Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tiết 32 danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 33 trang )



Phát hiện và chữa các lỗi sai do
dùng từ không đúng nghĩa?
Kiểm tra bài cũ

Đi chưa được bao xa, chợt có tiếng huyên thuyên
sau lưng, Mã Lương quay lại nhìn.
Huyên thuyên: Nói năng nhiều lời và lan man
chưa hết chuyện này đã sang chuyện khác.
Huyên náo: Có sự ồn ào, hỗn loạn do việc bất
thường xảy ra.

Đi chưa được bao xa, chợt có tiếng huyên náo
sau lưng, Mã Lương quay lại nhìn.

TRß CH IƠ
Gäi tªn c¸c bøc tranh
sau

1
Con nai

2
Cầu vồng

3
Xe máy

4
Cô gái



5
Hoa mai

3. Các từ dùng để gọi tên ngời, sự vật,
hiện tợng thuộc t lo i nào?
Kết quả
1- Con nai
2- Cầu vồng
4 Cụ gỏi
5- Hoa mai
3- Xe mỏy

1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a. Các danh t
con nai, cô gái,
xe máy, cầu vồng,
hoa mai
Các danh từ
chỉ
ngời
chỉ
vật
chỉ
hiện
tợng
chỉ
khái
niệm

cô gái
con nai,
hoa mai,
xe máy
cầu vồng
b. Chúng em
cần bầu trời
hoà bình.
? Nhìn kết quả,
em rút ra kết
luận gì về nghĩa
kháI quát của
danh từ ?
hoà bình
a. Khỏi nim:
+ Ngha khỏi quỏt ca danh t: l
nhng t ch ngi, vt, hin
tng, khỏi nim
DANH T

? Đứng trớc danh từ
con trâu là từ nào?
Biểu thị ý nghĩa gì?

DANH T
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a. Nghĩa kha i qua t:
b. Khả năng kết hợp:
c. Vua sai ban cho làng ấy

ba thúng gạo nếp với ba
con trâu đực, ra lệnh phải
nuôi làm sao cho ba con
trâu ấy đẻ thành chín con

ba con trâu ấy
Cú th kt hp vi t ch s
lng phớa trc, cỏc t
ny, y, ú, v mt s t
khỏc phớa sau to thnh
cm danh t.
? Rút ra kết luận gì về
khả năng kết hợp của
danh từ?
? Đứng sau danh từ
con trâu là từ nào?
Biểu thị ý nghĩa gì?
chỉ số
lợng
trớc
- Chú ý cụm từ in màu
xanh
sau
chỉ vị trí
? Chỉ ra từ đứng trớc
và đứng sau danh từ
trong các trờng hợp
sau?
-
làng ấy

- ba thúng gạo nếp
Vị trí
Số lợng

DANH T
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a. ý nghĩa:
b. Khả năng kết hợp:
c. Chức vụ ngữ pháp
c a danh t :
? Tìm chủ ngữ,
vị ngữ của
câu?
Chúng em cần bầu trời hoà bình.
? Cho biết danh
từ thờng giữ
chức vụ nào trong
câu?
? Danh từ còn giữ
chức vụ nào
khác? Khi danh từ
làm vị ngữ , trớc
danh từ có đặc
điểm gì cần chú
ý?
Chc v in hỡnh l ch ng,
cũn khi lm v ng phi cú t l
ng trc.
? Rút ra kết luận về

chức năng ngữ pháp
của danh từ?
Bánh hình tròn là tợng Trời.

CN
VN
CN
VN

+ Ngh a khỏi quỏt ca danh từ: l nhng t chỉ ngời, vật,
hiện tợng, khái niệm
+ Khả năng kết hợp c a danh từ: cú th kt hp vi t ch
s lng phớa trc, cỏc t ny, y, ú v mt s t ng
khỏc phớa sau to thnh cm danh t.
+ Chức vụ ngữ pháp c a danh t : ch c v in hỡnh l
chủ ngữ, khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trớc.
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ:
DANH T

1. Ví dụ:
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
DANH T
2. Nhận xét:
? Danh từ nào dùng
để tính, đếm sự vật?

a, Danh từ tiếng Việt đợc chia
thành hai loại lớn: danh từ chỉ sự
vật, danh từ chỉ đơn vị.
? Danh từ nào gọi
tên sự vật ?
? Danh từ nào đứng
trớc? Danh từ nào
đứng sau?
trâu, quan
gạo, thóc
con, viên,
thúng, tạ
Tên từng loại,
từng cá thể sự
vật
Danh từ
chỉ đơn vị
Danh từ chỉ
sự vật
? Vậy danh từ
tiếng Việt chia
làm mấy loại
lớn? Là những
loại nào?
Tính đếm,
đo lờng
sự vật
?Danh từ dùng để
tính, đếm đo lờng sự
vật thuộc loại danh từ

nào? Danh từ gọi tên
sự vật thuộc loại danh
từ nào?

DANH T
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a. Danh từ gồm: danh từ chỉ sự
vật, danh từ chỉ đơn vị.

Danh từ chỉ đơn vị
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
? Thử thay thế các danh từ in
màu xanh bằng những từ khác
rồi rút ra nhận xét:
+ Trờng hợp nào đơn vị tính
đếm, đo lờng thay đổi?
+ Trờng hợp nào đơn vị tính
đếm, đo lờng không thay
đổi? Vì sao?
* Thay:
Con =
Viên =
* Thay:
Thúng =
Tạ =


? Vậy danh từ
chỉ đơn vị
gồm mấy loại?
Là những loại
nào?
đơn vị tự nhiên
đơn vị quy ớc
? Vậy các danh từ
chỉ đơn vị: con
viên thuộc loại
nào?
? Các danh từ
chỉ đơn vị:
thúng, tạ thuộc
loại nào?
Đơn vị không thay đổi
vì nó không chỉ số đo đếm
Đơn vị thay đổi, vì nó
chỉ số đo đếm
chú, cậu, bác
vị, tên, lão, ông
rá, đấu, mng
tấn, kg, yến

- Danh từ chỉ đơn vị qui ớc
-
Có thể nói: ba thúng gạo rất đầy vì thúng chỉ số l
ợng ớc ch ng, có thể thêm các từ bổ sung về l
ợng
-

Không nói: sáu tạ thóc rất nặng vì tạ chỉ số lợng
chính xác, tự nó nói kh i lợng nặng hay nhẹ, nên
khi thêm các từ chỉ lợng sẽ thừa từ.
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
?Vì sao có thể nói:
Nhà có ba thúng gạo
rất đầy, nhng không
thể nói:
Nhà có sáu tạ thóc
rất nặng?
Danh từ chỉ đơn vị qui c g m
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng
Vậy danh từ chỉ
đơn vị quy ớc
chia làm mấy
loại?
DANH T

? Gọi tên đơn vị và sự vật trong các bức tranh sau?
? Cần lu ý điều gì khi sử dụng danh từ chỉ đơn vị
và danh từ chỉ sự vật?



1. Gọi tên: con chó, đàn chó, đôi nai
2. Chú ý:
-
Không gọi: đàn con chó, đôi con nai. Vì hai

danh từ chỉ đơn vị không đứng cạnh nhau.
-
Chỉ dùng từ đôi khi hai cá thể có mối quan hệ
gắn bó khăng khít, hoặc thân thiết với nhau. Ví
dụ: đôi bạn, đôi đũa, đôi dép, đôi mắt

* Danh từ tiếng Việt chia thành 2 loại
lớn:
- Danh từ chỉ sự vật: Dựng nờu tờn
tng loi hoc tng cỏ th ngi, vt, hin
tng, khỏi nim
- Danh từ chỉ đơn vị: Nờu tờn n v
dựng tớnh m, o lng s vt
- Bao gồm hai nhóm:
Cụ thể là:
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ:
DANH T

Điền vào sơ đồ câm
DANH Từ
DT ch s vt
DT ch n v
Danh từ chỉ đơn
vị "ớc chừng
Bài tập
nhanh

Danh từ chỉ đơn vị
chính xác
DANH T

Hoạt động nhóm: 4 nhóm (5 phút)
? Tìm danh từ chỉ s vật thuộc đề tài
sau? Đặt câu với một trong các danh từ ấy?
Nhúm 1: dựng hc tp.
Nhúm 2: Cỏc b phn ca c th ngi.
Nhúm 3: Phng tin giao thụng.
Nhúm 4: Quan h h hng.
DANH T
PHầN 2
LUYệN TậP

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×