Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

Giáo án Tin học lớp 8 cả năm_CKTKN_Bộ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 122 trang )

Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Tuần 2 (Từ ngày 01 /9 đến 06 / 9 / 2008)
Ngày soạn: 04/9/2008
Tiết 1
Bài 1. Máy tính
và chơng trình máy tính
I. Mục tiêu:
KT: HS hiểu đợc một số khái niệm thuật ngữ đơn giản về chơng trình mT
KN: HS biết dùng một lệnh trong cuộc sống hàng ngày để thực hiện một vài ví dụ
HS Biết áp dụng các lện quen thuộc vào bài toán cụ thể.
TĐ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, Máy chiếu
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Phơng pháp: vấn đáp, thuyết trình, trực quan
IV. Tiến trình bài giảng
A. ổn định lớp
B. KTBC: Không kiểm tra
C. Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
HĐ 1. Tìm hiểu về việc
con ngời ra lệnh cho MT
nh thế nào.
- GV: Để máy tính có thể


thực hiện một công việc
theo mong muốn của mình,
con ngời phải đa ra những
chỉ dẫn thích hợp cho máy
tính.
VD: Nháy đúp chuột lên
biểu tợng ra lệnh cho
MT khởi động phần mềm.
? Khi thực hiện sao chép 1
đoạn Vb, ta đã ra mấy lệnh
cho MT thực hiện
- Nghe và ghi
chép
- HS lấy VD
1.Con ngời ra lệnh cho
máy tính nh thế
nào?
- Để chỉ dẫn máy tính thực hiện
một công việc nào đó, con ngời
đa cho máy tính một hoặc nhiều
lệnh, máy tính sẽ lần lợt thực
hiện các lệnh này theo đúng thứ
tự nhận đợc.
VD1. : Gõ 1 chữ A lên màn hình
Ra lệnh cho MT ghi chữ lên
màn hình.
VD 2. Sao chép 1 đoạn vb là yêu
cầu MT thực hiện 2 lệnh: sao
Nm hc 2008 - 2009
- 1 -

Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
HĐ2. Tìm hiểu hoạt động
của RoBot quét nhà.
( GV chiếu trên màn
chiếu)
Giả sử có một đống rác và
một rô-bốt ở các vị trí nh
hình 1 dới đây. Từ vị trí
hiện thời của rô-bốt, ta cần
ra các lệnh để chỉ dẫn rô-
bốt nhặt rác và bỏ rác vào
thùng rác để ở nơi quy
định.
? Nhìn vào hình, em hãy
mô tả các bớc để Robot có
thể thực hiện nhặt rác bỏ
vào thùng
Giả sử các lệnh trên đợc viết
và lu trong một tệp với tên
"Hãy nhặt rác ". Khi đó ta
chỉ cần ra lệnh "Hãy nhặt
rác", các lệnh trong tệp đó sẽ

điều khiển rô-bốt tự động
thực hiện lần lợt các lệnh nói
trên.
- HS : 2 lệnh:
HS quan sát trên
mà chiếu.
- Quan sát trên
màn chiếu và trả
lời.
chép ghi vào bộ nhớ và sao chép
từ bộ nhớ ra vị trí mới.
2. Ví dụ: rô-bốt quét
nhà
Nếu thực hiện theo các lệnh sau
đây, rô-bốt sẽ hoàn thành tốt
công việc:
1. Rẽ phải 3 bớc.
2. Tiến 1 bớc
3. Nhặt rác
4. Rẽ phải 3 bớc.
5. Tiến 3 bớc
6. Bỏ rác vào thùng
D. Củng cố
- Ghi nhớ 1.
- làm bài tập 1. SGK
E. HDVN.
- Học bài theo SGK
- Học ghi nhớ 1 và làm lại BT 1; BT1 SGK

Nm hc 2008 - 2009

- 2 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Tuần 3 (Từ ngày 08/9 đến 13 / 9 / 2008)
Ngày soạn: 07/9/2008
Tiết 2
Bài 1. Máy tính
và chơng trình máy tính
( tiếp)
I. Mục tiêu:
KT: HS hiểu đợc một số khái niệm thuật ngữ đơn giản về chơng trình MT
KN: - HS biết dùng một lệnh trong cuộc sống hàng ngày để thực hiện một vài ví dụ
- HS Biết áp dụng các lệnh quen thuộc vào bài toán cụ thể.
- Biết viết chơng trình đơn giản ra lệnh cho MT làm việc.
TĐ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, Máy chiếu
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Phơng pháp: vấn đáp, thuyết trình, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng
A. ổn định lớp
B. KTBC: Không kiểm tra
C. Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng

HĐ 1. Cách Viết chơng
trình ra lệnh cho MT
làm việc
- Việc viết các lệnh để
điều khiển rô-bốt về thực
chất cũng có nghĩa là viết
chơng trình.
- Khi thực hiện chơng
trình, máy tính sẽ thực
hiện các lệnh có trong ch-
ơng trình một cách tuần
tự
Nghe và ghi
chép.
- Quan sát trên
màn chiếu.
3. Viết chơng trình: ra lệnh cho máy
tính làm việc
Trở lại ví dụ về rô-bốt nhặt rác, ch-
ơng trình có thể có các lệnh nh sau
Nm hc 2008 - 2009
- 3 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn



HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
HĐ2. Tìm hiểu lý phải
viết chơng trình
? Để thực hiện đợc công
việc, máy tính phải hiểu
các lệnh đợc viết trong
chơng trình. Vậy làm thế
nào để máy tính hiểu đợc
các lệnh của con ngời? Ta
có thể ra lệnh cho máy
tính bằng cách nói hoặc
gõ các phím bất kì đợc
không?
các ngôn ngữ lập trình đã
ra đời để giảm nhẹ khó
khăn trong việc viết ch-
ơng trình
GV: Mô tả trên máy
chiếu việc ra lệnh cho
máy tính làm việc
- Suy nghĩ trả lời
- Nghe và ghi
chép.
4. Tại sao cần viết chơng
trình?
- Máy tính nói và Hiểu bằng
một ngôn ngữ riêng là ngôn ngữ máy
tính.
- Viết chơng trình là sử dụng các từ
có nghĩa (thờng là tiếng Anh)

- Các chơng trình dịch đóng vai trò
"ngời phiên dịch" và dịch những ch-
ơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập
trình sang ngôn ngữ máy để máy
tính có thể hiểu đợc.
Nh vậy, thông tin đa vào máy
phải đợc chuyển đổi thành dạng dãy
bit (dãy các tín hiệu đợc kí hiệu bằng
0 hoặc 1).
D. Củng cố
- Ghi nhớ 1.
- Ghi nhớ 2
- Trả lời BT 2,3 SGK
E. HDVN.
- Học bài theo SGK
- Học ghi nhớ 1, 2 và làm lại BT 2,3 SGK
Nm hc 2008 - 2009
- 4 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Tuần 3 (Từ ngày 08/9 đến 13 / 9 / 2008)
Ngày soạn: 07/9/2008
Tiết 3
Bài 3. Làm quen với ngôn ngữ lập trình

( T1)
I. Mục tiêu:
- KT: + Học sinh: Bit ngụn ng lp trỡnh gm cỏc thnh phn c bn l bng ch
cỏi v cỏc quy tc vit chng trỡnh, cõu lnh.
Bit ngụn ng lp trỡnh cú tp hp cỏc t khúa dnh riờng cho mc ớch s
dng nht nh.
Bit tờn trong ngụn ng lp trỡnh l do ngi lp trỡnh t ra, khi t tờn phi
tuõn th cỏc quy tc ca ngụn ng lp trỡnh. Tờn khụng c trựng vi cỏc t khoỏ.
Bit cu trỳc chng trỡnh bao gm phn khai bỏo v phn thõn chng trỡnh.
- KN: Hs nêu đc lại cấu trúc của của một chơng trình; Đặt tên đợc cho một chơng
trình cụ thể
- TĐ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, Máy chiếu
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Phơng pháp: vấn đáp, thuyết trình, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng
A. ổn định lớp
B. KTBC: Trình bày ghi nhớ 1,2,3, 4 sgk và trả lời bài tập1.
C. Bài mới
HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
? Tại sao phải lập
trình cho máy tính
- HS suy nghĩ
trả lời
- HS ghi chép
1. Chơng trình và ngôn ngữ lập trình.
- Để tạo một chơng trình máy tính,
chúng ta phải viết chơng trình theo một
ngôn ngữ lập trình .

- Ngôn ngữ lập trình là công cụ giúp để
tạo ra các chơng trình máy tính.
* Việc tạo ra chơng trình máy tính thực
chất gồm hai bớc sau:
Nm hc 2008 - 2009
- 5 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
- GV mô tả bằng hình
ảnh trên màn chiếu.
? Ngôn ngữ lập trình
gồm những gì?
- GV đa ra ví dụ cụ
trên màn chiếu.
HS Quan sát.
- HS suy nghĩ,
trả lời:
- HS ghi chép
- quan sát ví dụ
(1) Viết chơng trình theo ngôn ngữ lập
trình;
(2) Dịch chơng trình thành ngôn ngữ
máy để máy tính hiểu đợc.

2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Ngôn ngữ lập trình gồm:
- Bảng chữ cái: thờng gồm các chữ cái tiếng
Anh và một số kí hiệu khác nh dấu phép toán
(+, , *, /, ), dấu đóng mở ngoặc, dấu
nháy, Nói chung, các kí tự có mặt trên bàn
phím máy tính đều có mặt trong bảng chữ cái
của mọi ngôn ngữ lập trình.
- Các quy tắc: cách viết (cú pháp) và ý nghĩa
của chúng; cách bố trí các câu lệnh thành ch-
ơng trình,
Ví dụ 1: Hình 6 dới đây là một chơng trình
đơn giản đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal. Sau khi dịch, kết quả chạy chơng trình
là dòng chữ "Chao Cac Ban" đợc in ra trên
màn hình.
a) Từ khoá: Program, Begin, uses,End.
Là những từ riêng, chỉ dành cho ngôn
ngữ lập trình.
b) Sử dụng tên trong chơng trình.
- Hai đại lợng khác nhau phải có tên
Nm hc 2008 - 2009
- 6 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn



HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
- GV: Sử dụng Ví dụ
trên để chỉ ra các từ
khoá
- GV lấy các ví dụ
đúng và sai về cách
đặt tên chơng trình.
- HS tự đặt tên
chơng trình.
khác nhau.
- Tên không đợc trùng với các từ
khoá.
- Tên không đợc bắt đầu bằng chữ số
và không đợc có khoảng trắng.
D. Củng cố:
Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
? chỉ ra một vài từ khoá?
? Nêu cách đặt tên đúng của chơng trình
E. HDVN: Học bài theo Sgk và vở ghi. Học ghi nhớ 1 và trả lời câu hỏi 1 gsk.
Nm hc 2008 - 2009
- 7 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn



Tuần 4 (Từ ngày 15/9 đến 20 / 9 / 2008)
Ngày soạn: 14/9/2008
Tiết 4
Bài 3. Làm quen với ngôn ngữ lập trình
( T2)
I. Mục tiêu:
- KT: + Học sinh: Bit cu trỳc chng trỡnh bao gm phn khai bỏo v phn
thõn chng trỡnh.
- KN: Hs nêu đc lại cấu trúc của của một chơng trình; Đặt tên đợc cho một chơng
trình cụ thể
- TĐ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, Máy chiếu
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Phơng pháp: vấn đáp, thuyết trình, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng
A. ổn định lớp
B. KTBC: - Khi đặt tên cho một chơng trình cần chú ý điều gì? Hãy kể tên một vài
từ khoá của chơng trình lập trình?
HS TL:
- Hai đại lợng khác nhau phải có tên khác nhau.
- Tên không đợc trùng với các từ khoá.
- Tên không đợc bắt đầu bằng chữ số và không đợc có khoảng trắng.
+ Một số từ khoá: .
C. Bài mới
HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
GV sử dụng lại VD của
bài trớc để mô tả cấu trúc
chung của chơng trình
cho hs:

+ Phần khai báo gồm hai
lệnh khai báo tên chơng
trình là CT_dau_tien
- HS quan sát
3. Cấu trúc chung của chơng trình.
Cấu trúc của chơng trình gồm:
-Phần khai báo thờng gồm các câu
lệnh dùng để :
+ Khai báo tên chơng trình;
Nm hc 2008 - 2009
- 8 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
với từ khoá program và
khai báo th viện crt với
từ khoá uses.
+ Phần thân rất đơn giản
và chỉ gồm các từ khoá
begin và end. cho biết
điểm bắt đầu và điểm kết
thúc phần thân chơng
trình. Phân thân chỉ có
một câu lệnh thực sự là

writeln('Chao Cac
Ban') để in ra màn hình
dòng chữ "Chao Cac
Ban".
-GV sử dụng màn
chiếu để lấy ví dụ về
ngôn ngữ lập trình
cho HS quan sát.
Khi khởi động phần
mềm Turbo Pascal,
cửa sổ soạn thảo ch-
ơng trình nh hình 8 d-
ới đây. Ta có thể sử
dụng bàn phím để
soạn thảo chơng trình
tơng tự nh soạn thảo
văn bản với Word.
Sau khi đã soạn thảo
VD trên màn
chiếu và nghe
GV giải thích.
- HS ghi chép.
- HS quan sát
trên màn chiếu
+ Khai báo các th viện (chứa các
lệnh viết sẵn cần sử dụng trong ch-
ơng trình) và một số khai báo khác.
- Phần thân của chơng trình gồm các
câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
Đây là phần bắt buộc phải có.

Phần khai báo có thể có hoặc không.
Tuy nhiên, nếu có phần khai báo phải
đợc đặt trớc phần thân chơng trình.
4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Pascal.
Nm hc 2008 - 2009
- 9 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
xong, nhấn phím F9
để kiểm tra lỗi chính
tả và cú pháp của lệnh
(dịch). Nếu đã hết lỗi
chính tả, màn hình có
dạng nh hình 9 dới
đây sẽ xuất hiện.
Để chạy chơng trình,
ta nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9. Trên cửa sổ
kết quả của chơng
trình sẽ hiện ra dòng
chữ "Chao Cac Ban"
nh hình

D. Củng cố:
Ghi nhớ
1. Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc sao cho có thể viết đợc
các lệnh tạo thành một chơng trình hoàn chỉnh và chạy đợc trên máy tính.
2. Một chơng trình thờng có hai phần: Phần khai báo và phần thân chơng trình
CÂU HỏI Và BàI TậP
1. Hãy cho biết các bớc cần thực hiện để tạo ra các chơng trình máy tính.
2. Ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào? Những thành phần đó
có ý nghĩa, chức năng gì?
3. Cấu trúc chơng trình gồm những phần nào? Phần nào là quan trọng nhất?
D > HDVN : Học bài theo SGK và vở ghi
- Học thuộc phần ghi nhớ.
Nm hc 2008 - 2009
- 10 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Tuần 4 (Từ ngày 15/9 đến 20 / 9 / 2008)
Ngày soạn: 14/9/2008
Tiết 5 + 6
Bài thực hành 1
Làm quen với Turbo pascal
I. Mục tiêu:
- KT: Hs đựoc làm quen với chơng trình lập trình Turbo Pascal.
- KN: Thc hin c thao tỏc khi ng/kt thỳc TP, lm quen vi mn hỡnh

son tho TP
Thc hin c cỏc thao tỏc m cỏc bng chn v chn lnh.
Son tho c mt chng trỡnh Pascal n gin.
Bit cỏch dch, sa li trong chng trỡnh, chy chng trỡnh v xem kt qu.
Bit s cn thit phi tuõn th quy nh ca ngụn ng lp trỡnh
- TĐ: HS nghiêm túc trong học tập và thực hành.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, Máy chiếu
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Ph ơng pháp : thuyết trình, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng
A. ổn định lớp
B. KTBC:
1. Ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào? Những thành phần đó
có ý nghĩa, chức năng gì?
2.Cấu trúc chơng trình gồm những phần nào? Phần nào là quan trọng nhất?
TL: 1. Ngôn ngữ lập trình gồm:
- Bảng chữ cái: thờng gồm các chữ cái tiếng Anh và một số kí hiệu khác nh dấu
phép toán (+, , *, /, ), dấu đóng mở ngoặc, dấu nháy, Nói chung, các kí tự có
mặt trên bàn phím máy tính đều có mặt trong bảng chữ cái của mọi ngôn ngữ lập
trình.
- Các quy tắc: cách viết (cú pháp) và ý nghĩa của chúng; cách bố trí các câu lệnh
thành chơng trình,
2. Cấu trúc chong trình gồm 2 thành phần: Phần khai báo và thân chơng trình.
Trong đó Phần thân chơng trình là quan trọng nhất.
Nm hc 2008 - 2009
- 11 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr

Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


C. Bài mới
HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
GV cho HS làm quen với
việc khởi động và thoát khỏi
Turbo Pascal. Nhận biết các
thành phần trên màn hình
của Turbo Pascal.
Quan sát màn hình của
Turbo Pascal và so sánh với
hình 11 dới đây:
+ GV cho HS nhận biết các
thành phần: Thanh bảng
chọn; tên tệp đang mở; con
trỏ; dòng trợ giúp phía dới
màn hình.
Quan sát các lệnh trong từng
bảng chọn.
- HS nghe và
quan sát các
thao tác của
GV.
Bài 1. Làm quen với việc khởi
động và thoát khỏi Turbo Pascal.
Nhận biết các thành phần trên
màn hình của Turbo Pascal.

a)Khởi động Turbo Pascal bằng
một trong hai cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu
tợng trên màn hình nền
(hoặc trong bảng chọn Start);
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên
tệp Turbo.exe trong th mục chứa
tệp này (thờng là th mục TP hoặc
th mục con TP\BIN).
- Nhấn phím F10 để mở bảng
chọn, sử dụng các phím mũi tên
( và ) để di chuyển qua lại
giữa các bảng chọn.
- Nhấn phím Enter để mở một
bảng chọn.
Nm hc 2008 - 2009
- 12 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Mở các bảng chọn bằng
cách khác: Nhấn tổ hợp
phím Alt và phím tắt của
bảng chọn (chữ màu đỏ ở tên
bảng chọn, ví dụ phím tắt

của bảng chọn File là F,
bảng chọn Run là R, ).
Sử dụng các phím mũi tên
lên và xuống ( và ) để di
chuyển giữa các lệnh trong
một bảng chọn.
Nhấn tổ hợp phím Alt+X để
thoát khỏi Turbo Pascal.
- Yêu cầu HS khởi động ch-
ơng trình Turbo Pascal và
thực hiện gõ các dòng lệnh
theo mẫu.
GV: Chú ý cho HS :
- Gõ đúng và không để
sót các dấu nháy đơn ('),
dấu chấm phẩy (;)và dấu
chấm (.) trong các dòng
lệnh.
- Soạn thảo chơng trình
cũng tơng tự nh soạn thảo
văn bản: sử dụng các
phím mũi tên để di
chuyển con trỏ, nhấn
phím Enter để xuống
dòng mới, nhấn các phím
Delete hoặc BackSpace
để xoá.
- HS gõ các lện
lên máy tính cá
nhân.

Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và
chạy một chơng trình đơn giản.
a) Khởi động lại Turbo Pascal và
gõ các dòng lệnh dới đây:
program CTDT;
begin
writeln('Chao cac ban');
write('Minh la Turbo
Pascal');
end.
Nm hc 2008 - 2009
- 13 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


a) Nhấn phím F2 (hoặc
lệnh FileSave) để lu chơng
trình. Khi hộp thoại hiện ra,
gõ tên tệp (ví dụ CT1.pas)
trong ô Save file as (phần mở
rộng ngầm định là .pas) và
nhấn Enter (hoặc nháy OK).
b) Nhấn tổ hợp phím
Alt+F9 để biên dịch chơng
trình. Khi đó, chơng trình đợc

biên dịch và kết quả hiện ra
có dạng nh hình 14 sau đây:
Nhấn phím bất kì để đóng
hộp thoại.
c) Nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9 để chạy chơng trình
và quan sát kết quả.
b)Nhấn phím F2 (hoặc lệnh
FileSave) để lu chơng trình.
c) Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để
biên dịch chơng trình.
Nhấn phím bất kì để đóng hộp
thoại.
Nm hc 2008 - 2009
- 14 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Nhấn Enter để quay về màn
hình soạn thảo.
Nh vậy, chúng ta đã viết đợc
một chơng trình hoàn chỉnh
và chạy đợc.
- GV hớng dẫn HS chỉnh
sửa chơng trình.

a) Xoá dòng lệnh begin. Biên
dịch chơng trình và quan
sát thông báo lỗi nh hình d-
ới đây:
Hình 16
b) Nhấn phím bất kì và gõ lại
lệnh begin. Xoá dấu chấm
sau chữ end. Biên dịch ch-
ơng trình và quan sát thông
báo lỗi.
Hình 17
Nhấn Alt+X để thoát khỏi Turbo
Pascal, nhng không lu các chỉnh
sửa
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9
để chạy chơng trình và quan sát
kết quả.
Bài 3. Chỉnh sửa chơng trình, l-
u và kết thúc.
D. Củng cố:
TổNG KếT
1. Các bớc đã thực hiện:
Khởi động Turbo Pascal;
Soạn thảo chơng trình;
Biên dịch chơng trình: Alt + F9;
Nm hc 2008 - 2009
- 15 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr

Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Chạy chơng trình (Ctrl + F9) ;
2. Pascal không phân biệt chữ hoa, chữ thờng: begin, BeGin, hay BEGIN đều đúng.
3. Các từ khoá của Pascal: program, begin, end.
4. Lệnh kết thúc chơng trình là end. (có dấu chấm), các câu lệnh sau lệnh này bị bỏ qua
trong quá trình dịch chơng trình.
5. Mỗi câu lệnh đợc kết thúc bằng dấu chấm phẩy (;).
6. Lệnh writeln in ra màn hình và đa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
Thông tin cần in ra có thể là văn bản, có thể là số, và đợc phân tách bởi dấu phẩy.
Lệnh write tơng tự nh writeln, nhng không đa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
- Yêu cầu hs đọc bài đọc thêm
E. HDVN:
- Học phần tổng kết trong sgk
Nm hc 2008 - 2009
- 16 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Tuần 5 (Từ ngày 22/9 đến 27 / 9 / 2008)
Ngày soạn: 21/9/2008
Tiết 7

Chơng trình máy tính và dữ liệu
( Tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- KT: HS hiểu: + khỏi nim kiu d liu; Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu
s; Bit khỏi nim iu khin tng tỏc gia ngi vi mỏy tớnh.
- TĐ: HS nghiêm túc trong học tập và thực hành.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, Máy chiếu
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Phơng pháp: thuyết trình, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng
A. ổn định lớp
B. KTBC: Không kiểm tra
C. Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
GV đa ra ví dụ
Mỗi kiểu dữ liệu th-
ờng đợc xử lý theo
các cách khác nhau.
Chẳng hạn, ta có thể
thực hiện các phép
toán số học với các
số, nhng với các câu
chữ thì việc tính toán
không có nghĩa.
- GV giới thiệu một
vài kiểu dữ liệu:
HS quan sát ví dụ
- HS ghi chép.
1. Một vài kiểu dữ liệu cơ bản

Ví dụ 1. Hình 18 dới đây là kết quả
thực hiện của một chơng trình, in ra
màn hình với các kiểu dữ liệu quen
thuộc là chữ và số.
- Xâu kí tự (hay kiểu xâu) là dãy các
chữ cái lấy từ bảng chữ cái của
ngôn ngữ lập trình, bao gồm các
chữ, chữ số và một số kí hiệu khác,
Nm hc 2008 - 2009
- 17 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
ví dụ:
Chao cac ban,
Lop 8E
- Số nguyên là các số không có phần
thập phân, ví dụ số học sinh của
một lớp, số sách trong th viện,
- Số thực gồm các số nguyên và các
số có phần thập phân, ví dụ:
- Chiều cao của bạn Bình
- Điểm trung bình môn Toán
2. Các phép toán với dữ liệu

Kí hiệu Tên phép toán Kiểu dữ liệu
+ cộng số nguyên, số thực

trừ số nguyên, số thực
* nhân số nguyên, số thực
/ chia số nguyên, số thực
div chia lấy phần nguyên số nguyên
mod chia lấy phần d số nguyên
Ví dụ 2. Khi lập trình,
ta có thể thực hiện
phép chia 5 cho 3. Vì
5 không chia hết cho
3 nên kết quả sẽ là
một số thập phân, là
một số thực. Tuy
nhiên, nếu thực hiện
phép chia lấy phần
nguyên và phép chia
lấy phần d, chúng ta
sẽ đợc kết quả là các
số nguyên:
Ví dụ 2:
Ví dụ về phép chia lấy phần d:
5 mod 3 = 2;
19 mod 4 = 3;
Ví dụ về phép chia lấy phần nguyên:
5 div 3 = 1;
19 div 4 = 4
Nm hc 2008 - 2009
- 18 -

Gi¸o ¸nTin Häc 8
Gi¸o ¸nTin Häc 8
§oµn Anh TuÊn - Tr
§oµn Anh TuÊn - Tr
êng PT cÊp 2 -3 B¾c S¬n
êng PT cÊp 2 -3 B¾c S¬n


D. Cñng cè:
? LÊy vÝ dô vÒ kiÓu x©u kÝ tù, kiÓu sè nguyªn, kiÓu sè thùc.
- ghi nhí 1 sgk
E. HDVN:
Häc bµi theo néi dung Sgk + Tr¶ lêi c©u hái sè 1.
Năm học 2008 - 2009
- 19 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Tuần 6 (Từ ngày 29/9 đến 04/10 / 2008)
Ngày soạn: 28/9/2008
Tiết 8
Chơng trình máy tính và dữ liệu
( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- KT: HS hiểu: + khỏi nim kiu d liu; Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu

s; Bit khỏi nim iu khin tng tỏc gia ngi vi mỏy tớnh.
- TĐ: HS nghiêm túc trong học tập và thực hành.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, Máy chiếu
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Phơng pháp: thuyết trình, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng
A. ổn định lớp
B. KTBC: Không kiểm tra
C. Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
GV đa ra VD: chơng trình
yêu cầu nhập năm sinh từ
bàn phím. Em cần gõ một số
tự nhiên ứng với năm sinh.
Sau khi nhấn phím Enter để
xác nhận, chơng trình sẽ tiếp
tục hoạt động
- Khi ta muốn thoát khỏi một
chơng trình đang chạy, ch-
ơng trình có thể đa ra hộp
thoại có dạng sau: ( GV mô
tả trên màn chiếu ):
3. Giao tiếp ngời - Máy tính
a) Nhập dữ liệu
Ví dụ:
write('Ban hay nhap nam
sinh NS =');
read(NS);
Hai câu lệnh trên cho kết quả

sau:
Nm hc 2008 - 2009
- 20 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


GV giới thiệu câu lệnh thông
báo kết quả
- Giới thiệu câu lệnh chơng
trình tạm ngừng.
Ngoài ra còn có những trờng hợp
chơng trình tạm ngừng, chờ ngời
sử dụng nhấn một phím cụ thể,
hoặc nhấn một phím bất kỳ
b) Thông báo kết quả tính toán:
Câu lệnh:
write('Dien tich hinh tron la
',X);
cho biết diện tích hình tròn:
C) Chơng trình tạm ngừng:
Câu lệnh Pascal:
Writeln('Cac ban cho 2 giay
nhe ');
Delay(2000);
Ra kết quả là:

- Để chơng trình tạm dừng ta có
thể sử dụng hai câu lệnh:
Read;
Readln;
D. Củng cố:
Ghi nhớ
1. Dữ liệu sử dụng trong các ngôn ngữ lập trình thờng định nghĩa theo các kiểu,
với các phép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu đó.
2. Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa ngời và máy tính khi chơng trình trình
hoạt động thờng đợc gọi là giao tiếp giữa ngời và máy tính
CÂU HỏI Và BàI TậP
1. Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện đợc trên một kiểu
dữ liệu, nhng phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
2. Cho dãy chữ số 2010. Dãy chữ số đó có thể thuộc kiểu dữ liệu nào?
3. Cho hai xâu kí tự Lớp và 8A. Hãy thử định nghĩa một phép toán có thể thực hiện
đợc trên hai xâu kí tự đó.
Nm hc 2008 - 2009
- 21 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


4. Hãy cho biết một số ví dụ về tơng tác giữa ngời và máy tính khi chơng trình hoạt động.
Hng dn tr li cõu hi v bi tp
Bài 1. Vỡ d liu v cỏc thao tỏc x lớ d liu rt a dng, lớ do d nhn thy nht l vic phõn
chia d liu thnh cỏc kiu giỳp xỏc nh cỏc phộp x lớ (phộp toỏn) cú th thc hin

trờn mi kiu d liu. Ngoi ra, vic phõn chia kiu d liu cũn cho bit cỏc giỏ tr cú
th (phm vi) ca d liu, giỳp cho vic qun lớ ti nguyờn ca mỏy tớnh (c bit l b
nh trong) mt cỏch hiu qu.
Bài 2. Cú th nờu cỏc vớ d sau õy:
a) D liu kiu s v d liu kiu xõu kớ t. Phộp cng c nh ngha trờn d liu s,
nhng khụng cú ngha trờn d liu kiu xõu.
b) D liu kiu s nguyờn v d liu kiu s thc. Phộp chia ly phn nguyờn v phộp chia
ly phn d cú ngha trờn d liu kiu s nguyờn, nhng khụng cú ngha trờn d liu kiu s
thc.
Bài 3. Dóy ch s 2010 cú th l d liu kiu d liu s nguyờn, s thc hoc kiu xõu kớ t.
Tuy nhiờn, chng trỡnh dch Turbo Pascal hiu 2010 l d liu kiu xõu, chỳng ta
phi vit dóy s ny trong cp du nhỏy n (').
var a: real; b: integer; c: string;
begin
writeln('2010');
writeln(2010);
a:=2010;
b:=2010;
c:=2010
end.
Bài 4. Cho hai xõu kớ t "Lp" v "8A". Cú th nh ngha nhiu "phộp toỏn" trờn tp hp cỏc
d liu kiu xõu. Chng hn phộp ghộp: Lp + 8A = Lp8A.
E. HDVN: Học bài theo Sgk + Làm lại các bài tập.
Nm hc 2008 - 2009
- 22 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn

ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


Tiết 9, 10
Bài thực hành số 2
( 2 Tiết )
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức:
Chuyn c biu thc toỏn hc sang biu din trong Pascal;
Bit c kiu d liu khỏc nhau thỡ c x lý khỏc nhau.
Hiu phộp toỏn div, mod
Hiu thờm v cỏc lnh in d liu ra mn hỡnh v tm ngng chng trỡnh.
+ Kĩ năng: Thực hiện tốt các kiến thức trên.
+ TĐ: HS nghiêm túc trong học tập và thực hành.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, Máy chiếu
HS: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Phơng pháp: thuyết trình, luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng
A. ổn định lớp
B. KTBC:
? HS1: Trả lời BT số 1 ( Sgk): Đáp án:
1. Vì dữ liệu và các thao tác xử lí dữ liệu rất đa dạng, lí do dễ nhận thấy nhất là việc phân
chia dữ liệu thành các kiểu giúp xác định các phép xử lí (phép toán) có thể thực hiện trên
mỗi kiểu dữ liệu. Ngoài ra việc phân chia kiểu dữ liệu còn cho biết các giá trị có thể (phạm
vi) của dữ liệu, giúp cho việc quản lý tài nguyên của máy tính (đặc biệt là bộ nhớ trong)
một cách hiệu quả.
? HS2: Trả lời BT số 2 ( Sgk): Đáp án:
2. Có thể nêu các ví dụ sau đây:
a. Dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu xâu kí tự. Phép cộng đợc định nghĩa trên dữ liệu số, nh-

ng không có nghĩa trên dữ liệu kiểu xâu.
b. Dữ liệu kiểu số nguyên và dữ liệu kiểu số thực. Phép chia lấy phần nguyên và phép chia
lấy phần d có nghĩa trên dữ liệu kiểu số nguyên, nhng không có nghĩa trên dữ liệu kiểu số thực.
C. Bài mới: Thực hành trên máy.
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
GV: Đa nội dung yêu
Bài 1. Luyện tập gõ các biểu thức số
Nm hc 2008 - 2009
- 23 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
cầu của bài thực hành
lên màn chiếu:
Bài 1. Luyện tập gõ
các biểu thức số
học trong chơng
trình Pascal.
- Yêu cầu HS quan
sát bảng các phép
toán và ví dụ.
- Hãy viết các biểu
thức toán học sau đây
dới dạng biểu thức

trong Pascal:
Lu ý: Chỉ đợc dùng
dấu ngoặc đơn để
nhóm các phép toán.
? Khởi động Turbo
Pascal và gõ chơng
trình sau để tính các
biểu thức trên:
L u ý : Các biểu thức
Pascal đợc đặt trong
câu lệnh writeln để
in ra kết quả. Em sẽ
có cách viết khác sau
khi làm quen với khái
niệm biến ở Bài 5.
- HS quan sát
trên màn chiếu
và thực hành
- HS quan sát
trên màn chiếu
và thực hành
- HS quan sát và
học trong chơng trình Pascal.
a) Tìm hiểu cách viết các phép toán
số học với các số đợc cho trong
bảng cho dới đây:
Phép toán Kí hiệu trong
Pascal
Ví dụ
Cộng

+ 5+7
Trừ
- 15-9
Nhân
* 5*6
Chia
/ 30/2
Chia phần d
mod 30 mod 4
Chia phần
nguyên
div 30 div 4
Hãy viết các biểu thức toán học sau đây
dới dạng biểu thức trong Pascal:
a)
15 4 30 12
ì +
;
b)
10 5 18
3 1 5 1
+

+ +
;
c)
2
(10 2)
(3 1)
+

+
;
d)
2
(10 2) 24
(3 1)
+
+
.
b) Khởi động Turbo Pascal và gõ ch-
ơng trình sau để tính các biểu thức
trên:
begin
writeln('15*4-30+12 =',15*4-
30+12);
writeln('(10+5)/(3+1)+18/(5+1)
=',(10+5)/(3+1)+18/(5+1));
writeln('(10+2)*(10+2)/(3+1)=',
(10+2)*(10+2)/(3+1));
write('((10+2)*(10+2)-24)/
(3+1)=',((10+2)*(10+2)-24)/
(3+1));
readln
Nm hc 2008 - 2009
- 24 -
Giáo ánTin Học 8
Giáo ánTin Học 8
Đoàn Anh Tuấn - Tr
Đoàn Anh Tuấn - Tr
ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn

ờng PT cấp 2 -3 Bắc Sơn


HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Bài 2. Tìm hiểu các
phép chia lấy phần
nguyên và phép chia
lấy phần d với số
nguyên. Sử dụng các
câu lệnh tạm ngừng
chơng trình.
thực hành trên
máy cá nhân.
- HS quan sát và
thực hành trên
máy cá nhân.
end.
c) Lu chơng trình với tên CT2.pas.
Dịch, chạy chơng trình và kiểm tra
kết quả nhận đợc trên màn hình.
Bài 2. Tìm hiểu các phép chia lấy phần
nguyên và phép chia lấy phần d
với số nguyên. Sử dụng các câu
lệnh tạm ngừng chơng trình.
a) Mở tệp mới và gõ chơng trình sau
đây:
begin
writeln('16/3 =',
16/3);
writeln('16 div 3

=',16 div 3);
writeln('16 mod 3
=',16 mod 3);
end.
b) Dịch và chạy chơng trình. Quan
sát các kết quả nhận đợc và cho
nhận xét về các kết quả đó.
c) Thêm các câu lệnh thích hợp để
có chơng trình sau:
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('16/3 =',
16/3); delay(5000);
writeln('16 div 3
=',16 div 3); delay(5000);
writeln('16 mod 3
=',16 mod 3); delay(5000);
end.
Lu ý: Câu lệnh uses crt; đợc dùng
để khai báo th viện crt, còn lệnh
clrscr; sẽ xóa màn hình. Câu lệnh
clrscr; chỉ sử dụng đợc sau khi khai
báo th viện crt.
Nm hc 2008 - 2009
- 25 -

×