Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

BÀI 40. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 20 trang )



Líp 10b2 xin chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù
Líp 10b2 xin chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù


KTBC: Nêu vai trò của ngành thông tin liên lạc.
Đáp án:
- Đảm nhiệm vận chuyển tin tức nhanh chóng, kịp thời.
-
Góp phần thực hiện các mối giao lưu giữa các địa phương và
các nước.
-
Thay đổi mạnh mẽ của con người về thời gian.
-
Thước đo của nền văn minh.
-
Tác động sâu sắc đến việc tổ chức đơì sống xã hội, tổ chức
lãnh thổ


KHÁI NIỆM
THỊ TRƯỜNG
NGÀNH
THƯƠNG MẠI
ĐẶC ĐIỂM
THỊ TRƯỜNG
THẾ GIỚI
CÁC TỔ CHỨC


THƯƠNG MẠI
THẾ GIỚI


SƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
SƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
Dựa vào sơ đồ hãy trình bày các khái niệm về thị trường,
Dựa vào sơ đồ hãy trình bày các khái niệm về thị trường,


hàng hóa.
hàng hóa.
Hàng hóa, dịch vụ được trao đổi
Vật ngang giá (tiền, vàng…)
BÊN MUA
BÊN BÁN
I. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG


I. Khái niệm về Thị trường:
1. Khái niệm:
Là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
2. Hàng hóa:
+ Là sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để
bán.
+ Hàng hóa có 2 thuộc tính: giá trị hàng hóa và giá
trị sử dụng.


2. Quy luật hoạt động của thị trường

- Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
Cung = cầu
Cung > cầu
Cung < cầu
- Quy luật cung - cầu thường xuyên biến đổi
Hãy phân tích ảnh
hưởng của quy luật
hoạt động thị trường ?
Giá cả ổn định
Giá cả có xu hướng giảm
Giá cả trên thị trường tăng


II. NGÀNH THƯƠNG MẠI
Sản
xuất
ra
các
giá
trị
vật
chất
Tiêu dùng
Nảy sinh nhu
cầu mới (sản
phẩm, chất
lương, chất
lượng)
Sản xuất ở qui mô
và chất lượng

mới.
Tiêu dùng
1. Vai trò:
+ Điều tiết sản xuất và hướng dẫn tiêu dùng.
+ Tạo các mối giao lưu kinh tế trong nước quốc tế.
Thương mại là gì ?
Nêu vai trò của
ngành thương
mại.


II- Ngµnh th ¬ng m¹i
Bao gồm
Ngoại thương: Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ
giữa các quốc gia
Thương mại được chia
làm mấy ngành
Nội thương: Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ
trong một quốc gia


2. Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
a. Khái niệm:
Là quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị
hàng nhập khẩu.
* Cán cân xuất nhập khẩu:
- Xuất khẩu > nhập khẩu: Xuất siêu.
- Xuất khẩu < nhập khẩu: Nhập siêu.
- Ví dụ 1: Nhật Bản
+ XK: 565.6 tỉ USD

+ NK: 454.5 tỉ USD
- Ví dụ 2. Việt Nam
+ XK: 32.4 tỉ USD
+ NK: 36.8 tỉ USD
+ 111,1 tỉ USD
- 4,4 tỉ USD


b. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
Em hãy nêu cơ cấu hàng xuất nhập khẩu ?
- Xuất khẩu:
+ Nguyên liệu chưa qua ché biến
+ Sản phẩm đã qua chế biến.
-
Nhập khẩu:
+ Tư liệu sản xúât
+ Sản phẩm tiêu dùng


III. Đ C ĐI M C A TH TR NG TH GI IẶ Ể Ủ Ị ƯỜ Ế Ớ
III. Đ C ĐI M C A TH TR NG TH GI IẶ Ể Ủ Ị ƯỜ Ế Ớ
Quan sát hình 40 SGK để nhận xét tình hình xuất nhập khẩu
Quan sát hình 40 SGK để nhận xét tình hình xuất nhập khẩu
trên thế giới ?
trên thế giới ?


- Xuất nhập khẩu chủ yếu tập trung ở Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ.
-
Tỉ trọng buôn bán nội vùng cao nhất: Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ.

-
Xuất nhập khẩu ít nhất: Châu Phi, Trung và nam Mĩ, Trung
Đông, cộng đồng các quốc gia độc lập.


TT
TT
N
N
ước
ước
T
T
ổng
ổng
S
S




XK
XK
NK
NK
C
C
án
án
C

C
â
â
n XNK
n XNK
1
1
Hoa K
Hoa K


2345,4
2345,4
819,0
819,0
1526,4
1526,4
-707,4
-707,4
2
2
CHLB
CHLB
Đứ
Đứ
c
c
1632,3
1632,3
914,8

914,8
717,5
717,5
+197,3
+197,3
3
3
Nh
Nh
ật
ật
B
B
ản
ản
1020,0
1020,0
565,6
565,6
454,5
454,5
+111,0
+111,0
4
4
Ph
Ph
áp
áp
915,1

915,1
451,0
451,0
464,1
464,1
-13,1
-13,1
5
5
Anh
Anh
807,6
807,6
345,6
345,6
462,0
462,0
-116,4
-116,4
6
6
Cana
Cana
đ
đ
a
a
597,8
597,8
322,0

322,0
275,8
275,8
+46,2
+46,2
7
7
T.Qu
T.Qu
ốc+HK
ốc+HK
1693,3
1693,3
858,9
858,9
834,4
834,4
+24,5
+24,5
8
8
Italia
Italia
695,0
695,0
346,0
346,0
349,0
349,0
+3,0

+3,0
? Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của một số nước trên thế
giới, năm 2004.
Bảng giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới
năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD)


III. Đặc
III. Đặc
điểm
điểm
của thị tr
của thị tr
ường
ường
thế giới
thế giới

Toàn cầu hoá nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất.
Toàn cầu hoá nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất.

Khối l
Khối l
ượng
ượng
buôn bán trên toàn thế giới liên tục t
buôn bán trên toàn thế giới liên tục t
ă
ă
ng trong những

ng trong những
n
n
ă
ă
m qua.
m qua.

Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Hoa Kì, Tây Âu, Nhật
Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Hoa Kì, Tây Âu, Nhật
Bản.
Bản.

Các c
Các c
ường
ường
quốc về xuất nhập khẩu nh
quốc về xuất nhập khẩu nh
ư
ư
Hoa Kì, Nhật Bản, LB Đức,
Hoa Kì, Nhật Bản, LB Đức,
Anh, Pháp là những n
Anh, Pháp là những n
ước
ước
có ngoại tệ mạnh.
có ngoại tệ mạnh.







Em hãy nêu đặc điểm của thị
trường thế giới ?


IV.CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI
IV.CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI
-
Do nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên
Do nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên
thế giới dẫn tới
thế giới dẫn tới


nhiều liên kết kinh tế thế giới xuất
nhiều liên kết kinh tế thế giới xuất
hiện theo xu hướng toàn cầu hóa.
hiện theo xu hướng toàn cầu hóa.
Do đâu mà hình thành các tổ
chức thương mại Thế giới ?
Kể tên các tổ chức thương
mại trên thế giới ?

EU (Liên minh châu Âu)
- Năm thành lập: 1957
- Số hội viên: 25

- Dân số: 453,5 triệu người /2004
- Tổng xuất nhập khẩu:
3699,0 tỉ USD/2004

ASEAN
ASEAN
- Năm
thành lập:
8/8/1967
- Số hội
viên: 10
- Dân số: 556,2 triệu người /2005
Tổng xuất nhập khẩu 548,1 tỉ USD/2004

NAFTA ( khu vực Bắc Mĩ)
NAFTA ( khu vực Bắc Mĩ)


- Năm thành lập: 1992
- Số hội viên: 03
- Dân số 431,7 triệu người
- Dân số 431,7 triệu người
Tổng xuất nhập khẩu
1329,6 tỉ usd/2004

Đánh giá
Câu 1. Ngành thương mại không có vai trò nào sau đây:
a. Tạo ra nguyên liệu, vật tư, máy móc cho nhà sản xuất.
b. Điều tiết sản xuất.
c. Hướng dẫn tiêu dùng.

d. Thúc đẩy sự phát triển hàng hoá.
Câu 2. Hoạt động ngoại thương có đặc điểm nào sau đây:
a. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
b. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
c. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
d. Phục vụ nhu cầu cá nhân trong xã hội.
Câu 3. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là:
a. Nơi đầu tiên đề ra luật lệ buôn bán qui mô toàn cầu.
b. Nơi giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.
c. Nơi giám sát chính sách thương mại các quốc gia.
d. Cả 3 đáp án trên.


Làm câu hỏi và bài tập : 1,2,3-Sgk-trang 158.

Chuẩn bò bài học : 41 – chương X – Sgk – trang 159.
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI

×