1
Người trình bày:
Web: www.vtca.vn Email:
!"#$%
!
2
&
I. Đại lý thuế
II. Thông tư s 117/2012/TT-BTC ngy 19/7/2012
Hướng dẫn về hnh nghề dịch vụ lm thủ tục về
thuế
III. Th hnh nghề lý thuế
3
' !
Văn bản qui định:
- Điều 20 Luật quản lý thuế (Hiệu lực thi hnh 01/7/2007):
quy định về việc cho phép thnh lập v hoạt động các công
ty lm dịch vụ thủ tục về thuế,
- Thông tư s 117/2012/TT-BTC ngy 19/7/2012 Hướng
dẫn về hnh nghề dịch vụ lm thủ tục về thuế
4
1. Khái niệm
Tổ chức kinh doanh dịch vụ lm thủ tục về thuế
gọi chung l đại lý thuế l doanh nghiệp KD
dịch vụ có điều kiện được thnh lập v hoạt
động theo quy định của Luật Doanh nghiệp;
thực hiện dịch vụ lm thủ tục về thuế theo thỏa
thuận với người nộp thuế. (Điều 20 Luật quản lý
thuế)
' !
5
()*++, /+ 01
2+3-, /+.
1. DT áp dụng :
a) DN kinh doanh dịch vụ lm thủ tục về thuế (gọi chung l đại
lý thuế).
b) Người dự thi lấy chứng chỉ hnh nghề DV lm thủ tục về
thuế.
c) Nhân viên hnh nghề DV lm thủ tục về thuế (gọi chung l
nhân viên ĐLT).
d) Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ của ĐLT.
e) Công chức thuế, CQT các cấp.
2. DT không áp dụng:
a) Người nộp thuế tự lm thủ tục về thuế.
b) Đại lý Hải quan lm thủ tục về thuế đi với hng hoá XNK
6
+'45 !
1. Nhân viên ĐLT phải có đủ các điều kiện sau:
a) L công dân VN hoặc công dân NN được phép cư trú tại
VN.
b) Có chứng chỉ hnh nghề DV lm thủ tục về thuế do TCT
cấp.
c) L thnh viên sáng lập hoặc có HĐLĐ lm việc trong
ĐLT.
2. Tại một thời điểm, người có chứng chỉ hnh nghề DV
lm thủ tục về thuế chỉ được hnh nghề tại 01 .
3. Đại lý thuế chịu trách nhiệm trước PL về việc kiểm tra,
xác nhận các điều kiện quy định đi với nhân viên ĐLT
7
+'45 !
Các đi tượng không được lm nhân viên ĐLT
1. Người bị hạn chế hoặc mất năng lực hnh vi dân sự.
2. Người đang bị truy cứu trách nhiệm HS hoặc đang phải chấp
hnh hình phạt tù.
3. Người có hnh vi VPPL về thuế, hải quan, kiểm toán bị xử
phạt vi phạm HC trong thời hạn 01 năm, kể từ ngy có QĐ xử
phạt.
4. Cán bộ, công chức theo quy định của PL về cán bộ, CC.
5. Cán bộ, công chức thôi giữ chức vụ nhưng đang trong thời
gian quy định không được KD (NĐ 102/2007/NĐ-CP ngy
14/6/2007)
6. Các trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hnh nghề DV lm thủ
tục về thuế.
8
+'45 !
Quyền v trách nhiệm của nhân viên đại lý thuế
1. Trực tiếp thực hiện các thủ tục về thuế trong phạm vi
hợp đồng DV lm thủ tục về thuế đã ký giữa ĐLT v
NNT.
2. Chịu trách nhiệm trước PL về việc sử dụng, quản lý
chứng chỉ hnh nghề dịch vụ.
3. Giữ bí mật thông tin cho tổ chức, cá nhân sử dụng DV
của ĐLT
4. Tham dự các lớp đo tạo, tập huấn về CST, thủ tục về
thuế do CQT tổ chức hoặc các lớp đo tạo, cập nhật kiến
thức do hội nghề nghiệp, cơ sở đo tạo, bồi dưỡng đã ĐK
v được TCT công nhận.
9
.' !
Điều kiện lm đại lý thuế
Đại lý thuế phải có đầy đủ các điều kiện sau:
1. Đăng ký KD theo quy định của pháp luật.
2. Có ngnh, nghề dịch vụ lm thủ tục về thuế ghi
trong giấy chứng nhận ĐKKD.
3. Có ít nhất 02 nhân viên được cấp chứng chỉ
hnh nghề dịch vụ lm thủ tục về thuế.
10
.' !
Hồ sơ, thủ tục đăng ký đủ ĐK kinh doanh ĐLT:
1. HS gửi Cục Thuế nơi đại lý thuế đóng trụ sở chính:
- Văn bản TB đủ điều kiện KDDV lm thủ tục về thuế (mẫu s
01).
- Bản chụp giấy chứng nhận ĐKKD có ghi ngnh nghề DV lm
TT về thuế v GCN đăng ký thuế có XN của ĐLT.
- Bản chụp chứng chỉ hnh nghề DV lm TT về thuế của các
nhân viên ĐLT có xác nhận của ĐLT.
- Mẫu chữ ký của người có thẩm quyền của ĐLT được ký tên
trên hồ sơ ĐKT, khai thuế, nộp thuế, QTT, khiếu nại về thuế,
hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hon thuế, các hồ sơ
khác có liên quan theo QĐ tại luật LQT v các quy định của
PL có liên quan.
11
.' !
2. Tiếp nhận HS đăng ký đủ ĐK kinh doanh ĐLT
- Nộp trực tiếp tại CQT: công chức thuế tiếp nhận v đóng dấu
tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận s lượng
ti liệu trong hồ sơ.
- Gửi qua đường bưu chính: công chức thuế đóng dấu ghi ngy
nhận HS v ghi vo sổ văn thư của CQT.
- Nộp thông qua giao dịch điện tử: việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp
nhận hồ sơ do cơ CQT thực hiện thông qua hệ thng xử lý dữ
liệu điện tử.
Trường hợp cần BS hồ sơ, CQT thông báo cho ĐLT:
+ ngay trong ngy nhận HS trường hợp trực tiếp nhận;
+ trong thời hạn 3 ngy lm việc, kể từ ngy tiếp nhận HS qua
đường bưu chính hoặc thông qua GDĐT.
12
.' !
3. Trong thời hạn 10 ngy lm việc, kể từ ngy nhận đủ HS
hợp lệ, Cục Thuế phải xác nhận đủ điều kiện KĐV lm TT
về thuế cho ĐLT (theo mẫu s 02).
Cục Thuế gửi giấy xác nhận đủ điều kiện KDDV lm TT về
thuế cho TCT qua mạng giao dịch điện tử nội bộ ngnh
thuế trong thời hạn 01 ngy lm việc kể từ ngy Cục Thuế
ký giấy xác nhận đủ điều kiện KDDV lm TT về thuế cho
ĐLT.
TCT đăng tải danh sách ĐLT có đủ điều kiện kinh doanh trên
trang thông tin điện tử của TCT trong thời hạn 01 ngy lm
việc kể từ ngy nhận được giấy xác nhận đủ điều kiện
KDDV lm thủ tục về thuế do Cục Thuế gửi.
13
.' !
1. Quyền của đại lý thuế
a) Được thực hiện các thủ tục về thuế theo đã ký với .
b) Yêu cầu , nộp thuế cung cấp đầy đủ, chính xác các
chứng từ, , ti liệu v thông tin cần thiết liên quan tới
việc lm thủ tục về thuế theo đã ký kết giữa hai bên.
c) Được thực hiện các quyền của theo quy định của Luật
Q v theo đã ký với .
d) Đ được cơ quan thuế các cấp hỗ trợ:
- Cung cấp, hướng dẫn ci đặt v các phần mềm thực hiện
thủ tục thuế điện tử.
- Được mời tham dự các lớp , tập huấn các nội dung, quy
định về , thủ tục về thuế do tổ chức.
14
.' !
2. Trách nhiệm của đại lý thuế
a) Ký hợp đồng với tổ chức, cá nhân nộp thuế
- Đ đã được cấp giấy đủ điều kiện lm về thuế v
có tên trong danh sách đủ điều kiện được đăng tải
công khai trên trang của T mới được thực hiện ký
lm về thuế.
- Đ phải lập hợp đồng bằng với tổ chức, cá nhân nộp thuế về
phạm vi công việc thủ tục về thuế được uỷ quyền, thời hạn được
uỷ quyền, trách nhiệm của các bên v các nội dung khác do hai
bên thoả thuận v được ghi trong không trái với quy định
của .
b) Khai, ký tên, đóng dấu trên tờ khai thuế, hồ sơ thuế, nộp thuế,
hồ sơ , hồ sơ hon thuế, miễn thuế, giảm thuế theo quy định
của LQ thuế v các quy định khác của có liên quan.
15
.' !
c) Cung cấp chính xác, kịp thời theo yêu cầu của cơ quan
các ti liệu, chứng từ để tính chính xác của việc khai
thuế, nộp thuế, , đề nghị s tiền thuế được miễn, s
tiền thuế được giảm, s tiền thuế được hon của .
d) Không được thông đồng với công chức , thuế để
trn thuế, gian lận thuế. Trường hợp đại lý thuế có hnh vi
thông đồng với hoặc tự thực hiện các hnh vi trn
thuế, khai thiếu thuế, vi phạm thủ tục về thuế thì vẫn
phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung sai
phạm trên. Đại lý thuế phải liên đới chịu trách nhiệm v
phải chịu bồi thường cho tổ chức, cá nhân nộp thuế theo
hợp đồng đã ký kết với tổ chức, cá nhân nộp thuế.
16
.' !
đ) Giữ bí mật thông tin cho , sử dụng dịch vụ của .
Trường hợp tổ chức, cá nhân của có đủ bằng
chứng về việc không thực hiện đúng trách nhiệm ny,
gây thiệt hại cho tổ chức, cá nhân nộp thuế thì kiến nghị
Cục Thuế đình chỉ hoạt động của v phải chịu
bồi thường cho , nộp thuế theo đã ký kết với tổ
chức, cá nhân nộp thuế.
e) Đ có trách nhiệm với trong các trường hợp:
- Báo cáo tình hình hoạt động m về thuế v các
thông tin cần thiết khác phục vụ cho hoạt động quản lý khi
yêu cầu bằng văn bản.
17
.' !
- Trong thời hạn10 ngy lm việc kể từ ngy thay đổi nhân
viên , phải cho Cục Thuế quản lý thuế trực tiếp,
bao gồm:
+ D nhân viên mới được tuyển dụng ẫu s 03.
+ D nhân viên vi phạm K 2, Đ 17 Thông tư hoặc
thuyên chuyển, nghỉ việc, nghỉ hưu, chết hoặc không đủ
hnh nghề theo của mẫu s 04.
Cục Thuế gửi của về nhân viên thay đổi qua
mạng ! nội bộ ngnh thuế cho TT trong thời hạn 01
ngy lm việc kể từ ngy nhận được của . TT có
trách nhiệm đăng tải nhân viên thay đổi trên trang
của TT trong thời hạn 01 ngy lm việc kể từ ngy
nhận được danh sách nhân viên thay đổi do C gửi.
18
3. 6 789$#
$%:;
1. Tổng cục Thuế
a) Xây dựng, trình cơ quan nh nước có thẩm quyền ban hnh
văn bản về dịch vụ lm thủ tục về thuế.
b) Chỉ đạo cơ quan thuế các cấp thực hiện quản lý, giám sát
hoạt động của các v nhân viên .
c) Ban hnh, phổ biến, chỉ đạo v tổ chức thực hiện quy chế
đo tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức hng năm, quy chế
thi cấp hnh nghề lm về thuế.
d) Xây dựng chương trình, giáo trình, ti liệu đo tạo 02 môn
thi Khoản 1, Điều 13 Thông tư đăng tải công khai
trên trang của TT v quản lý việc tổ chức ôn thi cho
người dự thi.
đ) Tổ chức thi v cấp chứng chỉ lm về thuế.
19
3. 6 789$
#$%:;
e) Thu hồi chứng chỉ lm về thuế đi với nhân viên
vi phạm v cho các cấp biết.
g) Quản lý thng nhất, đăng tải công khai danh sách v nhân
viên trên trang của TT, bao gồm:
- D đủ điều kiện ""#$, nhân viên .
- Danh sách bị đình chỉ , giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt
động; nhân viên bị đình chỉ, bị thu hồi chứng chỉ hnh
"#$.
- N công khai bao: Tên , địa chỉ trụ sở chính, , năm
thnh lập, s , người đại diện theo , danh sách nhân viên
, s chứng chỉ hnh nghề lm về thuế v các thông
tin cần thiết khác có liên quan đến , nhân viên .
h) ánh giá tình hình hng năm của các nhân viên, các
; các giải pháp hỗ trợ các .
20
3. 6 789$
#$%:;
2. Cục Thuế các tỉnh, thnh ph
a) Quản lý, theo dõi, giám sát hoạt động của các , nhân viên
hướng dẫn, hỗ trợ % pháp luật thuế, về thuế,
tập huấn các nội dung, quy định về , thủ tục về thuế;
hướng dẫn ci đặt v sử dụng các phần mềm thực hiện thủ tục
thuế điện tử; khen thưởng, xử lý vi phạm đi với các ,
nhân viên .
b) Tổ chức hoặc phi hợp với các hội nghề nghiệp hoặc cơ sở đo
tạo, bồi dưỡng đã đăng ký v được TT công nhận tổ chức các
khoá đo tạo, bồi dưỡng kiến thức về , về thuế, kế toán
cho người dự thi lấy chứng chỉ lm về thuế.
c) Tiếp nhận v quản lý hồ sơ đủ điều kiện lm về
thuế của ; cấp giấy xác nhận đủ điều kiện lm
về thuế.
21
3. 6 789$
#$%:;
d) Đình chỉ hoạt động lm về thuế đi với vi phạm
v thông báo cho các cấp biết.
đ) Đình chỉ hnh nghề nhân viên đi với nhân viên vi
phạm v cho các cấp biết.
e) Công khai , nhân viên tại trụ sở ; kịp thời gửi
các thông tin liên quan đến , nhân viên để T đăng
tải công khai trên trang của T.
g) Tạo thuận lợi cho khi được ủy quyền thực hiện
các giao dịch với .
h) Thanh tra, , giám sát, xử lý các vi phạm trong việc chấp hnh
đi với các , nhân viên hnh nghề trên địa bn theo
thẩm quyền. Trường hợp vi phạm ở mức phải thu hồi chứng chỉ
lm về thuế thì Cục Thuế báo cáo TT xử lý theo quy
định.
22
3. 6 789$
#$%:;
Quyền v trách nhiệm của , sử dụng dịch vụ
1. Ký hợp đồng với về phạm vi uỷ quyền, trách nhiệm
của mỗi bên. Thực hiện các quyền v trách nhiệm theo
thoả thuận trong hợp đồng đã ký với .
2. Cung cấp đầy đủ, chính xác các , hồ sơ, ti liệu v
thông tin cần thiết liên quan tới việc lm về thuế theo
đã ký với .
3. Chậm nhất 05 ngy lm việc trước khi thực hiện lần
đầu các công việc thủ tục về thuế nêu trong hợp đồng,
phải thông báo bằng cho biết về việc
lm về thuế v gửi kèm theo bản chụp hợp
lm về thuế có xác nhận của .
23
4. <=>?@=$A
B #C% !
Điều kiện dự thi
Người dự thi lấy chứng chỉ HNDV lm TT về thuế phải có các
điều kiện sau:
1. Không thuộc các đi tượng không được lm nhân viên đại
lý thuế (quy định tại Kh. 1, 2, 3, 4, 6 Điều 4).
2. Có bằng cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngnh kinh tế,
ti chính, kế toán, kiểm toán, luật (chuyên ngnh pháp luật
kinh tế) v đã có thời gian lm việc trong lĩnh vực ny từ 02
năm trở lên tính đến ngy nộp hồ sơ đăng ký dự thi.
3. Nộp đầy đủ HS dự thi theo quy định.
24
4. <=>?@=$A
B #C% !
1. HS đăng ký dự thi lần đầu:
1.1) Đơn đăng ký dự thi theo mẫu s 05.
1.2) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của CQ quản lý LĐ có thẩm quyền
hoặc UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú.
1.3) Bằng tt nghiệp CĐ trở lên thuộc một trong các chuyên ngnh
quy định (bản sao có chứng thực).
1.4) CMND hoặc HC (đi với người NN)(bản sao có CT).
1.5) 01 ảnh mầu cỡ 3x4 v 02 ảnh mầu cỡ 4 x 6 chụp trong thời gian
06 tháng tính đến thời điểm nộp HS dự thi; 02 phong bì có dán tem
v ghi rõ họ, tên, địa chỉ người nhận TB thi, lịch thi, KQ thi.
1.6) Giấy XN s năm công tác CM của đơn vị m người dự thi đã
công tác hoặc sổ BHXH của người dự thi (bản sao có chứng thực).
1.7) Các giấy tờ theo QĐ được miễn môn thi (nếu có).
25
4. <=>?@=$A
B #C% !
2. HS đăng ký dự thi lại các môn thi chưa đạt hoặc các môn chưa
thi:
2.1) Đơn ĐK dự thi theo mẫu s 05.
2.2) Bản chụp (không chứng thực) chứng nhận điểm thi do HĐT
thông báo (theo mẫu s 07 hoặc mẫu s 08).
2.3) 01 ảnh mầu cỡ 3x4 v 02 ảnh mầu cỡ 4x6 chụp trong thời gian
06 tháng tính đến thời điểm nộp HS dự thi; 02 phong bì có dán
tem v ghi rõ họ, tên, địa chỉ người nhận TB thi, lịch thi, KQ thi.
3. HS dự thi được nộp trực tiếp tại TCT hoặc nộp qua BC.
4. Khi nhận HD dự thi cấp chứng chỉ HNDV lm TT về thuế, nếu
kiểm tra thấy HS không đủ, đúng thì TCT TB cho người dự thi
ngay khi nhận HS (trực tiếp nhận); trong thời hạn 07 ngy lm
việc, kể từ ngy tiếp nhận HS (nhận HS qua đường BC)