Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 33: Động cơ đốt trong dùng cho ôtô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 24 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Nêu sơ đồ ứng dụng động cơ đốt
trong.Nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT.
Đáp án
1. Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT:

Hệ thống
truyền lực


_ Về tốc độ quay (TĐQ)
+TĐQ của động cơ = TĐQ của máy công tác
nối trực tiếp chúng thông qua khớp nối.
+ TĐQ khác nhau nối ĐC với máy
công tác thông qua hộp số, hoặc bộ truyền bằng
đai, xích.
_ Về công suất:
N
ĐC
= (N
CT
+ N
TT
).K
Bµi 33: ®éng c¬ ®èt trong dïng cho «t«

KiÕn thøc träng t©m
 !"#$%&"#'#((
)* + "#, #((
#((/
01



2$  3
4
#5-3
6 7
5
 38
36
-
!93
4
/
"%
:*
*'
I. ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁCH BỐ TRÍ ĐCĐT TRÊN ÔTÔ
 !"#$
;<#0 !=>? @
> !"#$%&#((1
 @+ '
+,> 
A
!A'
0 
 
Cho phép
Bảo dưỡng
;< !"#$
%&! !1ạ
Trên ôtô, động cơ có thể được bố trí ở đầu, đuôi

hoặc ở giữa xe.
2. Cách bố trí động cơ trên ô tô :
B trớ ng c t
trc bung lỏi cú
u, nhc im
gỡ ?
a. Bố trí động cơ ở đầu xe
- Động cơ đặt trớc buồng lái
BCDEF$!GA 3H!HI + A
B 36= 0!GA 3H!HJ =EF
2. Cách bố trí động cơ trên ô tô :
a. Bố trí động cơ ở đầu xe
- Động cơ đặt trong buồng lái
BCK*L38M
B 36I +N%&A 3H38
-EFO> / PL/O!A'3Q%&
B trớ ng c t
trong bung lỏi cú
u, nhc im gỡ ?
2. Cách bố trí động cơ trên ô tô :
a. Bố trí động cơ ở đầu xe
b. Động cơ đặt ở đuôi xe
BC=:*L)*38-#%
B 362 /-%&O + "#, J RJ
B trớ ng c
uụi xe cú u,
nhc im gỡ ?
2. Cách bố trí động cơ trên ô tô :
a. Bố trí động cơ ở đầu xe
b. Động cơ đặt ở đuôi xe

c. Động cơ đặt ở giữa xe
S '363O> H-'R# 3%&
T# UEFOVI#EF#'
.$36LW
 +

#,O!X(F:*A, ,#GL"N%&
4! EF ) ộ
(F> = 
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC TRÊN ÔTÔ
 F'L"= )%
Y V-'R
 F'J 3&J J,> 
%
=
 )
%
 ,
=
 )
%
,
> 
!9
*
,
> 
!.
%
,

> 
.
%
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC TRÊN Ô TÔ.
  +
Y V-'R
Z[R' -$
-+)* + "
#, 
Cấu tạo của HTTL
gồm chi tiết nào ?
Xe moät caàu
Xe hai caàu
*CÊu t¹o chung:
Gồm: Động cơ; Bộ li hợp;
Hộp số; Trục các đăng;
Truyền lực chính và bộ vi
sai; Bánh xe chủ động.
b. Bố trí hệ thống truyền lực trên ôtô
Em hãy cho biết cách bố trí hệ thống truyền lực
trên ôtô phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Phụ thuộc vào cách bố trí động cơ: ở đầu xe hoặc ở sau
xe.
Phiếu học tập
ỏnh du (x) tờn cỏc cm chi tit ca h
thng truyn lc trờn ụtụ hỡnh 33.2a v
33.2b
 


\H=EFO
=L* )%
\H(EFO
=L* )%
%&
D 6J
;%JL"
#, 
P
#,  $ 
!%L*
] EF )%
 

\H=EFO
=L* )%
\H(EFO
=L* )%
%&
x x
D 6J
x x
;%JL"
x x
#, 
P
x
#,  $ 
!%L*

x x
] EF )%
x x
%& D 6J ;%JL"
#, 
P
#,  $ 
!%L*
] EF )
%
c. Nguyên lí làm việc
Khi động cơ làm việc, nếu li hợp đóng, momen
quay sẽ được truyền từ động cơ qua hộp số,
truyền lực các đăng, truyền lực chính và bộ vi
sai tới bánh xe chủ động làm xe chuyển động
Câu hỏi 1:
Nêu những đặc điểm của ĐCĐT dùng trên ôtô
_ Có tốc độ quay cao.
_ Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn, thuận lợi cho việc bố
trí trên ôtô
_ Thường được làm mát bằng nước.
CỦNG CỐ
V 7
^ <[R' -$-+)* + "
#, U#((1
J
%&
D 6J
;%JL"

#, 
P
#,  $ 
!%L*
Bánh xe chủ
động

×