Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.87 KB, 1 trang )
Dạng Câu bị động đặc biệt!
1 .Thể nhờ bảo(Causative form):HAVE or GET
a) HAVE:
+Chủ động:S+have+O.1(person)+bare-V+O2(thing)
+Bị động : S+have+O2(thing)+VPP
EX:I had him repair the roof yesterday
I had the roof repaired yesterday.
b) GET:
+CĐ: S+ get + O1(person)+ to Inf + O2(thing)
+BĐ: S+ get + O(thing)+VPP
EX: I will get her to cut my hair
I will get my hair cut.
2. Verb of opinion:Say, thinh, believe, know, report,
declare
Có 2 dang bị động:
CĐ: S1+ V of opinion+(that)+clause(S2+V+O)
BĐ: It+ be+ V of opinion(VPP)+(that)+Clause)
Hoặc là: S2+ be+ V of opinion( VPP)+To inf
Ex: They said that Tom was the brightest student in class
It was said that Tom was the (.nt )
hay có thể viết:
Tom was said to be the brightest student in class
* Nếu Verb of ôpinin ( VO) ở thì hiện tại , mệnh đề tt ở quá
khứ ta dùng:
CĐ: * S1+ VO+(that)+ clause
BĐ: * It+ be+ VO(VPP)+ that+ clause
hoặc: *S2+be+ VO (VPP) + to have VPP
EX: They know that Mai won the competition.
It is known that Mai won the competition
Mai is known to have won the compêtition
3. S(thing )+ need+ to be VPP