Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Slide vật lý lớp 10 bài thế năng _N.T Nguyệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.32 MB, 41 trang )


UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning
Bài giảng:
Tiết 43-44: THẾ NĂNG
Chương trình Vật lí, lớp 10
Giáo viên: Nguyễn Thị Nguyệt
Email:
Điện thoại di động: 0945 043 843
Trường THPT Thanh Chăn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.
Tháng 01, năm 2015

MỤC TIÊU BÀI HỌC
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
-Phátbiểuđượcđịnhnghĩatrọngtrường,trọngtrườngđều.Viếtđượcbiểu
thứctrọnglựccủamộtvật.
- Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của thế năng trọng
trường(haythếnănghấpdẫn).Địnhnghĩađượckháiniệmmốcthếnăng.
-Viếtđượchệthứcgiữađộbiếnthiênthếnăngvàcôngcủatrọnglực.
-Phátbiểuđượcđịnhnghĩavàviếtđượccôngthứccủathếnăngđànhồi.
2. Kỹ năng
-VậndụngcôngthứctínhthếnănghấpdẫnđểgiảicácbàitậptrongSGK
vàcácbàitậptươngtự.
-GiảiđượccácbàitậpđơngiảntươngtựnhưtrongSGK.
3. Thái độ
-Cóhứngthúhọcvậtlí,yêuthíchtìmtòikhoahọc;…
-GDMT:Ýthứcphòngchốngthiêntai,liênhệthựctếmônhọc.

V



T

L
Í

1
0

Câu1:Emhãyđiềntừcònthiếuvàoôtrống?
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Chúc mừng bạn
Chúc mừng bạn
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa vượt qua
Bạn chưa vượt qua
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học

Chấp nhận
Chấp nhận
Chấp nhận
Chấp nhận
Chọn lại
Chọn lại
Chọn lại
Chọn lại
Độngnăngcủamộtvậtkhốilượngmđangchuyển
độngvớivậntốcvlà
(kí hiệu Wđ)màvậtđócóđượcdonó
vàđượcxácđịnhtheocôngthức::


=½mv
2
Thử lại
Thử lại

Câu2:Câunàosaitrongcáccâusau?
Độngnăngcủavậtkhôngđổikhivật
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Chúc mừng bạn

Chúc mừng bạn
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa vượt qua
Bạn chưa vượt qua
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Chấp nhận
Chấp nhận
Chấp nhận
Chấp nhận
Chọn lại
Chọn lại
Chọn lại
Chọn lại
Thử lại
Thử lại
A) Chuyểnđộngthẳngđều
B) Chuyểnđộngvớigiatốckhôngđổi
C) Chuyểnđộngtrònđều
D) Chuyểnđộngcongđều

Câu3:Mộtôtôcókhốilượng1000kgchuyểnđộngvớivận
tốc80km/h.Độngnăngcủaôtôcógiátrịnàosauđây?
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học

Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Chúc mừng bạn
Chúc mừng bạn
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời của bạn:
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa vượt qua
Bạn chưa vượt qua
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Chấp nhận
Chấp nhận
Chọn lại
Chọn lại
A) 2,52.104J
B) 2,47.105 J
C) 2,42.106J
D) 3,20.106J

NĂNG LƯỢNG
THẾ NĂNG
THẾ NĂNG

Vậtnặng
đượcđưa
lênmộtđộ
caoz;
Vậtnặng
gắnvàođầu
mộtlòxo
đangbịnén;
Mũitênđặt
vàocung
đang
giương;


THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
* Xung quanh trái đất tồn tại một trọng trường. Biểu hiện của
trọng trường là sự xuất hiện của trọng lực tác dụng lên một vật
khối lượng m đặt tại một vị trí bất kì trong khoảng không gian có
trọng trường.
*Côngthứccủatrọnglực:
Trong đó:
: trọng lực của một vật.
m : khối lượng của một vật.
: gia tốc rơi tự do hay còn gọi là

gia tốc trọng trường.
P
r
.P m g=
r
r
g
r

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
C1
Chứng tỏ rằng, trong trọng trường đều mọi vật (nếu
không chịu tác dụng của một lực nào khác) sẽ chuyển
động với cùng gia tốc , gọi là gia tốc trọng trường.
g
r
Gia tốc chuyển động theo định II Newton:
.F P m g
a g
m m m
= = = =
r r
r
r r

* Trọng trường đều: Tại mọi
điểmtrongtrọngtrườngmàcó
cácvéctơgiatốctrọngtrường,
có phương song song, cùng
chiều và cùng độlớn thì trọng
trường đó gọi là trọng trường
đều.
g
r
g
r
g
r

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường

Mộthònđáđangởđộcaozsovới
mặt đất khithả xuốnghòn đá có thểlàm
lúnmặtđất.Điềunàychứngtỏhònđácó
gì?Nhưvậykhimộtvậtởmộtđộcaonào
đó thì có mang năng lượng. Vậy năng
lượngnàytồntạidướidạngnào?Nóphụ
thuộc vào yếu tố nào? Biểu thức tính ra
sao?

2. Thế năng trọng trường

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
a). Định nghĩa:
Ví dụ: Thảmộtvậttừđộcaoz
rơixuốngđậpvàocọc,làmcho
cọcđisâuvàođấtmộtđoạns.
Vậy vật đã sinh công.
Độ cao z càng lớn thì s càng
dài.
z

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
a). Định nghĩa:
Tổng quát:khimộtvậtởvịtrícóđộcaozsovớimặtđấtthìvật
đócókhảnăngsinhcông,nghĩalàvậtmangnănglượng.Dạng

nănglượngnàygọilàthế năng trọng trường (hay thế năng hấp
dẫn).
Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương
tác giữa Trái Đất và vật; nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong
trọng trường

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
a). Định nghĩa:
b). Biểu thức thế năng trọng trường
*Trongvídụtrên,vậtrơitừđộcaoz(khôngvậntốcđầu).Khi
rơivậtcóvậntốcnghĩalàcóđộngnăng.Nhờcóđộngnăngnày,
vậtsinhcông.Độngnăngcủavậtthuđượcbằngcôngthựchiện
bởitrọnglựctrongquátrìnhrơi:A=P.z=m.g.z
*CôngAnàyđượcđịnhnghĩalàthếnăngcủavật,kíhiệulàW
t
.

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG

1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
a). Định nghĩa:
b). Biểu thức thế năng trọng trường
Wt =mgz
m: Khối lượng (kg)
g: Gia tốc trọng trường (m/s
2
)
z : độ cao của vật so với mốc thế năng (m)

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
a). Định nghĩa:
b). Biểu thức thế năng trọng trường
c). Chú ý:
+ Theo biểu thức trên thì khi vật ở mặt đất, z = 0 và W
t
(mặt
đất) = 0. Ta nói, mặt đất được chọn là mốc thế năng.
+ Với z là độ cao so với mặt đất (đã chọn mốc thế năng). Khi
làm bài toán thế năng thì phải chọn mốc thế năng. Thế năng tại
mốc bằng không.


HoànthànhyêucầuC3
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Chấp nhận
Chấp nhận
Chọn lại
Chọn lại
C3
A
B

O
Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí O (độ cao =
- Thế năng = 0) thì tại điểm :
- Thế năng > 0 0
- Thế năng < 0

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
C3
A
B
O
Tại O thế năng bằng 0
Tại A thế năng > 0
Tại B thế năng < 0
C
h
ú

ý

r

n

g
,

k
h
i

t
í
n
h

đ


c
a
o

z
,

t
a

c
h

n


c
h
i

u

d
ư
ơ
n
g

c

a

z

h
ư

n
g

l
ê
n
.

THẾ NĂNG

26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG

Emcónhậnxétgìvềkếtquảthínghiệm
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Chấp nhận

Chấp nhận
Chọn lại
Chọn lại
* Khi tăng độ cao của vật thì thế năng của vật
tăng đồng thời độ cao của vật thì thế năng
* Khi tăng khối lượng của
* Khi vật thì thế năng của vật
của vật

Trongthínghiệmtrênquãngđườngvậtđiđược
lớnnhấtkhi
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Đúng! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
Sai! Click chuột vào màn hình
để tiếp tục bài học
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời

này để tiếp tục bài học
Bạn phải hoàn thiện câu trả lời
này để tiếp tục bài học
Chấp nhận
Chấp nhận
Chọn lại
Chọn lại
A) Tăng độ cao của vật
B) Tăng khối lượng của vật
C) Tăng đồng thời cả độ cao và khối lượng
của vật

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực
A
MN
= mgz
M
– mgz
N
= W
t(M)
– W

t(N)
z
M
z
N
mg
z
O
M
N

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực
A
MN
= mgz
M
– mgz
N
= W
t(M)
– W
t(N)

N
z
M
z
N
mg
z
O
M

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường
2. Thế năng trọng trường
3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực
* Khi một vật chuyển động trong trọng trường từ vị trí M đến vị
trí N thì công của trọng lực của vật có giá trị bằng hiệu thế năng
trọng trường tại M và tại N.

THẾ NĂNG
26
26
THẾ NĂNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
I – THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG
1. Trọng trường

2. Thế năng trọng trường
3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực
* Hệ quả:
+ Khi vật giảm độ cao, thế năng của vật giảm thì trọng lực
sinh công dương.
+ Khi vật tăng độ cao, thế năng của vật tăng thì trọng lực sinh
công âm.

×