Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai 19. nguyen phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.05 KB, 5 trang )

 

 !"#$%&'#$%
()*
+%,-.Sau khi học xong bài, học sinh phải:
1-Kiến thức:
- Học sinh hiểu và trình bày được cấu trúc, chức năng của enzim.
- Trình bày các cơ chế tác động của enzim.
- Học sinh giải thích ảnh hưởng của yếu tố môi trường đến hoạt động của enzim.
- Học sinh giải thích cơ chế điều hòa chuyển hóa vật chất của tế bào bằng các enzim.
2-Kỹ năng:
- Thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, lớp.
- Tìm kiếm và xử lí thông tin về cấu trúc, cơ chế tác động, các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính
của enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất.
- Quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm, hợp tác trong hoạt động nhóm.
3-Thái độ:
- Có nhận thức đúng để có hành động đúng.
+/0/)/
- Trực quan, hỏi đáp, giảng giải.
+12
1. Giáo viên
- Tranh hình SGK.
- Sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.
- Sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim: nhiệt độ, pH, nồng độ enzim, nồng độ
cơ chất .
2.Học sinh
3Xem trước bài ở nhà.
-Ôn lại kiến thức về enzim.
+4%5
Không kiểm tra bài cũ.
+*6


A.Mở bài: Khi chúng ta nhai cơm một thời gian ngắn thấy có vị gì? ->HS: vị ngọt. GV: vị ngọt đó
là do tinh bột chuyển hóa thành, sở dĩ có trường hợp trên là do một loại enzim . Vậy enzim là gì? Có vai
trò như thế nào? -> bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất.
B.Phát triển bài :
789:;<=> 789:;<=>? ; @A
+#$%
%B<9 CA Hs nắm được khái niệm của Enzim, trình bày cấu trúc, cơ chế tác động của en zim, phân tích
các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzim. Liên hệ thực tế về hoạt động của enzim.
-Gv cho Hs xem 2 thí nghiệm ảo:
(1)Tbột Amilaza Glucozo
37
o
C, vài giây
(2)Tbột HCl Glucozo
90
o
C, 1giờ
-Gv : Cho biết điểm giống và khác
nhau giữa 2 thí nghiệm trên. -Hs: Quan sát thí nghiệm
Trả lời câu hỏi
3#$%
!34D  EF
- 1 -
789:;<=> 789:;<=>? ; @A
(?) Enzim là gì?
(?)Hãy kể tên một vài enzim mà em
biết?
-Gv: Enzim có cấu trúc như thế
nào?-> 2
-Gv chiếu hình về thành phần của

enzim.
(?)Enzim được cấu tạo bởi thành
phần nào?
-Gv chiếu hình cấu trúc của enzim.
(?)Enzim có cấu trúc như thế nào?
(?)Hãy mô tả trung tâm hoạt động
của enzim ?
-Gv:Vậy enzim tác động lên cơ chất
như thế nào?-> 3.
-Gv chiếu hình thể hiện cơ chế tác
động của enzim.
(?) Trình bày cơ chế tác động của
enzim?
-Gv: Cơ chế tác động của enzim lên
cơ chất giống như chìa khoá và ổ
khoá có nghĩa là E + S mang tính
đặc thù. Vì thế mỗi loại enzim
thường chỉ xúc tác cho một loại
phản ứng.
Ví dụ: Amilaza xúc tác cho tinh bột
Saccaraza xúc tác cho Saccarôzơ
(?)Tại sao cơ thể người có thể tiêu
hóa được tinh bột nhưng không thể
tiêu hóa được xenlulôzơ?
-Gv :Enzim xúc tác cho cả hai chiều
của phản ứng theo tỉ lệ tương đối
*Giống: -Tbột -> Glucozo.
-Chất xúc tác không
bị mất đi sau phản ứng.
*Khác: (1) Phản ứng xảy ra

nhanh, cần nhiệt độ bình
thường của cơ thể.
(2) Phản ứng xảy ra
chậm, cần nhiệt độ cao.
-Hs quan sát hình kết hơp
thông tin SGK trả lời câu hỏi.
-Nghiên cứu thông tin SGK/57
và quan sát hình trả lời.
->Hs: vì ở người không có
enzim phân giải xenlulôzơ.
Enzim là chất xúc tác sinh
học được tổng hợp trong tế bào
sống, làm tăng tốc độ phản ứng
mà không bị biến đổi sau phản
ứng.
Ví dụ: Amilaza, saccaraza,
G3HA9IJ<
-Thành phần là prôtêin hoặc
prôtêin
kết hợp với chất khác không phải
là prôtêin.
-Có vùng cấu trúc không gian
đặc biệt gọi là trung tâm hoạt
động.
+Là chỗ lõm xuống hoặc
khe hở trên bề mặt enzim-> liên
kết với cơ chất.
+Cấu hình không gian của
enzim tương ứng với cấu hình
không gian của cơ chất.

K3<L9D<:;
#M?3N#3?3N/M#
-Cơ chế tác động của enzim
mang tính đặc thù.
- 2 -
789:;<=> 789:;<=>? ; @A
của các chất tham gia phản ứng với
sản phẩm các chất tạo thành.
Ví dụ: A+B 
-Gv chiếu hình 14.1.
(?)Yêu cầu học sinh xác định tên
của cơ chất, tên của enzim, tên sản
phẩm?
(?)Mô tả sơ đồ về cơ chế tác động
của enzim saccaraza?
-Gv :Chúng ta vừa tìm hiểu xong cơ
chế tác động của enzim.Vậy khi
enzim hoạt động có chịu ảnh hưởng
của các yếu tố nào không ?-> 4.
-Gv chiếu các đồ thị minh họa cho
sự phụ thuộc của hoạt tính enzim
vào nhiệt độ, độ pH, nồng độ cơ
chất, nồng độ enzim.
(?) Trình bày ảnh hưởng của các
yếu tố lên hoạt tính của enzim?
-Gv cho hs hoạt động nhóm 2 phút
+Chia 6 nhóm.
+Nhóm 1 và nhóm 2 : nhiệt độ
và độ pH.
+Nhóm 3, 5 : Nồng độ cơ chất.

+Nhóm 4 và nhóm 6 : Chất ức
chế hoặc hoạt hóa enzim và nồng
độ enzim.
-Gv nhận xét, đánh giá, kết luận.
-Gv giảng giải thêm:
Khi qua nhiệt độ tối ưu của
enzim thì tăng nhiệt độ sẽ làm giảm
tốc độ phản ứng hay enzim mất
hoạt tính.
(?)Tại sao ở trên nhiệt độ tối ưu, tốc
độ phản ứng của enzim lại giảm
nhanh và enzim mất hoạt tính?
-Gv giải thích thêm: Ở nhiệt độ cao
prôtêin bị biến tính nên trung tâm
hoạt động của enzim bị biến đổi
không khớp được với cơ chất ->
không xúc tác được nữa.
-Gv: liên hệ thực tế:
+Ô nhiễm môi trường: Nhiệt độ
tăng cao sẽ ảnh hưởng đến hoạt tính
->Hs hoạt động nhóm 2 phút.
Đại diện nhóm lên trình bày,
lớp nhận xét bổ sung.
->Hs: +Enzim có thành phần là
prôtêin.
+Ở nhiệt độ cao prôtêin
bị biến tính.
-Enzim xúc tác cho cả 2
chiều của phản ứng.
O@B

?><<>I>P>  M  ?><<>IQP  3N
?><<>I>P>  R  ?><<>IQP  3N
SA<QP  M  TIA<9QP  M
?><<>I>P>
"3D<ULA9VWX:L
7899O<=>YP F
a)Nhiệt độ:
-Mỗi enzim có 1 nhiệt độ tối
ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối
đa làm cho tốc độ phản ứng xảy
ra nhanh nhất.
- 3 -
789:;<=> 789:;<=>? ; @A
của enzim trong tế bào từ đó ảnh
hưởng đến đời sống của sinh vật
+Enzim bị làm lạnh không mất
hẳn hoạt tính mà chỉ giảm hay
ngừng tác động. Khi nhiệt độ ấm
lên enzim lại hoạt động bình
thường.
b)Độ pH: Mỗi enzim hoạt
động trong 1 độ pH giới hạn xác
định.
Ví dụ: Pepsin (dạ dày) pH=2
Trypsin (tụy) pH= 8,5
c)Nồng độ cơ chất: Với một
lượng enzim xác định nếu tăng
dần lượng cơ chất trong dung
dịch thì lúc đầu hoạt tính enzim
tăng sau đó không tăng.

d)Nồng độ enzim: với 1
lượng cơ chất nhất định. Nồng
độ enzim tăng thì tốc độ phản
ứng tăng.
e)Chất ức chế hoặc hoạt hóa
enzim: Một số chất hóa học ức
chế sự hoạt động của enzim.
Một số khác làm tăng hoạt động
của enzim.
 ZA[L9 #P FS<H9\J<9D<] ^<<_9`a<bWS/IQ9C +%c S78 YP F9d
<e\J<9D<<7F;9S78 `Wf] _>+
+> 9Ig<=>YP F9I7hAD9Ii<AUZ_>jk9<H9
%B<9 CA Giải thích được: Các phản ứng trong tế bào của cơ thể, không tự xảy ra được mà cần sự xúc
tác của enzim. Tế bào điều khiển quá trình trao đổi chất thông qua điều khiển hoạt tính của enzim.
-Gv:Enzim có vai trò như thế nào
trong quá trình chuyển hóa vật
chất?->II
-Giáo viên cho ví dụ:
H
2
O
2
catalaza H
2
O + ½ O
2
1 giây
H
2
O

2
Fe H
2
O + ½ O
2
300 năm
(?)Yêu cầu học sinh nhận xét
(?)Nếu không có enzim thì điều gì
sẽ xảy ra?
(?)Tế bào điều chỉnh quá trình
chuyển hóa vật chất bằng cách nào?
->Hs nêu được enzim làm cho
phản ứng xảy ra rất nhanh.
->Hs: Nếu không có enzim thì
phản ứng xảy ra rất chậm, hoạt
động sống sẽ không được duy trì.
->Hs :sử dụng chất ức chế
hoặc chất hoạt hóa.
3> 9Ig<=>YP F9I7hAD
9Ii<AUZ_>jk9<H9
-Enzim xúc tác làm tăng tốc
độ các phản ứng.


-Tế bào tự điều chỉnh quá trình
chuyển hoá các chất thông qua điều
khiển hoạt tính của enzim bằng các
chất hoạt hoá hay chất ức chế.
- 4 -
789:;<=> 789:;<=>? ; @A

-Gv chiếu hình 14.2
-Gv giải thích: đó là ức chế ngược.
(?)Thế nào là ức chế ngược?
-Gv mở rộng:
Khi enzim nào đó trong tế bào
không được tổng hợp hoặc bị bất
hoạt thì sản phẩm không tạo thành
và cơ chất của enzim đó cũng sẽ
tích lũy gây độc cho tế bào hay gây
các triệu chứng bệnh lý.
-Gv yêu cầu Hs thực hiện bài tập
mục  SGK – Tr.59.
*Liên hệ: cần ăn uống hợp lý bổ
sung đủ các loại chất để tránh gây
hiện tượng bệnh lý rối loạn chuyển
hóa.
->Hs nghiên cứu thông tin
SGK/58 và hình 14.2.
->Hs vận dụng kiến thức và sơ
đồ hình 14.2 để phân tích.
-Xác định được chất có
nồng độ tăng là C.
-Chất C thừa ức chế enzim
chuyển chất A -> B, chất A
tích lại trong tế bào.
-Chất A -> H gây hại cho tế
bào.
-Ức chế ngược là kiểu điều
hòa trong đó sản phẩm của con
đường chuyển hóa quay lại tác

động như 1 chất ức chế làm cho
enzim không hoạt động ở phản
ứng đầu con đường chuyển hóa.
 ZA[L93 7899O<=>YP F<_9Z<lAWX<=> mAULA9VFQ 9Idn E9:;n`n
<H9f<<Ln<H9789_><op:;<<H9np:;YP F+
3Lb7<_9Z: mAg>(9<AUZ_>jk9<H99QhA>: mA[ Z7899O<=><D<
YP Fbq<D<<H9789_>>Uf<<L+
C. Củng cố: (?) Tại sao một số người không ăn được tôm, cua, ghẹ, nếu ăn vào sẽ bị dị ứng nổi
mẩn ngứa?
Chọn câu đúng nhất:
rA!W<H9_>^<<=>YP FS
A-Axit nuclêic.
B-Prôtêin.
C-Lipit.
D-Gluxit.
rAGs mA7@t :rU[Q`W SULA9VWX:L7899O<=>YP Fu
A-Nhiệt độ, độ pH.
B-Nồng độ cơ chất.
C-Nồng độ enzim.
D-Sự tương tác giữa các enzim khác nhau.
+vwv&
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”
- Chuẩn bị cho bài thực hành: khoai tây sống và khoai tây luộc chín, dao gọt
+x4y%






- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×