Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

đề thi thử đh hay có đa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.31 KB, 28 trang )

THI TH I HC LN II .NM HC: 2010 - 2011
MễN: SINH HC
Thi gian lm bi: 60 phỳt( Khụng k thi gian giao )
H v tờn:
I/ Phần chung Dành cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối lọan phân ly của cặp NST giới tính này ở lần
phân bào giảm phân I sẽ tạo giao tử
A. XX và YY. B. XY và O. C. Y và O. D. X và O.
Câu 2: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đờng kính 11 nm. B. crômatit, đờng kính 700nm.
C. sợi siêu xoắn, đờng kính 300 nm. D. sợi chất nhiễm sắc, đờng kính 30 nm.
Câu 3: F1 chứa 2 cặp gen dị hợp tử, tạo 4 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau có thể đợc chi phối bởi quy luật
A. tác động của gen không alen và hoán vị gen. B. phân ly độc lập và hoán vị gen với tần số 50%.
C. phân ly độc lập và hoán vị gen. D. phân ly độc lập, hoán vị gen với tần số 50% và tác động của gen không alen.
Câu 4: Một loài động vật có kiểu gen Ab/aB, khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm ngời ta phát
hiện có 360 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa A và a, nh vậy khoảng cách giữa A và b là
A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM.
Câu 5: Vùng mã hóa của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn intron và exon xen kẽ, số đoạn intron và exon lần lợt là
A. 25, 26. B. 26, 25. C. 24, 27. D. 27, 24.
Câu 6: ở một loài sâu bọ : A: mắt dẹt trội hoàn toàn so với a: mắt lồi; B: mắt xám trội hoàn toàn so với b: mắt trắng.
Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thờng và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay trong giai đoạn sinh ra. Trong phép lai
AaBb x AaBb, ngời ta thu đợc 2340 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là
A. 146. B. 390. C. 195 D. 780.
Câu 7: Trong trờng hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thể cho ra đời con có nhiều loại kiểu gen
nhất? A. AaBb x AaBb. B. X
A
X
A
Bb x X
a
YBb. C. AB/ab x AB/ab. D. X


AB
X
ab
x X
AB
Y.
Câu 8: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả gì?
A. Mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C. Tăng cờng độ biểu hiện của tính trạng. D. Giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 9: Cơ chế gây đột biến của 5BU trên ADN làm biến đổi cặp A T thành G X là do 5-BU
A. có thể bổ sung với A vừa có thể bổ sung với G. B. có cấu tạo vừa giống A vừa giống G.
C. có thể bổ sung với T. D. có thể bổ sung với A.
Câu 10: Các gen không alen với nhau có đặc tính là
A. không cùng ở một nhiễm sắc thể. B. có locut khác nhau.
C. không cùng cặp nhiễm sắc thể tơng đồng. D. quy định hai tính trạng khác nhau.
Câu 11: Thế hệ trớc truyền nguyên vẹn cho thế hệ sau
A. tính trạng đã hình thành sẵn. B. độ mềm dẻo kiểu hình ( thờng biến).
C. alen quy định kiểu hình. D. mức phản ứng do môi trờng quyết định.
Câu 12: Giả sử 1 phân tử Êtylmêtansunfonat ( EMS) xâm nhập vào 1 tế bào ( A ) ở đỉnh sinh trởng của cây lỡng bội
và đợc sử dụng trong tự sao của ADN. Trong số tế bào sinh ra từ 1 tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế bào con
mang gen đột biến ( thay thế cặp G X bằng cặp T A) là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 13:
Phỏt biu no sau õy núi v gen l khụng ỳng?
A. sinh vt nhõn thc, gen cú cu trỳc mch xon kộp cu to t bn
loi nuclờụtit.
B. mt s chng virut, gen cú cu trỳc mch n.
C. sinh vt nhõn s, a s gen cú cu trỳc phõn mnh gm cỏc on
khụng mó húa (intron) v on mó húa ( exon) nm xen k nhau.
D. Mi gen mó húa cho prụtờin in hỡnh u gm ba vựng trỡnh t

nuclờụtit (vựng iu hũa, vựng mó húa, vựng kt thỳc).
Câu 14: Đột biến gen
A. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
B. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ đợc nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
D. thờng xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng điều kiện sống.
Câu 15: Thể tự đa bội có
A. hàm lợng ADN nhiều gấp 2 lần thể lỡng bội. B. tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 2.
C. khả năng sinh sản bình thờng. D. bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (lớn hơn 2n).
Câu 16 : Mt t bin gen lm thay i thay i thnh phn nuclờụtit trờn mch mó gc ca gen nhng s liờn kt H
2

ca gen khụng i. t bin thuc dng
A. thay th 1 cp A_T bng cp G_X. B. thay th 1 cp G_X bng cp A_T
C. thay th 1 cp nuclờụtit cựng loi. D. thay th 2 cp G_X bng 3 cp A_T.
Câu 17: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo thứ tự ABCDEF.GHI đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột
biến có trình tự ABCDEDEF.GHI. Dạng đột biến này thờng
A. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến. B. làm thay đổi nhóm gen liên kết của loài.
C.làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng. D. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
Câu 18: ngi, trong t bo sinh dng nu cp NST 21 cú 3 chic, ngi ny b:
A. hi chng 3X B. hi chng Tcn C. hi chng Claiphent D. hi chng ao
Câu 19: Mt loi cú b NST lng bi 2n = 24 NST. S NST trong th mt kộp, th ba n v th bn n ln lt l
A. 23, 25 v 26. B. 22, 23 v 26. C. 22, 23 v 25. D. 22, 25 v 26.
Câu 20: .ở một loài thực vật: A - lá quăn trội hoàn toàn so với a lá thẳng; B- hạt đỏ trội hoàn toàn so với b hạt
trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau đợc F1. Cho F1 giao phấn
với nhau thu đợc 20 000 cây, trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số lợng cây lá thẳng, hạt trắng là
A. 1250. B. 400. C. 240 D. 200
Câu 21: Có 5 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thờng hình thành tinh

trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 20. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 22: Phộp lai gia 2 cõy cú kiu gen AAaa x AAaa cho kt qu lai cú t l kiu gen AAaa l
A. ẵ. B. 1/36. C. 8/36. D. 5/36
Câu 23: Cặp gen AA tồn tại trên NST thờng, mỗi gen đều có chiều dài 3060 A
0
, có tỷ lệ T/X = 7,5. Do đột biến gen A
biến đổi thành gen a, tạo nên cặp gen Aa. Gen a có số liên kết hiđrô là 2176 nhng chiều dài của gen không đổi. S
lng tng loi Nu ca gen sau t bin l:
A. A = T = 524 B. A = T = 375 C. A = T = 524 D. A = T = 525
G = X = 375. G = X = 524. G = X = 376. G = X = 375.
Câu 24: T l giao t 1: 1 sinh ra t c th t bi cú kiu gen A. AAAA. B. AAaa. C. Aaaa. D. aaaa
Câu 25: ở cà chua : A quả đỏ trội hoàn toàn so với a quả vàng. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ cà chua ở đời con
có quả vàng chiếm tỷ lệ 1/12?
A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aa. C. Aaaa x Aa. D. AAAa x aaaa.
Câu 26: g, gen tri A quy nh mu lụng vn nm trờn NST gii tớnh X. Cho phộp lai: g trng lụng khụng vn vi
g mỏi lụng vn. Kt qu F
1
cú t l kiu hỡnh nh th no?
A. 1 g trng lụng vn : 1 g mỏi lụng khụng vn. B. 100% g cú lụng vn.
C. 2 g trng lụng vn : 1 g mỏi lụng khụng vn. D. 1 g trng lụng vn : 2 g mỏi lụng khụng vn.
Câu 27: Cơ sở tế bào học của tơng tác gen là
A. sự phân ly đồng đều của cặp NST tơng đồng trong GP và tổ hợp lại của cặp NST tơng đồng trong thụ tinh.
B. sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tơng đồng dẫn đến sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của
các cặp gen tơng ứng trong GP và thụ tinh.
C. sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong biểu hiện của tính trạng. D. Cả B và C.
Câu 28: Bnh mự mu do gen ln trờn NST X gõy ra (khụng cú alen trờn Y). Mt ngi n bỡnh thng cú b mự
mu ly chng bỡnh thng. Xỏc sut a con u lũng ca h l con gỏi bỡnh thng l
A. 75%. B. 50%. C. 37,5%. D. 25%.
Câu 29: Đặc tính cơ bản nào của vật chất di truyền nói lên sự khác nhau giữa con cái với cha mẹ và bảo đảm cho sự

tiến hóa của sinh giới?
A. Có khả năng tự sao chính xác. B. Có khả năng biến đổi tạo ra các nguồn biến dị di truyền.
C.Mang đầy đủ thông tin di truyền dới dạng mật mã. D. Có khả năng tổng hợp các phân tử quan trọng của tế bào.
Câu 30: Có 4 gen ( A, B, C, D ) cùng nằm trên một NST. Tần số trao đổi chéo là : A B 19% ;
A- C 5%; A-D 21% ; B- C 14%; B- D 2%; C- D 16%. Trật tự sắp xếp của các gen đó là
A. ABCD. B. ABDC. C. ACBD. D. ACDB.
Câu 31: Khi cho hai cá thể có kiểu gen Aa giao phấn thì ở F1 thấy xuất hiện cá thể có kiểu gen aaa. Nguyên nhân dẫn
đến hiện tợng đó là rối loạn phân ly của NST trong
A. giảm phân . B. giảm phân I khi hình thành giao tử đực hoặc cái.
C. giảm phân II khi hình thành giao tử đực hoặc cái. D. nguyên phân ở giai đoạn đầu của hợp tử.
Câu 32: Đặc điểm nào dới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến đa bội và lệch bội?
A. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản. B. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình.
C. Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong quá trình phân bào.
D. Đều là dạng đột biến số lợng nhiễm sắc thể.
Câu 33: Dng bin d no sau õy l thng bin?
A. Bnh mỏu khú ụng ngi. B. Bnh dớnh ngún tay s 2 v 3 ngi.
C. Bnh mự mu ngi. D. Hin tng co mch mỏu v da tỏi li thỳ khi tri rột.
Câu 34: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên m ARN là GXA, bộ ba đối mã tơng ứng trên t ARN là
A. 5 XGT3. B. 3 UGX5. C. 3 UXG5 D. 5TGX3
Câu 35: Hin tng di truyn no lm hn ch tớnh a dng ca sinh vt?
A. Phõn li c lp. B. Liờn kt gen. C. Hoỏn v gen. D. Tng tỏc gen.
Câu 36: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có tổng số NST là 19
và hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. dung hợp hai NST với nhau. D. mất NST.
Câu 37: í ngha thc tin ca s di truyn liờn kt hon ton l gỡ?
A. xỏc nh s nhúm gen ca loi. B. xỏc nh v trớ gen trờn NST.
C. Lm tng s bin d t hp, to nhúm gen liờn kt quý, l c s lp bn gen.
D. m bo s DT bn vng ca tng nhúm tớnh trng, nh ú cú th chn c cỏc nhúm TT tt i kốm nhau
Câu 38: Bản chất của tơng tác gen là sự tác đông qua lại giữa

A. các sản phẩm của gen. B. các gen alen với nhau.
C. bản thân các gen. D. bản thân các gen và với môi trờng.
Câu 39: Có thể chứng minh đợc hai gen cùng nằm trên một NST có khoảng cách bằng 50 cM bằng cách sử dụng
A. lai phân tích. B. lai thuận nghịch. C. gen thứ 3 nằm ở khoảng giữa 2 gen. D. gây đột biến gen.
Câu 40: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp đợc sắc tố mêlanin nên lông mầu trắng, con ngơi của mắt có màu đỏ do nhìn
thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tợng di truyền theo quy luật
A. tơng tác bổ sung. B. tơng tác cộng gộp. C. tác động đa hiệu của gen. D. liên kết gen hoàn toàn.
II/ Phần riêng Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II
A/ Phần I. Theo chơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Khi phân tử Acriđin chèn vào mạch khuôn sẽ gây ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất một cặp nuclêotit. B. Thêm một cặp nuclêotit. C. Đảo vị trí cặp nuclêotit. D, Thay thế một cặp
nuclêotit.
Câu 42: Để tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ở vi khuẩn phải sử dụng
A. vi khuẩn có gen đánh dấu, không cần quan tâm đến thể truyền.
B. các thể truyền có gen đánh dấu không hoàn toàn nh gen đánh dấu ở vi khuẩn.
C. các thể truyền có cùng dấu với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp.
D. các thể truyền có dấu hiệu trái ngợc với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp.
Câu 43: Giống ngô M1
A. đợc tạo ra từ giống ngô khởi đầu DT6. B. chỉ là giống khởi đầu để gây đột biến tạo thành DT6.
C. bị đột biến trực tiếp tạo thành DT6. D. có đặc điểm chín sớm, năng xuất cao, hàm lợng prôtêin tăng 5%.
Câu 44: Tớnh trng mu sc qu c chua c quy nh bi 1 cp gen. C chua qu th phn cho c chua qu
vng ó thu c F
1
100% cõy qu . Cho cỏc cõy F
1
t th phn ri tip tc cho cỏc cõy F
2
t th phn. T l cõy qu
F
2

cho F
3
75% qu : 25% qu vng chim : A.ẳ. B.1/3. C.ẵ . D.2/3.
Câu 45: Hiện tợng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là vì đột biến bạch tạng do gen trong
A. nhân. B. lục lạp. C. ty thể. D. plasmit của vi khuẩn cộng sinh.
Câu 46: Khi chiếu xạ với cờng độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, ngời ta mong muốn tạo ra loại biến dị
nào sau đây?
A. Đột biến đa bội. B. Đôt biến giao tử. C. Đột biến xôma. D. Đột biến tiền phôi.
Câu 47: Điểm giống nhau trong kỹ thuật chuyển gen với plasmit và với virut làm thể truyền là
A. prôtêin tạo thành có tác dụng tơng đơng. B. thể nhận đều là vi khuẩn E.côli.
C. các giai đoạn và các loại enzim tơng tự. D. đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy nh nhau.
Câu 48: Một số bệnh, tật chỉ gặp ở nam và không gặp ở nữ là
A. mù màu, máu khó đông, dính ngón tay 2 -3. B. dính ngón tay 2-3, clayfentơ, có túm lông ở tai.
C. mù màu, clayfen tơ, dính ngón tay 2-3 D .máu khó đông, teo cơ, dính ngón tay 2-3.
Câu 49: Tn s tng i ca mt alen c tớnh bng t l phn trm
A. s giao t mang alen ú trong qun th. B. cỏc kiu gen ca mang alen ú trong qun th
C. s t bo lng bi mang alen ú trong qun th. D. cỏc kiu hỡnh ca alen ú trong qun th
Câu 50: ở một loài thực vật, A- quả đỏ trội hoàn toàn so với a- quả vàng; B quả tròn trội hoàn toàn so với b- quả
dẹt; D- quả ngọt trội hoàn toàn so với d quả chua. Khi lai phân tích cây đỏ , tròn, ngọt dị hợp tử về cả ba cặp gen thu
đợc kết quả sau: 110 đỏ, tròn , ngọt; 110 vàng, dẹt, chua; 70 đỏ, tròn, chua; 68 vàng, dẹt, ngọt; 20 vàng, tròn, chua; 20
đỏ, dẹt, ngọt. Kiểu gen của cây đem lai phân tích là:
A. AaBbDd. B. Aa BD/bd. C.DBA/dba. D.BAD/bad.
B/ Phần II. Theo chơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Sự phiên mã là quá trình tổng hợp
A. mARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN. B. các loại ARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
C. các loại ARN ribôxôn từ thông tin di truyền chứa trong ADN. D. enzm ARN poolimeraza.
Câu 52: S th d hp ngy cng gim, th ng hp ngy cng tng biu hin rừ nht qun th
A. ngu phi B. giao phi cú chn la. C. giao phi gn D. t phi
Câu 53: Mt qun th cú 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Sau 3 th h t phi cú t l ng hp l
A. 0,48. B. 0,97. C. 0,94. D. 0,52

Câu 54: Cho hai cây F1 đều dị hợp tử hai cặp gen lai với nhau F2 thu đợc 15% số cây có kiểu hình mang hai tính trạng
lặn. Kết luận đúng đối với F1 là
A. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 40%. B. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 15%.
C. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 40%. D. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 15%.
Câu 55: Điều nào sau đây là không đúng?
A. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng có sẵn.
B. Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng.
C. Tính trạng số lợng rất ít hoặc không chịu ảnh hởng của môi trờng.
D. Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
Câu 56: Khi cho giao phối giữa hai ruồi giấm F1 ngời ta thu đợc thế hệ lai nh sau:
70% thân xám, cánh dài; 20% thân đen, cánh ngắn; 5% thân xám, cánh ngắn; 5% thân đen, cánh dài. Kiểu gen và tần
số hoán vị gen của F1 lần lợt là
A. Ab/aB ; 20%. B. AB/ab; 20%. C. Ab/aB; 10%. D.AB/ab; 10%.
Câu 57: Loại đột biến làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể là
A. đột biến điểm. B. đột biến dị đa bội. C. đột biến tự đa bội. D. đột biến lệch bội.
Câu 58: Một gen cấu trúc dài 4080A
o
, có tỷ lệ A/G = 3/2. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Số lợng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T = 481 B. A = T = 419 C. A = T = 721 D. A = T = 719
G = X = 720. G = X = 721. G = X = 419. G = X = 481.
Câu 59: ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong phân bào.
B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu đợc nhân đôi.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể cũng nh làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 60: Yu t c di truyn nguyờn vn t b hoc m sang con:
A. alen B. kiu hỡnh C. kiu gen D. tớnh trng

hết

đáp án chấm đề kiểm tra chất lợng
Mã đề
01
Môn thi: Sinh học
Câu Đáp án Giải thích
1 B S r i loạn phân ly của cặp XY sau lần phân bào I tạo ra 2 tế bào con là XXYY và
O; sau giảm phân II sẽ tạo ra 4 tế bào con trong đó có 2 tế bào là XY và 2 tế bào là
O
2 D
3 D
4 B 360 tế bào hoán vị gen tạo ra 360 x 2 = 720 giao tử hoán vị/ 2000 x 4 = 9%)
5 A Hai đầu của vùng mã hóa là exon
6 C Tỷ lệ chết là 4/16 -> còn lại 12 tổ hợp trong đó mắt lồi, màu trắng chiếm 1/12 =
195 cá thể
7 C
8 B
9 A
10 B
11 C
12 A Theo cơ chế G- X - - (1) > EMS G (2)- -> EM S T - - (3) > T- A)
13 A Một tế bào sinh trứng giảm phân chỉ cho 1 trứng.
14 A
15 D
16 B g = n( n+1)/2 ; đối với gen trên NST giới tính thì g = n( n+1)/2 + n
17 C Đây là đột biến lặp đoạn.
18 A Vì con gái này phải nhận giao tử X
a
X
a
từ bố.

19 C Vì II
2
và II
3
chắc chắn là Aa -> Aa x Aa => 2/3 kiểu hình BT có gen bệnh = 0,67
20 D ( 2 Ab/ab + Ab/ab) = 4800/20 000 => f = 20% ; ab/ab 0,1x 0,1 x 20000 = 200
21 C 5 tế bào sinh tinh cho 20 tinh trùng nhng KG chỉ có 3 cặp dht = 2
3
= 8 loại .
22 B 1 x 2
2
x 4
3
x 2
2
= 1024
23 A N gen bình thờng = 1800 ( A=T= 525, G=X=375); Ngen đột biến =
1800( A=T=524, G=X=376); đột biến tạo giao tử Aa và O => tự thụ phấn có hợp
tử AAaa chứa số Nu đã cho.
24 D Thể tam nhiễm kép có 2n+2= 26 NST, kỳ sau nguyên phân có 26 x 2 nst
25 B 1/6aa x 1/2a = 1/12.
26 B Tỷ lệ 3 trắng : 1 đỏ mà F1 hoa trắng -> tơng tác át chế của gen trội ; F2 tỷ lệ 13:
3 .
27 D
28 C
29 B
30 C A-D dài nhất nên nằm ở hai đầu, A-C + C-D = A-C, B D ngắn nhất.
31 C
32 D
33 B

34 B
35 B AB/ab x AB/ab -> 10 KG; De/dE x De/dE -> 10 kiểu gen => 10 x 10 = 100 .
36 C
37 C Số kiểu gen có thể có của mỗi cơ thể là C
n
m
x 2
m
= C
4
3
x 2
3
= 32.
38 A
39 C
40 C
41 B
42 D
43 B
44 B Quần thể ngẫu phối nên ở trạng thái cân bằng;Tần số alen a
1
x a
1

= 0,25 -> a
1
=
0,5, ta lại có a
2

+ 2a
1
a = 0,24 -> a = 0,2 => A = 0,5).
45 B
46 B
47 C
48 B
49 B Qua các thế hệ tần số alen vẫn không đổi a = 5/6 -> aa = ( 5/6 )
2
= 0,69
50 D Có 6 kiểu hình chia làm 3 phân lớp chứng tỏ ba gen cùng nằm trên một NST có
trao đổi chéo 2 chỗ không đồng thời không có trao đổi chéo kép. Không có kiểu
hình vàng , tròn , ngọt và đỏ, dẹt chua nên gen A phải nằm giữa.
51 B
52 B
53 B
54 A ab . ab = 0,15 -> ab. 0,5 = 0,15 -> ab= 0,3>0,25 đây là giao tử liên kết => f= 0,2
x 2 = 0,4
55 C
56 B Ruồi giấm chỉ xảy ra hoán vị gen ở con cái .
57 A
58 D
N = 2400, A = T = 720, G = X = 480

đột biến có A=T=719, G=X= 481
59 D
60 C Cây cao 150 cm có 3 gen trội = C
3
6
.

Đề kiểm tra chất lợng
Mã đề
02
Môn thi: Sinh học
I/ Phần chung Dành cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: ở một loài thực vật cho giao phấn giữa các cây hoa trắng thuần chủng với nhau thu đợc F1 toàn hoa trắng. Tiếp
tục cho F1 lai với cơ thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn thu đợc thế hệ con có tỷ lệ 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ. Cho 1 cây hoa
F1 tự thụ phấn thu đợc cây F2. Xác suất để cả 3 cây đều có kiểu hình đỏ ở F2 là bao nhiêu?
A. ( 1/4 )
3
. B. ( 3/16 )
3
. C. ( 9/16 )
3
. D. ( 7/16)
3
.
Câu 2: Cơ sở tế bào học của tơng tác gen là
A. sự phân ly đồng đều của cặp NST tơng đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST tơng đồng trong thụ
tinh.
B. sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tơng đồng dẫn đến sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của
các cặp gen tơng ứng trong giảm phân và thụ tinh.
C. sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong biểu hiện của tính trạng.
D. Cả B và C.
Câu 3: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có tổng số NST là 19 và
hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. dung hợp hai NST với nhau. D. mất NST.
Câu 4: Trong cơ thể có 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tơng đồng. Cơ thể bố và mẹ đều có 1 cặp gen dị hợp tử và 3 cặp
gen đồng hợp tử. Có bao nhiêu kiểu giao phối có thể xảy ra?

A. 256. B. 64. C. 1024. D. 4106.
Câu 5: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp đợc sắc tố mêlanin nên lông mầu trắng, con ngơi của mắt có màu đỏ do nhìn
thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tợng di truyền theo quy luật
A. tơng tác bổ sung. B. tơng tác cộng gộp.
C. tác động đa hiệu của gen. D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 6: Chức năng của các phân tử histôn trong NST của sinh vật nhân thực là
A. cung cấp năng lợng để tái bản ADN trong nhân.
B. chất xúc tác cho quá trình phiên mã.
C. ổn định cấu trúc và điều hòa hoạt động của gen.
D. mang thông tin di truyền.
Câu 7: Có thể chứng minh đợc hai gen cùng nằm trên một NST có khoảng cách bằng 50 cM bằng cách sử dụng
A. lai phân tích. B. lai thuận nghịch.
C. gen thứ 3 nằm ở khoảng giữa 2 gen. D. gây đột biến gen.
Câu 8 : Mẹ mù màu sinh con mắc hội chứng Clayfentơ nhng nhìn màu rõ. Kiểu gen của bố mẹ là gì và đột biến dị bội
xảy ra ở bố hay mẹ?
A. X
m
X
m
x X
M
Y , đột biến xảy ra ở mẹ. B. X
m
X
m
x X
M
Y , đột biến xảy ra ở bố.
C. X
m

X
m
x X
m
Y , đột biến xảy ra ở mẹ. D. X
m
X
m
x X
m
Y , đột biến xảy ra ở mẹ.
Câu 9: Đặc tính cơ bản nào của vật chất di truyền nói lên sự khác nhau giữa con cái với cha mẹ và bảo đảm cho sự tiến
hóa của sinh giới?
A. Có khả năng tự sao chính xác.
B. Có khả năng biến đổi tạo ra các nguồn biến dị di truyền.
C. Mang đầy đủ thông tin di truyền dới dạng mật mã.
D. Có khả năng tổng hợp các phân tử quan trọng của tế bào.
Câu 10: Có 4 gen ( A, B, C, D ) cùng nằm trên một NST. Tần số trao đổi chéo là : A B 19% ;
A- C 5%; A-D 21% ; B- C 14%; B- D 2%; C- D 16%. Trật tự sắp xếp của các gen đó là
A. ABCD. B. ABDC. C. ACBD. D. ACDB.
Câu 11: ở một loài sâu bọ : A - mắt dẹt trội hoàn toàn so với a mắt lồi; B- mắt xám trội hoàn toàn so với b mắt
trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thờng và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay trong giai đoạn sinh ra. Trong
phép lai AaBb x AaBb, ngời ta thu đợc 2340 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là
A. 146. B. 390. C. 195 D. 780.
Câu 12: Trong trờng hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thể cho ra đời con có nhiều loại kiểu gen
nhất?
A. AaBb x AaBb. B. X
A
X
A

Bb x X
a
YBb.
C. AB/ab x AB/ab. D. X
AB
X
ab
x X
AB
Y.
Câu 13: Thế hệ trớc truyền nguyên vẹn cho thế hệ sau
A. tính trạng đã hình thành sẵn. B. độ mềm dẻo kiểu hình ( thờng biến).
C. alen quy định kiểu hình. D. mức phản ứng do môi trờng quyết định.
Câu 14: Khi cho hai cá thể có kiểu gen Aa giao phấn thì ở F1 thấy xuất hiện cá thể có kiểu gen aaa. Nguyên nhân dẫn
đến hiện tợng đó là rối loạn phân ly của NST trong
A. giảm phân .
B. giảm phân I khi hình thành giao tử đực hoặc cái.
C. giảm phân II khi hình thành giao tử đực hoặc cái.
D. nguyên phân ở giai đoạn đầu của hợp tử.
Câu 15: Đặc điểm nào dới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến đa bội và lệch bội?
A. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản.
B. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình.
C. Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong quá trình phân bào.
D. Đều là dạng đột biến số lợng nhiễm sắc thể.
Câu 16: Bản chất của tơng tác gen là sự tác đông qua lại giữa
A. các sản phẩm của gen. B. các gen alen với nhau.
C. bản thân các gen. D. bản thân các gen và với môi trờng.
Câu17: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên m ARN là GXA, bộ ba đối mã tơng ứng trên t ARN là
A. 5 XGT3. B. 3 UGX5. C. 3 UXG5 D. 5TGX3
Câu 18: F1 có kiểu gen AB De, các gen tác động riêng rẽ, trội lặn hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở 2

ab dE
giới. Cho F1 x F1 . Số kiểu gen ở F2 là
A. 20. B. 100. C. 81. D. 256.
Câu 19: Giả sử 1 phân tử Êtylmêtansunfonat ( EMS) xâm nhập vào 1 tế bào ( A ) ở đỉnh sinh trởng của cây lỡng bội
và đợc sử dụng trong tự sao của ADN. Trong số tế bào sinh ra từ 1 tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế bào con
mang gen đột biến ( thay thế cặp G X bằng cặp T A) là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 20: ở một quần thể ngẫu phối, xét 2 gen: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thờng, gen thứ 2 có 5 alen nằm
trên đoạn không tơng đồng của nhiễm sắc thể X. Trong trờng hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả
hai gen trên có thể đợc tạo ra trong quần thể là:
A. 135. B. 120. C. 90. D. 45.
Câu 21: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo thứ tự ABCDEF.GHI đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột
biến có trình tự ABCDEDEF.GHI. Dạng đột biến này thờng
A. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
B. làm thay đổi nhóm gen liên kết của loài.
C. làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.
D. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
Câu 22: Mẹ có kiểu gen X
A
X
A
, bố có kiểu gen X
a
Y , con gái có kiểu gen X
A
X
a
X
a
. Cho biết quá trình giảm phân ở bố

và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là
đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Câu 23: Có 5 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thờng hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 20. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 24: ở cà chua : A quả đỏ trội hoàn toàn so với a quả vàng. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ cà chua ở đời con
có quả vàng chiếm tỷ lệ 1/12?
A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aa. C. Aaaa x Aa. D. AAAa x aaaa.
Câu 25: Kho sỏt s di truyn bnh M ngi qua ba th h nh sau :
Xỏc sut ngi III
2
mang gen bnh l bao nhiờu:
A. 0,335. B. 0,75. C. 0,67. D. 0,5.
Câu 26: .ở một loài thực vật: A - lá quăn trội hoàn toàn so với a lá thẳng; B- hạt đỏ trội hoàn toàn so với b hạt
trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau đợc F1. Cho F1 giao phấn
với nhau thu đợc 20 000 cây, trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số lợng cây lá thẳng, hạt trắng là
A. 1250. B. 400. C. 240 D. 200
Câu 27 ở cà độc dợc 2n = 24. Một tế bào của thể tam nhiễm kép đang ở kỳ sau của nguyên phân có số NST là
A. 25. B. 26. C. 50. D. 52.
Câu 28: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng ở cơ thể có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị gen giữa A
và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỷ lệ từng loại giao tử đợc tạo ra từ quá
trình giảm phân của tế bào trên là
A. 1 loại với tỷ lệ 100%. B. 4 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. 4 loại với tỷ lệ 1:1:1:1. D. 2 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.

Câu 29: Đột biến gen
A. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
B. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ đợc nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
D. thờng xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng điều kiện sống.
Câu 30: Trong bộ nhiễm sắc thể của một cá thể ( 2n = 16) có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng chỉ chứa toàn các cặp gen
đồng hợp tử, 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng chỉ chứa 1 cặp gen dị hợp tử có trao đổi đoạn tại hai điểm và 3 cặp nhiễm
sắc thể tơng đồng chứa nhiều cặp gen dị hợp tử có trao đổi đoạn tại một điểm trong quá trình giảm phân.Các cặp nhiễm
sắc thể tơng đồng còn lại đều chứa nhiều cặp gen dị hợp nhng trong giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn. Nếu không
xảy ra đột biến thì khả năng cá thể này có thể tạo ra số loại giao tử là
A. 512. B. 1024. C. 32768. D. 4096.
Câu 31: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả gì?
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2
I
II
III
Nam bỡnh thng
Nam b bnh M
N bỡnh thng
N b bnh M
A. Mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C. Tăng cờng độ biểu hiện của tính trạng. D. Giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 32: Cơ chế gây đột biến của 5BU trên ADN làm biến đổi cặp A T thành G X là do 5-BU
A. có thể bổ sung với A vừa có thể bổ sung với G.
B. có cấu tạo vừa giống A vừa giống G.
C. có thể bổ sung với T.
D. có thể bổ sung với A.
Câu 33: Cặp gen AA tồn tại trên NST thờng, mỗi gen đều có chiều dài 0,306 micro met, có tỷ lệ T/X = 7,5. Do đột biến

gen A biến đổi thành gen a, tạo nên cặp gen Aa. Gen a có số liên kết hiđrô là 2176 nhng chiều dài của gen không đổi.
Cơ thể chứa cặp gen Aa xảy ra sự rối loạn phân bào giảm phân I trong quá trình hình thành giao tử . Số nuclêotit của
một trong các loại giao tử đợc tạo ra là
A. A = T = 2098 B. A = T = 1573 C. A = T = 1050 D. A = T = 1574
G = X = 1502. G = X = 1127. G = X = 750. G = X = 1126.
Câu 34: Thể tự đa bội có
A. hàm lợng ADN nhiều gấp 2 lần thể lỡng bội.
B. tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 2.
C. khả năng sinh sản bình thờng.
D. bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (lớn hơn 2n).
Câu 35: Các gen không alen với nhau có đặc tính là
A. không cùng ở một nhiễm sắc thể. B. có locut khác nhau.
C. không cùng cặp nhiễm sắc thể tơng đồng. D. quy định hai tính trạng khác nhau.
Câu 36: Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối lọan phân ly của cặp NST giới tính này ở lần
phân bào giảm phân I sẽ tạo giao tử
A. XX và YY. B. XY và O. C. Y và O. D. X và O.
Câu37: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đờng kính 11 nm. B. crômatit, đờng kính 700nm.
C. sợi siêu xoắn, đờng kính 300 nm. D. sợi chất nhiễm sắc, đờng kính 30 nm.
Câu 38: F1 chứa 2 cặp gen dị hợp tử, tạo 4 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau có thể đợc chi phối bởi quy luật
A. tác động của gen không alen và hoán vị gen.
B. phân ly độc lập và hoán vị gen với tần số 50%.
C. phân ly độc lập và hoán vị gen.
D. phân ly độc lập, hoán vị gen với tần số 50% và tác động của gen không alen.
Câu 39: Một loài động vật có kiểu gen Ab/aB, khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm ngời ta
phát hiện có 360 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa A và a, nh vậy khoảng cách giữa A và b là
A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM.
Câu 40: Vùng mã hóa của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn intron và exon xen kẽ, số đoạn intron và exon lần lợt là
A. 25, 26. B. 26, 25. C. 24, 27. D. 27, 24.
II/ Phần riêng Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II


A/ Phần I. Theo chơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Hiện tợng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là vì đột biến bạch tạng do gen trong
A. nhân. B. lục lạp.
C. ty thể. D. plasmit của vi khuẩn cộng sinh.
Câu 42: Để tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ở vi khuẩn phải sử dụng
A. vi khuẩn có gen đánh dấu, không cần quan tâm đến thể truyền.
B. các thể truyền có gen đánh dấu không hoàn toàn nh gen đánh dấu ở vi khuẩn.
C. các thể truyền có cùng dấu với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp.
D. các thể truyền có dấu hiệu trái ngợc với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp.
Câu 43: Thế hệ ban đầu có hai cá thể mang kiểu gen aa và một cá thể mang kiểu gen Aa. Cho 3 cá thể trên tự thụ phấn
liên tiếp qua 3 thế hệ sau đó lại cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 4.
Cho biết A- hạt đỏ trội hoàn toàn so với a hạt trắng và các cây đều sống sót, sinh sản bình thờng. Tỷ lệ hạt đỏ và hạt
trắng ở thế hệ thứ 4 là
A. 0,33 đỏ : 0,67 trắng. B. 0,31 đỏ: 0, 69 trắng.
C. 0,30 đỏ: 0,70 trắng . D. 0,125 đỏ : 0,875 trắng.
Câu 44: ở một loài thú, lôcut quy định màu lông gồm 3 alen và theo thứ tự át hoàn toàn nh sau: A> a> a1, trong đó
alen A quy định lông đen, a- quy định lông xám, a1 quy định lông trắng. Quá trình ngẫu phối ở một quần thể có
tỷ lệ kiểu hình là 0,51 lông đen; 0,24 lông xám; 0,25 lông trắng. Tần số tơng đối của 3 alen trên lần lợt là
A. 0,2; 0,3; 0,5. B. 0,3; 0,2; 0;5. C. 0,51; 0.24; 0,25. D. 0,25; 0,25; 0,5
Câu 45: Điểm giống nhau trong kỹ thuật chuyển gen với plasmit và với virut làm thể truyền là
A. prôtêin tạo thành có tác dụng tơng đơng.
B. thể nhận đều là vi khuẩn E.côli.
C. các giai đoạn và các loại enzim tơng tự.
D. đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy nh nhau.
Câu 46: ở một loài thực vật, A- quả đỏ trội hoàn toàn so với a- quả vàng; B quả tròn trội hoàn toàn so với b- quả
dẹt; D- quả ngọt trội hoàn toàn so với d quả chua. Khi lai phân tích cây đỏ , tròn, ngọt dị hợp tử về cả ba cặp gen thu
đợc kết quả sau:
110 đỏ, tròn , ngọt; 110 vàng, dẹt, chua; 70 đỏ, tròn, chua; 68 vàng, dẹt, ngọt; 20 vàng, tròn, chua; 20 đỏ, dẹt, ngọt. Kiểu
gen của cây đem lai phân tích là:

A. AaBbDd. B. Aa BD/bd. C.DBA/dba. D.BAD/bad.
Câu 47: Khi phân tử Acriđin chèn vào mạch khuôn sẽ gây ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất một cặp nuclêotit. B. Thêm một cặp nuclêotit.
C. Đảo vị trí cặp nuclêotit.D, Thay thế một cặp nuclêotit.
Câu 48: Khi chiếu xạ với cờng độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, ngời ta mong muốn tạo ra loại biến dị
nào sau đây?
A. Đột biến đa bội. B. Đôt biến giao tử. C. Đột biến xôma. D. Đột biến tiền phôi.
Câu 49: Giống ngô M1
A. đợc tạo ra từ giống ngô khởi đầu DT6.
B. chỉ là giống khởi đầu để gây đột biến tạo thành DT6.
C. bị đột biến trực tiếp tạo thành DT6.
D. có đặc điểm chín sớm, năng xuất cao, hàm lợng prôtêin tăng 5%.
Câu 50: Một số bệnh, tật chỉ gặp ở nam và không gặp ở nữ là
A. mù màu, máu khó đông, dính ngón tay 2 -3.
B. dính ngón tay 2-3, clayfentơ, có túm lông ở tai.
C. mù màu, clayfen tơ, dính ngón tay 2-3.
D. máu khó đông, teo cơ, dính ngón tay 2-3.
B/ Phần II. Theo chơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Cấu trúc Ôpêrôn ở tế bào nhân sơ bao gồm:
A. gen điều hòa, vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
C. vùng điều hòa, các gen cấu trúc, gen điều hòa.
D. vùng vận hành, gen điều hòa, các gen cấu trúc.
Câu 52: Khi cho giao phối giữa hai ruồi giấm F1 ngời ta thu đợc thế hệ lai nh sau:
70% thân xám, cánh dài; 20% thân đen, cánh ngắn; 5% thân xám, cánh ngắn; 5% thân đen, cánh dài. Kiểu gen và tần
số hoán vị gen của F1 lần lợt là
A. Ab/aB ; 20%. B. AB/ab; 20%. C. Ab/aB; 10%. D.AB/ab; 10%.
Câu 53: Loại đột biến làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể là
A. đột biến điểm. B. đột biến dị đa bội. C. đột biến tự đa bội. D. đột biến lệch bội.
Câu 54: Sự phiên mã là quá trình tổng hợp

A. mARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
B. các loại ARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
C. các loại ARN ribôxôn từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
D. enzm ARN poolimeraza.
Câu 55: ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong phân bào.
B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu đợc nhân đôi.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể cũng nh làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 56: Cho hai cây F1 đều dị hợp tử hai cặp gen lai với nhau F2 thu đợc 15% số cây có kiểu hình mang hai tính trạng
lặn. Kết luận đúng đối với F1 là
A. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 40%.
B. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 15%.
C. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 40%.
D. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 15%.
Câu 57: ở ngô, tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp ( A1,
a1,A2,a2,A3,a3) chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây
thấp nhất có chiều cao 90 cm. Giao phấn giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, ở F2 tỷ lệ số cây có chiều cao 150 cm là
A. 1/64. B. 3/32 C. 5/16. D. 1/8.
Câu 58: Nguyên nhân tạo thành các đoạn okaraki là
1. tính chất cấu tạo hai mạch đơn song song và ngợc chiều nhau của ADN.
2. hoạt động sao chép của enzim ADN- pôlimeraza.
3. ADN sao chép theo kiểu nửa gián đoạn.
4.sự có mặt của enzim ligaza.
Câu trả lời đúng là
A. 1,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 2,3.
Câu 59: Một gen cấu trúc dài 4080A
o
, có tỷ lệ A/G = 3/2. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Số lợng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là

A. A = T = 481 B. A = T = 419 C. A = T = 721 D. A = T = 719
G = X = 720. G = X = 721. G = X = 419. G = X = 481.
Câu 60: Điều nào sau đây là không đúng?
A. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng có sẵn.
B. Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng.
C. Tính trạng số lợng rất ít hoặc không chịu ảnh hởng của môi trờng.
D. Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
hết
Đề kiểm tra chất lợng
Mã đề
03
Môn thi: Sinh học
I/ Phần chung Dành cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Có 5 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thờng hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 20. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 2: Cặp gen AA tồn tại trên NST thờng, mỗi gen đều có chiều dài 0,306 micro met, có tỷ lệ T/X= 7,5. Do đột biến
gen A biến đổi thành gen a, tạo nên cặp gen Aa. Gen a có số liên kết hiđrô là 2176 nhng chiều dài của gen không đổi.
Cơ thể chứa cặp gen Aa xảy ra sự rối loạn phân bào giảm phân I trong quá trình hình thành giao tử . Số nuclêotit của
một trong các loại giao tử đợc tạo ra là
A. A = T = 2098 B. A = T = 1573 C. A = T = 1050 D. A = T = 1574
G = X = 1502. G = X = 1127. G = X = 750. G = X = 1126.
Câu 3: ở cà độc dợc 2n = 24. Một tế bào của thể tam nhiễm kép đang ở kỳ sau của nguyên phân có số NST là
A. 25. B. 26. C. 50. D. 52.
Câu 4: ở cà chua : A quả đỏ trội hoàn toàn so với a quả vàng. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ cà chua ở đời con có
quả vàng chiếm tỷ lệ 1/12?
A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aa. C. Aaaa x Aa. D. AAAa x aaaa.
Câu 5: Thế hệ trớc truyền nguyên vẹn cho thế hệ sau

A. tính trạng đã hình thành sẵn. B. độ mềm dẻo kiểu hình ( thờng biến).
C. alen quy định kiểu hình. D. mức phản ứng do môi trờng quyết định.
Câu 6: Giả sử 1 phân tử Êtylmêtansunfonat ( EMS) xâm nhập vào 1 tế bào ( A ) ở đỉnh sinh trởng của cây lỡng bội và
đợc sử dụng trong tự sao của ADN. Trong số tế bào sinh ra từ 1 tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế bào con mang
gen đột biến ( thay thế cặp G X bằng cặp T A) là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 7 : Trong bộ nhiễm sắc thể của một cá thể ( 2n = 16) có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng chỉ chứa toàn các cặp gen
đồng hợp tử, 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng chỉ chứa 1 cặp gen dị hợp tử có trao đổi đoạn tại hai điểm và 3 cặp nhiễm
sắc thể tơng đồng chứa nhiều cặp gen dị hợp tử có trao đổi đoạn tại một điểm trong quá trình giảm phân.Các cặp nhiễm
sắc thể tơng đồng còn lại đều chứa nhiều cặp gen dị hợp nhng trong giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn. Nếu không
xảy ra đột biến thì khả năng cá thể này có thể tạo ra số loại giao tử là
A. 512. B. 1024. C. 32768. D. 4096.
Câu 8: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng ở cơ thể có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị gen giữa A
và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỷ lệ từng loại giao tử đợc tạo ra từ quá
trình giảm phân của tế bào trên là
A. 1 loại với tỷ lệ 100%. B. 4 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. 4 loại với tỷ lệ 1:1:1:1. D. 2 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Câu 9: Đột biến gen
A. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
B. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ đợc nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
D. thờng xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng điều kiện sống.
Câu 10: Thể tự đa bội có
A. hàm lợng ADN nhiều gấp 2 lần thể lỡng bội.
B. tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 2.
C. khả năng sinh sản bình thờng.
D. bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (lớn hơn 2n).
Câu 11: Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối lọan phân ly của cặp NST giới tính này ở lần
phân bào giảm phân I sẽ tạo giao tử
A. XX và YY. B. XY và O. C. Y và O. D. X và O.

Câu 12: ở một loài thực vật cho giao phấn giữa các cây hoa trắng thuần chủng với nhau thu đợc F1 toàn hoa trắng.
Tiếp tục cho F1 lai với cơ thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn thu đợc thế hệ con có tỷ lệ 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ. Cho 1 cây
hoa F1 tự thụ phấn thu đợc cây F2. Xác suất để cả 3 cây đều có kiểu hình đỏ ở F2 là bao nhiêu?
A. ( 1/4 )
3
. B. ( 3/16 )
3
. C. ( 9/16 )
3
. D. ( 7/16)
3
.
Câu 13: Cơ sở tế bào học của tơng tác gen là
A. sự phân ly đồng đều của cặp NST tơng đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST tơng đồng trong thụ
tinh.
B. sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tơng đồng dẫn đến sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của
các cặp gen tơng ứng trong giảm phân và thụ tinh.
C. sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong biểu hiện của tính trạng.
D. Cả B và C.
Câu 14: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có tổng số NST là 19
và hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. dung hợp hai NST với nhau. D. mất NST.
Câu 15: Trong cơ thể có 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tơng đồng. Cơ thể bố và mẹ đều có 1 cặp gen dị hợp tử và 3 cặp
gen đồng hợp tử. Có bao nhiêu kiểu giao phối có thể xảy ra?
A. 256. B. 64. C. 1024. D. 4106.
Câu 16: Bản chất của tơng tác gen là sự tác đông qua lại giữa
A. các sản phẩm của gen. B. các gen alen với nhau.
C. bản thân các gen. D. bản thân các gen và với môi trờng.
Câu 17: Có thể chứng minh đợc hai gen cùng nằm trên một NST có khoảng cách bằng 50 cM bằng cách sử dụng

A. lai phân tích. B. lai thuận nghịch.
C. gen thứ 3 nằm ở khoảng giữa 2 gen. D. gây đột biến gen.
Câu 18: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp đợc sắc tố mêlanin nên lông mầu trắng, con ngơi của mắt có màu đỏ do nhìn
thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tợng di truyền theo quy luật
A. tơng tác bổ sung. B. tơng tác cộng gộp.
C. tác động đa hiệu của gen. D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 19: Chức năng của các phân tử histôn trong NST của sinh vật nhân thực là
A. cung cấp năng lợng để tái bản ADN trong nhân.
B. chất xúc tác cho quá trình phiên mã.
C. ổn định cấu trúc và điều hòa hoạt động của gen.
D. mang thông tin di truyền.
Câu 20: Đặc tính cơ bản nào của vật chất di truyền nói lên sự khác nhau giữa con cái với cha mẹ và bảo đảm cho sự
tiến hóa của sinh giới?
A. Có khả năng tự sao chính xác.
B. Có khả năng biến đổi tạo ra các nguồn biến dị di truyền.
C. Mang đầy đủ thông tin di truyền dới dạng mật mã.
D. Có khả năng tổng hợp các phân tử quan trọng của tế bào.
Câu 21: Có 4 gen ( A, B, C, D ) cùng nằm trên một NST. Tần số trao đổi chéo là : A B 19% ;
A - C 5%; A-D 21% ; B- C 14%; B- D 2%; C- D 16%. Trật tự sắp xếp của các gen đó là
A. ABCD. B. ABDC. C. ACBD. D. ACDB.
Câu 22: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đờng kính 11 nm. B. crômatit, đờng kính 700nm.
C. sợi siêu xoắn, đờng kính 300 nm. D. sợi chất nhiễm sắc, đờng kính 30 nm.
Câu 23: ở một loài sâu bọ : A - mắt dẹt trội hoàn toàn so với a mắt lồi; B- mắt xám trội hoàn toàn so với b mắt
trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thờng và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay trong giai đoạn sinh ra. Trong
phép lai AaBb x AaBb, ngời ta thu đợc 2340 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là
A. 146. B. 390. C. 195 D. 780.
Câu 24: Trong trờng hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thể cho ra đời con có nhiều loại kiểu gen
nhất?
A. AaBb x AaBb. B. X

A
X
A
Bb x X
a
YBb.
C. AB/ab x AB/ab. D. X
AB
X
ab
x X
AB
Y.
Câu 25: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả gì?
A. Mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C. Tăng cờng độ biểu hiện của tính trạng. D. Giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 26: Cơ chế gây đột biến của 5BU trên ADN làm biến đổi cặp A T thành G X là do 5-BU
A. có thể bổ sung với A vừa có thể bổ sung với G.
B. có cấu tạo vừa giống A vừa giống G.
C. có thể bổ sung với T.
D. có thể bổ sung với A.
Câu 27: ở một quần thể ngẫu phối, xét 2 gen: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thờng, gen thứ 2 có 5 alen nằm
trên đoạn không tơng đồng của nhiễm sắc thể X. Trong trờng hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả
hai gen trên có thể đợc tạo ra trong quần thể là:
A. 135. B. 120. C. 90. D. 45.
Câu 28: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo thứ tự ABCDEF.GHI đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột
biến có trình tự ABCDEDEF.GHI. Dạng đột biến này thờng
A. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
B. làm thay đổi nhóm gen liên kết của loài.
C. làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.

D. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
Câu 29: Mẹ có kiểu gen X
A
X
A
, bố có kiểu gen X
a
Y , con gái có kiểu gen X
A
X
a
X
a
. Cho biết quá trình giảm phân ở bố
và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là
đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Câu 30: Khi cho hai cá thể có kiểu gen Aa giao phấn thì ở F1 thấy xuất hiện cá thể có kiểu gen aaa. Nguyên nhân dẫn
đến hiện tợng đó là rối loạn phân ly của NST trong
A. giảm phân .
B. giảm phân I khi hình thành giao tử đực hoặc cái.
C. giảm phân II khi hình thành giao tử đực hoặc cái.
D. nguyên phân ở giai đoạn đầu của hợp tử.
Câu 31: Đặc điểm nào dới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến đa bội và lệch bội?
A. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản.
B. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình.
C. Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong quá trình phân bào.

D. Đều là dạng đột biến số lợng nhiễm sắc thể.
Câu 32: Mẹ mù màu sinh con mắc hội chứng Clayfentơ nhng nhìn màu rõ. Kiểu gen của bố mẹ là gì và đột biến dị bội
xảy ra ở bố hay mẹ?
A. X
m
X
m
x X
M
Y , đột biến xảy ra ở mẹ. B. X
m
X
m
x X
M
Y , đột biến xảy ra ở bố.
C. X
m
X
m
x X
m
Y , đột biến xảy ra ở mẹ. D. X
m
X
m
x X
m
Y , đột biến xảy ra ở mẹ.
Câu 33: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên m ARN là GXA, bộ ba đối mã tơng ứng trên t ARN là

A. 5 XGT3. B. 3 UGX5. C. 3 UXG5 D. 5TGX3
Câu 34: F1 có kiểu gen AB De, các gen tác động riêng rẽ, trội lặn hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở 2
ab dE
giới. Cho F1 x F1 . Số kiểu gen ở F2 là
A. 20. B. 100. C. 81. D. 256.
Câu 35: Kho sỏt s di truyn bnh M ngi qua ba th h nh sau :
Xỏc sut ngi III
2
mang gen bnh l bao nhiờu:
A. 0,335. B. 0,75. C. 0,67. D. 0,5.
Câu 36: .ở một loài thực vật: A - lá quăn trội hoàn toàn so với a lá thẳng; B- hạt đỏ trội hoàn toàn so với b hạt
trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau đợc F1. Cho F1 giao phấn
với nhau thu đợc 20 000 cây, trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số lợng cây lá thẳng, hạt trắng là
A. 1250. B. 400. C. 240 D. 200
Câu 37: Các gen không alen với nhau có đặc tính là
A. không cùng ở một nhiễm sắc thể. B. có locut khác nhau.
C. không cùng cặp nhiễm sắc thể tơng đồng. D. quy định hai tính trạng khác nhau.
Câu 38: F1 chứa 2 cặp gen dị hợp tử, tạo 4 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau có thể đợc chi phối bởi quy luật
A. tác động của gen không alen và hoán vị gen.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2
I
II
III
Nam bỡnh thng
Nam b bnh M
N bỡnh thng
N b bnh M
B. phân ly độc lập và hoán vị gen với tần số 50%.

C. phân ly độc lập và hoán vị gen.
D. phân ly độc lập, hoán vị gen với tần số 50% và tác động của gen không alen.
Câu 39: Một loài động vật có kiểu gen Ab/aB, khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm ngời ta
phát hiện có 360 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa A và a, nh vậy khoảng cách giữa A và b là
A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM.
Câu 40: Vùng mã hóa của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn intron và exon xen kẽ, số đoạn intron và exon lần lợt là
A. 25, 26. B. 26, 25. C. 24, 27. D. 27, 24.
II/ Phần riêng Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II

A/ Phần I. Theo chơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: ở một loài thú, lôcut quy định màu lông gồm 3 alen và theo thứ tự át hoàn toàn nh sau: A> a> a1, trong đó
alen A quy định lông đen, a- quy định lông xám, a1 quy định lông trắng. Quá trình ngẫu phối ở một quần thể có
tỷ lệ kiểu hình là 0,51 lông đen; 0,24 lông xám; 0,25 lông trắng. Tần số tơng đối của 3 alen trên lần lợt là
A. 0,2; 0,3; 0,5. B. 0,3; 0,2; 0;5. C. 0,51; 0.24; 0,25. D. 0,25; 0,25; 0,5
Câu 42: ở một loài thực vật, A- quả đỏ trội hoàn toàn so với a- quả vàng; B quả tròn trội hoàn toàn so với b- quả
dẹt; D- quả ngọt trội hoàn toàn so với d quả chua. Khi lai phân tích cây đỏ , tròn, ngọt dị hợp tử về cả ba cặp gen thu
đợc kết quả sau:
110 đỏ, tròn , ngọt; 110 vàng, dẹt, chua; 70 đỏ, tròn, chua; 68 vàng, dẹt, ngọt; 20 vàng, tròn, chua; 20 đỏ, dẹt, ngọt. Kiểu
gen của cây đem lai phân tích là:
A. AaBbDd. B. Aa BD/bd. C.DBA/dba. D.BAD/bad.
Câu 43: Một số bệnh, tật chỉ gặp ở nam và không gặp ở nữ là
A. mù màu, máu khó đông, dính ngón tay 2 -3.
B. dính ngón tay 2-3, clayfentơ, có túm lông ở tai.
C. mù màu, clayfen tơ, dính ngón tay 2-3.
D. máu khó đông, teo cơ, dính ngón tay 2-3.
Câu 44: Khi phân tử Acriđin chèn vào mạch khuôn sẽ gây ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất một cặp nuclêotit. B. Thêm một cặp nuclêotit.
C. Đảo vị trí cặp nuclêotit.D, Thay thế một cặp nuclêotit.
Câu 45: Để tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ở vi khuẩn phải sử dụng
A. vi khuẩn có gen đánh dấu, không cần quan tâm đến thể truyền.

B. các thể truyền có gen đánh dấu không hoàn toàn nh gen đánh dấu ở vi khuẩn.
C. các thể truyền có cùng dấu với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp.
D. các thể truyền có dấu hiệu trái ngợc với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp.
Câu 46: Thế hệ ban đầu có hai cá thể mang kiểu gen aa và một cá thể mang kiểu gen Aa. Cho 3 cá thể trên tự thụ phấn
liên tiếp qua 3 thế hệ sau đó lại cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 4.
Cho biết A- hạt đỏ trội hoàn toàn so với a hạt trắng và các cây đều sống sót, sinh sản bình thờng. Tỷ lệ hạt đỏ và hạt
trắng ở thế hệ thứ 4 là
A. 0,33 đỏ : 0,67 trắng. B. 0,31 đỏ: 0, 69 trắng.
C. 0,30 đỏ: 0,70 trắng . D. 0,125 đỏ : 0,875 trắng.
Câu 47: Giống ngô M1
A. đợc tạo ra từ giống ngô khởi đầu DT6.
B. chỉ là giống khởi đầu để gây đột biến tạo thành DT6.
C. bị đột biến trực tiếp tạo thành DT6.
D. có đặc điểm chín sớm, năng xuất cao, hàm lợng prôtêin tăng 5%.
Câu 48: Khi chiếu xạ với cờng độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, ngời ta mong muốn tạo ra loại biến dị
nào sau đây?
A. Đột biến đa bội. B. Đôt biến giao tử. C. Đột biến xôma. D. Đột biến tiền phôi.
Câu 49: Điểm giống nhau trong kỹ thuật chuyển gen với plasmit và với virut làm thể truyền là
A. prôtêin tạo thành có tác dụng tơng đơng.
B. thể nhận đều là vi khuẩn E.côli.
C. các giai đoạn và các loại enzim tơng tự.
D. đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy nh nhau.
Câu 50: Hiện tợng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là vì đột biến bạch tạng do gen trong
A. nhân. B. lục lạp.
C. ty thể. D. plasmit của vi khuẩn cộng sinh.
B/ Phần II. Theo chơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Cấu trúc Ôpêrôn ở tế bào nhân sơ bao gồm:
A. gen điều hòa, vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
C. vùng điều hòa, các gen cấu trúc, gen điều hòa.

D. vùng vận hành, gen điều hòa, các gen cấu trúc.
Câu 52: ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong phân bào.
B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu đợc nhân đôi.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể cũng nh làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 53: Cho hai cây F1 đều dị hợp tử hai cặp gen lai với nhau F2 thu đợc 15% số cây có kiểu hình mang hai tính trạng
lặn. Kết luận đúng đối với F1 là
A. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 40%.
B. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 15%.
C. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 40%.
D. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 15%.
Câu 54: Sự phiên mã là quá trình tổng hợp
A. mARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
B. các loại ARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
C. các loại ARN ribôxôn từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
D. enzm ARN poolimeraza.
Câu 55: ở ngô, tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp ( A1,
a1,A2,a2,A3,a3) chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây
thấp nhất có chiều cao 90 cm. Giao phấn giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, ở F2 tỷ lệ số cây có chiều cao 150 cm là
A. 1/64. B. 3/32 C. 5/16. D. 1/8.
Câu 56: Nguyên nhân tạo thành các đoạn okaraki là
1. tính chất cấu tạo hai mạch đơn song song và ngợc chiều nhau của ADN.
2.hoạt động sao chép của enzim ADN- pôlimeraza.
3.ADN sao chép theo kiểu nửa gián đoạn.
4. sự có mặt của enzim ligaza.
Câu trả lời đúng là
A. 1,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 2,3.
Câu 57: Điều nào sau đây là không đúng?
A. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng có sẵn.

B. Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng.
C. Tính trạng số lợng rất ít hoặc không chịu ảnh hởng của môi trờng.
D. Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
Câu 58: Khi cho giao phối giữa hai ruồi giấm F1 ngời ta thu đợc thế hệ lai nh sau:
70% thân xám, cánh dài; 20% thân đen, cánh ngắn; 5% thân xám, cánh ngắn; 5% thân đen, cánh dài. Kiểu gen và tần
số hoán vị gen của F1 lần lợt là
A. Ab/aB ; 20%. B. AB/ab; 20%. C. Ab/aB; 10%. D.AB/ab; 10%.
Câu 59: Loại đột biến làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể là
A. đột biến điểm. B. đột biến dị đa bội. C. đột biến tự đa bội. D. đột biến lệch bội.
Câu 60: Một gen cấu trúc dài 4080A
o
, có tỷ lệ A/G = 3/2. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Số lợng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T = 481 B. A = T = 419 C. A = T = 721 D. A = T = 719
G = X = 720. G = X = 721. G = X = 419. G = X = 481.
hết
Đề kiểm tra chất lợng
Mã đề
04
Môn thi: Sinh học
I/ Phần chung Dành cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Trong trờng hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thể cho ra đời con có nhiều loại kiểu gen
nhất?
A. AaBb x AaBb. B. X
A
X
A
Bb x X
a
YBb.

C. AB/ab x AB/ab. D. X
AB
X
ab
x X
AB
Y.
Câu 2: Trong cơ thể có 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tơng đồng. Cơ thể bố và mẹ đều có 1 cặp gen dị hợp tử và 3 cặp
gen đồng hợp tử. Có bao nhiêu kiểu giao phối có thể xảy ra?
A. 256. B. 64. C. 1024. D. 4106.
Câu 3: Bản chất của tơng tác gen là sự tác đông qua lại giữa
A. các sản phẩm của gen. B. các gen alen với nhau.
C. bản thân các gen. D. bản thân các gen và với môi trờng.
Câu 4: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có tổng số NST là 19 và
hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. dung hợp hai NST với nhau. D. mất NST.
Câu 5: Có thể chứng minh đợc hai gen cùng nằm trên một NST có khoảng cách bằng 50 cM bằng cách sử dụng
A. lai phân tích. B. lai thuận nghịch.
C. gen thứ 3 nằm ở khoảng giữa 2 gen. D. gây đột biến gen.
Câu 6: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp đợc sắc tố mêlanin nên lông mầu trắng, con ngơi của mắt có màu đỏ do nhìn
thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tợng di truyền theo quy luật
A. tơng tác bổ sung. B. tơng tác cộng gộp.
C. tác động đa hiệu của gen. D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 7: ở một loài sâu bọ : A - mắt dẹt trội hoàn toàn so với a mắt lồi; B- mắt xám trội hoàn toàn so với b mắt
trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thờng và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay trong giai đoạn sinh ra. Trong
phép lai AaBb x AaBb, ngời ta thu đợc 2340 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là
A. 146. B. 390. C. 195 D. 780.
Câu 8: Các gen không alen với nhau có đặc tính là
A. không cùng ở một nhiễm sắc thể. B. có locut khác nhau.

C. không cùng cặp nhiễm sắc thể tơng đồng. D. quy định hai tính trạng khác nhau.
Câu 9: Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối lọan phân ly của cặp NST giới tính này ở lần
phân bào giảm phân I sẽ tạo giao tử
A. XX và YY. B. XY và O. C. Y và O. D. X và O.
Câu 10: ở một quần thể ngẫu phối, xét 2 gen: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thờng, gen thứ 2 có 5 alen nằm
trên đoạn không tơng đồng của nhiễm sắc thể X. Trong trờng hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả
hai gen trên có thể đợc tạo ra trong quần thể là:
A. 135. B. 120. C. 90. D. 45.
Câu 11: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo thứ tự ABCDEF.GHI đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột
biến có trình tự ABCDEDEF.GHI. Dạng đột biến này thờng
A. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
B. làm thay đổi nhóm gen liên kết của loài.
C. làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.
D. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
Câu 12: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả gì?
A. Mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C. Tăng cờng độ biểu hiện của tính trạng. D. Giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 13: Cơ chế gây đột biến của 5BU trên ADN làm biến đổi cặp A T thành G X là do 5-BU
A. có thể bổ sung với A vừa có thể bổ sung với G.
B. có cấu tạo vừa giống A vừa giống G.
C. có thể bổ sung với T.
D. có thể bổ sung với A.
Câu 14: Mẹ có kiểu gen X
A
X
A
, bố có kiểu gen X
a
Y , con gái có kiểu gen X
A

X
a
X
a
. Cho biết quá trình giảm phân ở bố
và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là
đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Câu 15: Kho sỏt s di truyn bnh M ngi qua ba th h nh sau :
Xỏc sut ngi III
2
mang gen bnh l bao nhiờu:
A. 0,335. B. 0,75. C. 0,67. D. 0,5.
Câu 16: .ở một loài thực vật: A - lá quăn trội hoàn toàn so với a lá thẳng; B- hạt đỏ trội hoàn toàn so với b hạt
trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau đợc F1. Cho F1 giao phấn
với nhau thu đợc 20 000 cây, trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số lợng cây lá thẳng, hạt trắng là
A. 1250. B. 400. C. 240 D. 200
Câu 17: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đờng kính 11 nm. B. crômatit, đờng kính 700nm.
C. sợi siêu xoắn, đờng kính 300 nm. D. sợi chất nhiễm sắc, đờng kính 30 nm.
Câu 18: Chức năng của các phân tử histôn trong NST của sinh vật nhân thực là
A. cung cấp năng lợng để tái bản ADN trong nhân.
B. chất xúc tác cho quá trình phiên mã.
C. ổn định cấu trúc và điều hòa hoạt động của gen.
D. mang thông tin di truyền.
Câu 19: ở một loài thực vật cho giao phấn giữa các cây hoa trắng thuần chủng với nhau thu đợc F1 toàn hoa trắng.
Tiếp tục cho F1 lai với cơ thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn thu đợc thế hệ con có tỷ lệ 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ. Cho 1 cây

hoa F1 tự thụ phấn thu đợc cây F2. Xác suất để cả 3 cây đều có kiểu hình đỏ ở F2 là bao nhiêu?
A. ( 1/4 )
3
. B. ( 3/16 )
3
. C. ( 9/16 )
3
. D. ( 7/16)
3
.
Câu 20: Cơ sở tế bào học của tơng tác gen là
A. sự phân ly đồng đều của cặp NST tơng đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST tơng đồng trong thụ
tinh.
B. sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tơng đồng dẫn đến sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của
các cặp gen tơng ứng trong giảm phân và thụ tinh.
C. sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong biểu hiện của tính trạng.
D. Cả B và C.
Câu 21: F1 chứa 2 cặp gen dị hợp tử, tạo 4 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau có thể đợc chi phối bởi quy luật
A. tác động của gen không alen và hoán vị gen.
B. phân ly độc lập và hoán vị gen với tần số 50%.
C. phân ly độc lập và hoán vị gen.
D. phân ly độc lập, hoán vị gen với tần số 50% và tác động của gen không alen.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2
I
II
III
Nam bỡnh thng
Nam b bnh M

N bỡnh thng
N b bnh M
Câu 22: Đặc tính cơ bản nào của vật chất di truyền nói lên sự khác nhau giữa con cái với cha mẹ và bảo đảm cho sự
tiến hóa của sinh giới?
A. Có khả năng tự sao chính xác.
B. Có khả năng biến đổi tạo ra các nguồn biến dị di truyền.
C. Mang đầy đủ thông tin di truyền dới dạng mật mã.
D. Có khả năng tổng hợp các phân tử quan trọng của tế bào.
Câu 23: Có 4 gen ( A, B, C, D ) cùng nằm trên một NST. Tần số trao đổi chéo là : A B 19% ;
A - C 5%; A-D 21% ; B- C 14%; B- D 2%; C- D 16%. Trật tự sắp xếp của các gen đó là
A. ABCD. B. ABDC. C. ACBD. D. ACDB.
Câu 24: Thế hệ trớc truyền nguyên vẹn cho thế hệ sau
A. tính trạng đã hình thành sẵn. B. độ mềm dẻo kiểu hình ( thờng biến).
C. alen quy định kiểu hình. D. mức phản ứng do môi trờng quyết định.
Câu 25: Giả sử 1 phân tử Êtylmêtansunfonat ( EMS) xâm nhập vào 1 tế bào ( A ) ở đỉnh sinh trởng của cây lỡng bội
và đợc sử dụng trong tự sao của ADN. Trong số tế bào sinh ra từ 1 tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế bào con
mang gen đột biến ( thay thế cặp G X bằng cặp T A) là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 26: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng ở cơ thể có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị gen giữa A
và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỷ lệ từng loại giao tử đợc tạo ra từ quá
trình giảm phân của tế bào trên là
A. 1 loại với tỷ lệ 100%. B. 4 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. 4 loại với tỷ lệ 1:1:1:1. D. 2 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Câu 27: Có 5 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thờng hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 20. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 28: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên m ARN là GXA, bộ ba đối mã tơng ứng trên t ARN là
A. 5 XGT3. B. 3 UGX5. C. 3 UXG5 D. 5TGX3

Câu 29: Trong bộ nhiễm sắc thể của một cá thể ( 2n = 16) có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng chỉ chứa toàn các cặp gen
đồng hợp tử, 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng chỉ chứa 1 cặp gen dị hợp tử có trao đổi đoạn tại hai điểm và 3 cặp nhiễm
sắc thể tơng đồng chứa nhiều cặp gen dị hợp tử có trao đổi đoạn tại một điểm trong quá trình giảm phân.Các cặp nhiễm
sắc thể tơng đồng còn lại đều chứa nhiều cặp gen dị hợp nhng trong giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn. Nếu không
xảy ra đột biến thì khả năng cá thể này có thể tạo ra số loại giao tử là
A. 512. B. 1024. C. 32768. D. 4096.
Câu 30: Cặp gen AA tồn tại trên NST thờng, mỗi gen đều có chiều dài 0,306 micro met, có tỷ lệ T/X = 7,5. Do đột biến
gen A biến đổi thành gen a, tạo nên cặp gen Aa. Gen a có số liên kết hiđrô là 2176 nhng chiều dài của gen không đổi.
Cơ thể chứa cặp gen Aa xảy ra sự rối loạn phân bào giảm phân I trong quá trình hình thành giao tử . Số nuclêotit của
một trong các loại giao tử đợc tạo ra là
A. A = T = 2098 B. A = T = 1573 C. A = T = 1050 D. A = T = 1574
G = X = 1502. G = X = 1127. G = X = 750. G = X = 1126.
Câu 31: ở cà chua : A quả đỏ trội hoàn toàn so với a quả vàng. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ cà chua ở đời con
có quả vàng chiếm tỷ lệ 1/12?
A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aa. C. Aaaa x Aa. D. AAAa x aaaa.
Câu 32: Đột biến gen
A. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
B. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ đợc nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
D. thờng xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng điều kiện sống.
Câu 33: Thể tự đa bội có
A. hàm lợng ADN nhiều gấp 2 lần thể lỡng bội.
B. tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 2.
C. khả năng sinh sản bình thờng.
D. bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (lớn hơn 2n).
Câu 34: Một loài động vật có kiểu gen Ab/aB, khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm ngời ta
phát hiện có 360 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa A và a, nh vậy khoảng cách giữa A và b là
A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM.
Câu 35: Khi cho hai cá thể có kiểu gen Aa giao phấn thì ở F1 thấy xuất hiện cá thể có kiểu gen aaa. Nguyên nhân dẫn
đến hiện tợng đó là rối loạn phân ly của NST trong

A. giảm phân .
B. giảm phân I khi hình thành giao tử đực hoặc cái.
C. giảm phân II khi hình thành giao tử đực hoặc cái.
D. nguyên phân ở giai đoạn đầu của hợp tử.
Câu 36: Đặc điểm nào dới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến đa bội và lệch bội?
A. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản.
B. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình.
C. Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong quá trình phân bào.
D. Đều là dạng đột biến số lợng nhiễm sắc thể.
Câu 37: ở cà độc dợc 2n = 24. Một tế bào của thể tam nhiễm kép đang ở kỳ sau của nguyên phân có số NST là
A. 25. B. 26. C. 50. D. 52.
Câu 38: Mẹ mù màu sinh con mắc hội chứng Clayfentơ nhng nhìn màu rõ. Kiểu gen của bố mẹ là gì và đột biến dị bội
xảy ra ở bố hay mẹ?
A. X
m
X
m
x X
M
Y , đột biến xảy ra ở mẹ. B. X
m
X
m
x X
M
Y , đột biến xảy ra ở bố.
C. X
m
X
m

x X
m
Y , đột biến xảy ra ở mẹ. D. X
m
X
m
x X
m
Y , đột biến xảy ra ở mẹ.
Câu 39: F1 có kiểu gen AB De, các gen tác động riêng rẽ, trội lặn hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở 2
ab dE
giới. Cho F1 x F1 . Số kiểu gen ở F2 là
A. 20. B. 100. C. 81. D. 256.
Câu 40: Vùng mã hóa của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn intron và exon xen kẽ, số đoạn intron và exon lần lợt là
A. 25, 26. B. 26, 25. C. 24, 27. D. 27, 24.
II/ Phần riêng Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II
A/ Phần I. Theo chơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Khi phân tử Acriđin chèn vào mạch khuôn sẽ gây ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất một cặp nuclêotit. B. Thêm một cặp nuclêotit.
C. Đảo vị trí cặp nuclêotit.D, Thay thế một cặp nuclêotit.
Câu 42: Giống ngô M1
A. đợc tạo ra từ giống ngô khởi đầu DT6.
B. chỉ là giống khởi đầu để gây đột biến tạo thành DT6.
C. bị đột biến trực tiếp tạo thành DT6.
D. có đặc điểm chín sớm, năng xuất cao, hàm lợng prôtêin tăng 5%.
Câu 43: ở một loài thực vật, A- quả đỏ trội hoàn toàn so với a- quả vàng; B quả tròn trội hoàn toàn so với b- quả
dẹt; D- quả ngọt trội hoàn toàn so với d quả chua. Khi lai phân tích cây đỏ , tròn, ngọt dị hợp tử về cả ba cặp gen thu
đợc kết quả sau:
110 đỏ, tròn , ngọt; 110 vàng, dẹt, chua; 70 đỏ, tròn, chua; 68 vàng, dẹt, ngọt; 20 vàng, tròn, chua; 20 đỏ, dẹt, ngọt. Kiểu
gen của cây đem lai phân tích là:

A. AaBbDd. B. Aa BD/bd. C.DBA/dba. D.BAD/bad.
Câu 44: Hiện tợng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là vì đột biến bạch tạng do gen trong
A. nhân. B. lục lạp.
C. ty thể. D. plasmit của vi khuẩn cộng sinh.
Câu 45: Thế hệ ban đầu có hai cá thể mang kiểu gen aa và một cá thể mang kiểu gen Aa. Cho 3 cá thể trên tự thụ phấn
liên tiếp qua 3 thế hệ sau đó lại cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 4.
Cho biết A- hạt đỏ trội hoàn toàn so với a hạt trắng và các cây đều sống sót, sinh sản bình thờng. Tỷ lệ hạt đỏ và hạt
trắng ở thế hệ thứ 4 là
A. 0,33 đỏ : 0,67 trắng. B. 0,31 đỏ: 0, 69 trắng.
C. 0,30 đỏ: 0,70 trắng . D. 0,125 đỏ : 0,875 trắng.
Câu 46: Điểm giống nhau trong kỹ thuật chuyển gen với plasmit và với virut làm thể truyền là
A. prôtêin tạo thành có tác dụng tơng đơng.
B. thể nhận đều là vi khuẩn E.côli.
C. các giai đoạn và các loại enzim tơng tự.
D. đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy nh nhau.
Câu 47: ở một loài thú, lôcut quy định màu lông gồm 3 alen và theo thứ tự át hoàn toàn nh sau: A> a> a1, trong đó
alen A quy định lông đen, a- quy định lông xám, a1 quy định lông trắng. Quá trình ngẫu phối ở một quần thể có
tỷ lệ kiểu hình là 0,51 lông đen; 0,24 lông xám; 0,25 lông trắng. Tần số tơng đối của 3 alen trên lần lợt là
A. 0,2; 0,3; 0,5. B. 0,3; 0,2; 0;5. C. 0,51; 0.24; 0,25. D. 0,25; 0,25; 0,5
Câu 48: Khi chiếu xạ với cờng độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, ngời ta mong muốn tạo ra loại biến dị
nào sau đây?
A. Đột biến đa bội. B. Đôt biến giao tử. C. Đột biến xôma. D. Đột biến tiền phôi.
Câu 49: Một số bệnh, tật chỉ gặp ở nam và không gặp ở nữ là
A. mù màu, máu khó đông, dính ngón tay 2 -3.
B. dính ngón tay 2-3, clayfentơ, có túm lông ở tai.
C. mù màu, clayfen tơ, dính ngón tay 2-3.
D. máu khó đông, teo cơ, dính ngón tay 2-3.
Câu 50: Để tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ở vi khuẩn phải sử dụng
A. vi khuẩn có gen đánh dấu, không cần quan tâm đến thể truyền.
B. các thể truyền có gen đánh dấu không hoàn toàn nh gen đánh dấu ở vi khuẩn.

C. các thể truyền có cùng dấu với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp.
D. các thể truyền có dấu hiệu trái ngợc với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp.
B/ Phần II. Theo chơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Điều nào sau đây là không đúng?
A. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng có sẵn.
B. Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng.
C. Tính trạng số lợng rất ít hoặc không chịu ảnh hởng của môi trờng.
D. Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
Câu 52: Loại đột biến làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể là
A. đột biến điểm. B. đột biến dị đa bội. C. đột biến tự đa bội. D. đột biến lệch bội.
Câu 53: Sự phiên mã là quá trình tổng hợp
A. mARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
B. các loại ARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
C. các loại ARN ribôxôn từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
D. enzm ARN poolimeraza.
Câu 54: ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong phân bào.
B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu đợc nhân đôi.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể cũng nh làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 55 Một gen cấu trúc dài 4080A
o
, có tỷ lệ A/G = 3/2. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số
lợng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T = 481 B. A = T = 419 C. A = T = 721 D. A = T = 719
G = X = 720. G = X = 721. G = X = 419. G = X = 481.
Câu 56: ở ngô, tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp ( A1,
a1,A2,a2,A3,a3) chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây
thấp nhất có chiều cao 90 cm. Giao phấn giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, ở F2 tỷ lệ số cây có chiều cao 150 cm là
A. 1/64. B. 3/32 C. 5/16. D. 1/8.

Câu 57: Nguyên nhân tạo thành các đoạn okaraki là
1. tính chất cấu tạo hai mạch đơn song song và ngợc chiều nhau của ADN.
2. hoạt động sao chép của enzim ADN- pôlimeraza.
3. ADN sao chép theo kiểu nửa gián đoạn.
4. sự có mặt của enzim ligaza.
Câu trả lời đúng là
A. 1,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 2,3.
Câu 58: Khi cho giao phối giữa hai ruồi giấm F1 ngời ta thu đợc thế hệ lai nh sau:
70% thân xám, cánh dài; 20% thân đen, cánh ngắn; 5% thân xám, cánh ngắn; 5% thân đen, cánh dài. Kiểu gen và tần
số hoán vị gen của F1 lần lợt là
A. Ab/aB ; 20%. B. AB/ab; 20%. C. Ab/aB; 10%. D.AB/ab; 10%.
Câu 59: Cấu trúc Ôpêrôn ở tế bào nhân sơ bao gồm:
A. gen điều hòa, vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
C. vùng điều hòa, các gen cấu trúc, gen điều hòa.
D. vùng vận hành, gen điều hòa, các gen cấu trúc.
Câu 60.: Cho hai cây F1 đều dị hợp tử hai cặp gen lai với nhau F2 thu đợc 15% số cây có kiểu hình mang hai tính
trạng lặn. Kết luận đúng đối với F1 là
A. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 40%.
B. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 15%.
C. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 40%.
D. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 15%.
hết
đáp án chấm đề kiểm tra chất lợng
Mã đề
02
Môn thi: Sinh học
Câu Đáp án Giải thích
1 B Tỷ lệ 3 trắng : 1 đỏ mà F1 hoa trắng -> tơng tác át chế của gen trội ; F2 tỷ lệ 13:
3 .

2 D
3 C
4 C Số kiểu gen có thể có của mỗi cơ thể là C
n
m
x 2
m
= C
4
3
x 2
3
= 32.
5 C
6 C
7 C
8 B
9 B
10 C A-D dài nhất nên nằm ở hai đầu, A-C + C-D = A-C, B D ngắn nhất.
11 C Tỷ lệ chết là 4/16 -> còn lại 12 tổ hợp trong đó mắt lồi, màu trắng chiếm 1/12 =
195 cá thể
12 C
13 C
14 C
15 D
16 A
17 B
18 B AB/ab x AB/ab -> 10 KG; De/dE x De/dE -> 10 kiểu gen => 10 x 10 = 100 .
19 A Theo cơ chế G- X - - (1) > EMS G (2)- -> EM S T - - (3) > T- A)
20 B g = n( n+1)/2 ; đối với gen trên NST giới tính thì g = n( n+1)/2 + n

21 C Đây là đột biến lặp đoạn.
22 A Vì con gái này phải nhận giao tử X
a
X
a
từ bố.
23 C 5 tế bào sinh tinh cho 20 tinh trùng nhng KG chỉ có 3 cặp dht = 2
3
= 8 loại .
24 B 1/6aa x 1/2a = 1/12.
25 C Vì II
2
và II
3
chắc chắn là Aa -> Aa x Aa => 2/3 kiểu hình BT có gen bệnh = 0,67
26 D ( 2 Ab/ab + Ab/ab) = 4800/20 000 => f = 20% ; ab/ab 0,1x 0,1 x 20000 = 200
27 D Thể tam nhiễm kép có 2n+2= 26 NST, kỳ sau nguyên phân có 26 x 2 nst
28 A Một tế bào sinh trứng giảm phân chỉ cho 1 trứng.
29 A
30 B 1 x 2
2
x 4
3
x 2
2
= 1024
31 B
32 A
33 A N gen bình thờng = 1800 ( A=T= 525, G=X=375); Ngen đột biến =
1800( A=T=524, G=X=376); đột biến tạo giao tử Aa và O => tự thụ phấn có hợp

tử AAaa chứa số Nu đã cho.
34 D
35 B
36 B S r i loạn phân ly của cặp XY sau lần phân bào I tạo ra 2 tế bào con là XXYY và
O; sau giảm phân II sẽ tạo ra 4 tế bào con trong đó có 2 tế bào là XY và 2 tế bào là
O
37 D
38 D
39 B 360 tế bào hoán vị gen tạo ra 360 x 2 = 720 giao tử hoán vị/ 2000 x 4 = 9%)
40 A Hai đầu của vùng mã hóa là exon
41 B
42 D
43 B Qua các thế hệ tần số alen vẫn không đổi a = 5/6 -> aa = ( 5/6 )
2
= 0,69
44 B Quần thể ngẫu phối nên ở trạng thái cân bằng;Tần số alen a
1
x a
1

= 0,25 -> a
1
=
0,5, ta lại có a
2
+ 2a
1
a = 0,24 -> a = 0,2 => A = 0,5).
45 C
46 D Có 6 kiểu hình chia làm 3 phân lớp chứng tỏ ba gen cùng nằm trên một NST có

trao đổi chéo 2 chỗ không đồng thời không có trao đổi chéo kép. Không có kiểu
hình vàng , tròn , ngọt và đỏ, dẹt chua nên gen A phải nằm giữa.
47 B
48 B
49 B
50 B
51 B
52 B Ruồi giấm chỉ xảy ra hoán vị gen ở con cái .
53 A
54 B
55 D
56 A ab . ab = 0,15 -> ab. 0,5 = 0,15 -> ab= 0,3>0,25 đây là giao tử liên kết => f= 0,2
x 2 = 0,4
57 C Cây cao 150 cm có 3 gen trội = C
3
6
.
58 B
59 D
N = 2400, A = T = 720, G = X = 480

đột biến có A=T=719, G=X= 481
60 C
đáp án chấm đề kiểm tra chất lợng
Mã đề
03
Môn thi: Sinh học
Câu Đáp án Giải thích
1 C 5 tế bào sinh tinh cho 20 tinh trùng nhng KG chỉ có 3 cặp dht = 2
3

= 8 loại .
2 A N gen bình thờng = 1800 ( A=T= 525, G=X=375); Ngen đột biến =
1800( A=T=524, G=X=376); đột biến tạo giao tử Aa và O => tự thụ phấn có hợp
tử AAaa chứa số Nu đã cho.
3 D Thể tam nhiễm kép có 2n+2= 26 NST, kỳ sau nguyên phân có 26 x 2 nst
4 B 1/6aa x 1/2a = 1/12.
5 C
6 A Theo cơ chế G- X - - (1) > EMS G (2)- -> EM S T - - (3) > T- A)
7 B 1 x 2
2
x 4
3
x 2
2
= 1024
8 A Một tế bào sinh trứng giảm phân chỉ cho 1 trứng.
9 A
10 D
11 B S r i loạn phân ly của cặp XY sau lần phân bào I tạo ra 2 tế bào con là XXYY và
O; sau giảm phân II sẽ tạo ra 4 tế bào con trong đó có 2 tế bào là XY và 2 tế bào là
O
12 B Tỷ lệ 3 trắng : 1 đỏ mà F1 hoa trắng -> tơng tác át chế của gen trội ; F2 tỷ lệ 13:
3 .
13 D
14 C
15 C Số kiểu gen có thể có của mỗi cơ thể là C
n
m
x 2
m

= C
4
3
x 2
3
= 32.
16 A
17 C
18 C
19 C
20 B
21 C A-D dài nhất nên nằm ở hai đầu, A-C + C-D = A-C, B D ngắn nhất.
22 D
23 C Tỷ lệ chết là 4/16 -> còn lại 12 tổ hợp trong đó mắt lồi, màu trắng chiếm 1/12 =
195 cá thể
24 C
25 B
26 A
27 B g = n( n+1)/2 ; đối với gen trên NST giới tính thì g = n( n+1)/2 + n
28 C Đây là đột biến lặp đoạn.
29 A Vì con gái này phải nhận giao tử X
a
X
a
từ bố.
30 C
31 D
32 B
33 B
34 B AB/ab x AB/ab -> 10 KG; De/dE x De/dE -> 10 kiểu gen => 10 x 10 = 100 .

35 C Vì II
2
và II
3
chắc chắn là Aa -> Aa x Aa => 2/3 kiểu hình BT có gen bệnh = 0,67
36 D ( 2 Ab/ab + Ab/ab) = 4800/20 000 => f = 20% ; ab/ab 0,1x 0,1 x 20000 = 200
37 B
38 D
39 B 360 tế bào hoán vị gen tạo ra 360 x 2 = 720 giao tử hoán vị/ 2000 x 4 = 9%)
40 A Hai đầu của vùng mã hóa là exon
41 B Quần thể ngẫu phối nên ở trạng thái cân bằng;Tần số alen a
1
x a
1

= 0,25 -> a
1
=
0,5, ta lại có a
2
+ 2a
1
a = 0,24 -> a = 0,2 => A = 0,5).
42 D Có 6 kiểu hình chia làm 3 phân lớp chứng tỏ ba gen cùng nằm trên một NST có
trao đổi chéo 2 chỗ không đồng thời không có trao đổi chéo kép. Không có kiểu
hình vàng , tròn , ngọt và đỏ, dẹt chua nên gen A phải nằm giữa.
43 B
44 B
45 D
46 B Qua các thế hệ tần số alen vẫn không đổi a = 5/6 -> aa = ( 5/6 )

2
= 0,69
47 B
48 B
49 C
50 B
51 B
52 D
53 A ab . ab = 0,15 -> ab. 0,5 = 0,15 -> ab= 0,3>0,25 đây là giao tử liên kết => f= 0,2
x 2 = 0,4
54 B
55 C Cây cao 150 cm có 3 gen trội = C
3
6
.
56 B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×