Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề - hướng dẫn chấm Hoá 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.16 KB, 4 trang )

Phòng Giáo dục- Đào tạo
TRựC NINH
*****
đề thi chọn học sinh
giỏi cấp huyện
năm học 2008 - 2009
môn: hoá học 8
(Thời gian làm bài:120 phút,
không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 1 trang
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
(Mỗi câu có 4 phơng án trả lời, trong đó chỉ có 1 phơng án đúng; em hãy ghi lại chữ cái ở đầu
phơng án mà em cho là đúng vào bài làm của mình)
Câu 1: Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 20% oxi (về khối lợng). Công thức hoá
học của oxit đó là:
A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 2: Chất nào sau đây phản ứng đợc với nớc tạo bazơ nhng không tạo khí:
A. CuO B. K C. BaO D. Fe
2
O
3
Câu 3: Thành phần phần trăm của nguyên tố Nitơ trong hợp chất nào là lớn nhất:
A. NH
4
NO
3
B. KNO
3
C. (NH
2
)


2
CO D. Không xác định đợc
Câu 4: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt proton là 16. Số electron ở lớp ngoài
cùng của nguyên tử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5: Tổng số nguyên tử có trong 9 (gam) nớc là:
A. 9.10
23
B. 3.10
23
C. 6.10
23
D. 4,5.10
23
Câu 6: Tên gọi của chất có công thức hoá học nào sau đây viết đúng:
A. Fe
2
O
3
: Sắt (II) oxit B. CO: Khí cacbonic
C. P
2
O
5
: điphotphopentoxit D. SO
3
: Lu huỳnh đioxit
Câu 7: Đốt cháy 10 cm
3
khí hiđro trong 10 cm

3
khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản
ứng là:
A. 5 cm
3
hiđrô B. 10 cm
3
hiđro
C. Chỉ có 10 cm
3
hơi nớc D. 5 cm
3
oxi
Câu 8: Trong các đơn chất sau đây, có bao nhiêu chất phản ứng với oxi tạo thành oxit
bazơ: Fe; P; Si; Cu; Na; C; S:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. Phần tự luận (18 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Trong hợp chất khí X có lu huỳnh chiếm 94,12%; hiđrô chiếm 5,88% về
khối lợng. Xác định công thức hoá học của X. Biết dX/H
2
= 17.
Câu 2: (3 điểm): Khử hoàn toàn 10,86 gam một hỗn hợp có CuO và PbO bằng khí hiđrô,
ngời ta thu đợc 1,8 gam nớc.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 3: (3 điểm): Trong nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt cơ bản là 82. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định tên nguyên tố.
Câu 4:(3 điểm): Có ba chất bột: CaO; P
2
O

5
; NaCl. Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt
các chất bột trên.
Câu 5: (4 điểm): Cho 18,1 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y (có hoá trị lần lợt là I và II) phản
ứng hoàn toàn đợc với dung dịch HCl d. Sau phản ứng chỉ thu đợc dung dịch muối và 7,84 lít
khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc bao nhiêu gam muối
khan?
đề chính thức
Câu 6:(3 điểm): Đốt cháy m (gam) hợp chất M (gồm hai nguyên tố) trong khí oxi d. Sau khi
phản ứng kết thúc chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O có khối lợng lần lợt là 8,8 gam và 3,6 gam. Tính
m?
Hết
Phòng Giáo dục- Đào tạo
TRựC NINH
*****
đáp án và hớng dẫn chấm học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2008 - 2009
môn: hoá học 8
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C C C A C D B
B. Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm)


2
17 17.2 34
X
X
H
M
M
M
= = =
(0,5đ)
M
2
= 94,12% . 34 = 32 (g)
32
1
32
s
n = =
(mol) (0,5đ)
M
H
= 34 32 = 2 (g)
2
2
1
H
n
= =
(mol) (0,5đ)
Công thức hoá học của X là H

2
S (0,5đ)
Câu 2: (3 điểm)

a) Phơng trình phản ứng
CuO + H
2
t
0
Cu + H
2
O (1) (0,25đ)
PbO + H
2
t
0
Pb + H
2
O (2) (0,25đ)
b)
2
1,8
0,1
18
H O
n
= =
(mol) (0,25đ)
Đặt
;

80 ; 223
80 223 10,86
CuO PbO
CuO PbO
n x n y
m x m y
x y
= =
= =
+ =
Từ (1)
2
H O CuO
n n x
= =
Từ (2)
2
H O PbO
n n y
= =
0,1x y
+ =
(4) (0,25đ)
Từ (3) và(4)

x = 0,08
y = 0,02 (0,25đ)
80.0,08 64( )
CuO
m g= =

223.0,02 4,46( )
PbO
m g= =
(0,25đ)
6,4
% .100% 58,9%
10,86
CuO = =
(0,25đ)
% 100% 58,9% 41,1%PbO
= =
(0,25)
Câu 3 (3 điểm)

Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 82
p + e + n = 82 (1) (1đ)
Trong nguyên tử hạt mang điện là p; e hạt không mang điện là n
e + p = n + 22 (2) (1đ)
Mà trong nguyên tử p = e (3)
Từ (1); (2) và (3) ta có 2p + n = 82
2p = n + 22
p = 26 (0,5đ)
n = 30
Vậy nguyên tố cần tìm là sắt (0,5đ)
(3)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 4 (3 điểm)


- Hoà tan 3 chất rắn vào nớc (0,5đ)
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
(0,5đ)
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(0,5đ)
Sau khi hoà tan thu đợc 3 dung dịch H
3
PO
4
; Ca(OH)
2
; NaCl
- Cho quỳ tím vào 3 dung dịch trên (0,25đ)
+ Quỳ tím ở lọ nào chuyển sang màu đỏ là dd H
3
PO
4

(0,5đ)
Chất rắn tơng ứng là P
2
O
5
+ Quỳ tím ở lọ nào chuyển sang màu xanh là dd Ca(OH)
2
Chất rắn tơng ứng là CaO (0,5đ)
+ Quỳ tím không đổi màu là dd NaCl Chất rắn tơng ứng là NaCl (0,25đ)
Câu 5: (4 điểm)

2X + 2HCl 2XCl + H
2
(1) (0,5đ)
Y + 2HCl YCl
2
+ H
2
(2) (0,5đ)
2
7,84
0,35
224
H
n
= =
(mol) (0,5đ)
Theo phơng trình phản ứng (1); (2)
2
2 0,7

HCl H
n n
= =
(mol) (0,5đ)
n
gốc
Cl = n
HCl
= 0,7 mol (0,5đ)
m
gốc
Cl = 0,7. 35,5 = 24,85 (g) (0,5đ)
Vậy khối lợng muối tạo thành sau phản ứng là:
18,1 + 24,85 = 42,95 (g) (1đ)
Câu 6 (3 điểm)

Vì sản phẩm thu đợc chỉ có CO
2
và H
2
O, mà M chỉ gồm 2 nguyên tố M gồm có
nguyên tố Cacbon và Hiđrô (1đ)
2
8,8
0,2
44
C CO
n n
= = =
(mol)

0,2.12 2, 4( )
C
m g = =
(0,5đ)
2
3,6
2 2. 0,4
18
H H O
n n
= = =
(mol)
0, 4.1 0,4( )
H
m g = =
(0,5đ)
Vậy m = 0,4 + 2,4 = 2,8 (g) (1đ)

×