Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

nghi thuc doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 35 trang )


Nghi thức Đội Thiếu niên Tiền
Phong Hồ Chí Minh
1. Các yêu cầu đối với đội viên
2. Các yêu cầu đối với chỉ huy
Đội
3. Các loại đội hình, đội ngũ
4. Các nghi lễ và thủ tục của Đội

C¸c lo¹i ®éi h×nh, ®éi ngò
Giaùo vieân: NguyÔn §øc Dòng

I.Mục tiêu
1.V ki n th cề ế ứ

H c viên n m c 4 lo i i hình hang d c, hàng ọ ắ đượ ạ độ ọ
ngang, ch U, vòng tròn.ữ

N m c cách th c s d ng t ng lo i i hình phù h p.ắ đượ ứ ử ụ ừ ạ độ ợ
2.V k n ngề ỹ ă

H c viên th c hành thành th o cách th c t p h p ọ ự ạ ứ ậ ợ
các lo i i hình và ch nh n các loai i ng .ạ độ ỉ đố độ ũ

V n d ng s d ng các lo i i hình, i ngậ ụ ử ụ ạ độ độ ũ vào trong
ho t ng th c ti n,ạ độ ự ễ
3.Thái độ

H c viên nghiêm túc trong quá trình h c t p, t rèn ọ ọ ậ ự
luy nệ


Nghiêm ch nh ch p hành úng i u l và Nghi th c ỉ ấ đ Đề ệ ứ
iĐộ

II.Các loại đội hình, đội ngũ
A.Các loại đội hình
1. Đội hình hàng dọc
2. Đội hình hàng ngang
3. Đội hình chữ U
4. Đội hình vòng tròn
B. Đội ngũ
1. Đội ngũ tĩnh tại
2. Đội ngũ vận động

A.Các loại đội hình
1.Đội hình hàng dọc
Đội hình hàng dọc dùng để tập hợp,điểm số, báo cáo, khi hành
tiến hoặc tổ chức các hoạt động.

1.1.Phân đội hàng dọc
Phân đội tr ởng đứng
đầu, các đội viên thứ tự
xếp hàng từ thấp đến
cao, phân đội phó đứng
cuối hàng
H ớng mặt
PĐTr ởng
1
2
3
4

5
PĐPhó

1.2.Chi đội hàng dọc
Các phân đội xếp
hàng dọc, phân đội 1
làm chuẩn( các phân đội
khác( theo thứ tự) đứng
bên trái phân đội 1.
H ớng mặt
PĐT1
1
2
3
4
5
6
PĐP 1
PĐT 2
1
2
3
4
5
6
PĐP 2
PĐT 3
1
2
3

4
5
6
PĐP 3

1.3.Liên đội hàng dọc
Các chi đội xếp hàng
dọc,theo thứ tự tr ớc sau, do
Liên đội quy định cách nhau
khoảng 5m ( sắp xếp khi diễu
hành).
H ớng mặt
Đ.hình
C.đội1
Đ.hình
C. đội 2
Đ.hình
C.đội 3
Đ.hình
C.đội n

2. Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng ngang đ ợc dùng khi tổ chức nghe nói chuyện , lễ
duyệt Đội, lễ chào cờ, tập hợp báo cáo toàn liên đội

2.1.Phân đội hàng ngang
Phân đội tr ởng đứng đầu, đội viên lần l ợt đứng về phía
trái phân đội tr ởng từ thấp dến cao, phân đội phó
đứng cuối hàng.
H ớng mặt

PĐP * 5 4 3 2 1 * PĐT

2.2.Chi đội hàng ngang
Phân đội 1 xếp hàng ngang trên cùng là chuẩn,
các phân đội xếp hàng ngang theo thứ tự đứng sau
phân đội 1.
H ớng mặt
PĐP1 * 5 4 3 2 1 * PĐT1
PĐP2 * 5 4 3 2 1 * PĐT2
PĐP3 * 5 4 3 2 1 * PĐT3
PĐP4 * 5 4 3 2 1 * PĐT4

2.3.Liên đội hàng ngang
Chi đội đứng đầu xếp hàng dọc là chuẩn, các chi
ủội khác xếp hàng dọc lần l ợt đứng về phía trái chi đội
đứng đầu.
H ớng mặt
PĐT3* PĐT2*PĐT1
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
PĐP3* PĐP2 *PĐP1
PĐT3* PĐT2*PĐT1
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4

5 5 5
6 6 6
PĐP3* PĐP2 *PĐP1
PĐT3* PĐT2*PĐT1
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
PĐP3* PĐP2 *PĐP1
PĐT3* PĐT2*PĐT1
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
PĐP3* PĐP2 *PĐP1
Chi đội 4 Chi đội 3 Chi đội 1Chi đội 2

3.§éi h×nh ch÷ U
§éi h×nh ch÷ U ® îc dïng khi tæ chøc lÔ chµo cê, lÔ kÕt n¹p
®éi viªn vµ 1 sè ho¹t ®éng ngoµi trêi.

3.Đội hình chữ U
Chi đội tập hợp chữ U:

Phân đội 1 là 1 cạnh chữ U,
các phân đội giữa làm đáy( có

thể 1 hàng ngang hoặc 2,
3 hàng ngang) phân đội cuối
làm cạnh kia của chữ U.

Khi nghe lệnh tập hợp, các đội
viên chạy tại chỗ, sau đó lần l
ợt chạy về vị trí theo điểm rót
của phân đội, đn nơi thì đứng
lại, ( Phân đội tr ởng phân đội 1
chạm tay vào vai trái của chi
đội tr ởng ), quay trái vào trong
chữ U trở về t thế nghiêm.
PĐP3
5
4
3
2
1
PĐT3
PĐP2 5 4 3 2 1 PĐT2
PĐT1
1
2
3
4
5
PĐP1
CĐT
H ớng mặt


4.Đội hình vòng tròn
Đ ợc sử dụng khi tổ chức các hoạt động tập thể nh : Múa,
hát, tổ chức trò chơi, lửa trại, sinh hoạt nội bộ ngoài trời.

A.Các loại đội hình
4.Đội hình vòng tròn
Khi có lệnh tập hợp
các đội viên chạy đều tại
chỗ sau đó lần l ợt chạy
về vị trí tập hợp, theo h
ớng ng ợc chiều kim đồng
hồ, vừa chạy vừa điều
chỉnh, khi chỉ huy bỏ tay
xuống thì dừng lại và
quay vào trong vòng
tròn,trở về t thế nghiêm.
CĐT

B.Đội ngũ
1.Đội ngũ tĩnh tại
1.1.Chỉnh đốn đội ngũ
Sau khi tập hợp, cần phải chỉnh đốn đội ngũ để có 1 đơn vị
sắp xếp ngay ngắn, nghiêm chỉnh, có cự ly thích hợp để bắt đầu
hoạt động.

Cự ly hẹp = 1 khuỷu tay trái( bàn tay chống ngang thắt l ng, 4
ngón tay đặt phía tr ớc)

Cự ly rộng + 1 cánh tay trái( nếu đ a sang ngang lòng bàn tay
úp, nếu đ a lên phía tr ớc, lòng bàn tay vông góc với mặt đất).


1.2.Chỉnh đốn hàng dọc
1.2.1. Phân đội:
KL: Nhìn tr ớc thẳng!.
Nghe động
lệnhthẳng. đội viên nhìn
gáy ng ời tr ớc, tay trái dơ
thẳng, lòng bàn tay vuông
góc với mặt đất, các ngón
tay khép kín và chạm vào
vai trái ng ời đứng tr ớc ( k
0

đặt cả bàn tay, k
0
kiễng
chân). Khi nghe khẩu lệnh
thôi, đội viên bỏ tay
xuống, về t thế nghiêm.

1.2.2.Chi ®éi:
KL: “Cù ly réng (hÑp) nh×n
chuÈn - th¼ng!”.
Sau ®éng lÖnh”th¼ng”,
c¸c P§ ( trõ P§ cuèi)
dïng tay tr¸i ®Ó x¸c ®Þnh
cù ly gi÷a c¸c P§
( C§HN) §éi viªn P§1
dïng tay tr¸i x¸c ®Þnh cù ly
gi÷a c¸c ®éi viªn (C§HD).

C¸c ®éi viªn P§kh¸c nh×n
P§T ®Ó C§HD, nh×n ®éi
viªn P§1 cïng hµng ngang
®Ó C§HN. Khi nghe khÈu
lÖnh “th«i”, ®éi viªn bá tay
xuèng, vÒ t thÕ nghiªm.

1.3.Chỉnh đốn hàng ngang
1.3.1.Phân đội:
KL: Cự ly rộng (hẹp) nhìn
chuẩn - thẳng!.
Sau động lệnhthẳng, các
đội viên nhìn PĐT để
CĐHN, dùng tay trái để xác
định cự ly giữa các đội
viên. Khi nghe khẩu lệnh
thôi, đội viên bỏ tay
xuống, về t thế nghiêm.

1.3.2.Chi đội hàng ngang :
KL: Cự ly rộng (hẹp) nhìn
chuẩn - thẳng!.
Sau động lệnhthẳng, các
PĐT dùng tay trái để xác
định cự ly hàng dọc, đội
viên PĐ1 dùng tay trái xác
định cự ly hàng ngang . Các
đội viên PĐkhác nhìn PĐT
của mình để CĐHN, nhìn
đội viên PĐ1 để CĐHD. Khi

nghe khẩu lệnh thôi, đội
viên bỏ tay xuống, về t thế
nghiêm.

1.4. Chi đội hình chữ U
KL: Cự ly rộng (hẹp) nhìn
chuẩn - thẳng!.
Sau động lệnh
thẳng, các đội viên
nhìn PĐT để chỉnh đốn
hàng ngang và dùng tay
trái xác định cự ly. Khi
nghe khẩu lệnh thôi,
đội viên bỏ tay xuống, về
t thế nghiêm.

Chỉnh đốn cự ly hẹp
ở góc chữ U giữa phân đội phó PĐ1
và phân đội tr ởng PĐ2

1.4. Chi đội hình chữ U
Riêng ở góc chữ U luôn
có khoảng cách là 1 cự ly
rộng đ ợc xác định bởi tay trái
PĐP của PĐ1 đ a
ngang( lòng bàn tay úp song
song với mặt đất) chạm vai
phải PĐT của PĐ2, và tay
trái PĐP của PĐ2 ( hoặc 2,
3, 4 nếu các PĐ đáy là 1

hàng) đ a ra phía tr ớc (bàn
tay nghiêng vuô ng góc với
mặt đất)chạm vai phải PĐT
của PĐ cuối.

1.5. §éi h×nh vßng trßn
KL: “Cù ly réng (hÑp) chØnh ®èn
®éi ngò !”.
Cù ly hÑp ® îc t¹o nªn do 2 ®éi
viªn ®øng c¹nh nhau n¾m
tay nhau, c¸nh tay t¹o víi
th©n ng êi 1 gãc kho¶ng 45
0
Cù ly réng ® îc t¹o nªn do 2 ®éi
viªn ®øng c¹nh nhau n¾m
tay nhau, dang th¼ng c¸nh
tay, vu«ng gãc víi th©n ng êi.
Khi nghe khÈu lÖnh “th«i”, ®éi
viªn bá tay xuèng, vÒ t thÕ
nghiªm.

B.Đội ngũ
1.6.Điểm số báo cáo:
Tr ớc buổi sinh hoạt Đội, các đơn vị điểm số, báo cáo sĩ số.
1.6.1.Điểm số:

Điểm số phân đội: PĐT tiến 1 b ớc, quay đằng sau hô: Nghiêm!
PĐ điểm số! và PĐT hô số 1, các đội viên đánh mặt sang trái
hô số tiếp theo, lần l ợt cho đến ng ời cuối cùng. Ng ời cuối cùng
điểm số xong hô: hết!.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×