Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

Giáo án Tin học 11 chuẩn KTKN_Bộ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.29 KB, 148 trang )

Giáo án Tin học 11
Ngy son: 20/08/2010
CHNG I: MT S KHI NIM V LP TRèNH
V NGễN G LP TRèNH
Tit 1
Tên bài giảng KHI NIM LP TRèNH V NGễN NG LP TRèNH
I. Mc ớch, yờu cu.
Hiu c kh nng ca ngụn ng lp trỡnh bc cao, phõn bit c vi ngụn ng mỏy v hp ng.
Hiu ý ngha v nhim v ca chng trỡnh dch. Phõn bit c thụng dch v biờn dch.
Bit cỏc thnh phn c bn ca ngụn ng lp trỡnh: bng ch cỏi, cỳ phỏp, ng ngha.
Hiu v phõn bit c cỏc thnh phn ny.
II. Phng phỏp ging dy:
S dng phn phỏp t vn , hng dn, gi ý.
III. Chun b
1-Chun b ca giỏo viờn:- Bng vit, sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn, phiu hc tp.
2-Chun b ca hc sinh:- Sỏch giỏo khoa, v ghi chộp v cỏc dựng hc tp
III. Ni dung lờn lp:
1. n nh tỡnh hỡnh lp.
Gii thiu lm quen vi HS ca lp.
To tõm lý v quan h tt vi HS trc khi bt u tit hc u tiờn
2. Bi mi
H ca GV H ca HS
Hoạt động 1:
* Mục tiêu:
Gii thiu hc sinh nm c khỏi nim lp trỡnh
v chng trỡnh dch.
* Cách tiến hành
V: V lp trỡnh cỏc em ch mi c tỡm hiu qua
bi cỏc bc gii bi toỏn trờn mỏy tớnh chta cha
cú khỏi nim c th. Cũn ngụn ng lp trỡnh chỳng ta
cng ó tỡm hiu tt c lp 10.


- HS chỳ ý.
Gi¸o ¸n Tin häc 11
- GV đưa ra ví dụ: Giải PT bậc nhất 1 ẩn:
ax + b=0.
H?: Em hãy xác định Input, Output và viết thuật toán
để giải bài toán trên?
- GV giải thích:
Việc sử dụng một ngôn ngữ lập trình để diễn đạt
thuật toán đưa vào máy tính giải gọi là lập trình.
H?: Lập trình là gì?
H?: Vậy có những loại ngôn ngữ lập trình nào?
H?: Hãy phân biệt ngôn ngữ bậc cao với các loại
ngôn ngữ khác?
Phân biệt ngôn ngữ bậc cao: Chương trình viết bằng
ngôn ngữ bậc cao không phụ thuộc vào loại máy và
phải dùng chương trình dịch để chuyển về ngôn ngữ
máy.
.
Dẫn dắt: Chương trình viết bằng ngôn ngữ

máy sẽ thực
hiện được ngay, còn chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc
cao thì phải chuyển đổi thành chương trình trên ngôn ngữ
máy mới có thể thực hiện được. Công cụ thực hiện chuyển
đổi đó gọi là chương trình dịch
H?: Input, Output của chương trình dịch là gì?
- HS lên bảng:
+ Input: a, b
+ Output: nghiệm x
* Thuật toán:

+B1: Nhập a, b;
+B2: Nếu a<>0 PT có nghiệm x=-b/a
+B3: Nếu a=0, b=0 PT có vô số nghiệm;
+B4: Nếu a=0, b<>0 PT vô nghiệm.
HS trả lời theo SGK
HS: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc
cao.
HS: (1-2 hs)
Nghe giảng và tự ghi chép
HS:
+ In: Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao.
+ Out: Chương trình trên ngôn ngữ máy.
Giáo án Tin học 11
H?: Nhim v quan trng nht ca chng trỡnh dch
l gỡ?
Hoạt động 2:
Mục tiêu: Hc sinh phõn bit thụng dch v biờn dch
Cách tiến hành:
- Yờu cu HS c vớ d SGK.
- Gi HS khỏc phõn tớch vớ d.
H?: Phõn bit hai cỏch dch trong vớ d trờn?
H?: Phõn bit thông dch v biờn dch?
- GV cũng cố lại vấn đề:
- HS: Dch cỏc chng trỡnh vit bng ngụn
ng bc cao sang chng trỡnh vit bng ngụn
ng mỏy.
- HS thc hin yờu cu ca GV.
- HS tr li.
- HS tr li.
3. Cng c:

* Ba lp ca ngụn ng lp trỡnh v cỏc mc ca nú.
* Vai trũ ca chngtrỡnh dch
* Khỏi nim biờn dch v thụng dch
* Li cỳ phỏp, li ng ngha
4. V nh:
* c Bi c thờm 1 tỡm hiu s v 1 s ng
2
lp trỡnh
* Son trc phn cũn li ca bi 2. Trong ú chỳ ý cỏc khỏi nim mi: tờn, hng, bin. Cỏch s
dng nú trong lp trỡnh
Ngày soạn: 24/08/2010
Tên bài giảng:
Các thành phần của ngôn ngữ lập trìnH
Giáo án Tin học 11
Tiết 2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc các thành phần của một ngôn ngữ lập trình nói chung
- Biết đợc một số khái niệm nh: tên, tên chuẩn, tên dành riêng.
2. Kỹ năng
- Phân biệt đợc tên chuẩn với tên dành riêng và tên tự đặt.
- Nhớ các qui định về tên, hằng và biến.
- Biết đặt tên đúng, nhận biết tên sai.
3. Thái độ
- ý thức đợc tầm quan trọng của môn học và có thái độ học tập nghiêm túc, luôn từ tìm hiểu học tập.
II. Phần chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, SGK, sách giáo viên, sách bài tập,
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, sách giáo khoa, sách bài tập , đồ dùng học tập.

III. Nội dung lên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi: Em hãy phân biệt thông dịch và biên dịch?
HS lên bảng trả lời.
3. Nội dung bài mới
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Hoạt động1
- Mục tiêu:
Giới thiệu các thành phần của NNLT
- Cách tiến hành:
Đặt vấn đề : Có những yếu tố nào dùng để
xây dựng nên ngôn ngữ tiếng Việt?
*HS độc lập suy nghĩ và trả lời.

- Bảng chữ cái tiếng Việt, số, dấu.
-Cách ghép các kí tự thành từ, phép từ thành câu.
- Ngữ nghĩa của từ thành câu.
* HS lắng nghe và ghi nhớ.
Giáo án Tin học 11
* Diễn giải : Trong ngôn ngữ lập trình
cũng tơng tự nh vậy, nó gồm có các thành
phần : Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
* Chia lớp thành 3 nhóm, phát bìa trong
và bút cho mỗi nhóm và yêu cầu mỗi
nhóm thực hiện một nhiệm vụ :
- H?: Hãy nêu các chữ cái của bảng chữ
cái tiếng Anh?
-H?: Nêu các kí số trong hệ đếm thập
phân?

-H?: Nêu một số kí hiệu đặc biệt khác?

- Thu phiếu trả lời, chiếu kết quả lên bảng,
gọi đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Treo tranh giáo viên đã chuẩn bị để tiểu
kết hoạt động này.
2 Hoạt động 2
- Mục tiêu: Tìm hiểu tên trong NNLT
- Cách tiến hành:
* Đặt vấn đề : Mọi đối tợng trong chơng
trình đều phải đợc đặt tên.
H?: Hãy nghiên cứu sách giáo khoa, trang
10, để nêu quy cách đặt tên trong Turbo
Pascal?
* Treo tranh chứa các tên đúng sai, yêu
cầu học sinh chọn tên đúng .
* Nghiên cứu sách giáo khoa, thảo luận theo nhóm và điền
phiếu học tập :
Bảng chữ cái :
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
.
a b c d e f h g i j k l m n o p q r s t u v w x y z .
Hệ đếm : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 .
Kí hiệu đặc biệt :
+ - * / = < > [ ] . , _ ; # ^ $ & ( ) { } :
- Theo dõi kết quả của các nhóm khác và bổ sung những
thiếu sót .
- Tập trung xem tranh và ghi nhớ .
* Nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời .
- Gồm chữ số, chữ cái, dấu gách dới.

- Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dới.
- Độ dài không quá 127 .
* HS quan sát tranh và trả lời .
A
R12
Giáo án Tin học 11
A
A BC
6Pq
R12
X#y
45
.
* Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK (trang
10 11 ) để biết các khái niệm về tên
giành riêng, tên chuẩn và tên do ngời lập
trình đặt .
- Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm trình
bày hiểu biết của mình về một loại tên và
cho ví dụ .

- Treo tranh chứa một số tên trong ngôn
ngữ lập trình Pascal đã đợc chuẩn bị sẵn :
Program Abs Interger Type
Xyx Byte tong
- Phát bìa trong và bút cho mỗi nhóm và
yêu cầu học sinh mỗi nhóm thực hiện :
+ Xác định tên giành riêng.
45
* HS nghiên cứu sách giáo khoa để trả lời .


- HS thảo luận theo nhóm và điền phiếu học tập .
+ Tên dành riêng : Là những tên đợc ngôn ngữ lập trình
quy định dùng với nghĩa xác định, ngời lập trình không đ-
ợc dùng với ý nghĩa khác .
+ Tên chuẩn : Là những tên đợc ngôn ngữ lập trình quy
định dùng với một ý nghĩa nào đó, ngời lập trình có thể
định nghĩa lại để dùng nó với ý nghĩa khác.
+ Tên do ngời lập trình đặt : Là tên đợc dùng theo ý
nghĩa riêng của từng ngời lập trình, tên này đợc khai báo
trớc khi sử dụng. Các tên dành riêng.

- HS quan sát tranh và điền phiếu học tập .
Tên dành riêng : Program type
Tên chuẩn : Abs Interger Byte
Tên tự đặt : Xyx Tong
- HS quan sát kết quả của nhóm khác và nhận xét, đánh
giá và bổ sung.
Giáo án Tin học 11
+ Xác định tên chuẩn .
+ Xác định tên tự đặt .
- Thu phiếu học tập của ba nhóm, chiếu
kết quả lên bảng, gọi học sinh nhóm khác
nhận xét bổ sung .
- Tiểu kết cho vấn đề này bằng cách bổ
sung thêm cho mỗi nhóm để đa ra trả lời
đúng .
3. Hoạt động 3
- Mục tiêu: Giới thiệu về hằng và biến
- Cách tiến hành:

* Yêu cầu học sinh cho một số ví dụ về
hằng số, hằng xâu và hằng logic.
-H?: Em hãy trình bày khái niệm về hằng
số, hằng xâu và hằng logic?
* Ghi bảng : Xác định hằng số và hằng
xâu trong các hằng sau :
- 32767
QB
50
1.5E+2
* Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo
khoa, cho biết khái niệm biến .
-H?: Cho ví dụ một biến .
- Theo dõi bổ sung của giáo viên để hoàn thiện kiến thức .
* HS độc lập suy nghĩ và trả lời .
- Hằng số : 50 60.5
- Hằng xâu : Ha Noi A
- Hằng logic : False
- Hằng số học là các số nguyên và số thực, có dấu hoặc
không dấu .
- Hằng xâu : Là chuỗi kí tự trong bộ mã ASCII, đợc đặt
trong cặp dấu nháy.
- Hằng logic : Là giá trị đúng (true) Hoặc sai ( False) .
* Quan sát bẳng và trả lời .
- Hằng số : - 32767, 1.5E+2
- Hằng xâu : QB 50
*HS nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời .
- Biến là đại lợng đợc đặt tên dùng để lu trữ giá trị. Giá trị
này có thể đợc thay đổi trong quá trình thực hiện chơng
trình đều phải đợc khai báo .

- Ví dụ hai tên biến là : Tong, xyz .
* Độc lập tham khảo sách giáo khoa để trả lời .
- Cú thích đợc đặt giữa cặp dấu { } hoặc (* *) dùng
Giáo án Tin học 11

* Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo
khoa và hco biết chức năng của chú thích
trong chơng trình.

- H?: Cho một ví dụ về một dòngchú
thích .
- H?: Tên biến và tên hằng là tên giành
riêng hay tên chuẩn hay tên do ngời lập
trình đặt ?
- H?: Các lệnh đợc viết trong cặp dấu {}
có đợc TP thực hiện không? Vì sao?
để giải thích cho chơng trình rõ ràng dễ hiểu .
- {Lenh xuat du lieu}

HS: Là tên do ngời lập trình đặt .
HS: Không. Vì đó là dòng chú thích .
IV. Tổng kết bài học
1. Những nội dung đã học .
- Thành phần của ngôn ngữ lập trình : Bảng chữ, cú pháp và ngữ nghĩa.
- Khái niệm : Tên, tên chuẩn, tên dành riêng, tên do ngời lập trình đặt, hằng, biến và chú thích.
2. Câu hỏi và bài tập về nhà .
- Làm bài tập 4, 5, 6, sách giáo khoa, trang 13 .
- Xem bài đọc thêm : Ngôn ngữ Pascal, sách giáo khoa, trang 14, 15, 16 .
- Xem trớc bài : Cấu trúc chơng trình, sách giáo khoa, trang 18.
- Xem nội dung phụ lục B, sách giáo khoa trang 128 : Một số tên giành riêng.

Gi¸o ¸n Tin häc 11
Ngày soạn: 25/08/2010
Tªn bµi gi¶ng BÀI TẬP
Tiết 3
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết có 3 lớp ngôn ngữ lập trình và các mức của ngôn ngữ lập trình: ngôn ngữ máy, hợp ngữ và
ngôn ngữ bậc cao.
- Biết vai trò của chương trình dịch.
- Biết khái niệm biên dịch và thông dịch.
- Biết các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
- Biết các thành phần cơ sở của Pascal: bảng chữ cái, tên, tên chuẩn, tên riêng (từ khóa), hằng và
biến.
2. Kĩ năng: Biết viết hằng và tên đúng trong một ngôn ngữ lập trình cụ thể.
3. Về tư duy và thái độ:
Nhận thức được quá trình phát triển của ngôn ngữ lập trình gắn liền với quá trình phát triển của tin
học nhằm giải các bài toán thực tiễn ngày càng phức tạp.
Ham muốn học một ngôn ngữ lập trình cụ thể để có khả năng giải các bài toán bằng máy tính điện
tử.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: chuẩn bị nội dung để giải bài tập cuối chương và một số câu hỏi trắc nghiệm của chương.
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức của chương, chuẩn bị bài tập cuối chương.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
SD phương pháp nêu vấn đề, hướng dẫn, gợi mở.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp.
2. Nội dung bài mới
Hoạt động 1:
Hđ của GV Hđ của HS
ĐVĐ: Trước khi giải bài tập trong SGK,

các em tự ôn lại một số kiến thức mà - Đọc yêu cầu của câu hỏi và bài tập cuối chương trang 13
Gi¸o ¸n Tin häc 11
chúng ta đã học ở các bài trước dựa trên
yêu cầu của câu hỏi trang 13 SGK.
H?: Tại sao người ta phải xây dựng các
ngôn ngữ lập trình bậc cao?
- Nhận xét, đánh giá và bổ sung hướng
dẫn cho học sinh trả lời câu hỏi số 1:
H?: Biên dịch và thông dịch khác nhau
như thế nào?
Phân tích câu trả lời của học sinh.
SGK.
- Suy nghĩ để đưa ra phương án trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2:
Hđ của GV Hđ của HS
H?: Hãy cho biết các điểm khác nhau giữa
tên dành riêng và tên chuẩn? Viết 3 tên
đúng quy tắctrong Pascal?
- Gọi hs trả lời và cho ví dụ
- Phân tích câu trả lời của học sinh.
H?: Nêu lại quy tắc đặt tên trong Pascal?
- Gọi 3 học sinh lên bảng cho ví dụ về tên
do người lập trình đặt.
*Nhận xét, sửa chữa, góp ý.
Suy nghĩ, trả lời, giải thích
Trả lời
Lên bảng
Chú ý, ghi nhớ

Hoạt động 3:
Hđ của GV Hđ của HS
H?: Hãy cho biết những biểu diễn nào
dưới đây không phải là biểu diễn hằng
trong Pascal và chỉ rõ trong từng trường
Trả lời giải thích từng câu một
Gi¸o ¸n Tin häc 11
hợp:
- Nhận xét, giải thích
IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
Câu hỏi, bài tập về nhà
Xem trước Chương 3 gồm các bài: Cấu trúc chương trình và Một số kiểu dữ liệu chuẩn. Xem trước
nội dung phụ lục B phần 3: Một số kiểu dữ liệu chuẩn. (trang 129 Sgk)
Bài tập kiểm tra trắc nghiệm cuối chương
Câu 1:Chương trình viết bằng hợp ngữ không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. Ngắn gọn hơn so với chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao.
B. Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao.
C. Diễn đạt gần với ngôn ngữ tự nhiên.
D. Sử dụng trọn vẹn các khả năng của máy tính
Câu 2: Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. Không phụ thuộc vào loại máy, chương trình có thể thực hiện trên nhiều loại máy.
B. Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh và nâng cấp.
C. Kiểu dữ liệu cà cách tổ chức dữ liệu đa dạng, thuận tiện cho mô tả thuật toán.
D. Máy tính có thể hiểu và thực hiện trực tiếp chương trình này.
Câu 3: Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa. C. Phát hiện được lỗi cú pháp.
B. Thông báo lỗi cú pháp. D. Tạo được chương trình dịch.
Câu 4: Nhận biết đúng/sai trong Pascal?
STT Tên biến Đúng(Đ)/Sai(S)
1 1hoten S

2 Hoten Đ
3 Ho ten S
4 Ho_ten Đ
5 Ho-ten1 S
6 Hoten1 Đ
Gi¸o ¸n Tin häc 11
Câu 5: Ghép mỗi câu ở cột 1 với một câu thích hợp ở cột 2 trong bảng sau:
Cột 1 Cột 2
(1) Biên dịch (A) là các đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện
chương trình.
(2) Thông dịch (B) dịch và thực hiện từng câu lệnh, nếu còn câu lệnh tiếp theo thì
quá trình này còn tiếp tục.
(3) Chương trình viết
trên ngôn ngữ lập trình
bậc cao.
(C) là những đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá
trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
(4) Biến (d) dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích
có thể thực hiện trên máy và có thể lưu trữ để sử dụng lại khi cần
thiết.
(5) Hằng (E) phải được chuyển đổi thành chương trình trên ngôn ngữ máy
mới có thể thực hiện được.
Gi¸o ¸n Tin häc 11
Ngày soạn: 04/09/2010
CHƯƠNG II: CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
Tªn bµi gi¶ng: CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
Tiết 4
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Hiểu chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một NNLT

Biết cấu trúc của một chương trình đơn giản: cấu trúc chung và các thành phần
2. Kĩ năng:
Nhận biết được thành phần của một chương trình đơn giản
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên
Máy tính, máy chiếu projector .
Một số chương trình mẫu viết sẵn.
2. Học sinh: Sách giáo khoa
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
SD phương pháp nêu vấn đề, hướng dẫn, gợi mở
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hđ của GV Hđ của HS
H?: Phân biệt tên chuẩn và từ khóa? Tên
hằng, tên biến thuộc loại tên nào?
H?: Cho một số tên biến, hằng đúng qui
cách?
Nhận xét, đánh giá cho điểm 3 hs
Hs1: Trả lời trước lớp
Hs2: Trình bày trên bảng
Hs3: Nhận xét phần trả lời của Hs2
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu trúc chung của chương trình
. Mục tiêu: Hs biết được cấu trúc chương trình có 2 phần: phần khai báo, phần thân.
. Cách tiến hành:
H§ của GV H§ của HS
Gi¸o ¸n Tin häc 11
1. Câu hỏi gợi ý: Một bài tập làm văn
thường viết có mấy phần? Các phần có thứ
tự không?
H? Tại sao phải chia ra như vậy?

2. Y/cầu Hs n/cứu Sgk và trả lời các câu
hỏi sau:
-H? Một chương trình có cấu trúc mấy
phần?
3. Chiếu lên bảng chương trình:
Program vidu;
Begin
Write(‘ chao cac ban’);
Readln;
End.
H?: Đâu là phần khai báo và phần thân
chương trình?
GV: Chương trình trên chỉ là chương trình
đơn giản. Để có thể nhận biết các thành
phần trong chương trình bất kỳ, ta cần tìm
hiểu nội dung của từng thành phần.
1. Suy nghĩ và trả lời.
- Có ba phần
- Có thứ tự: mở bài, thân bài, kết luận.
* HS trả lời:
- Dễ viết, dễ đọc và dễ hiểu nội dung .
2. N/cứu sgk, thảo luận và trả lời:
Có 2 phần:
[<phần khai báo>]
<phần thân chương trình>
3. Quan sát và trả lời
- Phần bôi đen là phần thân. Còn lại là phần khai báo.
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu các thành phần của chương trình.
. Mục tiêu: Hs biết được nội dung của các thành phần trong chương trình:
* Phần khai báo: khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện, khai báo hằng, khai báo biến,

khai báo chương trình con,
* Phần thân: Bao gồm dãy lệnh được đặt trong cặp dấu hiệu mở đầu và kết thúc
. Cách tiến hành:
Hđ của GV Hđ của HS
Gi¸o ¸n Tin häc 11
1. Yªu cầu Hs nghiªn cứu Sgk v trà ả lời:
- Trong phần khai báo có những khai báo
nào?
Dẫn dắt: Cách khai báo các đối tượng này
trong chương trình như thế nào?
2. Y/cầu Hs tiếp tục n/cứu Sgk và lấy ví dụ
cho từng loại khai báo.
* Khai b¸o tªn ch¬ng trinh?
* Khai b¸o th viÖn?
* Khai b¸o h»ng?
* khai b¸o biÕn?
GV: gäi hs kh¸c cho vÝ dô tiÕp
GV: Cách khai báo biến sẽ được tìm hiểu
riêng trong tiết sau.
* Khai báo và sử dụng CTC được trình bày ở
chươngVI.
3. Y/cầu Hs cho biết cấu trúc của phần thân
chương trình.
GV: còng cè vµ bæ sung
1. N/cứu sgk, thảo luận
Trả lời:
- Khai báo tên chương trình
- Khai báo thư viện CTC
- Khai báo hằng
- Khai báo biến

- Khai báo CTC
2. N/cứu sgk, thảo luận và cho ví dụ:
- Khai báo tên chương trình
Program tim_uscln;
- Khai báo thư viện CTC
Uses crt;
- Khai báo hằng
Const max = 1000;
Pi = 3.14;
- Khai báo biến
Var a, d, c: integer;
Kt:char;
* Ghi nhớ các ví dụ.
3. Trả lời
Begin
Dãy các câu lệnh;
End.
4. Hoạt động 4: Xét một vài ví dụ về những chương trình đơn giản
Mục tiêu: Hs nhận biết được từng phần của một chương trình đơn giản.
. Các bước tiến hành:
Gi¸o ¸n Tin häc 11
Hđ của GV Hđ của HS
1. Chiếu lên bảng một chương trình đơn giản.
Program vidu;
Uses crt;
Var x, y: byte; z:word;
Begin
z:= x+y;
writeln(z);
readln;

End.
H?: Phần khai báo của chương trình?
H?: Phần thân của chương trình,
+ lệnh z:=x+y có ý nghĩa gì?
+ lệnh writeln có chức năng gì?
2. Có thể bỏ bớt các phần nào trong chương
trình trên, nhưng kết quả chương trình không
thay đổi?
3. Chia lớp thành 4 nhóm
Y/cầu:
+ 2 nhóm lấy một ví dụ về chương trình
Pascal chỉ có phần thân.
+ 2 nhóm còn lại chương trình không có
phần khai báo biến
* Đính bìa các nhóm lên bảng, cho các nhóm
nhận xét và đánh giá chéo.
1. Quan sát và trả lời
- Phần khai báo (gồm 3 dòng đầu):
khai báo tên CT,
khai báo thư viện,
khai báo biến.
- Còn lại là phần thân.
* HS trả lời:
+ lệnh gán (: =)
+ lệnh đưa thông tin ra màn hình.
2. Suy nghĩ, thảo luận và trả lời.
Dòng khai báo tên
Dòng khai báo thư viện.
3. Thảo luận và trả lời
Trình bày trên bìa trắng

IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
1. Nội dung đã học
Gi¸o ¸n Tin häc 11
Một chương trình gồm có 2 phần: phần khai báo và phần thân.
2. Câu hỏi, bài tập về nhà
Xem trước bài: Một số kiểu dữ liệu chuẩn. Khai báo biến. (trang 21-23 sgk)
Xem trước nội dung phụ lục B phần 3: Một số kiểu dữ liệu chuẩn. (trang 129 Sgk)
Gi¸o ¸n Tin häc 11
Ngày soạn: 10/09/2010
MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN
KHAI BÁO BIẾN
Tiết 5
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, logic.
Hiểu cách khai báo biến.
2. Kĩ năng
Xác định được kiểu cần khai báo của dữ liệu đơn giản.
Biết khai báo biến đúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu projector, một số ví dụ minh hoạ.
Bảng treo chứa một số khai báo biến cho Hs chọn Đúng - Sai
2.Học sinh: SGK
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
SD phương pháp nêu vấn đề, hướng dẫn, gợi mở
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hđ của GV Hđ của HS
H?: Nêu cấu trúc chung của một chương trình?
H?: Nêu cấu trúc của các phần khai báo: tên

chương trình, hằng, thư viện?
Nhận xét, đánh giá cho điểm 3 hs
Hs: trả lời trước lớp
Hs: trình bày trên bảng
Hs: nhận xét phần trả lời của Hs2
2. Hoạt động 2: Một số kiểu dữ liệu chuẩn.
a. Mục tiêu: Biết được tên và giới hạn biểu diễn của một số kiểu dữ liệu: Kiểu số nguyên: Byte, Integer,
Word, Longint. Kiểu số thực: Real, Extended. Kiểu kí tự: là kí tự thuộc bảng mã ASCII (char)
Kiểu logic: là tập hợp gồm 2 giá trị True và False, là kết quả của phép so sánh.
Cách tiến hành:
Gi¸o ¸n Tin häc 11
Hđ của GV Hđ của HS
1. Kiểu dữ liệu chuẩn là một tập hữu
hạn các giá trị, mỗi kiểu dữ liệu cần một
dung lượng bộ nhớ cần thiết đẻ lưu trữ
và xác định các phép toán có thể tác
động lên dữ liệu.
2. Y/cầu Hs n/cứu Sgk trả lời các câu
hỏi sau:
H?: Có bao nhiêu dữ liệu chuẩn trong
ngôn ngữ Pascal ?
H?: Trong ngôn ngữ Pascal, có những
kiểu nguyên nào thường dùng, phạm vi
biểu diễn của mỗi loại?
H?: Trong ngôn ngữ Pascal, có những
kiểu thực nào thường dùng, phạm vi
biểu diễn của mỗi loại?
H?: Trong ngôn ngữ Pascal, có bao
nhiêu kiểu kí tự?
H?: Trong ngôn ngữ Pascal, có bao

nhiêu kiểu logic, gồm các giá trị nào?
Treo bảng
3. Giải thích một số vấn đề cho Hs
+ Vì sao phạm vi biểu diễn của các loại
số nguyên là khác nhau?
+ Miền giá trị của các loại kiểu thực, số
chữ số có nghĩa?
4. Ứng dụng: Muốn tính toán các giá trị:
5, 8, 9.05 ta phải sử dụng kiểu dữ liệu
nào?
1. Chú ý, lắng nghe
- Liên tưởng các tập số trong toán học với một kiểu dữ liệu
trong Pascal.
2. N/cứu Sgk và trả lời
HS: Có 4 kiểu: nguyên, thực, kí tự, lôgic.
HS: Có 4 loại: byte, integer, word, longint.
HS: Có 2 loại: Real, Extended.
HS: Có 1 loại: char
HS: Có 1 loại: Boolean gồm 2 giá trị: True và False
Quan sát
3. Chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
4. Suy nghĩ và trả lời
Kiểu thực (Real)
4. Hoạt động 4:Tìm hiểu cách khai báo biến
Giáo án Tin học 11
Mc tiờu:
- Hs bit c rng mi bin trong chng trỡnh u phi c khai bỏo tờn v kiu d liu.
- Hs bit c cu trỳc chung ca khai bỏo bin trong NNLT Pascal, khai bỏo c bin khi lp
trỡnh.
Cỏch tin hnh:

H ca GV H ca HS
1. Yờu cu hc sinh nghiờn cu sỏch GK
H? cho bit vỡ sao phi khai bỏo bin ?
H? Cu trỳc chung ca khai bỏo bin
bng Pascal?
H? Cho vớ d: Cn mt bin kiu nguyờn,
v mt bin kiu logic.
2. Treo bng cú cha mt s khai bỏo v
yờu cu Hs:
*chn khai bỏo ỳng trong Pascal?
H? hãy cho ví dụ tơng tự
3. Treo bng cú cha mt s khai bỏo
trong Pascal.
Hi: Cú tt c bao nhiờu bin, b nh
phi cp phỏt l bao nhiờu?
GV Cũng cố và bổ sung
1. c sách nghiên cứu và trả lời.
Mi bin dựng trong chtrỡnh u phi c khai bỏo tờn
bin v kiu d liu ca bin. Tờn bin dựng xỏc lp
quan h gia bin vi a ch b nh ni lu gi giỏ tr ca
bin.
Var <danh sỏch bin>: <kiu d liu>;
Var a: integer;
B: boolean;
2.Quan sỏt v chn khai bỏo ỳng
Var x, y, z: word;
I: byte;
HS trả lời:
- Cú 5 bin
- Tng b nh cn cp phỏt: x (2byte), y (2byte), n(6byte),

i(1byte), c(1byte)
2+2+6+1+1=12byte
IV. NH GI CUI BI
1. Ni dung ó hc
Gi¸o ¸n Tin häc 11
Các kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, lôgic
Cách khai báo biến
2. Câu hỏi, bài tập về nhà
Làm bài tập 1,2,3,4,5 sgk trang 35
Xem trước bài: Phép toán, biểu thức, lệnh gán. sgk trang 24.
Giáo án Tin học 11
Ngy son: 15/09/2010
Tên bài giảng PHẫP TON, BIU THC, CU LNH GN
Tit 6
I. MC TIấU
1. Kin thc
Bit c khỏi nim: phộp toỏn, biu thc s hc, hm s hc chun, biu thc quan h.
Hiu lnh gỏn.
Bit c mt s hm thụng dng trong Pascal
2. K nng
Vit c lnh gỏn
Vit c cỏc biu thc s hc v logic vi cỏc phộp toỏn thụng dng.
II. DNG DY HC
1. Giỏo viờn:
Tranh cha bng cỏc hm s hc, bng chõn tr.
Mỏy tớnh, Projector.
2. Hc sinh: Sgk
III. PHNG PHP GING DY:
SD phng phỏp nờu vn , hng dn, gi m
3. T duy v thỏi :

Phỏt trin t duy lụgic, linh hot, cú tớnh sỏng to.
Bit th hin v tớnh cn thn chớnh xỏc trong tớnh toỏn cng nh lp lun.
IV. HOT NG DY HC
1. Hot ng 1: Kim tra bi c
H ca GV H ca HS
- Vit khai bỏo bin ca bi toỏn:
Cho 2 s nguyờn N, M. Tớnh giỏ tr ca biu
thc p= (m+n)/(m*n).
Ghi bi v gi tờn 2 hs
- Hi thờm: B nh cn cp phỏt cho cỏc
2 Hs lờn bng lm vic c lp.
/a:
Var N, M: Integer;
P:real;
Gi¸o ¸n Tin häc 11
biến đó là bao nhiêu?
Nhận xét, đánh giá cho điểm.
Đ/a: 10Byte
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số phép toán
a. Mục tiêu: HS biết được tên và ký hiệu các phép toán, biết cách sử dụng các phép toán đối với mỗi kiểu
dữ liệu.
b. Các bước tiến hành:
Hđ của GV Hđ của HS
1. ĐVĐ: Để mô tả các thao tác trong thuật
toán, mỗi NNLT đều xác định và sử dụng
một sô kháiniệm cơ bản: phép toán, biểu
thức, gán giá trị.
2. Hãy kể các phép toán đã học ở toán học?
- Trong NNLT Pascal cũng có các phép
toán đó nhưng được diễn tả bằng một cách

khác.
3. Y/cầu Hs n/cứu Sgk và cho biết có bao
nhiêu nhóm phép toán?
H?: Phép chia (/) được sử dụng cho kiểu dữ
liệu nào?
H?: Phép Mod, Div được sử dụng cho kiểu
dữ liệu nào?
H?: Kết quả của phép toán quan hệ thuộc
kiểu dữ liệu nào?
1.Chú ý lắng nghe
2. Suy nghĩ và trả lời
- Phép: cộng, trừ, nhân, chia, lấy dư, so sánh, chia lấy
nguyên.
3. N/cứu sgk và trả lời.
- Phép toán số học: +, -, *, /, div, mod
- phép toán quan hệ: <, >, =, >=, <=, <>
- phép toán logic: and, or, not
HS: kiểu thực
HS: kiểu nguyên.
HS: kiểu logic
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu về biểu thức
a. Mục tiêu: Hs biết khái niệm về biểu thức số học, quan hệ, lôgic. biết cách xây dựng các biểu thức đó.
Gi¸o ¸n Tin häc 11
Biết được một số hàm số học chuẩn trong lập trình
b. Các bước tiến hành:
Hđ của GV Hđ của HS
1. ĐVĐ: Trong toán học ta đã làm quen với
khái niệm biểu thức. Hãy cho biết các yếu tổ
cơ bản xây dựng nên biểu thức?
- H? Nếu trong một bài toán mà toán hạng là

hằng số, biến, hoặc hàm số và toán tử là các
phép toán số học thì biểu thức có tên gọi là
gì?
2.GV treo bảng có chứa các biểu thức toán
học, yêu cầu: sử dụng phép toán số học để
biễu diễn biểu thức toán học đó thành biểu
thức trong NNLT. a. 4x - 2y b. x +
yx −
1
c.
c
b
a
cba
+
++
2
-
ac
cb

2
- H? Từ việc xây dựng các biểu thức trên,
hãy nêu thứ tự thực hiện các phép toán?.
3. Nêu vấn đề:Trong toán học ta đã làm quen
với một số hàm số học, hãy kể tên?
- H? Muốn tính ax
2
+ 1 ta viết thế nào?
H? Muốn tính

x
,
x
, sinx ta làm thế
nào?
1. Suy nghĩ, trả lời
- Gồm 2 phần: toán hạng, toán tử
- Biểu thức số học
2. Quan sát bảng và lên bảng trả lời.
a. 4*x-2*y
b. x+1/(x-y)
c. ((a+b+c)/((2*a /b)+c)) - (b*b-c)/(a*c)
* N/cứu sgk và trả lời
- Thực hiện trong ngoặc trước; ngoài ngoặc sau. Nhân,
chia, chia lấy nguyên, chia lấy dư trước; cộng trừ sau.
3. Nhớ lại và trả lời
* Hàm trị tuyệt đối, hàm căn bậc 2, hàm sin
- HS trả lời: a*x*x+1
- HS chưa trả lời được
Gi¸o ¸n Tin häc 11
GV: Tính các giá trị đó một cách đơn giản
người ta đã xây dựng sẵn một số đơn vị
chương trình trong các thư viện chương trình
giúp người lập trình tính toán nhanh hơn.
- Treo tranh chứa bảng một số hàm chuẩn.
* GV yêu cầu:
Học sinh điền thêm một số thông tin với các
chức năng của hàm.
- Cho biểu thức
1

12
2

+−
x
xx

H? Hãy biểu diễn biểu thức toán trong biểu
thức trong NNLT.
4. Nêu vấn đề: Trong lập trình ta phải so
sánh 2 giá trị nào đó trước khi thực hiện lệnh
bằng cách sử dụng biểu thức quan hệ . Biểu
thức quan hệ còn gọi là biểu thức so sánh
được dùng để so sánh 2 giá trị đúng hoặc sai.
- H? Cho một ví dụ về biểu thức quan hệ?.
- H? Thứ tự thực hiện của biểu thức quan hệ?
- H? Kết quả mà phép toán quan hệ thuộc
kiểu dữ liệu nào?
5. Biểu thức logic là biểu thức quan hệ được
liên kết với nhau bởi phép toán logic.
- Hãy quan sát biểu thức trong toán học sau:
2< x ≤ 8 và biễu diễn bthức này trong NNLT
Pascal.
- Thứ tự thực hiện của biêủ thức lôgic?
Nghiên cứu SGK - 26 và quan sát tranh vẽ, lên bảng
điền tranh
- Suy nghĩ và trả lời:
(abs(x) - sqrt(2*x+1)) / (sqr(x)-1)
4. Lắng nghe, suy nghĩ.
- Trả lời: x + y < 2* x*y

+ Tính giá trị của các biểu thức.
+ Thực hiện phép toán quan hệ
- Kiểu logic
5. Lắng nghe, theo dõi sự sự dẫn dắt của Gv để trả lời
- Kết hợp SGK, trả lời:
(x > 2)and(x <= 8)
+ Thực hiện các bthức qhệ
+ Thực hiện p/toán lôgic

×