Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.76 KB, 1 trang )
The first se me s ter test english 6
Name : Class :
CâuI .Chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều .
1.a book 6.a people
2.a teacher 7.a bookshelf
3.a bench 8.an eraser
4.a student 9.an engineer
5.a stereo 10.a window
CâuII. Em hãy chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành những câu sau
1.There (arenot / isnot ) any flowers in the garden .
2. My sister (haves / has) two children.
3.It is 10 oclock . M.r.Quang (unloads / is unlading ) the vegetables .
3.The lights are red . you (can / must ) stop.
4.What is in (front / behind ) of your house ?
5.How (are / do ) you spell your name ?
6. Are there two (bench / benches ) in his room ?
7.Tam ( does / isnt ) get up at six oclock.
8.What is it? Its (a / an )armchair .
9.Lan and Hoa (play / plays ) soccer afterschool .
10.We have math (on / in ) Monday .
CâuIII.Em hãy dùng từ gợi ý víêt thành câu hoàn chỉnh mỗi câu sau .
1.Your mother / ever /travel / work /bus ?
2.Hoa / sister / listen /music / room / the moment .
3.There / chairs / and / table / his / room .
4.Brother / live /Ha Noi /and / have /bakery /there .
.Miss Thuy / wash / hair / because /go /party /tonight.