Tải bản đầy đủ (.ppt) (139 trang)

BÀI GIẢNG TRANG BỊ ĐIỆN HỆ CAO ĐẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 139 trang )

CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ
MÁY CẮT KIM LOẠI

Máy cắt kim loại đợc dùng để gia
công các chi tiết kim loại bằng cách cắt
hớt các lớp kim loại thừa, để sau khi gia
công chi tiết có hình dáng gần đúng yêu
cầu (gia công thô) hoặc thoả mãn hoàn
toàn yêu cầu đặt hàng với độ chính xác
nhất định về kích thớc và độ bóng cần
thiết của bề mặt gia công (gia công tinh).
1.1. ng dng v phõn loi mỏy ct kim loi:
1.1. ng dng v phõn loi mỏy ct kim loi:
1.1.2. Ph©n lo¹i c¸c m¸y c¾t kim lo¹i

Đặc điểm quá trình
công nghệ:
 Máy tiện
 Máy phay
 Máy bào
 Máy mài
 Máy khoan - doa

Đặc điểm quá trình sản
xuất:
 Máy vạn năng
 Máy chuyên dùng
 Máy đặc biệt

Trọng lượng và kích
thước chi tiết:


 Máy thường
 Máy cỡ lớn
 Máy nặng
 Máy rất nặng

Độ chính xác gia công:
 Máy độ chính xác thường
 Máy độ chính xác cao
 Máy có độ chính xác rất cao
máy cắt gọt kim loại
máy cắt gọt kim loại




Tiện
phay
bào
mài
Khoan- doa






Vạn năng
Chuyên dùng
đặc biệt
!"#

!"#
$% &
$% &
'
'
Th#ờng
Lớn
Nặng
Rất nặng
(%
(%
)
)


Th#ờng
cao
Rất cao
-
*+(,-
.*+(%/+(#
"0#+( ))123"#1
'
.*+(3)1#+(4
56) 7)11891)&8
81&
-
*+(8
:#;+($4)
<'8'2=>?

' $ @ -5 ) =  A
+""
1.2. Các chuyển động và các dạng gia công điển
1.2. Các chuyển động và các dạng gia công điển
hình trên máy cắt kim loại:
hình trên máy cắt kim loại:
Đâu là chiều chuyển động
chính, đâu là chiều chuyển
động ăn dao của các dạng
gia công điển hình sau?
-
H×nh 1-3: C¸c phÇn tö vµ ®¹i lîng ®Æc trng cho
gia c«ng tiÖn
1.3. Lực cắt, tốc độ cắt và công suất cắt:A
1.3. Lực cắt, tốc độ cắt và công suất cắt:A
B :# C ( + ( # 
,C6)'1"&)129
'8>;)'"#)1
1.3.1
1.3.1
. Tốc độ cắt
. Tốc độ cắt
1.3.2. Lực cắt
1.3.2. Lực cắt
1.3.3. Cụng sut ct
1.3.3. Cụng sut ct
1.3.4. Th
1.3.4. Th
i gian mỏy
i gian mỏy

-
-
L
L
thi gian dựng gia cụng chi tit.
thi gian dựng gia cụng chi tit.


đợc gọi là thời gian công nghệ, thời gian cơ
đợc gọi là thời gian công nghệ, thời gian cơ
bản hoặc thời gian hữu ích.
bản hoặc thời gian hữu ích. (vd: Mỏy tin)
Tóm tắt bài học
. ứng dụng
và phân loại
I. Biểu thức
và các đại
lợng xác
định tốc độ
cắt, lực cắt,
công suất
cắt và thời
gian máy.
II. Các
chuyển
động và
các dạng
gia công
trên MCKL
02:38:15 PM 12

DE6)(,+F(,

*,
+F(%.
G)11
+2$19
*,
+F(3)1
*,
+F(8
Gồm có
02:38:15 PM 13
D*,+F(%
i
dF
i
M
M
ZZ
hi
2
==
-
C"&+(%#+()+
momen trên trục chính:
HI;%4(,
).(
2
.
mN

dF
M
Z
Z
=
i: tỷ số truyền từ trục động cơ đến trục chính của máy
BC"&+(%#+(
5'
02:38:15 PM 14
ρ
.
Zhi
FM
=
HI;%4(,
-
1Jρ#-$%+G<2"F
(,
HIK4(, !
5 )
η
hi
C
M
M =
η: hiệu suất bộ truyền từ trục động cơ đến trục chính
của máy
02:38:15 PM 15
ë ;+JL8I18 ,
M)=1+(-#N+

O=+-#1 PQ<
)8NP !6)L81-#
µ
.
Nmsp
FF
=
yctbN
FmmgF ++= )(
ë'(R8=<$S16)+(
L8N+O="#6)-#+"&
+-#1 P !5#G<
2="#<)
F
K
= F
z
+ F
msp
= F
z
+ [g (m
b
+ m
ct
) + F
y
]. µ
02:38:15 PM 16
B HI4(,O"&

+(5'
).(
.
mN
pF
M
Z
C
η
=
).(
2
.
mN
i
dF
M
K
C
η
=
B HI4(,O"&
+()+#
02:38:15 PM 17
DT*,+F(3)1
H×nh 1- 4. S¬ ®å ®éng häc cña truyÒn ®éng ¨n dao.
B(,UTBV(FCU
WB"%"RU4- X cu;
YBV#)1UZB[P !
02:38:15 PM 18

F
ad
= K.F
x
+ F
ms
+ F
d



Fx: lực cắt theo hớng di chuyển của bàn dao.

K = 1,2 ữ 1,5 là hệ số dự trữ.

Fms: lực ma sát của bàn ở hớng gờ trợt.

F
ms
= à (g.m
b
+ F
y
+ F
z
)

Fd: lực dính, lực Fd sinh ra khi khởi động bàn
dao.


F
d
= . S

S: diện tích bề mặt tiếp xúc ở gờ trợt của bàn
giao đơn vị cm
2

: áp suất dính, thờng bằng 0,5 N/cm
2

02:38:15 PM 19
* Khi khởi động:

F
adkđ
= à
0
.g.m
b
+ F
d
* Khi ăn dao làm việc:

F
adlv
= K.F
x
+ à (g.m
b

+ F
y
+ F
x
)

Mômen trên trục vít vô tận đợc xác định;

M
trv
= 0,5.F
ad
.d
tv
.tg ( + )

d
tv
: đờng kính trung bình của trục vít vô tận,

: góc lệnh của đờng ren trục vít

: góc ma sát của đờng ren trục vít
02:38:15 PM 20

i, là tỷ số truyền và hiệu suất bộ truyền.

.i
M
M

trv
C
>

= arctg

t: bớc ren của đờng ren trục vít t

Mômen cản tĩnh trên trục động cơ:
trv
d
t
02:38:15 PM 21
DW*,+F(8
H×nh 1-5: S¬ ®å truyÒn ®éng c¬ cÊu xiÕt níi trô
02:38:16 PM 22
Để đảm bảo xiết trụ thì lực sinh ra bởi cơ cấu xiết
phải lớn hơn lực làm di chuyển trụ sinh ra do lực
cắt và trọng lợng.

F
N
: áp lực tác dụng lên trụ do cơ cấu xiết tạo ra

Q: Lực đặt vào trọng tâm của xà máy

R: Bán kính ngoài trụ

l: Khoảng cách từ tâm trụ đến trọng tâm xà máy


à: Hệ số ma sát.
à
.
.
R
lQ
F
N
>
02:38:16 PM 23
Mô men trên trục động cơ điện là:


i
tgtgdF
M
tvN
C
2
)2()(
11
+
=

, i: hiệu suất và tỷ số truyền của cơ cấu.

,
1
: góc lệch đờng ren trục vít và chêm


,
1
: góc ma sát của trục vít và chêm

Dấu (+) ứng với trờng hợp xiết, dấu (-)
ứng với trờng hợp nới.
02:38:16 PM 24
DDG)11+2$19
\9$L+F(
η
Kh©u truyÒn b»ng d©y ®ai ph¼ng
0,94 ÷ 0,96
Kh©u truyÒn b»ng b¸nh răng th¼ng 0,98
Kh©u truyÒn b»ng b¸nh răng c«n 0,96
Kh©u truyÒn b»ng trôc vÝt
0,6 ÷ 0,7
æ bi lăn
0,99
æ trît
0,98
VB]6),+F(
02:38:16 PM 25
HiÖu suÊt ®Þnh møc cña c¬ cÊu:
mshi
hi
MM
M
+
=
η

idm
n
i
dm
ηη
1=
Π=
)(. b
K
a
MbMMaM
t
hihihidmms
+=+=
Zdm
Z
hidm
hi
t
P
P
M
M
K ==

×