Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

DT KT GKY II ( 10-11) Lop 2,3,4.5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.92 KB, 15 trang )

Trường TH Lê Đình Chinh
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Họ và tên :……………………………………………..
NĂM HỌC: 2010 -2011
Lớp: 2………
MÔN: Tiếng Việt – Khối : II
Điểm

Lời phê của giáo viên
.............................................................................................
.............................................................................................

A.Kiểm tra đọc
I/. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 50-60 tiếng trong bài tập đọc từ tuần 19- 26 ở
sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập hai ở trong tuần lễ ôn tập.
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
SƠNG HƯƠNG ( Trang 72)
Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1.Sông Hương nằm ở thành phố nào?
A.

Đà Lạt

B. Huế

C.

Nha Trang

2. Mỗi mùa hè đến hai bên bờ sông có vẻ đẹp của lồi hoa nào ?


A.

Cây phượng vĩ .

Cây dâm bụt .

C. Cây bằng lăng

3. Bài văn trên tả cảnh gì?
A. Cảnh đẹp của một bãi biển.
B. Cảnh đẹp của một dịng sơng .
C. Cảnh đẹp của một làng quê.
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Những đêm trăng sáng, dịng sơng là một đường trăng lung linh dát vàng.
..............................................................................................................................................
B.Kiểm tra viết :
I/. Chính tả: ( nghe –viết) ( 5 điểm) -15 phút
1.Bài :
Sông Hương
( Từ: Mỗi mùa hè tới đến dát vàng)


2 . Bài tập: Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
a. Em trai của bố. ...........................
b, Nơi em đến học hằng ngày. ..................................
II/.TậP LÀM VĂN : ( 5 điểm) – 25 phút
Dựa vào câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4-5 câu) để nói về một con
vật mà em thích.
1. Đó là con gì, ở đâu?
2. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?

3. Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng u?
4AA

DieemrDDDDdccc


Oansbaif 1: Tính nhẩm
BHƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
A. kiểm tra đọc:
1. Đọc tiếng:
• GV ghi điểm dựa vào các yêu cầu sau:
1. Đọc đúng tiếng đúng từ: 3đ
( Đọc sai dưới 4 tiếng 2,5 đ; đọc sai 4-5 tiếng 2đ; sai 6- 8 tiếng 1,5 đ ; sai 9-11 tiếng
1đ ,sai 11- 14 tiếng 0,5 đ.sai trên 14 tiếng 0 đ)
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghóa ( có thể mắc lỗi về ngắt
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ ):1đ
( không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 đ ;không ngắt nghỉ hơi ở 5 dấu câu
trở lên: 0 đ )
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút ):1 đ.
( Đọc từ trên 1 đến 2 phút: 0,5 đ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 đ.
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 đ
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ. Trả lời sai hoặc không trả lời
được: 0 đ.
2. Đọc thầm:
Câu 1: Khoanh B ( 1 điểm)
Câu 2: khoanh C ( 0.5 điểm)
Câu 3: Khoanh A ( 1 điểm)
Câu 4: Khoanh A ( 0.5 điểm)
Câu 5: Điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT:

1.Chính tả: Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn thơ: 5
điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng
qui định): trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn…
bị trừ 1 điểm tồn bài.
2. Tập làm văn:
Tổ họp thống nhất biểu điểm chi tiết.

Trường TH Lê Đình Chinh

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II


Họ và tên :……………………………………………..........
NĂM HỌC: 2010 -2011
Lớp: 2………
MÔN: Tốn – Khối : II
Điểm

Lời phê của giáo viên
.............................................................................................
.............................................................................................

Bài 1: Tính nhẩm:
2 x 3 = .........
12 : 2 = ........
Bài 2: Tô màu

4 x 8 = ...........

27 : 3 = ..........

4 x 3 = ........
36 : 4 = .......

4 x 7 = ........
18 : 2 = .........

1
số hình vng trong hình dưới đây:
2

Bài 3: Có 20 lít dầu rót đều vào 5 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?

Bài 4:
Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng hai cách.

Trường TH Lê Đình Chinh

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II


Họ và tên :……………………………………………..........
NĂM HỌC: 2010 -2011
Lớp: 3………
MÔN: Tiếng Việt – Khối : II
Điểm

Lời phê của giáo viên
.......................................................................................................................


A.Kiểm tra đọc
I/. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 65 tiếng trong bài tập đọc từ tuần 19- 26 ở sách
giáo khoa Tiếng Việt 3, tập hai ở trong tuần lễ ôn tập.
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) Đối đáp với vua ( Trang 49)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1.Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu?
A. Ở Hồ Hoàn Kiếm.
B. Hồ Tây
C.
Ở Hồ Ba Bể
2. Cao Bá Qt có mong muốn gì?
A. Được nhìn rõ mặt vua.
B. Nhà vua đi qua không dừng lại.
C. Được nhà vua cho ngồi xa giá.
3. Câu chuyện cho thấy Cao Bá Quát là một cậu bé như thế nào?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân.
Cao Bá Qt thơng minh, nhanh trí
.................................................................................................................................
B.Kiểm tra viết :
I/. Chính tả: ( 5 điểm) -15 phút
1.Viết baøi :

Hội vật ( nghe –viết , trang 58 , viết đoạn 2)


2 . Baøi tap: Điền ch hay tr vào chỗ chấm:

......ường học,
quả ........uối , ........ăn .......âu
II/.TậP LÀM VĂN : ( 5 điểm) – 25 phút
Viết một đoạn văn ngắn (7 - 10 câu) kể về một anh hùng chống giặc ngoại xăm mà em
biết.AA


Trường TH Lê Đình Chinh

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II


Họ và tên :……………………………………………..........
NĂM HỌC: 2010 -2011
Lớp: 4………
MÔN: Tốn – Khối : IV
Điểm

Lời phê của giáo viên
.......................................................................................................................

I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các số : 3451; 4563; 2050 ; 3576 số nào chia hết 5:
A . 4563
B . 3451
C . 2050
D. 3576
1


Câu 2. Phân số nào bằng phân số 5
A.

10
55

B.

3
5

B.

3
15

C.

Câu 3. Phân số nào lớn hơn 1
A.

3
15

12
12

C.

D.


6
5

15
55

D.

5
5

Câu 4. Mười lăm phần tư viết là:
A.

15
4

B.

10
4

C.

15
5

D.


10
5

18
ta được phân số tối giản là:
24
9
6
3
2
A.
B.
C.
D.
12
8
4
3
4
2
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Diện tích hình chữ nhật đó
5
3

Câu 5. Rút gọn phân số

là:
A.

8

m2
15

B.

12 2
m
10

C.

12 2
m
15

D.

10 2
m
15

II. Phấn tự luận:
Câu 1. Tính: (4 điểm)
5
2
+ = ……………………………………………………………..................................
9
9
8
2

b) x = ……………………………………………………………..................................
3
6
9
2
c)
- = …………………………………………………………….................................
14 7
8 2
d) : = .............................................................................................................................
3 6

a)


Câu 2.( 3 điểm) Lớp 4A có 18 học sinh nữ, số học sinh nam bằng

2
số học sinh nữ. Hỏi
3

lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


Trường TH Lê Đình Chinh
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Họ và tên :……………………………………………..........
NĂM HỌC: 2010 -2011
Lớp: 4………
Môn: Tiếng Việt – Khối : IV
Điểm

Lời phê của giáo viên
.......................................................................................................................

A.Kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn trong bài tập đọc từ tuần 19- 26 ở sách giáo khoa
Tiếng Việt 4, tập hai ở trong tuần lễ ơn tập.
2. Đọc thầm bài : Hoa học trị và làm bài tập (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Phượng ra lá vào mùa nào?
A Mùa xuân
B Mùa hè
C Mùa thu
Câu 2: Những ngày cuối xuân, màu hoa phượng như thế nào?
A. Tươi dịu
B. Đỏ rực
C. Đỏ còn non
D. Đậm dần
Câu 3: Câu nào thể hiện tâm trạng ngạc nhiên của cậu học trò?
A. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao !
B . Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên màu lá phượng.
C. Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy?
Câu 4: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh
vật?
A. Đằm thắm, lộng lẫy, dịu dàng.
B. Tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ.
C. Xanh tt, xinh ti, thựy m.
Câu 5 :Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu :
Lá phợng xanh um, mát rợi, ngon lành nh lá me non.
B.Kim tra vit :
I/. Chính tả: ( nghe –viết ) Bài: Hoa học trị ( Viết từ đầu đến đậu khít nhau)


Bài tập: Điền ch hay tr vào chỗ trống
......uyền .....ong vòm lá , ....iến thắng, câu ......uyện
II/ Tập làm văn: Em hãy tả một cây bóng mát mà em thích



Trường TH Lê Đình Chinh
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Họ và tên :……………………………………………..........
NĂM HỌC: 2010 -2011
Lớp: 5………
Môn: Tiếng Việt – Khối : V
Điểm

Lời phê của giáo viên
.......................................................................................................................

A/ Kiểm tra đọc:
I, Đọc thành tiếng:
I/ Đọc thầm bài: Nghĩa thầy trò (SGK TV5 tập II _ trang 79)
Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Các môn sinh đến nhà thầy giáo Chu để làm gì?
A. Để xin theo học

B. Để mừng thọ thầy

C. Để tiễn thầy đi nhậm chức ở xa

Câu 2: Tình cảm của cụ giáo Chu đối với người thầy dạy vỡ lịng mình như thế nào?
A. Ít quan tâm

B. Cư xử bình thường như đối với mọi người

C. Kính trọng và biết ơn

Câu 3: Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy món q gì ?

A. Những cuốn sách q
B. Tiền bạc
Câu 4 : Đặt một câu ghép có cặp quan hệ từ: vì nên

C. Áo dài thâm

.................................................................................................................................................
Câu 5: Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, gạch 2 gạch dưới bộ phận vị ngữ trong từng
vế câu sau:
Chẳng những Hồng chăm học mà bạn ấy còn rất chăm làm.
B/ Kiểm tra viết: (10 điểm)
I/. Chính tả: Nghe – Viết Bài: Tranh làng Hồ (Từ đầu đến tươi vui)


Bài tập: Điền ch hay tr vào chỗ trống
đọc .....uyện , ......iến thắng,
câu ......uyện ,
II/ Tập làm văn: Em hãy tả một đồ vật mà em thích.

quyển .......uyện




×