ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN XUÂN TUẤN
QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY
TNHH MTV THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN BẮC
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
HÀ NỘI – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN XUÂN TUẤN
QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY
TNHH MTV THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN BẮC
Chuyên ngành : Quản lý Kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VŨ THỊ DẬU
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. VŨ THỊ DẬU
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
CHẤM LUẬN VĂN
PGS.TS. PHẠM VĂN DŨNG
HÀ NỘI – 2015
LỜI CAM ĐOAN
u c
t qu u trong lu thu th
c. Ngu dng trong luc ly t
p v, thc ting kp vn
xut kinh doanh thc t c
Học viên
Trn
LỜI CẢM ƠN
c s nhio
u kin ca n Min Bc, Thn
ng nghii c:
c hng cng dn -
Th Du - Gi - i.
ng dn, vi nh lun
n
Min B
ng b phu kin thun l
lung cng nghi, h tr trong
vit thc hin vit
lu
Xin gi li cth
tr - kin thn
hc tn lu
Cui gi b m, v
ht sc ng h tu kin thun li t thi gian
t lu
Học viên
Trn
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Tên luận văn:
Tác giả:
Giáo viên hƣớng dẫn:
Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
Mục đích
Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
,
- ,
(2009 2013).
-
2020).
7. Những đóng góp mới của luận văn:
-
-
-
MỤC LỤC
i
ii
iii
1
4
4
4
4
7
8
8
10
20
22
28
29
29
30
33
34
CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI 37
37
37
37
38
38
41
- 41
42
43
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QL NNL TẠI CÔNG TY TNHH
MTV THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN BẮC 44
44
44
47
53
-2013) 56
56
57
60
62
63
67
CHƢƠNG 4 ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QL
NNL TẠI CÔNG TY TNHH MTV THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN BẮC 77
77
4.1.1 77
79
81
81
82
4.2.3 87
4.2.4 89
4.2.5 91
93
95
100
100
4.3.2 102
KẾT LUẬN 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO 106
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
ASEAN
2
CBCNV
3
CN-
4
CVC
5
DN NVV
6
DN
DN
7
ETC1
8
EVN
9
HTQLCL
10
11
KSV
n
12
NMT
13
NNL
NNL
14
NPC
15
QL NNL
QL NNL
16
SXKD
17
TCNS
18
TCKT
19
TNHC
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
47
2
-2013)
48
3
-2013)
49
4
50
5
-2013)
52
6
-2013)
59
7
-2013)
60
8
64
9
-
2013)
64
10
70
11
2013)
72
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
(2009-2013)
50
2
-2013)
51
3
54
4
-2013)
61
5
65
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
NNL DN l
DN, l
qu
DN
qDNQL
NNL ,
, cDN
NNLDN
,
DN.
100%
,
. KDN
NPC,
ty.
NNL l
. QL NNL
,
QL NNL
2
NNL NNL
QL NNL;
NNL
“Qua
̉
n l NNL
ti Công ty TNHH MTV Thí nghiệm điện Miền Bắc”
Câu hỏi nghiên cứu của đề tài là: ETC1 QL NNL ?
,
QL NNL
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1 Mục tiêu
QL NNL trong DN
QL NNL ETC1
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
- QL NNL DN.
- NQL NNL
,
QL NNL cho ETC1.
- , QL NNL ETC1
9- 2013.
- QL NNL ETC1 giai
- 2020.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng
QL NNL
QL NNL DN
, ,
.
3.2 Phm vi nghiên cứu
NPC
QL NNL ETC1
NPC - EVN.
3
2009 - 2013
4. Dự kiến đóng góp mới của luận văn
- QL NNL t
DN.
- DN.
- QL NNL
QL NNL.
-
c QL NNL ETC1.
5. Kết cấu luận văn
, 4
Chương 1. QL NNL trong
DN
Chương 2.
Chương 3.QL NNL
Chương 4 QL NNL
.
Kết luận
4
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QL
NNL TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu về QL NNL trong DN
QL NNL
1.1.1 Nhóm công trình nghiên cứu về NNL trong DN
NNL
(2011),
.
.
N ,
Ctrong
QL NNL.
(2012), NNL
NNL
NNL
(2012), NNL
NNL
NNL
NNL
1.1.2 Nhóm công trình nghiên cứu về quản l NNL trong DN
QL NNL
.
5
NNL
14), ,
-
DN;
-
(2008), NNL
-
, .
QL NNL
NNLNNL,
NNL
NNL
Phetsamone Phonevilaisack (2012), NNL
- n, , ,
. L:
NNL trong DN DN
NNL -
q
q
11-
6
(2012), NNL
, ,
. : H
;
EVN
QL NNL
:
: QL NNL
NNL
QL NNL
DN
(2009),
, ,
NVV trong
NNL
NNL trong DN
QL NNL
-
QLNNL
7
1.1.3 Nhóm nhân tố nghiên cứu về kinh nghiệm QL NNL trong DN
Cng , 2013:
NNL .
NNL c gia
m
NNL
-
NNL
NNL
NNL
QL NNL QL NNL
DN DN
,
DN
C
Cn nay, c QL
NNLQL NNL
8
1.2. Quản lý NNL trong DN
1.2.1. Khái niệm và mục tiêu
1.2.1.1
* Nguồn nhân lực
v
NNL
NNL
lao
*Quản lý nguồn nhân lực
QL NNL DN
DN
:
DN
G
QL NNL
DN
9
: QL NNL
NNL
.
QL NNL
DN
DN.
DN
a DN
QL NNL NNL
DN
QL NNL DN
NNL
NNLQL NNL DN.
QL NNL
DN
QL NNL DN.
1.2.1.2
QL
DN DN
DN.
DN.
QL NNL DN
QLNNL
DN
10
DN.
DN.
DN.
1.2.2. Nội dung QL NNL
1.2.2.1 NNL
h NNL nhu ra
cho DN
cao cho DN. ( Thu, 2013)
NNL bao
nh cho DN
ra (hay
.
hai, cung theo nhu DN (Cung
.
ba, ra cung-
cho DN trong lai.
NNL
cho DN
NNL DN.
NNL QL NNL
DN
NNL DN NNL DN
11
NNL hay
NNL DN. DN NNL ,
DN.
DN.
DN
NNL
DN DN
DN
DNNNL
:
NNL
DN
NNL
DN i
DN.
NNL
DN NNL
DN
NNL NNL
DN.
1.2.2.2
NNL. ()
12
NNL
NNL DN.
trong DN. Khi DN
DN
NNL DN.
DN
DN T
ong DN;
NNL ;
Tuy CTc
;
; .
13
:
; ; ; .
1.2.2.3
cho DN
DN.
T
(
14
d
1.2.2.4 NNL
NNL ,
NNL DN.
DNNNL gDN ;
ca NNL; DN
DN
, t
; lduy
, NNL
DN.