộiThiếu niên
Tiền phong . Anh tên là Nông Văn Dền quê
ở bản Nà Mạ huyện Hà Quảng , tỉnh Cao

Bằng ,
- Từ có mấy tiếng .
- Những chữ nào viết hoa ?
-
GV nê cách viết từ
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con .
GV nhận xét và khen những em viết đẹp

GV treo câu ø ứng dụng
-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ :
Con người phải chăm học mới khôn ngoan
trưởng thành -Gv cho HS viết bảng con tiếng
khó .
-
-GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-GV nhận xét .
HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :
- HS nhận xét

-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em
-HS đọc từ Kim Đồng
Từ có 2 tiếng
-Chữ viết hoa là chữ dê , đê ,
ca .
-HS nêu cách viết chữ. K
-HS tập viết chữ, K vào bảng
con
HS nhận xét

- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Kim Đồng ï vào
bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét
- -HS đọc câu ứng dụng:
HS tập viết trên bảng con các
chữ :Dao .sắc .
-HS nêu cách viết câu ø ứng
dụng
+Viết chữ D : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chư Đ và K : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Kim Đồng ï : 2 dòng cỡ
nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần
-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình báy câu tục
ngữ theo đúng mẫu .
4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ




HS nêu cách ngồi viết đúng
tư thế ,
-HS viết vào vở theo yêu cầu
GV .
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200

TIẾT 7: TẬP VIẾT
BÀI 7 ÔN CHỮ HOA E, Ê.

I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa E , Ê ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ
đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:
1.Viết tên riêng (Ê-đê) bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ứng dụng(Em thuận anh hoà là nhà có phúc) bằng chữ cỡ chữ
nhỏ .
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ viết hoa E, Ê
-Tên riêng Ê-đê và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV cho HS viếtchữ D ,Đ (Kim Đồng ,Dao có
mài mới sắc, người có học mới khôn).
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa D
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo.chữ E và hỏi
-Chữ E cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?

-Chữ E có cấu tạo như thế nào ?
GV nhận xét chốt ý

-GV cho HS nhận xét chữ E , và chữ Ê
- GV cho HS nêu cách viết chữ E, Ê
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết chữ
(E, Ê)
-HS viết bảng con , bảng
lớp.
HS nhắc lại.
-Chữ E cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
đơn vò chữ.
. . . . . .
- HS nhận xét
Chữ Ê có cấu tạo như chữ E
chỉ khác chữ E là chữ Ê có
nét gãy ( dấu mũ trên đầu )
-HS nêu cách viết 2 em .
- GV ghi bảng
- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2: HS viết từ,câu ứng dụng
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-GV giải thích : Ê-đê là một dân tộc thiểu số ,có
trên 270 000 người, sống chủ yếu ở các tỉnh Đắk
Lắk và Phú Yên,Khánh Hoà
- Từ có mấy tiếng .
- GV nê cách viết từ
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con .
GV nhận xét và khen những em viết đẹp .
-GV treo câu ø ứng dụng

-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : Anh
em thương yêu nhau sống tuận hoà là hạnh phúc
lớn của gia đình.
-GV cho HS viết các từ khó vào bảng con .
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
-GV nhận xét .
HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :
+Viết chữ E : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chư Ê : 1 dòng cỡ nhỏ.

+Viết tên riêng Ê-đê : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu ứng dụng:5 lần
-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình báy câu tục ngữ
theo đúng mẫu .
4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học.
-HS nêu cách viết 2 em
-HS tập viết chữ E, Ê vào
bảng con
HS nhận xét
HS đọc Ê-đê.
-2 tiếng
- HS nêu cách viết từ

HS viết từ Ê-đê vào bảng
con và bảng lớp
-HS nhận xét

-HS đọc câu ứng dụng:
HS tập viết trên bảng con
các chữ :Ê-đê, Em.
-HS nêu cách viết câu ø ứng
dung

-
HS nêu cách ngồi viết
đúng tư thế ,
-HS viết vào vở theo yêu
cầu GV .

Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 8: TẬP VIẾT
BÀI 8 : ÔN CHỮ HOA G.

I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa G( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ
đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:
1.Viết tên riêng (Gò Công) bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ứng dụng(Khôn ngoan đối đáp người ngoài / Gà cùng một me
chớ hoài đá nhau) bằng chữ cỡ nhỏ
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ viết hoa G
-Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn

III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV cho HS viết chữ E , Ê – đê
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa E
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo.chữ giê và hỏi
-Chữ giê cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?
-Chữ giê có cấu tạo như thế nào ?


-
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại.
-Chữ giê cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
li .
-Chữ giê có chiều cao , cao
hơn 2 li và chiều ngang rộng
hơn một li gồm có 2 nét : Nét
thứ nhất là nét móc hai đầu
phải có thắt ở đầu giống chữ
xê hoa . Nét thứ hai là nét
GV nhận xét chốt ý

- GV cho HS nêu cách viết chữ G .
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (G, K)
- GV ghi bảng

- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2: HS viết từ,câu ứng dụng
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-GV giải thích : Gò Công là tên một thò xã
tỉnh Tiền Giang , trước đây là nơi đóng quân
của ông Trương Đònh – một lãnh tụ nghóa quân
chống Pháp
- Từ có mấy tiếng .
- GV nê cách viết từ
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con .
GV nhận xét và khen những em viết đẹp
. -GV treo câu ø ứng dụng
-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : Anh
em trong nhà phải đoàn kết , yêu thương nhau
.
-GV cho HS viết từ khó vào bảng con .
-GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-GV nhận xét .
HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :
+Viết chữ G : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chữ C, Kh: 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Gò Công: 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngư :õ 2 lần

-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khuyết ngược .
- HS nhận xét


-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em
-HS tìm chữ hoa có trong bài .
( K )
-HS nêu cách viết chữ K
-HS tập viết chữ G,K vào
bảng con
HS nhận xét
HS đọc Gò Công.
-2 tiếng
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Gò Công vào
bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét

-HS đọc câu ứng dụng:


HS tập viết trên bảng con các
chữ :Khôn ,Gà.
-HS nêu cách viết câu ø ứng
dụng
HS nêu cách ngồi viết đúng
tư thế ,

-HS viết vào vở theo yêu cầu
GV .
khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu tục
ngữ theo đúng mẫu .
4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học.


Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 11: TẬP VIẾT
BÀI 11: ÔN CHỮ HOA G.(Gh)
I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa G(Gh)( viết đúng mẫu , đều nét và nối
chữ đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:
1.Viết tên riêng (Ghềnh Rách) bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ca dao (Ai về đến huyện Đông Anh / Ghé xem phong cảnh Loa
Thành Thục Vương) bằng chữ cỡ nhỏ
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ viết hoa G ,R ,Đ
-Tên riêng và câu ca dao trên dòng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV cho HS viết chữ Gi , ng Gióng .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa Gi2

DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo.chữ G( Gh) và hỏi
-Chữ giê hát cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?

-Chữ Gh có cấu tạo như thế nào ?

GV nhận xét chốt ý
- GV cho HS nêu cách viết chữ G ,(Gh)
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ (G,Gh)
- GV ghi bảng
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại.
-Chữ giê hát cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một đơn
vò chữ.
. . . . . .
-Chữ giê hát gồm có con chữ giê
hoa và con chữ hát ghép lại .có
chiều cao , cao hơn 2 li và chiều
rộng , rộng hơn một li .
-HS nhận xét
-HS nêu cách viết 2 em .
- GV cho HS viết bảng con

GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2: HS viết từ câu ứng dụng
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-GV giải thích : Ghềnh Ráng ( còn gọi là
Mộng Cầm ) là một thắng cảnh ở Bình Đònh
( Cách Quy Nhơn 5 km ) có bãi tắm rất đẹp.
- Từ có mấy tiếng .
- GV nê cách viết từ
GV ghi bảng : cho HS viết bảng con
GV nhận xét và khen những em viết đẹp .
GV treo câu ø ứng dụng
-GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao:
Ai về đến huyện Đông Anh
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục
Vương .
-GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-GV nhận xét .
HĐ3.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :
+Viết chữ Gh : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chữ R, Đ : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Ghềnh Ráng( 2 dòng cỡ
nho)û.
+Viết câu ca dao 2 lần
-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu
tục ngữ theo đúng mẫu .
4.Chấm chữa bài
-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.

-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học.
-HS nêu cách viết 2 em
-HS nêu cách viết chữ G(Gh)
-HS tập viết chữ Gh vào bảng con

HS nhận xét
HS đọc Ghềnh Ráng.
-2 tiếng
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Ghềnh Ráng vào bảng
con và bảng lớp
-HS nhận xét

-HS đọc câu ứng dụng
HS tập viết trên bảng con các
chữ :Ai, Ghé

-HS nêu cách viết câu ø ứng dụng
HS nêu cách ngồi viết đúng tư
thế ,
-HS viết vào vở theo yêu cầu GV .
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 10: TẬP VIẾT
BÀI 10 : ÔN CHỮ HOA G.

I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
Củng cố cách viết các chữ vết hoa G( Gi ) (viết đúng mẫu , đều nét và nối

chữ đúng quy đònh) thông qua bài tập ứng dụng:
1.Viết tên riêng ( ng Gióng ) bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Viết câu ứng dụng(gió đưa cành trúc la đà / Tiếng chuông Trấn Vũ ,
canh gà thọ xương bằng chữ cỡ nhỏ
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ viết hoa G, Ô , T ,
-Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI
-GV nhận xét bài kiểm tra
2 DẠY BÀI MỚI
2.1 Gíới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
a. Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV treo.chữ Gi và hỏi
-Chữ giê I cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?

-Chữ giê I có cấu tạo như thế nào ?


GV nhận xét chốt ý
- GV cho HS nêu cách viết chữ Gi ,
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
-HS nghe và nhắc lại
-Chữ giê I cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .

-Chiều ngang rộng hơn một
đơn vò chữ.
-Chữ giê I cao hơn 2 li và
chiều ngang rộng hơn1 li
gồm con chữ giê ghép với
con chữ I
- HS nhận xét

-HS nêu cách viết 2 em .
chữ (G, K)
- GV ghi bảng
- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
HĐ2:. HS viết từ câu ứng dụng
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-GV giải thích : Theo một câu chuyện cổ ,ng
Gióng (còn gọi là Thánh Gióng hoặc Phù Đổng
Thiên Vương) quê ở làng Gióng(may thuộc xã
Phù ĐỔng,ngoại thành Hà Nội),là người sống
vào thời vua Hùng,đã có công đánh đuổi giặc
ngoại xâm.
-Từ có mấy tiếng ?
-GV cho HS nêu cách viết từ .
- GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ(lưu ý về
cách viết liền mạch ở chữ Gióng), sau đó cho
học sinh tập viét trên bảng con một hoặc hai lần;
nhân xét,uốn nắn về cách viét chữ hoa và chữ
thường.
-GV treo câu ø ứng dụng
-GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao:

GV giúp học sinh hiểu nội dung câu ca dao: tả
cảnh đẹp và cuộc sóng thanh bình trên đất nước
ta ( Trấn Vũ lá một đền thờ ở gần Hồ Tây; Thọ
Xương là một huyện cũ của Hà Nội trước đây)
-Những chữ nào viết hoa vì sao ?
Sau đó,GV hướng dẫn HS luyện viết trên bảng
con từng tên riêng đã nêu ( có thể chỉ dẫn thêm
về cách viết các chữ hoa V,X ).
-GV cho HS viết từ khó vào bảng con .
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
-HS nêu cách viết 2 em
-HS tập viết chư Gi vào
bảng con
HS nhận xét
HS đọc Ông Gióng.
-2 tiếng
- HS nêu cách viết từ
HS viết tư øÔng Gióng vào
bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét

-HS đọc câu ứng dụng:
-S nêu các chữ viết hoa
trong câu ca dao: Gió, Tiếng
đầu dòng thơ ; Trấn Vũ, Thọ
Xương ( tên riêng
HS tập viết trên bảng con
các chữ :Gió Tiếng chuông ,
HĐ3.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ

+Viết chữ G.i : 1 dòng.
+Viết các chữ Ô,T: 1 dòng.
+Viết tên riêng ng Gióng: 2 dòng.
+Viết câu ca dao:õ 2 lần ( 4 dòng)
- HS viết.
4.Chấm, chữa bài.
5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học.


xương
-HS nêu cách viết câu ø ứng
dụng
HS nêu cách ngồi viết
đúng tư thế ,
-HS viết vào vở theo yêu
cầu GV .

×