Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 43 KN so luoc ve PLTV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 22 trang )

Thứ 6 ngày 11 tháng 3 năm 2011
KiÓm tra bµi cò
1.Nêu các đặc điểm để phân biệt lớp Hai
lá mầm và lớp Một lá mầm? Đặc điểm
nào quan trọng nhất ?
2. Kể tên các nhóm thực vật đã học?
2. Kể tên các nhóm thực vật đã học?
Nhóm Hạt kín
Nhóm Hạt kín
Nhóm Hạt trần
Nhóm Hạt trần
Nhóm Tảo
Nhóm Tảo




Nhóm Rêu
Nhóm Rêu
Nhóm Dương xỉ
Nhóm Dương xỉ


Tại sao người ta lại xếp cây rau bợ và
Tại sao người ta lại xếp cây rau bợ và
cây lông cu li vào một nhóm ?
cây lông cu li vào một nhóm ?
1. Phân loại thực vật là gì?
1. Phân loại thực vật là gì?
Trắc bách diệp
Tại sao người ta lại xếp cây trắc bách


Tại sao người ta lại xếp cây trắc bách
diệp và cây thông vào một nhóm?
diệp và cây thông vào một nhóm?
Cây thông
Cây thông
Tại sao Tảo và Rêu lại được xếp vào
hai nhóm thực vật khác nhau ?
1
- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất . . . . . . . . . . . .
- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất . . . . . . . . . . . .
khác nhau
khác nhau
Tảo
TV hạt kín
2
3
- Nhưng giữa các loại Tảo với nhau, hoặc giữa
- Nhưng giữa các loại Tảo với nhau, hoặc giữa
các cây Hạt kín với nhau lại có sự . . . . . . . . . . . .
các cây Hạt kín với nhau lại có sự . . . . . . . . . . . .
về tổ chức cơ thể và sinh sản.
về tổ chức cơ thể và sinh sản.
giống nhau
giống nhau
Tảo
Hạt kín
Phân loại TV là gì ?
 Là tìm hiểu các đặc điểm giống nhau và khác
nhau giữa các dạng thực vật để phân chia chúng
thành các bậc phân loại.

1.
1.
Phân loại
Phân loại


thực vật là gì?
thực vật là gì?
2.
2.
Các bậc phân loại:
Các bậc phân loại:
Thực vật được phân chia thành
các bậc phân loại như thế nào?
Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi - Loài
 Là tìm hiểu các đặc điểm giống nhau và khác nhau
giữa các dạng thực vật để phân chia chúng thành các
bậc phân loại.
1.
1.
Phân loại thực vật là gì?
Phân loại thực vật là gì?
2.
2.
Các bậc phân loại.
Các bậc phân loại.


Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi - Loài
+ Ngành: Ngành Rêu, Ngành Hạt trần…

+ Ngành: Ngành Rêu, Ngành Hạt trần…
Ví dụ:
Ví dụ:
+ Lớp: Lớp Một Lá mầm, lớp Hai lá mầm
+ Lớp: Lớp Một Lá mầm, lớp Hai lá mầm
+ Bộ: Bộ Gừng, bộ Hành…
+ Họ: Họ hoa hồng, họ cam…
Trong các bậc phân loại
bậc nào là bậc cơ sở ?
Loài là bậc
phân loại
cơ sở
L
o
à
i

l
à

g
ì
?


- Loài là bậc phân loại cơ sở. Loài là tập hợp những cá
- Loài là bậc phân loại cơ sở. Loài là tập hợp những cá
thể có nhiều đặc điểm giống nhau về hình dáng, cấu tạo…
thể có nhiều đặc điểm giống nhau về hình dáng, cấu tạo…
 Là tìm hiểu các đặc điểm giống nhau và khác nhau

giữa các dạng thực vật để phân chia chúng thành các
bậc phân loại.
1.
1.
Phân loại thực vật là gì?
Phân loại thực vật là gì?
2.
2.
Các bậc phân loại.
Các bậc phân loại.


Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi - Loài
+ Ngành: Ngành Rêu, Ngành Hạt trần…
+ Ngành: Ngành Rêu, Ngành Hạt trần…
Ví dụ:
Ví dụ:
+ Lớp: Lớp Một Lá mầm, lớp Hai lá mầm
+ Lớp: Lớp Một Lá mầm, lớp Hai lá mầm
+ Bộ: Bộ Gừng, bộ Hành…
3. Các ngành thực vật.
Ngành tảo
Nêu đặc điểm chung của ngành tảo?
Là thực vật bậc thấp, chưa có thân, lá, rễ. Sống ở
nước là chủ yếu


Ngành Rêu
Rêu súng
Rêu tản

Rêu tường
Đặc điểm của
ngành rêu?
Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào tử; sống ở nơi ẩm ướt
Ngành Dương xỉ
Ngành dương xỉ có đặc điểm gì?
Có rễ thật, có mạch dẫn, thân lá đa dạng.


Ngành Hạt trần
Thông
Tuế
Hoàng đàn
Cơ quan sinh sản là
nón; Hạt nằm lộ trên
các lá noãn hở


Ngành Hạt kín
2
Có hoa, hạt được
quả bao bọc
3. Các ngành thực vật
3. Các ngành thực vật
Giới Thực vật
Thực vật bậc thấp
Thực vật bậc thấp
Chưa có thân, lá, rễ. Sống
ở nước là chủ yếu
Thực vật bậc cao

Thực vật bậc cao
Đã có thân, lá, rễ. Sống
trên cạn là chủ yếu
Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào
tử, sống nơi ẩm ướt
Rễ thật, lá đa dạng; sống
ở các nơi khác nhau
Có bào tử
Có hạt
Có nón
Có hoa, quả
Phôi có 1 lá mầm
Phôi có 2 lá mầm
Ngành Hạt trần
Ngành Hạt kín
Lớp Một lá mầm
Lớp Hai lá mầm
Các ngành tảo
Ngành Rêu
Ngành Dương xỉ
CỦNG CỐ
Câu 1: Thực vật được chia thành các bậc phân loại từ
thấp đến cao theo trật tự như sau:
Loài - (A) - Họ - Bộ - (B) - Ngành
* (A) là:
a. Nhóm ; b. Chi ; c. Dạng ; d. Chủng.
* (B) là:
a. Lớp; b. Nhóm ; c. Thứ ; d. Dạng.
Câu 2: Trong các bậc phân loại thực vật, bậc phân loại
cơ sở là:

a. Ngành ; b. Bộ ; c. Họ ; d. Loài.
A.
A.
Các ngành
Các ngành
thực vật
thực vật
B. Đặc điểm
B. Đặc điểm
Kết
Kết
quả
quả
1. Ngành Tảo
1. Ngành Tảo
a. Đã có rễ, thân, lá. Sống trên cạn là chủ yếu. Có
a. Đã có rễ, thân, lá. Sống trên cạn là chủ yếu. Có
nón, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
nón, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
1 -…
1 -…


2. Ngành Rêu
2. Ngành Rêu
b. Thân, lá, rễ chính thức, đa dạng. Sống ở cạn là
b. Thân, lá, rễ chính thức, đa dạng. Sống ở cạn là
chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín nằm trong quả.
chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín nằm trong quả.
2 -…

2 -…
3. Ngành
3. Ngành
Dương xỉ
Dương xỉ
c. Chưa có thân, lá, rễ. Sống ở nước là chủ yếu
c. Chưa có thân, lá, rễ. Sống ở nước là chủ yếu
.
.
3 -…
3 -…
4. Ngành Hạt
4. Ngành Hạt
trần
trần
d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống ở
d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống ở
cạn, thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử , bào tử nảy
cạn, thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử , bào tử nảy
mầm thành cây con
mầm thành cây con
4 -…
4 -…
5. Ngành Hạt
5. Ngành Hạt
kín
kín
e. Đã có rễ, thân, lá. Sống trên cạn là chủ yếu, có
e. Đã có rễ, thân, lá. Sống trên cạn là chủ yếu, có
bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.

bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
5 -…
5 -…
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B sao cho phù hợp với
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B sao cho phù hợp với
đặc điểm từng ngành ở cột A
đặc điểm từng ngành ở cột A
c
d
d
e
e
a
a
b
b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×