Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

phep nha phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.7 KB, 12 trang )


CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT

KiỂM TRA BÀI CŨ
KiỂM TRA BÀI CŨ
8.15
?
3.24
=
1/ Rút gọn:
Giải
8 1.15 .5 5
3. 124 .3 3
= =
2/ Hoàn thành bảng sau:
+ . +

+
−. −

+
− . +


+ . −


?
?
?
?



2 4
5 7
× =
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc gì?
=
.
.
.
2 4
?
5 7
× =
2 . 4 8
5 . 7 35
=

. (−49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
3 5
4 7
× =

3 25
10 42
× =
1. Quy taéc
?1
a/
b/
3.5
4.7
=
15
28
-TIẾT 85
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân
số, ta nhân các tử với
nhau và nhân các mẫu
với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
b. Ví dụ:
1 1
4 3

× =
( 1).1
4 . 3


6 49
/
35 54
− −
× =b
7
45
5 4
/
11 13

× =a
( 5).4
11.13

20
143

?2
5
28
1
1
12

=

=



=

=


(−6)
35
=
.
.
.
=
. (−7)
. 9
(−1)
5
=

1. Quy taéc
-TIẾT 85
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta
nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
b. Ví dụ:
28 3

33 4
− −
× =
15 34
17 45
× =

2
3
5

 
=
 ÷
 
Tính:
?3
1 1
4 3

× =
( 1).1
4 . 3

1
12

=

28 3

33 4
− −
× =
15 34
17 45
× =

2
3
5

 
=
 ÷
 
( 28).( 3)
33 . 4
− −
=
( 7).( 1)
11 . 1
− −
=
7
11
( 15).34
17 . 45

=
1 . 2

1 . 3

=
2
3

3 3
.
5 5
− −
   
=
 ÷  ÷
   
( 3).( 3)
5 . 5
− −
=
9
25
-TIẾT 85
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

1. Quy taéc
b. Ví dụ:
-TIẾT 85
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân
các tử với nhau và nhân các mẫu

với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
Tổng quát:
2. Nhaän xeùt
1
/( 2)
5
− × =a
3
/ 4
13

× =b
2 1
1 5

× =
( 2) . 1
1 . 5

2
5

=
3 4
13 1

× =

( 3).4
13 . 1

12
13

=
Muốn nhân một số nguyên với
một phân số (hoặc một phân số
với một số nguyên) ta nhân số
nguyên với tử của phân số và giữ
nguyên mẫu.
b b a.b
a a
c c c
× = × =
( 2) . 1
5
 
 ÷



=
13
( 3).4


=


 ÷
 
( 2) . 1 2
5 5
− −
=
( 3).4 12
13 13
− −
=

1. Quy taéc
b. Ví dụ:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân
các tử với nhau và nhân các mẫu
với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
Tổng quát:
2. Nhaän xeùt
Muốn nhân một số nguyên với
một phân số (hoặc một phân số
với một số nguyên) ta nhân số
nguyên với tử của phân số và giữ
nguyên mẫu.
b b a.b
a a
c c c

× = × =
5
/ ( 3)
33
× − =b
7
/ 0
31

× =c
5.( 3) 5
33 11
− −
=
( 7).0 0
0
31 31

= =
?4
3
/( 2)
7

− × =a
( 2).( 3)
7
− −
6
7

=

 CỦNG CỐ :
a c a.c
b d b.d
× =
-TIẾT85
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.

*Bài tập 69 (SGK trang 36) : Nhân các phân số
(Chú ý rút gọn nếu có thể).
 CỦNG CỐ :
2 5
/
5 9

× =

b
8 15
/
3 24

× =d
2
9
=

5
3

=
-TIẾT 85
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
( 2).5
5.( 9)


2
9

=

( 8).15
3.24
− ( 1).5
1.3

=





TỔNG KẾT:
TỔNG KẾT:
a c a.c
b d b.d

× =
-TIẾT85
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Quy tắc nhân hai phân số:
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các
mẫu với nhau.
Nhận xét
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân
số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số
và giữ nguyên mẫu.
b b a.b
a a
c c c
× = × =

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân
phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71, 72 SGK trang 37
và bài tập 83 88 SBT trang 17,18.
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×