Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

THUYẾT TRÌNH MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.95 KB, 24 trang )

THUYẾT TRÌNH
MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
CHƯƠNG 3: TÀI KHOẢN VÀ
GHI SỔ KÉP
Nhóm thực hiện (Lớp KDQT 1)
1. Huỳnh Thị Mỹ Kiều
2. Đặng Thị Phi Hương Giang
3. Trần Thị Cẩm Ngân
4. Lê Thanh Tài
5. Trương Mỹ Thy
CẢM ƠN SỰ THEO DÕI VÀ ĐÓNG
GÓP CỦA CÔ VÀ CÁC BẠN!!!
^_^
1. Những tài khoản nào sau đây là tài khoản
điều chỉnh tài sản:
a. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dự phòng giảm giá đầu tư
dài hạn, hao mòn tài sản cố định, cổ phiếu quỹ.
b. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phải thu khó đòi, dự
phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, cổ phiếu quỹ.
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phải thu khó đòi, dự
phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn,
hao mòn tài sản cố định.
d. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phải thu khó đòi, dự
phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn,
hao mòn tài sản cố định, cổ phiếu quỹ.
2. Nguyên vật liệu doanh nghiệp đã mua nhưng còn
đang đi đường thuộc về:
a. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
b. Nợ phải trả của doanh nghiệp
c. Tài sản cố định của doanh nghiệp


d. Chi phí của doanh nghiệp
3. Định khoản nghiệp vụ kinh tế sau: khách hàng trả nợ doanh
nghiệp 30 triệu, doanh nghiệp trả nợ cho người bán 10 triệu, còn
lại gửi ngân hàng.
a. Nợ TK 112 20.000.000
Nợ TK 331 10.000.000
Có TK 131 30.000.000
b. Nợ TK 131 30.000.000
Có TK 112 20.000.000
Có TK 331 10.000.000
c. Nợ TK 111 30.000.000
Có TK 112 20.000.000
Có TK 335 10.000.000
d. Nợ TK 112 20.000.000
Nợ TK 331 10.000.000
Có TK 113 30.000.000
4. Xuất kho 900 thành phẩm A để bán với đơn giá
xuất kho là 7000đ/sp. Hãy định khoản nghiệp vụ kinh tế
trên.
a. Nợ TK 511 6.300.000
Có TK 155 6.300.000
b. Nợ TK 911 6.300.000
Có TK 155 6.300.000
c. Nợ TK 632 6.300.000
Có TK 155 6.300.000
d. Nợ TK 154 6.300.000
Có TK 623 6.300.000
5. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng thước đo duy nhất là thước đo tiền
tệ.

b. Kế toán chi tiết sử dụng thước đo tiền tệ,đồng thời với thước đo
hiện vật hoặc thước đo giá trị.
c.Số dư cuối kì của các tài khoản phản ánh tài sản và nguồn vốn
được lấy từ bảng cân đối kế toán lập vào cuối kì trước.
d.Số dư cuối kì của các tài khoản phản ánh tài sản và nguồn vốn là
cơ sở để lập bảng cân đối kế toán mới cho cuối kì đó.
6.T ài khoản 331 “Phải trả cho người bán”:
a. Là tài khoản tài sản
b. Là tài khoản nguồn vốn
c. Là tài khoản hỗn hợp tài sản và nguồn vốn
d. a, b, c đều sai
7. Định khoản NVKT phát sinh của doanh nghiệp thương mại
sau: “Nhập kho hàng hóa chưa trả tiền người bán,giá mua
10.000.000đ(chưa thuế), thuế GTGT 10%” (đvt: 1.000đ)
a. Nợ TK 156 10.000
Có TK 33110.000
b. Nợ TK 156 10.000
Có TK 11110.000
c. Nợ TK 156 10.000
Nợ TK 133 1.000
Có TK 33111.000
d. Nợ TK 156 10.000
Nợ TK 333 1.000
Có TK 33111.000
8. Chọn câu sai:
a. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết phải tiến hành đồng
thời
b. Bảng cân đối TK dùng để đối chiếu,kiểm tra việc ghi
chép trên TK
c. Nhà nước qui định thống nhất danh mục sổ chi tiết

d. Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất ở nước ta có 10
loại tài khoản
9. Số dư bên Có của tài khoản “Hao mòn tài
sản cố định hữu hình” được:
a.Ghi bình thường ở phần tài sản của BCĐKT
b. Ghi bình thường ở phần nguồn vốn của BCĐKT
c. Ghi số âm ở phần tài sản của BCĐKT
d. Ghi trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
10. Tài khoản có kết cấu ghi chép 2 bên Nợ & Có
để có thông tin về:
a. Thu, chi, nhập, xuất
b. Tăng, giảm đối tượng kế toán
c. Thu, chi tiền
d. Nhập, xuất hàng hóa
11. Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí:
a. TK Tạm ứng
b. TK Doanh thu nhận trước
c. TK Doanh thu

d. Giá vốn hàng bán
12. Theo mối quan hệ với các báo cáo tài
chính, tài khoản nào thuộc báo cáo kết quả
kinh doanh:
a. Tài sản ngắn hạn
b. Tài sản dài hạn
c. Nguồn vốn
d. Tất cả đều sai
13. Tại một nhà xưởng vào ngày 31/12/201x, vị giám đốc
cho kiểm kê lại giá trị : phần máy móc, thiết bị hiện có là
200 triệu đồng. Giá trị hao mòn của phần máy móc, thiết

bị trên được xác định là 50 triệu đồng. Giả sử giá trị của
các tài sản cố định hữu hình khác bằng 0, giá trị còn lại
của tài sản nhà xưởng là:
a. Số dư tài khoản 211 – Số dư tài khoản 2141
b. Số dư tài khoản 2112 – Số dư tài khoản 214
c. Số dư tài khoản 2112 – Số dư tài khoản 2141
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
14. Lập định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
Nhập kho 800.000đ hàng hoá và 600.000đ nguyên vật liệu. Dùng
tiền gửi ngân hàng trả người bán.

a. Nợ TK 156 800.000
Nợ TK 153 600.000
Có TK 112 1.400.000
b. Nợ TK 156 800.000
Nợ TK 152 600.000
Có TK 112 1.400.000
c. Nợ TK 156 800.000
Nợ TK 152 600.000
Có TK 331 1.400.000
d. Nợ TK 153 800.000
Nợ TK 156 600.000
Có TK 331 1.400.000
15. Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế, thì
tài khoản kế toán gồm:
a. TK tài sản, TK nợ phải trả và TK vốn chủ sở
hữu.
b. TK doanh thu và TK chi phí
c. TK tài sản, TK nguồn vốn, TK trung gian
d. TK chủ yếu, TK điều chỉnh và TK nghiệp vụ

16.Tại 1 doanh nghiệp, trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:
a) DN dùng tiền mặt 5 triệu để mua 3 triệu nguyên vật liệu và trả
nợ người bán 2 triệu
b) Dn đã thu của khách hàng 2 triệu bằng tiền gửi ngân hàng.
Cả 2 nghiệp vụ này đã ảnh hưởng đến phần “Nợ” của TK nào?
a. Tiền mặt, nguyên vật liệu và phải thu của khách hàng.
b. Nguyên vật liệu, phải trả cho người bán và tiền gửi ngân
hàng.
c. Tiền mặt, phải trả cho người bán.
d.Tiền gửi ngân hàng và phải thu của khách hàng.
17.Một doanh nghiệp A, số dư đầu kì của tiền mặt tháng 1 là 8
triệu. Trong tháng 1 đã phát sinh những nghiệp vụ sau:
a) Khách hàng B đặt mua hàng, ứng trước 10 triệu tiền mặt để
mua 200kg hàng vào ngày 10/01
b) Ngày 15/01 hàng về, DN A đòi khách hàng B phải trả thêm
500đ/kg và khách hàng B đồng ý và đã trả bằng tiền mặt cho dn
c) Ngày 26/01, khách hàng C đặt 300kg hàng với giá 50.000đ/kg,
và do khách hàng C mua >= 300 kg hàng nên dn A đã chiết khấu
10%. KH C đã trả số tiền trên cho dn bằng tiền mặt
Tính số dư cuối kỳ của tiền mặt tháng 1:
a.31,6 triệu
b. 32,6 triệu
c. 33,6 triệu
d. 34,6 triệu
18. Hãy chỉ ra đâu là mẫu tài khoản đúng:
a. Nợ Chi phí Có

SDĐK
SPS+ : SPS- :

SDCK
b. Nợ Doanh thu Có

SDĐK
SPS- : SPS+ :

SDCK
c. Nợ Tài sản Có

SDĐK
SPS+ : SPS- :
SDCK
d. Nợ Nguồn vốn Có

SDĐK
SPS+ : SPS- :
SDCK
19.Khi doanh nghiệp A chấp nhận chiết khấu thanh
toán cho doanh nghiệp C 10% số tiền 10 triệu đang và
được trừ vào số nợ phải thu, dn A tiến hành định khoản
như sau: (đvt: 1.000đ)
a. Nợ TK 635 1000
Có TK 131 1000
b. Nợ TK 131 1000
Có TK 635 1000
c. Nợ TK 331 1000
Có TK 131 1000
d. Nợ TK 131 1000
Có TK 331 1000
20.Cho số dư đầu kì TK 131(Phải thu của khách hàng) của doanh

nghiệp X như sau:

Số dư nợ: 2.000.000đ

Số dư có: 200.000đ
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:

Khách hàng A trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 700.000đ

Khách hàng B mua hàng chưa thanh toán cho doanh nghiệp là
300.000đ

Khách hàng C ứng trước cho doanh nghiệp khoản tiền mua hàng
bằng tiền mặt là 300.000đ
Số dư cuối kì TK 131 là:
a. Số dư nợ 1.000.000đ,số dư có 1.700.000đ
b. Số dư nợ 1.700.000đ, số dư có 1.000.000đ
c. Số dư nợ 1.600.000đ, số dư có 500.000đ
d. Số dư nợ 200.000đ, số dư có 1.000.000đ

×