Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dap an thi chon hoc sinh gioi tinh năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.32 KB, 4 trang )

Câu I:
1, B ạn đ ọc t ự l àm
2, Ta có
2 2
' 3 2( 1) 4 ,y x m x m= − + − +
là tam thức bậc hai của x.
y' có biệt số
2
' 2 2 13.m m∆ = − + +
Nếu
' 0
∆ ≤
thì
' 0,y x≥ ∀
, suy ra yêu cầu bài toán không thoả mãn.
Nếu
1 3 3 1 3 3
' 0 ;
2 2
m
 
− +
∆ > ⇔ ∈
 ÷
 
, thì
' 0y =
có hai nghiện
1 2 1 2
, ( ).x x x x
<


Dấu của y':
Chọn
0 1 2 0
( ; ) '( ) 0.x x x y x∈ ⇒ <
Ycbt thoả mãn khi và chỉ khi tồn tại x sao cho
0
'( ). '( ) 1y x y x
= − ⇔
pt:
2 2
0
1
3 2( 1) 4 0
'( )
x m x m
y x
− + − + + =
(1) có nghiệm . Pt (1) có:
2
1
0
3 1 3 3 1 3 3
' 2 2 13 0, ; .
'( ) 2 2
m m m
y x
 
− +
∆ = − + + − > ∀ ∈
 ÷

 
Vậy giá trị cần tìm của m là
1 3 3 1 3 3
;
2 2
m
 
− +

 ÷
 
.
Câu II:
1,
PT
0)3cos3cos3sin2()sin3sinsin2( =−−−⇔ xxxxxx

0)3cos)(sin13sin2( =−−⇔ xxx













+−=
+=
+=
+=













−=
=

π
π
ππ
ππ
ππ
π
kx
kx
kx
kx

xx
x
4
28
3
2
18
5
3
2
18
2
cos3cos
2
1
3sin
2,
TXĐ :
Rx

BPT
( )
2 2 2 2
6 2( 1) ( 1) 6( 1)( 1) 0x x x x x x x x⇔ − + − + + + − + + + ≤
2 2
2 2
1 6( 1)
12. 6 0
1 1
x x x x

x x x x
− + − +
⇔ + − ≤
+ + + +
(vì
2
1 0,x x x+ + > ∀
)
Đặt:
2
2
6( 1)
1
x x
t
x x
− +
=
+ +
(t > 0), ta được
2
2 6 0t t+ − ≤

3
0
2
t⇔ < ≤
.
x -
+

'y
1
x
2
x
0
0

++
BPT đã cho tương đương với
2
2
2
6( 1) 9 11 21 11 21
5 11 5 0 ; .
1 4 10 10
x x
x x x
x x
 
− + − +
≤ ⇔ − + ≤ ⇔ ∈
 ÷
+ +
 
3,

2
9 9 3 cos( ) 3 3 .cos( ) (2).
x x x x

a x a x
π π

+ = ⇔ + =
Nhận xét: Nếu
0
x
là nghiệm của (2) thì
0
2 x−
cũng là nghiệm của (2),
Suy ra đi ều ki ện c ần đ ể (2) c ó nghi ệm duy nh ất l à
0
x
=
0
2 x−
1
0
=⇔ x
Với
0
1x =
, thì từ (2) suy ra
6.a = −
Với
6,a = −
thì phương trình (2) trở thành
2
3 3 6cos( ) (3).

x x
x
π

+ = −
Ta c ó VT (3)
( )
63,6 ≤≥ VP
.V ậy :
2
3 3 6
(3) 1.
6cos( ) 6
x x
x
x
π


+ =
⇔ ⇔ =

− =

Vậy: a = -6.
Câu III:
Cách 1:
Ta có:
1 3
sin (sin 3cos ) (cos 3sin )

4 4
x x x x x= + − −

1 3
(sin 3cos ) (sin 3 cos )'.
4 4
x x x x= + − +
Suy ra
2 2
2 3
0 0
1 1 3 (sin 3 cos )'
4 4
(sin 3 cos ) (sin 3 cos )
x x
I dx dx
x x x x
π π
+
= −
+ +
∫ ∫
2
2
2
2
0
0
1 1 3
16

8(sin 3 cos )
cos
6
dx
x x
x
π
π
π
= +
+
 

 ÷
 

2
0
1 3
tan
16 6 12
x
π
π
 
= − +
 ÷
 
3 3 3
.

12 12 6
= + =
Cách 2: Dùnh tích phân liên kết Gọi I là tích phân cần tìm
Đặt
( )
dx
x
x
J

+
=
2
0
2
cos3sin
cos3
π
Tính I + J và I – J. Từ đó suy ra I
C âu IV: Kẻ DH

MN , do (DMN)

(ABC) suy ra DH

(ABC).
Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đều ABC
Ta có: S
AMN
=

2
1
.AM.AN.sin60
0
=
xy
4
3
; S
AMN
= S
AMH
+ S
ANH
=

2
1
AM.AH.sin30
0
+
2
1
.AN.AH.sin30
0
=
3
3
.
4

1
(x+y)
xy
4
3
=
3
3
.
4
1
(x+y)

x+y= 3xy (0

x,y

1 )
Diện tích toàn phần của tứ diện DAMN:
S = S
AMD
+ S
AND
+ S
DMN
+ S
AMN
=
2
1

AD.AM.sin60
0
+
2
1
AD.AN.sin60
0
+
2
1
DH.MN +
2
1
AM.AN.sin60
0.
=
3
xy +
)1xy3(xy3
6
6

.
Từ
2 4
3 2 .
3 9
xy x y xy xy xy= + ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥
Suy ra
3(4 2)

min ,
9
S
+
=
khi
2
.
3
x y= =
2,
Hai elíp có các tiêu điểm
1 2
( 3;0), (3;0).F F−
Điểm
2 1 2
( ) 2M E MF MF a∈ ⇒ + =
. Vậy
2
( )E
có độ dài trục lớn nhỏ nhất khi và chỉ khi
1 2
MF MF+
nhỏ nhất.
Gọi
( ; )N x y
là điểm đối xứng với
1
F
qua


, suy ra
( 5;2).N −
Ta có:
1 2 2 2
MF MF NM MF NF+ = + ≥
(không đổi).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
M NF= ∩∆
Toạ độ điểm
17
4 3 0
17 8
5
: ; .
5 0 8
5 5
5
x
x y
M M
x y
y

= −

+ − =



 
⇔ ⇒ −
 
 ÷
− + =
 


=


3,
Giả sử đã xác định được (P) thỏa mãn ycbt.
1 2
(1 2 ;2 2 ; 1 ); (3 2 ; 1 2 ; ).A A t t t B B s s s∈∆ ⇒ + − − + ∈∆ ⇒ + − −
Suy ra
( )
2 2( ); 3 2( ); 1 ( )AB s t s t s t= + − − − − + −
uuur
2 2
1
9( ) 22( ) 14 1
13
.
9
s t
AB s t s t
s t
− = −



⇒ = − + − + = ⇒

− = −

Với
1 (0; 1;0)s t AB− = − ⇒ = − ⇒
uuur
(P) có một vtpt
1
; (0;0;1)n AB i
 
= =
 
ur uuur r
, suy ra
( ) : 0P z =

(loại do (P) chứa trục
O x
).
Với
13 8 1 4
; ;
9 9 9 9
s t AB
− − −
 
− = − ⇒ =
 ÷

 
uuur
,
suy ra
( )P
có một vtpt
2
4 1
; (0; ; )
9 9
n AB i

 
= =
 
uur uuur r
,
suy ra
( ) : 4 8 0P y z− − =
(thỏa mãn bài toán).
H
A
B
C
D
M
N
C âu V:
T ừ gi ả thi ết suy ra : a + b +c = 0
Ta có:

, ,a b c
là ba nghiệm thực của phương trình
( )( )( ) 0x a x b x c− − − =
3 3
3 0 3 1 1x x abc x x abc⇔ − − = ⇔ − + = +
(3)
Từ đồ thị hàm số
3
3 1,y x x= − +
suy ra pt (3) có ba nghiệm thực
, ,a b c
khi và chỉ khi
1 1 3 2 2.abc abc− ≤ + ≤ ⇔ − ≤ ≤

2abc = −
, khi trong ba số a, b, c có hai số bằng 1 và một số bằng -2.
6 6 6 2
3( )P a b c P abc= + + ⇒ −
2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
( )( )a b c a b c a b b c c a= + + + + − − −
.
2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) 3( )( ) 216 18.9 54a b c a b c a b b c c a= + + − + + + + = − =
.
2
3( ) 54 max 66,P abc P= + ⇒ =
khi có hai số bằng -1 và một số bằng 2, hoặc hai số bằng 1
và một số bằng -2.


×