Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Slide sinh 12 bài 33 sự phát triển của sing giứoi qua các đại địa chất _H.V Tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.67 MB, 29 trang )

Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử E- Learning
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI GIẢNG
Bài 33 : Sự phát triển của
sinh giới qua các đại địa chất
(Chương trình sinh học lớp 12)
Giáo viên: Hoàng Văn Tiền
Trung tâm GDTX Mường chà- Mường Chà- Điện Biên
() – ĐT: 0979297455
Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử E- Learning
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Giáo viên: Hoàng Văn Tiền
Trung tâm GDTX Mường chà- Mường Chà- Điện Biên
() – ĐT: 0979297455
Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
(Chương trình sinh học lớp 12)
Cổ sinh
Pecmi
300
Các đại lục liên kết với nhau. Băng hà. Khí
hậu khô, lạnh.
Phân hoá bò sát cổ. Phân hoá côn trùng. Tuyệt diệt
nhiều động vật biển.
C acbon
360
Đầu kỉ ẩm và nóng, về sau trở nên lạnh và
khô.
Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện.
Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
Đêvôn
416


Khí hậu lục địa khô hanh, ven biển ẩm ướt.
Hình thành sa mạc.
Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
Silua
444
Hình thành đại lục địa. Mực nước biển
dâng cao. Khí hậu nóng và ẩm.
Cây có mạch động vật lên cạn.
Ocđôvic
488
Di chuyển đại lục. Băng hà. Mực nước biển
giảm. Khí hậu khô.
Phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều
sinh vật.
Cambri
542
Phân bố đại lục địa và đại dương khác xa
hiện nay. Khí quyển nhiều CO
2
Phát sinh các ngành động vật. Phân hoá tảo.
Nguyên
sinh
2500
Động vật không xương sống thấp ở biển. Tảo.
Hoá thạch động vật cổ nhất.
Hoá thạch sinh vật nhân thực cổ nhất.
Thái cổ 3500 Hoá thạch nhân sơ cổ nhất.
4600 Trái Đất hình thành.
Đại Kỉ
Tuổi

(triệu
năm
cách
đây)
Đặc điểm địa chất khí hậu
Sinh vật điển hình
Tân
sinh
Đệ tứ
1,8 Băng hà, Khí hậu lạnh, khô Xuất hiện loài người
Đệ tam
65
Các đại lục gần giống như hiện nay.
Khí hậu đầu kỉ ấm áp, cuối kỉ lạnh.
Phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị.
Phân hoá các lớp Thú, Chim, Côn trùng.
Trung
sinh
Krêta
145
Các đại lục bắc liên kết với nhau. Biển
thu hẹp. Khí hậu khô.
Xuất hiện thực vật có hoa. Tiến hoá động vật có vú.
Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật, kể cả bò sát cổ.
Jura
200
Hình thành 2 đại lục Bắc và Nam. Biển
tiến vào lục địa. Khí hậu ấm áp.
Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá
chim.

Triat
250 Đại lục chiếm ưu thế. Khí hậu khô.
Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương
phát triển. Phát sinh chim và thú.
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Bài 33: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC
ĐẠI ĐỊA CHẤT
I. HÓA THẠCH VÀ VAI TRÒ CỦA HÓA THẠCH TRONG NGHIÊN
CỨU LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI
1. Hóa thạch là gì?
Hóa thạch là dấu vết của các loài sinh vật để lại trong các lớp đất đá
2. Vai trò của hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới
- Căn cứ vào tuổi hóa thạch có thể xác định được thời gian xuất
hiện, phát triển, diệt vong của các loài.
- Xác định mối quan hệ tiến hóa giữa các loài.
II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA
CHẤT.
Đại Thái cổ
Đại Thái cổ
Đại nguyên sinh
Đại nguyên sinh
Đại cổ sinh
Đại cổ sinh
Đại trung sinh
Đại trung sinh
Đại tân sinh
Đại tân sinh
ĐẠI THÁI CỔ
(3500 triệu năm)
- Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất

ĐẠI NGUYÊN SINH
(2500 triệu năm)
- Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất
- Động vật không xương sống thấp ở biển
Tảo
- Tích luỹ oxy trong khí quyển
ĐẠI CỔ SINH
ĐẠI CỔ SINH
CAMBRI
CAMBRI
OCĐÔVIC
OCĐÔVIC
SILUA
SILUA
ĐÊVÔN
ĐÊVÔN
CACBON
CACBON
PECMI
PECMI
ĐẠI CỔ SINH
a) Kỉ Cambri (542 triệu năm): Phân bố đại lục và đại dương khác xa hiện
nay. Khí quyển nhiều khí cacbonic
- Phát sinh các ngành động vật ở dưới nước
- Phân hóa tảo
B) Kỉ Ocđôvic (488 triệu năm) Di chuyển đại lục . Băng hà. Mực
nước biển giảm. Khí hậu khô
ĐẠI CỔ SINH
-Phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật
C) Kỉ Silua (444 triệu năm): Khí hậu nóng và ẩm

ĐẠI CỔ SINH
- Sự bắt đầu kỷ này là một sự kiện tuyệt chủng lớn khi 60% các loài sinh
vật biển đã bị đào thải.
- Cây có mạch và động vật lên cạn
- Phân hóa cá xương.
ĐẠI CỔ SINH
- Khí hậu lục địa khô hanh, ven biển ẩm ướt. Hình thành sa mạc
D) Kỉ Đêvôn (416 triệu năm)
- Phát sinh lưỡng cư và côn trùng
- Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị.
Phát sinh bò sát
ĐẠI CỔ SINH
E) Kỉ Cacbon (360triệu năm): Đầu kỉ nóng ẩm, về sau trở nên lạnh khô
- Phân hóa bò sát. Phân hóa côn trùng. Tuyệt diệt nhiều động vật biển
ĐẠI CỔ SINH
F)Kỉ Pecmi (300 triệu năm): Các đại lục địa liên kết với nhau hình thành
đại lục lớn Pangea. Băng hà. Khí hậu khô lạnh
Cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn
vào thời điểm nào?
Đúng - Tiếp tục
Đúng - Tiếp tục
Sai - làm lại
Sai - làm lại
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
Tiếp tục
Tiếp tục
Làm lại
Làm lại
A) Đại Nguyên sinh

B) Kỉ Đê vôn của đại Cổ sinh
C) Kỉ Silua trong đại Cổ sinh
D) Kỉ Cacbon trong đại Cổ sinh
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Đặc trưng cơ bản của kỉ Cacbon trong đại
Cổ sinh là
Đúng - Tiếp tục
Đúng - Tiếp tục
Sai - làm lại
Sai - làm lại
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
Tiếp tục
Tiếp tục
Làm lại
Làm lại
A)
Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện,
lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát.
B)
Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng.

C) Cây có mạch và động vật lên cạn.
D)
Phân hóa bò sát và côn trùng, tuyệt diệt nhiều loài sinh vật
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Oxi được tích lũy trong khí quyển vào thời gian
nào?
Đúng - Tiếp tục
Đúng - Tiếp tục
Sai - làm lại
Sai - làm lại
Quay trở lại
Quay trở lại
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
Tiếp tục
Tiếp tục
Làm lại
Làm lại
A) Kỉ Kreta trong Đại Trung sinh
B) Đại Thái cổ
C) Đại Nguyên sinh

D) Đại Cổ sinh
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Lưỡng cư và Côn trùng phát sinh trong thời
gian nào của Đại Cổ sinh
Đúng - Tiếp tục
Đúng - Tiếp tục
Sai - làm lại
Sai - làm lại
Quay trở lại
Quay trở lại
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
Tiếp tục
Tiếp tục
Làm lại
Làm lại
A) Kỉ Ocdovic.
B) Kỉ Jura.
C) Kỉ Đêvôn.
D) Kỉ Cacbon.
You answered this correctly!

You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
ĐẠI TRUNG SINH
ĐẠI TRUNG SINH
Kỉ Triat
Kỉ Triat
Kỉ Jura
Kỉ Jura
Kỉ Kreta
Kỉ Kreta
A) Kỉ Triat (250 triệu năm):Đại lục chiếm ưu thế. Khí hậu khô
ĐẠI TRUNG SINH
- Cây hạt trần ngự trị
- Phân hóa bò sát cổ
- Cá xương phát triển mạnh, phát sinh chim và thú
B)Kỉ Jura (200 triệu năm): Hình thành 2 đại lục Bắc và Nam.Biển tiến
vào lục địa. Khí hậu ấm áp
ĐẠI TRUNG SINH
Đặc điểm thực vật:hạt trần tiếp tục phát triển
Đặc điểm về động vật:+ Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối
+ Xuất hiện chim thủy tổ mang đặc điểm bò sát và chim.
C) Kỉ Krêta(145 triệu năm): Các đại lục bắc liên kết với nhau. Biển thu
hẹp. Khí hậu khô

ĐẠI TRUNG SINH
- Xuất hiện thực vật có hoa.
- Bò sát cổ ngự trị. Đến cuối kỉ phần lớn sinh vật bị tuyệt chủng
Bò sát phát triển mạnh trong kỉ Jura của đại
Trung sinh là đúng hay sai?
Đúng - Tiếp tục
Đúng - Tiếp tục
Sai - làm lại
Sai - làm lại
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
Tiếp tục
Tiếp tục
Làm lại
Làm lại
A) Đúng
B) Sai
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely
Bò sát bị tuyệt chủng trong thời gian nào?
Đúng - Tiếp tục
Đúng - Tiếp tục

Sai - làm lại
Sai - làm lại
Quay trở lại
Quay trở lại
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
hãy trả lời câu hỏi để tiếp tục
Tiếp tục
Tiếp tục
Làm lại
Làm lại
A) Kỉ Triat của Đại Trung sinh
B) Kỉ Jura của Đại Trung sinh
C) Kỉ Kreta của Đại Trung sinh
D) Kỉ Đệ tam của Đại Tân sinh
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this question
completely
You did not answer this question
completely

×