Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Giáo án Toán lớp 2 _HK2_ CKTKN_Bộ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.39 KB, 80 trang )

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
Lớp 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Tổng của nhiều số Tit 91
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 19, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Bớc đầu nhận biết tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số chuẩn bị học phép nhân.
-Trình bày phép tính khoa học sạch đẹp.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp làm bài tập sau:
Tính : 2 + 5 =
3 + 12 + 14 =
- Nhận xét và cho điểm HS.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của bài học
2,Hình thành kiến thức mới:
a)Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính:
G: Ghi bảng phép tính giới thiệu đây là tổng
của các số 2, 3 và 4
Đọc: Tổng của 2, 3 và 4 hay hai cộng ba
cộng 4
H: Tính tổng
G: Giới thiệu cách tính theo cột dọc
H: Nêu lại cách thực hiện (2H)
G: Giới thiệu phép tính theo cột dọc
H: Nêu cách tính (1-2H)
H+G: Nhận xét


G: Ghi phép tính
H: Nêu cách tính tổng (2-3H)
H+G: Nhận xét, chốt ý đúng
H: Nêu cách tính (2-3H)
b) Luyện tập:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét : Phép cộng 6 + 6 + 6 = 18 là phép cộng có các số hạng bằng nhau.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- 3-4 HS làm trên bảng
- Chữa bài : nêu cách tính và nhận xét các phép tính
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh và điền phép tính
- HS làm VBT
- Chữa bài : Nêu cách tính
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc mẫu
- 12 bằng những số cộng nào? Hãy chuyển những số đó thành các số bằng nhau?
- HS tự làm bài
- Chữa bảng.
C.Củng cố: G: Chốt nội dung
H: Nhắc tên bài, cách tính tổng (2H)
G: Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học
Bảng phụ
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

2+3+4=9
2 2 cộng 3 bằng 5

+3 5 cộng 4 bằng 9 viết 9
4
9
12 2 cộng 4 bằng 6, 6cộng 0
+34 bằng 6 viết 6
40 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4
86 bằng 8 viết 8
15
46
+29
8
98
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Phép nhân Tit 92
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 19, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Bớc đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng nhau.
-Biết đọc, viết và cách tính kết quả của phép nhân
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp làm bài tập sau:
Tính : 12 + 35 + 45 =
56 + 13 + 17 + 9 =
- Nhận xét và cho điểm HS.
B.Bài mới

1.Giới thiệu bài: Hãy kể tên các phép tính mà em đợc học => GV giới thiệu phép
nhân. GV ghi bài
2,Hình thành kiến thức mới:
a)H ớng dẫn HS nhận biết về phép nhân:
G: Sử dụng những tấm bìa có 2 chấm tròn
H: Quan sát, nhận biết số chấm tròn mỗi lợt
lấy
G: Giới thiệu dấu nhân, cách thực hiện trên
trực quan,
H: Nêu lại cách thực hiện (2H)
G: Giới thiệu phép tính nhân.
H: Nêu cách tính (1-2H)
H+G: Nhận xét
b) Luyện tập:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh và viết thành phép tính
- HS làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh và nêu bài toán
- HS làm VBT
- 1 HS chữa trên bảng
C.Củng cố: G: Chốt nội dung
H: Nhắc tên bài, cách tính (2H)
G: Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học
Băng giấy
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:


2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng
bằng nhau. Mỗi số hạng là 2
Ta chuyển thành phép nhân
2 x 5 = 10 ( 2 đợc lấy 5 lần )
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Thừa số - tích Tit 93
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 19, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Biết gọi tên thành phần và kết quả của phép nhân
- Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp làm bài tập sau:
Chuyển phép cộng sau thành phéo nhân tơng ứng :
3 + 3 + 3 + 3 = 7 + 7 + 7 + 7 + 7 =
- Nhận xét và cho điểm HS.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các em về tên gọi các thành phần
và kết quả của phép nhân.
2,Hình thành kiến thức mới:
a)Giới thiệu Thừa số - Tích:
G: Viết phép tính và gọi HS đọc
2 x 5 = 10
H: Quan sát, nhận biết số chấm tròn mỗi lợt lấy

G: HD học sinh gọi tên các thành phần
H: Nêu theo que chỉ của GV
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Viết thêm vài phép nhân cho HS nhận biết tên gọi các thành phần
b) Luyện tập:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn mẫu
- HS làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét : nêu tên gọi các thành phần của phép nhân
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn : tính nhẩm các tổng tơng ứng
- HS làm VBT
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- 3-4 HS làm trên bảng
- Chữa bài : nêu tên gọi các thành phần của phép nhân
C.Củng cố:
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học.
Bảng phụ
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Bảng nhân 2 Tit 94
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt

Tun 19, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Lập bảng nhân 2( 2 nhân với 1,2,3, 10) và học thuộc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 2, giải bài toán và đếm thêm 2
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp làm bài tập sau:
Viết phép nhân tơng ứng với mỗi tổng sau:
2 + 2 + 2 + 2 =
5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
- Yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng gọi tên các thành phần và kết quả cảu các
phép nhân vừa lập đợc.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ đợc học bảng nhân đầu tiên là
bảng nhân 2 và áp dụng bảng nhân này để giảI các bài toán có liên quan.
2,Hình thành kiến thức mới:
a)H ớng dẫn HS lập bảng nhân 2:
G: Viết phép tính và gọi HS đọc
2 x 5 = 10
G: Sử dụng các tấm bìa có 2 chấm tròn, HD học sinh lập bảng nhân 2( Nh HD ở
SGK)
H: Đọc thuộc bảng nhân 2 theo HD của GV
H+G: Nhận xét, bổ sung
b)H ớng dẫn học thuộc bảng nhân 2
HS đọc CN -ĐT (xuôi ngợc, tiếp nối , xì điện , cách dòng , đố nhanh )
c) Luyện tập:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT ( dựa vào bảng nhân không dùng phép cộng để tính kết quả )

- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét : Kết quả của phép tính 2 x6 và 6 x2
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- GV ghi tóm tắt
- HS làm VBT
- Nhận xét : nêu lời giải khác
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- Chữa bảng.
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét : các số trong dãy số này gọi là các số chẵn , số sau hơn số trớc 2
đơn vị và ngợc lại . 5 HS đọc dãy số
C.Củng cố:
H: Đọc thuộc bảng nhân 2
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng nhân 2
Bảng phụ
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Luyện tập Tit 95
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt

Tun 19, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Củng cố và ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính.
- Giải bài toán đơn về nhân 2.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 2. Hỏi HS về kết
quả của một phép nhân bất kì trong bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ học toán này, các em sẽ cùng nhau luyện tập củng cố kĩ
năng thực hành tính nhân trong bảng nhân 2
2,Luyện tập thực hành :
Bài 1: 1 hs đọc đề bài
- HS tự làm bài
- 4 HS làm bảng
- Nhận xét
Bài 2: 1h/s đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn h/s cách tính và làm vở
- Chữa bài : Đọc các số vừa điền đợc
- Nhận xét:
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- HS làm VBT
- 1 HS làm bảng
- Nhận xét : Nêu lời giải khác
Bài 4: 1 hs đọc đề bài
- Hớng dẫn : Lấy 2 nhân với 1 số ở hàng trên đợc tích là bao nhiêu viết xuống
dới

- h/s tự làm bài
- 1 HS làm bảng . Nhận xét
Bài 5: Tổ chức thành trò chơi : điền số nhanh cho hai đội ( mỗi đội 5 em )
C.Củng cố:
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Bảng nhân 3 Tit 96
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 20, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Lập bảng nhân 3( 3 nhân với 1,2,3, 10) và học thuộc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 3, giải bài toán và đếm thêm 3
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp làm bài tập sau:
Tính:
2cm x 8 = 2kg x 6 =
2cm x 5 = 2kg x 3 =
- Nhận xét và cho điểm HS.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ đợc học bảng nhân 3 và áp dụng
bảng nhân này để giảI các bài toán có liên quan.

2,Hình thành kiến thức mới:
a)H ớng dẫn HS lập bảng nhân 3:
- GV cho HS chọn các quân có 3 chấm tròn để lên trên hộp.
- GV cho HS lấy 1 quân để trên bàn. GV nói 3 đợc 1 lần, ta viết : 3 x 1 = 3
- Cho HS lấy thêm 1 quân nữa, GV hỏi: 3 đợc lấy mấy lần?
Viết 3 x 2 = 3 + 3 = 6 vậy 3 x 2 = 6
- GV lấy thêm 1 quân nữa, GV hỏi: 3 đợc lấy mấy lần? (3), ta viết nh thế nào? (HS trả
lời GV viết): 3 x 3 = 3 + 3 + 3 vậy 3 x 3 = 9
- Đến đây GV cho HS biết, muốn biết 3 x 3 bằng bao nhiêu ta có thể lấy 6 cộng thêm
3.
- Muốn biết 3 x 4 bằng bao nhiêu (vieet 3 x 4 ) ta lấy mấy cộng thêm 3? (6 cộng thêm
3).
- Thêm cách đó GV cho HS hoàn thành nốt bảng nhân 3, rồi điền vào SGK.
b)H ớng dẫn học thuộc bảng nhân 3
HS đọc CN -ĐT (xuôi ngợc, tiếp nối , xì điện , cách dòng , đố nhanh )
c) Luyện tập:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS dựa vào bảng nhân 3 làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét :
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- HS làm VBT
- 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài : nêu cách tính
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát dãy số và nhận xét : Số sau hơn số trớc 3 đơn vị
- HS làm VBT
- Chữa bài : Đọc dãy số ngợc xuôi
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu

- HS làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
C.Củng cố:
H: Đọc thuộc bảng nhân 3
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
Bảng phụ
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Luyện tập Tit 97
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 20, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Củng cố và ghi nhớ bảng nhân 3 qua thực hành tính. Giải bài toán đơn về nhân 3. Tìm các số thích hợp
của dãy số.
- Luyện kỹ năng nhớ bảng nhân 3, làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 3. Hỏi HS về kết
quả của một phép nhân bất kì trong bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ cùng nhau luyện tập, củng cố kĩ

năng thực hành tính nhân trong bảng nhân 3.
2.Luyện tập thực hành :
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- Chúng ta điền mấy vào ô trống? Vì sao?
- HS tự làm tiếp bài tập
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét :
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- Bài tập điền số này có gì khác so với bài tập 1?
- HS áp dụng bảng nhân 3 để làm bài trong VBT
- 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài : nêu cách tính
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- Chữa bảng.
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát dãy số và nhận xét : Số sau hơn số trớc mấy đơn vị ?
- HS làm VBT
- Chữa bài : Đọc dãy số xuôi ngợc.
Bài 5: - 1 HS đọc đề bài
- HS tự làm.
- Chữa miệng
C.Củng cố:
H: Đọc thuộc bảng nhân 3
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:


PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Bảng nhân 4 Tit 98
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 20, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Lập bảng nhân 4( 4 nhân với 1,2,3, 10) và học thuộc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 4, giải bài toán và đếm thêm 4 thành thạo
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp làm bài tập sau:
Tính tổng và viết phép nhân tơng ứng với mỗi tổng sau:
4 + 4 + 4 + 4 = 5 + 5 + 5 + 5 =
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Gọi HS khác lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 3.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ đợc học bảng nhân 4 và áp dụng
bảng nhân này để giải các bài toán có liên quan.
2,Hình thành kiến thức mới:
a)H ớng dẫn HS lập bảng nhân 4:
- GV cho HS chọn các quân có 4 chấm tròn để lên trên hộp.
- GV cho HS lấy 1 quân để trên bàn. GV nói 4 đợc 1 lần, ta viết : 4 x 1 = 4
- Cho HS lấy thêm 1 quân nữa, GV hỏi: 3 đợc lấy mấy lần?
Viết 4 x 2 = 4 + 4 = 8 vậy 4 x 2 = 8
- GV lấy thêm 1 quân nữa, GV hỏi: 4 đợc lấy mấy lần? (3), ta viết nh thế nào? (HS trả
lời GV viết): 4 x 3 = 4 + 4 + 4 vậy 4 x 3 = 12
- Đến đây GV cho HS biết, muốn biết 4 x 3 bằng bao nhiêu ta có thể lấy 8 cộng thêm

4.
- Muốn biết 4 x 4 bằng bao nhiêu (viết 4 x 4 ) ta lấy mấy cộng thêm 4? (12 cộng thêm
4).
- Thêm cách đó GV cho HS hoàn thành nốt bảng nhân 4, rồi điền vào SGK.
b)H ớng dẫn học thuộc bảng nhân 4
HS đọc CN -ĐT (xuôi ngợc, tiếp nối , xì điện , cách dòng , đố nhanh )
c) Luyện tập:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS dựa vào bảng nhân 4 làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét :
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- HS làm VBT
- 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài : nêu cách tính
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát dãy số và nhận xét : Số sau hơn số trớc 4 đơn vị
- HS làm VBT
- Chữa bài : Đọc dãy số ngợc xuôi
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
C.Củng cố: H: Đọc thuộc bảng nhân 4
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
Bảng phụ
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Luyện tập Tit 99
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 20, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Củng cố và ghi nhớ bảng nhân 4 qua thực hành tính. Giải bài toán đơn về nhân 4. Bớc đầu nhận
biết( Qua các ví dụ bằng số, tính chất giao hoán của phép nhân)
- Luyện kỹ năng nhớ bảng nhân 4, làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 4. Hỏi HS về kết
quả của một phép nhân bất kì trong bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ cùng nhau luyện tập, củng cố kĩ
năng thực hành tính nhân trong bảng nhân 4.
2.Luyện tập thực hành :
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS dựa vào bảng nhân 4 làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Hãy so sánh kết quả của 2 x 3 và 3 x 2. Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích
có thay đổi không?
- Hãy giải thích vì sao 2 x 4 và 4 x 2 có kết quả bằng nhau?
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả của biểu thức trên.
- Nhận xét và nêu cách thực hiện biểu thức có chứa phép nhân.

- HS tự làm và lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự tóm tắt và làm bài.
- Chữa bảng.
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát dãy số và nhận xét : Số sau hơn số trớc mấy đơn vị ?
- HS làm VBT
- Chữa bài : Đọc dãy số xuôi ngợc.
C.Củng cố:
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Bảng nhân 5 Tit 100
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 20, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Lập bảng nhân 5( 5 nhân với 1,2,3, 10) và học thuộc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5 thành thạo
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp làm bài tập sau:
Tính tổng và viết phép nhân tơng ứng với mỗi tổng sau:

3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 5 + 5 + 5 +5 =
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Gọi HS khác lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ đợc học bảng nhân 5 và áp dụng
bảng nhân này để giảI các bài toán có liên quan.
2,Hình thành kiến thức mới:
a)H ớng dẫn HS lập bảng nhân 5:
- GV cho HS chọn các quân có 5 chấm tròn để lên trên hộp.
- GV cho HS lấy 1 quân để trên bàn. GV nói 4 đợc 1 lần, ta viết : 5 x 1 = 4
- Cho HS lấy thêm 1 quân nữa, GV hỏi: 3 đợc lấy mấy lần?
Viết 5 x 2 = 5 + 5 = 10 vậy 5 x 2 = 10
- GV lấy thêm 1 quân nữa, GV hỏi: 5 đợc lấy mấy lần? (3), ta viết nh thế nào? (HS trả
lời GV viết): 5 x 3 = 5 + 5 + 5 vậy 5 x 3 = 15
- Đến đây GV cho HS biết, muốn biết 5 x 3 bằng bao nhiêu ta có thể lấy 10 cộng
thêm 5.
- Muốn biết 5 x 4 bằng bao nhiêu (viết 5 x 4 ) ta lấy mấy cộng thêm 5? (15 cộng thêm
5).
- Thêm cách đó GV cho HS hoàn thành nốt bảng nhân 5, rồi điền vào SGK.
b)H ớng dẫn học thuộc bảng nhân 5
HS đọc CN -ĐT (xuôi ngợc, tiếp nối , xì điện , cách dòng , đố nhanh )
c) Luyện tập:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS dựa vào bảng nhân 5 làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét :
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- HS làm VBT
- 1 HS làm trên bảng

- Chữa bài : nêu cách tính
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát dãy số và nhận xét : Số sau hơn số trớc 5 đơn vị
- HS làm VBT
- Chữa bài : Đọc dãy số ngợc xuôi
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa và giảI thích vì sao điền nh vậy.
C.Củng cố: H: Đọc thuộc bảng nhân 5
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
Bảng phụ
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: luyện tập Tit 101
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 21, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Củng cố và ghi nhớ bảng nhân 5 qua thực hành tính. Giải bài toán đơn về nhân 5. Nhận biết đặc điểm một số dãy
số để tìm số còn thiếu ở dãy số đó.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 5. Hỏi HS về kết quả của

một phép nhân bất kì trong bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ cùng nhau luyện tập, củng cố kĩ năng
thực hành tính nhân trong bảng nhân 5.
2.Luyện tập thực hành :
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- Chúng ta điền mấy vào ô trống? Vì sao?
- Bài tập điền số này có gì khác so với phép tính trên?
- HS áp dụng bảng nhân 5 để làm bài trong VBT
- 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài : nêu cách tính
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả của biểu thức trên.
- Nhận xét và nêu cách thực hiện biểu thức có chứa phép nhân.
- HS tự làm và lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự tóm tắt và làm bài.
- Chữa bảng.
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- HS đổi vở và chữa miệng.
C.Củng cố:
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH

Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Đờng gấp khúc - Độ dài đờng gấp khúc Tit
102
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 21, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU
- Giúp HS nhận biết đờng gấp khúc, biết tính độ dài đờng gấp khúc( Khi biết độ dài của các đoạn thẳng của đờng
gấp khúc đó)
- Vẽ đợc đờng gấp khúc, biết tính độ dài đờng gấp khúc.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp làm bài tập sau:
Tính:
4 x 5 + 20 2 x 7 + 32
3 x 8 13 5 x 8 - 25
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Gọi HS khác lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 5.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ đợc làm quen với đờng gấp khúc và các
htinhs độ dài đờng gấp khúc.
2,Hình thành kiến thức mới:
a)Đ ờng gấp khúc:
* HS quan sát bảng vẽ các hình: (vẽ mỗi hình vào bảng con)
- GV yêu cầu HS chọn riêng đờng thẳng, đờng cong.
- Khi HS đã chọn, cong lại hai hình GV giới thiệu : đây là đ ờng gấp khúc , GV giới thiệu
cách đặt tên cho các đờng gấp khúc đó ABC, GHIK ()
c) Luyện tập:

Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS dựa vào bảng nhân 5 làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa
- Nhận xét :
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- HS làm VBT
- 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài : nêu cách tính
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát dãy số và nhận xét : Số sau hơn số trớc 5 đơn vị
- HS làm VBT
- Chữa bài : Đọc dãy số ngợc xuôi
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
- 1 HS đọc bài chữa và giảI thích vì sao điền nh vậy.
C.Củng cố:
H: Đọc thuộc bảng nhân 5
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
Bảng phụ
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: luyện tập Tit 103

Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 21, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Giúp HS nhận biết đờng gấp khúc, biết tính độ dài đờng gấp khúc
- Luyện kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi 2 HS lờn bng lm bi tp sau :
Tớnh di ng gp khỳc ABCD bit di cỏc on thng : AB l 3cm ; BC l
10cm ; CD l 5cm.
- Nhn xột cho im .
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Tit hc hụm nay cỏc em s luyn tp cng c k nng v ng
gp khỳc v tớnh di ng gp khỳc. Ghi u bi .
2) Luyn tp :
a, Bi 1
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Gi 2 HS lờn bng cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tớnh di ng gp khỳc ta lm th no ?
b, Bi 2:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Goij 1 HS lờn bng cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tớnh di ng gp khỳc ta lm th no ?
c, Bi 3 :

- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi .
- i v cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn .
3) Cng c, dn dũ :
- Mun tớnh di ng gp khỳc ta lm th no ?
- Nhn xột tit hc .
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: LUYN TP CHUNG Tit 104
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 21, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Giúp HS nhận biết đờng gấp khúc, biết tính độ dài đờng gấp khúc
- Luyện kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi 2 HS lờn bng c thuc lũng bng nhõn 5. Hi HS v kt qu ca mt phộp
nhõn bt kỡ trong bng.
- Nhn xột cho im .
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Tit hc hụm nay cỏc em s luyn tp cng c k nng thc hnh
tớnh nhõn trong bng nhõn 2, 3, 4, 5. Ghi u bi.

2) Luyn tp :
a, Bi 1 : - Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- 2 HS c cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
b, Bi 2:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Gi HS c mu.
- Yờu cu HS lm bi.
- 2 HS lờn bng cha bi
- Nhn xột bi lm ca bn.
c, Bi 3 :
- Gi HS c yờu cu ca bi.
- HS lm bi.
- 2 HS lờn bng lm
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tớnh di ng gp khỳc em lm th no ?
d, Bi 4 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi .
- i v cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Nờu th t thc hin phộp tớnh trong dóy tớnh cú phộp nhõn v phỏp cng,
phộp tr.
3) Cng c, dn dũ :
- Gi HS c li bng nhõn 2, 3, 4, 5
- Mun tớnh di ng gp khỳc em lm th no ?
- Nhn xột tit hc .
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:


PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: LUY N T P CHUNG Tit 105
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 21, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Giúp HS củng cố và ghi nhớ các bảng nhân 2.3.4.5 bằng thực hành tính và giải toán. Tính độ dài đờng
gấp khúc.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi 2 HS lờn bng c thuc lũng bng nhõn 2, 3, 4, 5. Hi HS v kt qu ca mt
phộp nhõn bt kỡ trong bng.
- Nhn xột cho im .
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Tit hc hụm nay cỏc em s tip tc luyn tp chung. Ghi u
bi.
2) Luyn tp :
a, Bi 1 : - Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Gi 1 HS c cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
b, Bi 2:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.

- 1 HS lờn bng lm
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tớnh tớch ca hai s ta lm th no ?
c, Bi 3 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi .
- 1 HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi lm ca bn.
d, Bi 4 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- 1 HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Vỡ sao li ly 5 x 7 = 35 (cõy hoa)
e, Bi 5 :
- Gi HS c yờu cu ca bi.
- HS lm bi.
- i v cha bi. 1 HS c cha.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tớnh di ng gp khỳc em lm th no ?
3) Cng c, dn dũ :
- Gi HS c li bng nhõn 2, 3, 4, 5
- Mun tớnh di ng gp khỳc em lm th no ?
- Nhn xột tit hc .
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2

K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: phép chia Tit 107
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 22, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh:
- Bớc đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
- Biết viết, đọc, tính kết quả của phép chia
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi 2 HS lờn bng lm bi tp sau:
+ Tớnh nhm : 2 x 6 =
3 x 4 =
- Gi tờn cỏc thnh phn v kt qu ca phộp nhõn ?
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Trong bi hc hụm nay cỏc em s c lm quen vi mt phộp
tớnh mi, ú l phộp chia. Ghi u bi.
2) Gii thiu phộp nhõn
- Gn 2 tm bỡa cú 3 hỡnh trũn lờn bng v hi: Mi phn cú 3 hỡnh trũn. Hi 2 phn
cú my hỡnh trũn?
- Yờu cu HS vit phộp tớnh trong bi toỏn trờn.
- K mt vch ngang(nh hỡnh v)
- 6 hỡnh trũn chia thnh 2 phn bng nhau. Mi phn cú my hỡnh trũn ?
- Ta ó thc hin mt phộp tớnh mi l phộp chia : sỏu chia hai bng ba.
- Vit l 6 : 2 = 3
- 6 hỡnh trũn chia thnh my phn mi phn cú 3 hỡnh trũn.
- Mi phn cú 3 hỡnh trũn ; 2 phn cú 6 hỡnh trũn 3 x 2 = 6
- Cú 6 hỡnh trũn chia thnh 2 phn bng nhau, mi phn cú 3 hỡnh trũn 6 : 2 = 3

- Cú 6 hỡnh trũn chia mi phn 3 hỡnh trũn thỡ c 2 phn 6 : 3 = 2
- T mt phộp nhõn ta cú th lp c 2 phộp chia tng ng :
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
3) Luyn tp :
a, Bi 1 : - Gi HS c bi v c mu.
- Yờu cu HS lm bi.Cha bng.
- Nhn xột bi lm ca bn.
b, Bi 2 : - Gi HS c bi.
- Yờu cu HS t lm bi. Cha bng.
- Nhn xột bi lm ca bn.
* Ly tớch ca hai s chia cho tha s ny thỡ c tha s kia .
c,Bi 3: - Gi HS c bi.
- Yờu cu HS t lm bi. Cha ming.
- Nhn xột bi lm ca bn.
* Phộp chia l phộp tớnh ngc ca phộp nhõn.
4) Cng c, dn dũ :
- c li cỏc phộp chia ó hc trong bi.
- T mi phộp nhõn cú th lp c my phộp chia ? Vỡ sao ?
- Nhn xột tit hc.
Bộ đồ dùng
Rỳt kinh nghim sau tit hc:
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Bảng chia 2 Tit 108
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 22, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh

- Lập bảng chia 2 và học thuộc bảng chia này.
- Thực hành chia 2, giải bài toán
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi HS lờn bng lm bi tp sau:
+ Tớnh tớch ri lp cỏc phộp chia t phộp nhõn :
5 x 4 = 4 x 6 =
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Trong tit hc hụm nay, cỏc em s hc bng chia 2 v ỏp dng
bng chia ny gii cỏc bi tp cú liờn quan. Ghi u bi
2) Hng dn thnh lp bng chia 2
- Gn 4 tm bỡa mi tm cú 2 chm trũn lờn bng v hi: Mi tm bỡa cú 2 chm trũn.
4 tm bỡa cú my chm trũn? Nờu phộp tớnh thớch hp tỡm s chm trũn cú trong 4
tm bỡa ?
- Trờn cỏc tm bỡa cú tt c 8 chm trũn, mi tm bỡa cú 2 chm trũn. Hi cú my tm
bỡa ?
- Hóy nờu phộp tớnh thớch hp tỡm s tm bỡa m bi toỏn yờu cu ?
* T phộp nhõn 2 l 2 x 4 = 8 ta cú phộp chia 2 l 8 : 2 = 4.
- Hng dn HS lp cỏc phộp tớnh cũn li tng t nh trờn. Sau mi ln lp c
phộp tớnh mi GV ghi lờn bng cú bng chia 2.
- Ch bng v núi: õy l bng chia 2.
- Cỏc phộp chia trong bng u cú im gỡ chung ?
- Em cú nhn xột gỡ v kt qu ca cỏc phộp chia trong bng chia 2 ?
- c s c em chia trong cỏc phộp tớnh ca bng chia 2 v nờu nhn xột
- S bt u c ly chia cho 2 l 2, sau ú l cỏc s 4, 6, , 20, õy chớnh l
dóy s m thờm 2 bt u t 2 ó hc tit trc
- Yờu cu HS c thuc bng chia 2 va lp

3) Luyn tp :
a, Bi 1 : - Yờu cu HS lm bi vo v .
- Gi HS c cha bi .
b, Bi 2 : - 1HS c yờu cu .
- HS lm bi, 1HS lờn bng lm bi .
- Nhn xột bi lm ca bn.
c, Bi 3 : - Yờu cu HS c bi.
- Yờu cu HS t lm bi.Cha bng
- Nhn xột bi lm ca bn.
d, Bi 4 : - Yờu cu HS c bi.
- Yờu cu HS t lm bi.Cha bng
- Nhn xột bi lm ca bn.
4) Cng c, dn dũ :
- Gi HS c thuc lũng bng chia 2.
- Nhn xột tit hc.
Bộ đồ dùng
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: một phần hai Tit 109
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 22, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh:
- Biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.

II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi HS lờn bng lm bi tp sau :
+ in du thớch hp vo ch chm :
12 : 2 6 : 2 18 : 2 2 x 3 4 x 2 16 : 2
- c thuc lũng bng chia 2
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Trong tit hc hụm nay, cỏc em s c lm quen vi mt dng
s mi, ú l s Mt phn hai. Ghi u bi
2) Gii thiu Mt phn hai -
2
1

- Cho HS quan sỏt hỡnh vuụng nh trong phn bi hc sgk sau ú dựng kộo ct hỡnh
vuụng ra lm hai phn bng nhau v gii thiu : Cú mt hỡnh vuụng, chia ra lm hai
phn bng nhau, ly i mt phn, c mt phn hai hỡnh vuụng.
- Tin hnh tng t vi hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc u HS rỳt ra kt lun :
+ Cú mt hỡnh trũn, chia ra lm hai phn bng nhau, ly i mt phn, c mt phn
hai hỡnh trũn.
+ Cú mt hỡnh tam giỏc, chia ra lm hai phn bng nhau, ly i mt phn, c mt
phn hai hỡnh tam giỏc.
- Trong toỏn hc th hin mt phn hai hỡnh vuụng, mt phn hai hỡnh trũn, mt
phn hai hỡnh tam giỏc, ngi ta dựng s mt phn hai vit l
2
1
.
3) Luyn tp :
a, Bi 1 : - Gi HS c bi.

- Yờu cu HS lm bi vo v.
- Lp i v, cha bi ca bn.
- Nhn xột bi lm ca bn.
b, Bi 2 : - Gi HS c yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Lp i v, cha bi ca bn.
- Nhn xột bi lm ca bn.
c, Bi 3 :
- Yờu cu HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Gi HS c cha bi
- Nhn xột bi lm ca bn.
d, Bi 4 : - Gi HS c yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Lp i v, cha bi ca bn.
- Nhn xột bi lm ca bn.
4) Cng c, dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
Bô đồ dùng
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: luyện tập Tit 110
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 22, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Giúp HS thuộc bảng chia 2

- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 2 vào làm tính, giải toán.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- GV v trc lờn bng mt s hỡnh hc v yờu cu HS nhn bit cỏc hỡnh ó tụ mu
mt phn hai.
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Tit hc hụm nay cỏc em s luyn tp thc hnh v cỏc kin
thc trong bng chia 2. Ghi u bi.
2) Luyn tp :
a, Bi 1 :
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi. 2 HS đọc chữa bài.
- Nhn xột bi lm ca bn.
b, Bi 2:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi. HS đọc chữa bài.
- Nhn xột bi lm ca bn.
c, Bi 3 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi . 1HS lờn bng lm
- Nhn xột bi lm ca bn.
d, Bi 4 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi. 1HS lờn bng lm
- Nhn xột bi lm ca bn.
e, Bi 5 :
- Gi HS c yờu cu ca bi.

- HS lm bi.
- Lp i v kim tra.
- Nhn xột bi lm ca bn.
3) Cng c, dn dũ :
- Gi HS c li bng chia 2.
- Nhn xột tit hc.
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: Số bị chia , số chia, thơng Tit 111
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 23, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- c bng chia 2
- Nhn xột cho im .
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Bi hc hụm nay s gii thiu vi cỏc em v tờn gi cỏc thnh
phn v kt qu ca phộp chia. Ghi u bi .
2) Gii thiu S b chia S chia Thng :
- Vit lờn bng phộp tớnh 6 : 2 = 3 v yờu cu HS c phộp tớnh trờn.

- Nờu : Trong phộp chia 6 : 2 = 3 thỡ 6 c gi s b chia, 2 c gi l s chia, cũn
3 c gi l thng (va nờu va gn cỏc t bỡa lờn bng:
6 : 2 = 3
- 6 gi l gỡ trong phộp chia 6 : 2 = 3? - 6 gi l s b chia (3 HS tr li).
- 2 gi l gỡ trong phộp chia 6 : 2 = 3? - 2 gi l s chia (3 HS tr li).
- 3 gi l gỡ trong phộp chia 6 : 2 = 3? - 3 gi l thng (3 HS tr li).
- S b chia, s chia l gỡ ca phộp chia ?
+ S b chia, s chia l cỏc thnh phn ca phộp chia.
- Thng l gỡ ca phộp chia ? - Thng l kt qu ca phộp chia.
- 6 chia 2 bng bao nhiờu ?
- 3 gi l thng, 6 : 2 cng gi l thng .
- Yờu cu HS nờu thng ca phộp chia 6 : 2 = 3.
+ Thng l 3 ; thng l 6 : 2.
3) Luyn tp :
a, Bi 1 :
- Gi HS c bi.
- HS lm bi vo v, 1HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi lm ca bn.
b, Bi 2 : - Gi HS c yờu cu ca bi.
- HS lm bi.
- Nhn xột bi lm ca bn .
c, Bi 3 :
- Gi HS c bi.
- HS lm bi vo v, 1HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi lm ca bn.
4) Cng c, dn dũ :
- S b chia, s chia l gỡ trong phộp chia ? Cho vớ d.
- Thng l gỡ trong phộp chia? Cho vớ d.
- Nhn xột tit hc.
Bảng phụ

Thẻ từ
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

Thng
S b chia
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: bảng chia 3 Tit 112
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 23, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Lập bảng chia 3 và học thuộc bảng chia này.
- Thực hành chia 3, giải bài toán
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi HS lờn bng lm bi tp sau:
+ Vit phộp chia v tớnh kt qu :
a, S b chia l 8, s chia l 2.
b, S b chia l 12, s chia l 2.
- Nờu tờn gi cỏc thnh phn v kt qu ca cỏc phộp chia trờn
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Trong tit hc hụm nay, cỏc em s hc bng chia 3 v ỏp dng
bng chia ny gii cỏc bi tp cú liờn quan. Ghi u bi
2) Hng dn thnh lp bng chia 3

- Gn 3 tm bỡa mi tm cú 3 chm trũn lờn bng v hi: Mi tm bỡa cú 3 chm trũn.
3 tm bỡa cú my chm trũn? Nờu phộp tớnh thớch hp tỡm s chm trũn cú trong 3
tm bỡa ?
- Trờn cỏc tm bỡa cú tt c 9 chm trũn, mi tm bỡa cú 3 chm trũn. Hi cú my tm
bỡa ?
- Hóy nờu phộp tớnh thớch hp tỡm s tm bỡa m bi toỏn yờu cu ?
* T phộp nhõn 3 l 3 x 3 = 9 ta cú phộp chia 3 l 9 : 3 = 3.(3 HS nhc li)
- Hng dn HS lp cỏc phộp tớnh cũn li tng t nh trờn. Sau mi ln lp c
phộp tớnh mi GV ghi lờn bng cú bng chia 3.
- Ch bng v núi: õy l bng chia 3.
- Cỏc phộp chia trong bng u cú im gỡ chung ?
(u cú dng mt s chia cho 3.)
- Em cú nhn xột gỡ v kt qu ca cỏc phộp chia trong bng chia 3 ?
(Cỏc kt qu ln lt l 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
- c s c em chia trong cỏc phộp tớnh ca bng chia 3 v nờu nhn xột
(S bt u c ly chia cho 3 l 3, sau ú l cỏc s 6, 9, , 30, õy chớnh l
dóy s m thờm 3 bt u t 3 ó hc tit trc)
- Yờu cu HS c thuc bng chia 3 va lp.
3) Luyn tp :
a, Bi 1 : Tớnh nhm:
- Yờu cu HS lm bi vo v .
- Gi HS c cha bi .
b, Bi 2 :
- Gi HS c yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS t lm bi. 1HS lờn bng lm bi .
- Nhn xột bi lm ca bn.
c, Bi 3 : - Yờu cu HS c bi.
- Yờu cu HS t lm bi. 1 HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi lm ca bn.
4) Cng c, dn dũ :

- Gi HS c thuc lũng bng chia 3.
- Nhn xột tit hc.
Bộ đồ dùng
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: một phần ba Tit 113
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 23, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Nhận biết 1/3
- Biết viết và đọc 1/3
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi HS lờn bng lm bi tp sau :
+ in du thớch hp vo ch chm :
9 : 3 6 : 2 15 : 3 2 x 4 5 x 2 30 : 3
- c thuc lũng bng chia 3
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Trong tit hc hụm nay, cỏc em s c lm quen vi mt dng s mi,
ú l s Mt phn ba. Ghi u bi
2) Gii thiu Mt phn ba -
3
1


- Cho HS quan sỏt hỡnh vuụng nh trong phn bi hc sgk sau ú dựng kộo ct hỡnh vuụng ra
lm ba phn bng nhau v gii thiu : Cú mt hỡnh vuụng, chia ra lm ba phn bng nhau,
ly i mt phn, c mt phn ba hỡnh vuụng.
+ Theo dừi thao tỏc ca GV v phõn tớch bi toỏn, sau ú nhc li : Cũn li mt phn ba hỡnh
vuụng.
- Tin hnh tng t vi hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc u HS rỳt ra kt lun :
+ Cú mt hỡnh trũn, chia ra lm ba phn bng nhau, ly i mt phn, c mt phn ba hỡnh
trũn.
+ Cú mt hỡnh tam giỏc, chia ra lm ba phn bng nhau, ly i mt phn, c mt phn ba
hỡnh tam giỏc.
- Trong toỏn hc th hin mt phn ba hỡnh vuụng, mt phn ba hỡnh trũn, mt phn ba
hỡnh tam giỏc, ngi ta dựng s mt phn ba vit l
3
1
.
- Theo dừi bi ging ca GV v c vit s
3
1
.
3) Luyn tp :
a, Bi 1 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi vo v.
- Gi HS c cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Vỡ sao hỡnh B khụng phi l hỡnh ó tụ mu
3
1
hỡnh ?

b, Bi 2 : - Gi HS c yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Gi HS c cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Vỡ sao hỡnh D khụng phi l hỡnh cú
3
1
s ụ vuụng ó tụ mu ?
c, Bi 3 - Yờu cu HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- Gi HS c cha bi
- Nhn xột bi lm ca bn.
4) Cng c, dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
Rỳt kinh nghim sau tit hc:
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: luyện tập Tit 114
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 23, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Giúp HS thuộc bảng chia 3
- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 3 đã học vào làm tính, giải toán.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- GV v trc lờn bng mt s hỡnh hc v yờu cu HS nhn bit cỏc hỡnh ó tụ mu

mt phn ba.
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Tit hc hụm nay cỏc em s luyn tp thc hnh v cỏc kin
thc trong bng chia 3. Ghi u bi.
2) Luyn tp :
a, Bi 1 :
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- HS lm bi, 2 HS c cha bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
b, Bi 2:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi.
- HS lm bi, 1HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi lm ca bn.
c, Bi 3 :
- Gi HS c yờu cu ca bi.
- HS lm bi.
- HS lm bi, 1HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Nờu cỏch tớnh 30cm : 3 ; 21kg : 3
d, Bi 4 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi .
- HS lm bi, 1HS lờn bng lm.
- Nhn xột bi lm ca bn.
e, Bi 5 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi.

- Nhn xột bi lm ca bn.
3) Cng c, dn dũ :
- Gi HS c li bng chia 3.
- Nhn xột tit hc.
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:

PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: tìm một thừa số của phép nhân Tit 115
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 23, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Biết cách tìm 1 thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân.
- Biết cách trình bày bài toán dạng tìm thừa số cha biết
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- GV v trc mt s hỡnh hc v yờu cu HS nhn bit cỏc hỡnh ó tụ mu
3
1
hỡnh.
- Gi HS c bng chia 3
B. Bi mi :
1) Gii thiu bi : Hụm nay chỳng ta s hc cỏch tỡm mt tha s khi bit tớch v tha s kia.
Ghi u bi.
2) Hng dn cỏch tỡm mt s hng trong mt tng

- Gn lờn bng 3 tm bỡa, mi tm cú 2 chm trũn. Cú 3 tm bỡa nh nhau, mi tm bỡa cú 2
chm trũn. Hi cú tt c bao nhiờu chm trũn ?
- Hóy nờu phộp tớnh giỳp em tỡm c s chm trũn cú trong 3 tm bỡa trờn ?
- Nờu tờn gi ca cỏc thnh phn v kt qu ca phộp nhõn trờn ?
- Da vo phộp nhõn trờn, hóy lp cỏc phộp chia tng ng ?
- lp c phộp chia 6 : 2 = 3 chỳng ta ó ly tớch (6) trong phộp nhõn 2 x 3 = 6 chia cho
tha s th nht(2) c tha s th hai (3) ?
- Gii thiu tng t vi phộp chia 6 : 3 = 2
- 2 v 3 l gỡ trong phộp nhõn 2 x 3 = 6 ?
- Vy nu ta ly tớch chia cho mt tha s ta s tỡm c tha s kia.
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
- Vit lờn bng X x 2 = 8, yờu cu HS c phộp tớnh.
- x l gỡ trong phộp nhõn X x 2 = 8 ?
- Mun tỡm tha s x ta lm th no ?
+Ta ly tớch (8) chia cho tha s cũn li (2) x = 8 : 2
- Nờu phộp tớnh tng ng tỡm x ?
- c c bi toỏn trờn.
- Hóy tỡm x trong phộp tớnh sau : 3 x X = 15
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
3, Luyn tp :
* Bi 1:
- Yờu cu HS lm bi.
- HS lm bi vo v, 1HS c cha bi, lp i v kim tra.
- Khi ó bit tớch ca hai tha s 3 v 4 ta cú th ghi ngay kt qu ca 12 : 3 v 12 : 4 c
khụng ? Ti sao ?
* Bi 2 :
- Gi HS c bi. Yờu cu HS lm bi. HS lm bi, 2 HS lờn bng lm.
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
* Bi 3:

- Gi HS c bi. Yờu cu HS lm bi. HS lm bi, 3 HS lờn bng lm.
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
* Bi 4:
- Gi HS c toỏn.Yờu cu HS lm bi. 1HS lờn bng, c lp lm v.
- Vỡ sao em ly 20 : 2 ?
- Bi toỏn ny thuc dng toỏn gỡ ? (Bi toỏn tỡm mt tha s cha bit trong mt tớch.)
3) Cng c, dn dũ :
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
- Nhn xột gi hc.
Bộ Đồ dùng
Rỳt kinh nghim sau tit hc:
PHềNG GD T QUN BA èNH
Trng Tiu hc Nguyn Tri Phng
LP 2
K HOCH DY HC MễN TON
Tờn bi: luyện tập Tit 116
Giỏo viờn: Phm Hng Tuyt
Tun 24, ngy thỏng nm 20
I.MC TIấU: Giúp học sinh
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập Tìm một thừa số cha biết.
- Rèn kỹ năng giải toán có phép chia.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.LấN LP
NI DUNG PHNG TIN
A. Bi c :
- Gi HS lờn bng lm cỏc bi tp sau :
y x 3 = 18 2 x y = 14 y x 3 = 21
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi :

1) Gii thiu bi : Tit hc hụm nay cỏc em s luyn tp v cỏch tỡm tha s cha
bit trong mt tớch v gii cỏc bi toỏn cú li vn bng 1 phộp tớnh chia. Ghi u bi.
2) Luyn tp :
a, Bi 1 :
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi. HS lm bi, 3 HS lờn bng lm bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
b, Bi 2:
- Gi HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS lm bi. 3 HS lờn bng lm bi.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
c, Bi 3 :
- Gi HS c yờu cu ca bi.
- HS lm bi. 1HS lờn bng lm
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Mun tỡm tớch ca hai s em lm th no ?
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
d, Bi 4 :
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS lm bi . 1HS lờn bng lm
- Nhn xột bi lm ca bn.
- Bi toỏn ny thuc dng toỏn gỡ ? Tỡm tha s cha bit trong mt tớch
3) Cng c, dn dũ :
- Mun tỡm tha s cha bit trong mt tớch ta lm th no ?
- Nhn xột tit hc.
VBT
Rỳt kinh nghim sau tit hc:


×