Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De Kiem tra Hoc Ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐÀO TẠO DAK LAK
TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC
ĐỀ KIỀM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(32 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Lớp: 12A
Câu 1: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện :

Relationships
A. Insert B. Format C. Tools D. Edit
Câu 2: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete
C. Chọn hai bảng và bấm phím Delete D. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó / chọn Edit / Delete
Câu 3: _____ Xác định trường cần sắp xếp
A. Criteria B. Sort C. Table D. Field
Câu 4: Trong cửa sổ thiết kế của Report, công thức để tính tổng kết của mỗi nhóm phải nhập vào phần:
A. Page Footer B. Group Header C. Detail D. Group Footer
Câu 5: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Cập nhật dữ liệu B. In dữ liệu.
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 6: Khi đang ở chế độ thiết kế mẫu hỏi, muốn thực hiện để xem kết quả nháy chọn nút
A. B. C. D.
Câu 7: Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
Câu 8: Khi đang trong chế độ thiết kế của báo cáo có thể nháy ………… để xem kết quả.
A. Desige View B. Finish C. Preview D. Save
Câu 9: Hàm dùng để tính trung bình các giá trị
A. Count B. Không có C. Sum D. Avg


Câu 10: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết
A. (2) → (3) → (4) → (1) B. (1) → (3) → (4) → (2) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (2) → (1) → (3) → (4)
Câu 11: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A. Edit – Print B. Tools – Print C. File - Print D. Windows – Print
Câu 12:
Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
Nút lệnh Chức năng
a)
1. Chuyển về record đầu
b)
2. Chuyển về record ngay trước
c)
3. Thêm record mới
d)
4. Xóa record hiện thời
e)
5. Chuyển đến record cuối cùng
f)
6. Chuyển đến record tiếp theo
A. a)->4, b)->5, c)->1, d)->6, e)->2, f)->3 B. a)->4, b)->3, c)->1, d)->6, e)->2, f)->5
C. a)->3, b)->4, c)->1, d)->2, e)->5, f)->6 D. a)->4, b)->3, c)->1, d)->2, e)->6, f)->5
Câu 13: Ta có thể sửa dữ liệu trong
A. Báo cáo B. Form C. Công thức tính toán D. Menu Tool\Relationships
Câu 14: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Xoá một field
Trang 1/2 - Mã đề thi 357
Đề thi số
357

C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field D. Xóa một bản ghi.
Câu 15: Report có các chế độ làm việc sau:
A. Design View B. Datatype C. DataSheet view D. Report View
Câu 16: Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được?
A. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries B. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries
C. Report In ấn được D. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu
Câu 17: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:
A. Báo cáo; B. Biểu mẫu; C. Bảng; D. Mẫu hỏi;
Câu 18: Dữ liệu nguồn của báo cáo là?
A. Các mẫu hỏi B. Các bảng C. Các bảng và các mẫu hỏi D. Các biểu mẫu
Câu 19: Đối tượng dùng để thể hiện sự so sánh và tổng hợp từ các nhóm dữ liệu là?
A. Table B. Query C. Form D. Report
Câu 20: Báo cáo tiếng anh gọi là gì?
A. Form B. Query C. Table D. Report
Câu 21: Mục đích của việc kết xuất báo cáo là?
A. Để tạo báo cáo khi cần thiết.
B. Tổ chức thông tin theo một tiêu chí nào đó, thông tin được hiển thị trên một khuôn mẫu định sẵn.
C. Để in dữ liệu ra giấy.
D. Để tạo ra kết xuất khi truy vấn.
Câu 22: Tạo báo cáo bằng cách dùng thuật sỹ- ta nhấp chọn?
A. Create table by using wizard B. Create form by using wizard
C. Create query by using wizard D. Create Report by using wizard
Câu 23: Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng
nhất cho field DIEM:
A. >= 0 or <=10 B. Diem >=0 and Diem <=10 C. >= 0 and <=10 D. 0 =< Diem <=10
Câu 24: Khi tạo ra một form để nhập dữ liệu thì đầu tiên ta bắt buộc phải:
A. Chọn bố cục cho form B. Xác định hành động cho form. C. Xác định dữ liệu nguồn. D. Nhập tên cho form
Câu 25: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Nhập dữ liệu B. Lập báo cáo C. Sửa cấu trúc bảng D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 26: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện ?

A. View – Print Preview B. Windows – Print Preview C. File - Print Preview D. Tools – Print Preview
Câu 27: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực
hiện nào sau đây là đúng.
A. Query – Create Query by using wizard B. Report – Create Report by using wizard
C. Table – Create Table by using wizard D. Form – Create Form by using wizard
Câu 28: Để bỏ 1 bảng ( table ) ra khỏi cửa sổ thiết kế Query, ta làm như sau:
A. Chọn bảng / bấm phím delete
B. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Delete Table
C. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Insert Table
D. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Edit / chọn Delete Table
Câu 29: Hàm dùng để đếm các giá trị khác rỗng (NULL)
A. Count B. Không có C. Sum D. Avg
Câu 30: Trong Query, muốn cột họ tên của bảng HocSinh hiển thị dạng chữ thường, câu lệnh nào đúng:
A. LCase (Hoten) B. LowerCase ([Hoten]) C. UpperCase (Hoten) D. Ucase ([Hoten])
Câu 31: Nháy nút _____ để hiện dòng Totals trong lưới QBE
A. B. C. D.
Câu 32: Khi đang ở chế độ thiết kế báo cáo, muốn thực hiện để xem kết quả nháy chọn nút
A. B. C. D.
HẾT
Trang 2/2 - Mã đề thi 357

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×