Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi mã 209 - Thuận Thành Số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.52 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN 2
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvC): Na = 23, Mg = 24, Al = 27, K = 39, Ca = 40,
Ba = 137, Cu = 64, Fe = 56, Zn = 65, Mn = 55, Cs = 133, Li = 7, Ag = 108, Pb = 207, O = 16, H = 1,
N = 14, S = 32, P = 31, C = 12, Br = 80 và Cl = 35,5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử bằng 74 đvC. X tác dụng được
với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
/NH
3
. X có công thức phân tử là
A. C
4
H
10
O B. C
2
H
4
O
3
C. C
2
H
2


O
3
D. C
3
H
6
O
2
Câu 2: Chia 8,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại R (hoá trị không đổi) và oxit của nó làm 2 phần bằng
nhau. Hoà tan phần một bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 14,25 gam muối và
2,24 lít khí (đktc). Hoà tan phần hai bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư), thu được dung dịch Y chứa m
gam muối và nhận thấy không có khí thoát ra. Giá trị của m là
A. 26,4 gam B. 20,6 gam C. 24,2 gam D. 22,2 gam
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn k mol một este no, thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Biết x – y = k.
Công thức chung của este là
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H

2n
O
2
C. C
n
H
2n-2
O
4
D. C
n
H
2n-4
O
4
Câu 4: Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong
đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức đúng của chất hữu cơ trên là
A. HCOOCH
2
CHClCH
3
B. HCOOCHClCH
2
CH

3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
Cl D. CH
3
COOCHCl CH
3
Câu 5: Cho các dung dịch sau:
H
2
N-CH
2
-COOH (1); H
2
N-CH
2
-COONa (2); [H
3
N-CH
2
-COOH]Cl (3);
HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH

2
)COOH (4); H
2
N-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH (5); C
6
H
5
ONa(6)
Những dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 2; 3; 4 B. 1; 4; 5 C. 2; 3; 6 D. 2; 5; 6
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 672 ml CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/lít, sau
phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08M B. 0,05M C. 0,25M D. 0,04M
Câu 7: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C

2
H
4
(trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của
C
2
H
4
) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết
tỉ khối hơi của Y đối với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng
bình brom tăng lên tối đa là
A. 6,6 gam B. 2,7 gam C. 4,4 gam D. 5,4 gam
Câu 8: Chất hữu cơ (X) chứa C, H, O. Biết rằng (X) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn
được chất rắn (Y) và hỗn hợp hơi (Z), từ (Z) chưng cất được (T), (T) tham gia phản ứng tráng gương
cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (Y). Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH

2
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. HCOOCH=CHCH
3
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit nhưng chỉ có xenlulozơ có thể kéo thành sợi
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
Trang 1/6 - Mã đề thi 209
Câu 10: Lấy 9,1 gam hợp chất X có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được 2,24 lít (đktc) khí Y (làm xanh giấy quì tím ẩm). Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Y
nói trên, thu được 8,8 gam CO
2
. X, Y lần lượt là
A. HCOONH
3
C
2
H
5

; C
2
H
5
NH
2
B. HCOONH
3
C
2
H
3
; C
2
H
3
NH
2
C. CH
2
=CHCOONH
4
; NH
3
D. CH
3
COONH
3
CH
3

; CH
3
NH
2
Câu 11: Chia m gam Cu làm 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho vào 200 ml dung dịch NaNO
3
0,2M và
H
2
SO
4
0,2M; sau phản ứng thu được V lít khí NO và còn lại một phần chất rắn. Phần 2, cho vào 200
ml dung dịch HNO
3
0,2M và H
2
SO
4
0,2M; sau phản ứng thu được 1,1V lít khí NO (không còn chất
rắn). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo ở cùng điều kiện. Giá trị của m là
A. 4,224 gam B. 3,84 gam C. 4,608 gam D. 4,48 gam
Câu 12: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Đun nóng 5,28 gam X với 100 ml dung dịch
NaOH 1M (D = 1,0368 g/ml). Phản ứng xong làm bay hơi dung dịch thu được chất rắn Y và hơi Z.
Đem ngưng tụ hơi Z được 102,44 gam chất lỏng. Khối lượng của chất rắn Y là

A. 7,48 gam B. 6,52 gam C. 7,36 gam D. 8,48 gam
Câu 13: Cho phương trình: FeSO
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O. Tổng
hệ số của các chất có trong phương trình trên khi cân bằng là (hệ số là các số nguyên tối giản)
A. 36 B. 52 C. 54 D. 48
Câu 14: Hai ion X
+
và Y
-
đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar. Một nhóm học sinh thảo luận về
X, Y và đưa ra các nhận xét sau:

(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ
(3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu
(4) Bán kính của ion Y
-
lớn hơn bán kính của ion X
+
(5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4
(6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein
(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y
(8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7
Số nhận xét đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 15: Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau:
(1) ozon và dung dịch KI (2) dung dịch H
2
S và dung dịch FeCl
2
(3) K
2
MnO
4
và dung dịch HCl đặc (4) khí CO
2
và dung dịch CaOCl
2
(5) dung dịch H
2
SO
3

và dung dịch BaCl
2
(6) dung dịch FeSO
4
và dung dịch Br
2
(7) khí CO
2
và dung dịch NaHCO
3
(8) dung dịch KHSO
4
và KHCO
3
(9) dung dịch FeCl
3
và dung dịch NH
3
(10) dung dịch H
2
S và dung dịch FeCl
3
Số cặp chất không tác dụng với nhau là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: R là một axit cacboxylic đơn chức. Lấy m gam R tác dụng với NaHCO
3
dư thấy giải phóng
ra 1,792 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, cho m gam R vào C

2
H
5
OH lấy dư rồi đun trong H
2
SO
4
đặc thì
thu được 6 gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 75%). Giá trị của m là
A. 5,76 gam B. 5,4 gam C. 4,8 gam D. 5,92 gam
Câu 17: Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có pH=3. Độ điện li (α) của CH
3
COOH trong dung dịch đó
bằng
A. 0,3 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
Câu 18: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác
dụng với nhau trong điều kiện thích hợp là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH
1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 32,6 gam B. 40,2 gam C. 36,6 gam D. 38,4 gam
Trang 2/6 - Mã đề thi 209
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X (C, H, O) cho ra 4 mol CO
2

. Biết X cộng hợp với Br
2
theo
tỉ lệ mol 1 : 1. X tác dụng với Na cho ra khí H
2
và X có phản ứng tráng gương. C
ông th
ức cấu tạo của
X là
A. CH
2
=C(OH)CH
2
CHO B. CH
2
=CHCH(OH)CHO
C. CH
2
=CHCOCH
2
OH D. HOCH=CHCH
2
CHO
Câu 21: Cho các chất sau:
etanol (1); axit axetic (2); phenol (3); axit fomic (4); p - metylphenol (5) và p - nitrophenol (6).
Thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết O – H trong phân tử các chất trên là
A. 4 >2 > 6 > 3 > 5 > 1 B. 6 > 2 > 4 > 1 > 3 > 5
C. 4 > 2 > 5 > 1 > 3 > 6 D. 2 > 4 > 5 > 3 > 6 > 1
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3

O
4
tan vừa hết trong dung dịch HCl 20%, thu được
dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối). Nồng độ phần trăm của FeCl
2
trong dung dịch Y là
A. 14,464% B. 20,535% C. 23,256% D. 21,697%
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al
4
C
3
vào nước (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu
được hỗn hợp khí Y và 17,16 gam kết tủa. Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp Y bằng hỗn hợp Z gồm oxi và
ozon, hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình dung dịch KOH đặc, dư thì khối lượng bình tăng thêm
28,38 gam. Giá trị của m là
A. 23,6 gam B. 20,9 gam C. 19,2 gam D. 26,5 gam
Câu 24: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Đồng thanh là hợp kim của đồng và kẽm
B. Kim loại bạc không tan trong dung dịch axit nitric đặc nguội
C. Khí hiđroclorua được thu bằng cách dời chỗ không khí hoặc dời chỗ nước
D. Quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng Cu không làm thay đổi nồng độ của ion
Cu
2+
trong suốt quá trình điện phân
Câu 25: Cho các cân bằng:
(1) CH
4
(k) + H

2
O(k) CO(k) + 3H
2
(k) (2) CO
2
(k) + H
2
(k) CO(k) + H
2
O (k)
(3) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) (4) HI(k) ½ H
2
(k) + ½ I
2
(k)
(5) N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) (6) PCl
5
(k) PCl

3
(k) + Cl
2
(k)
(7) Fe
2
O
3
(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO
2
(k) (8) C(r) + H
2
O(k) CO(k) + H
2
(k)
Khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi thì số cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 26: Cho 13,5 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được 5,04 lít
khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch CuSO
4
0,5M, sau
phản ứng thu được 14 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 250 ml
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO
2

(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Khi thủy
phân hoàn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
OOC-COOC
2
H

5
Câu 28: Hỗn hợp X gồm C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO (trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số
mol). Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác thực hiện
phản ứng tráng gương với m gam X thì thu được p gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của p là
A. 1,728 gam B. 2,592 gam C. 4,32 gam D. 2,16 gam
Câu 29: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe
2+
; NO
3
-

; Ag
+
; Br
-
B. Mg
2+
; Na
+
; SO
4
2-
; PO
4
3-
C. Na
+
; NO
3
-
; Ag
+
; F
-
D. Na
+
; CO
3
2-
; Al
3+

; Cl
-
Câu 30: Oxi hoá chậm a gam sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12,56 gam hỗn hợp X
gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Để hoà tan hết lượng hỗn hợp X ở trên cần vừa đủ 440 ml dung dịch
Trang 3/6 - Mã đề thi 209
HCl 1M, thu được dung dịch Y và 672 ml khí (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch
AgNO
3
dư, thu được b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 10,08 gam và 74,2 gam B. 11,2 gam và 76,4 gam
C. 9,52 gam và 70,7 gam D. 9,52 gam và 63,14 gam
Câu 31: Một bạn học sinh thực hiện 2 thí nghiệm sau. Thí nghiệm 1: cho từ từ đến hết 240 ml dung
dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X gồm NaAlO
2
aM và NaOH 0,5M. Ở thí nghiệm 2: cũng cho từ
từ đến hết 560 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X ở trên. Sau 2 thí nghiệm bạn đều thu
được cùng một lượng kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,7M B. 1M C. 1,1M D. 1,5M
Câu 32: Cho sơ đồ biến hoá sau: Cu
2
S CuSO
4

CuCl
2
Cu(NO
3
)
2
. X, Y,
Z lần lượt là
A. H
2
SO
4
đặc; BaCl
2
; AgNO
3
B. FeSO
4
; HCl; AgNO
3
C. HNO
3
; NaCl; Fe(NO
3
)
2
D. H
2
SO
4

loãng; BaCl
2
; HNO
3
Câu 33: Các dung dịch KHCO
3
(1); H
2
SO
4
(2); NaCl (3) và KHSO
4
(4) đều có nồng độ mol là
0,01M. Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều giảm dần từ trái sang phải là
A. (2); (4); (1); (3) B. (1); (2); (4); (3) C. (1); (3); (4); (2) D. (2); (4); (3); (1)
Câu 34: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (là đồng
đẳng của nhau) thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
vừa đủ 17,92 lít khí O
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 17,8 gam B. 10,5 gam C. 24,8 gam D. 8,8 gam
Câu 35: Cho các oxit sau: SO
3
, CO, Al
2
O
3
, Cl
2
O

7
, MnO
2
, NO
2
, CrO
3
, MgO, P
2
O
5
và NO. Số oxit
trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở điều kiện thường là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO
3
)
2
đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí X có
tỉ khối so với heli là D
1
. Nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO
3
)
3
đến khối lượng không đổi, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với heli là D
2
. Mối quan hệ giữa D
1

và D
2

A. D
2
= 0,972D
1
B. D
1
= D
2
C. D
2
= 1,08D
1
D. D
1
= 0,876D
2
Câu 37: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Đun 25,75 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M,
sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 26,25 gam B. 27,75 gam C. 29,75 gam D. 24,25 gam
Câu 38: Cho các đồng phân có công thức phân tử C
7
H
8
O (đều là dẫn xuất của benzen) lần lượt tác
dụng với: Na, dung dịch NaOH, HBr (đun nóng). Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
B. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết yếu
C. Tinh thể iot là tinh thể phân tử
D. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hoá trị
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng với 100 ml dung dịch KOH
0,4M (vừa đủ), thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (quy về đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn
lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì
khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
D. C
2
H

5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong ăn mòn điện hoá, xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
C. sự khử ở cực âm D. sự oxi hoá ở cực dương
Trang 4/6 - Mã đề thi 209
 →
+ddX
 →
+ddY
 →
+ddZ
Câu 42: Hoà tan một lượng hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
bằng 0,23 mol H
2

SO
4
đặc, nóng
(vừa đủ). Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y chỉ
chứa muối Fe(III). Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 36 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 24 gam
Câu 43: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất
hữu cơ Y (chứa 74,07% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu
cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en B. propilen C. but-2-en D. meyl xiclopropan
Câu 44: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH
2
=CHCOOH, CH
3
COOH và CH
2
=CHCH
2
OH phản ứng
vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml
dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH
2
=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là
A. 2,16 gam B. 1,44 gam C. 1,08 gam D. 0,72 gam
Câu 45: Đun butan – 2 – ol với H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với
dung dịch HBr đặc thu được chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với Mg trong ete khan thu được sản phẩm Z.
(trong đó X, Y, Z là các sản phẩm chính) . Công thức của Z là
A. CH
3
CH(MgBr)CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
MgBr D. CH
3

CH
2
CH(OH)CH
3
Câu 46: Sau một thời gian t điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
(D = 1,25 g/ml) với điện cực trơ,
cường độ dòng điện 5A, nhận thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu
2+
còn
lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H
2
S 0,5M. Nồng độ phần trăm của dung
dịch CuSO
4
ban đầu và giá trị của t lần lượt là
A. 6,4% và 2895 giây B. 12,8% và 4396 giây
C. 11,2% và 4012 giây D. 9,6% và 3860 giây
Câu 47: Để nhận biết 3 mẫu chất rắn: Fe; Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
hoá chất duy nhất cần dùng là
A. Dung dịch HNO
3
đặc, nguội B. Dung dịch HNO

3
đặc, nóng
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch HNO
3
loãng
Câu 48: Lên men 360 gam glucozơ trong điều kiện thích hợp (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol
etylic). Cho toàn bộ lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH, thu được 106 gam
Na
2
CO
3
và 168 gam NaHCO
3
. Hiệu suất của phản ứng lên men là
A. 80% B. 50% C. 62,5% D. 75%
Câu 49: Trong số các hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
, có

bao nhiêu chất tác dụng với
NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2 ở nhiệt độ thường?
A. 5 chất B. 6 chất C. 7 chất D. 8 chất
Câu 50: Cho phương trình hoá học: H
2

SO
4
(đặc) + 8HI → 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O. Phát biểu sai là
A. H
2
SO
4
đặc oxi hoá HI thành I
2
và nó bị khử thành H
2
S
B. HI bị oxi hoá thành I
2
, H
2
SO
4
đặc bị khử thành H
2
S
C. I
2
oxi hoá H

2
S thành H
2
SO
4
và nó bị khử thành HI
D. H
2
SO
4
đặc là chất oxi hoá, HI là chất khử
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
NH
2
(2); (C
6
H
5
)
2

NH(3); (C
2
H
5
)
2
NH (4); NaOH (5); NH
3
(6). Thứ tự tính bazơ giảm dần của các chất trên là
A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 > 6 B. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3
C. 5 > 2 > 4 > 6 > 1 > 3 D. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2
Câu 52: Hoà tan a mol Fe
3
O
4
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (vừa đủ), thu được dung dịch X. Điện
phân dung dịch X với 2 điện cực trơ, cường độ dòng điện 9,65A. Sau 1000 giây thì quá trình điện
phân kết thúc và khi đó catot bắt đầu có khí thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,025 mol B. 0,0175 mol C. 0,0375 mol D. 0,0125 mol
Câu 53: Trong các phản ứng sau, phản ứng sai là
A. Cr(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
[Cr(OH)
4

] B. 2CrO
3
+ 2NH
3
→ Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O
C. Cr + 2HCl → CrCl
2
+ H
2
D. 4Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Cr(OH)
3
Trang 5/6 - Mã đề thi 209
Câu 54: Cho

X




một α - aminoaxit.
Biết
0,01

mol

X

tác

dụng
vừa hết với
80

ml

dung

dịch
HCl

0,125M



thu

được

1
,835

gam

muối

khan.
Còn
khi

cho

7,35 gam

X

tác

dụng

với

dung

dịch
NaOH

thì


cần

dùng

20

gam

dung

dịch

NaOH

20%.

Công

thức

cấu

tạo

của

X


A. (NH

2
)
2
C
5
H
9
COOH
B. HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
D. H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH

2
)COOH
Câu 55: Chỉ dùng dung dịch K
2
CO
3
, nhận biết được các dung dịch riêng biệt trong dãy
A. AlCl
3
; Mg(NO
3
)
2
; NaCl B. CaCl
2
; KNO
3
; MgCl
2
C. KNO
3
; NaCl; BaCl
2
D. Mg(NO
3
)
2
; BaCl
2
; NaNO

3
Câu 56: Cho a gam sắt vào dung dịch chứa x mol CuSO
4
và y mol H
2
SO
4
loãng, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được khí H
2
; a gam đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ
giữa x và y là
A. 7x = y B. x = 3y C. y = 5x D. x = 7y
Câu 57: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ?
A. Phản ứng với (CH
3
CO)
2
O theo tỉ lệ mol 1 : 5 để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH
B. Hòa tan Cu(OH)
2
để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH
C. Phản ứng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH
D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm – CHO
Câu 58: Cho 14,1 gam chất X có công thức CH
6
N
2
O
3

tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun
nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô
cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 30,0 gam B. 21,8 gam C. 14,75 gam D. 12,75 gam
Câu 59: Hai hiđroxit tan trong dung dịch NH
3

A. Zn(OH)
2
và Mg(OH)
2
B. Fe(OH)
2
và Ni(OH)
2
C. Ni(OH)
2
và Cu(OH)
2
D. Cu(OH)
2
và Fe(OH)
2
Câu 60: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,2M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
0
C K

a
của CH
3
COOH là 1,8.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là
A. 4,44 B. 4,78 C. 3,44 D. 4,67

HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 209

×