Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thương mại đầu tư và chuyển giao công nghệ Vạn Tuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.23 KB, 85 trang )

Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
MC LC
Trang
Li m u 4
Chng I: Lý lun chung v K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu
bỏn hng trong cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi.
7
1.1. í ngha ca vic t chc cụng tỏc K toỏn bỏn hng v xỏc
nh kt qu bỏn hng trong cỏc doanh nghip kinh doanh
thng mi.
7
1.1.1 Bỏn hng v yờu cu qun lý. 7
1.1.2. Xỏc nh kt qu v yờu cu qun lý. 8
1.1.3. Vai trũ v nhim v ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt
qu bỏn hng.
8
1.2. T chc cụng tỏc bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
trong kinh doanh thng mi.
10
1.2.1. K toỏn doanh thu v cỏc khon lm gim doanh thu. 10
1.2.2. K toỏn xỏc nh kt qu tiờu th hng hoỏ. 16
Chng 2: Thc trng cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt
qu bỏn hng ti cụng ty c phn thng mi u t v chuyn giao
cụng ngh Vn Tu
31
2.1. c im chung ca Cụng ty c phn Vn Tu 31
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin. 31
2.1.2. Chc nng, nhim v, phng hng hot ng. 32
2.1.3. Thun li, khú khn. 32
2.1.4. c im b mỏy qun lý. 33
2.1.5. c im t chc hot ng kinh doanh. 35


2.1.6. c im t chc cụng tỏc k toỏn 37
2.2. Tỡnh hỡnh thc t v t chc k toỏn bỏn hng v xỏc nh
kt qu bỏn hng Cụng ty c phn thng mi u t v
chuyn giao cụng ngh Vn Tu.
46
2.2.1 K toỏn hng hoỏ 46
2.2.2. K toỏn tiờu th hng hoỏ 59
2.2.3. K toỏn xỏc nh kt qu tiờu th 76
2.2.4. K toỏn theo dừi cụng n 83
Chng 3: Mt s ý kin nhm hon thin cụng tỏc k toỏn bỏn
hng v xỏc nh kt qu bỏn hng ti cụng ty c phn thng mi
u t v chuyn giao cụng ngh Vn Tu
86
3.1. Nhn xột chung vờ k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu 86
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
1
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
bỏn hng ti Cụng ty c phn u t v chuyn giao cụng
ngh Vn Tu
3.1.1. V hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn. 87
3.1.2. V phũng k toỏn ti v. 87
3.1.3. V cụng tỏc hng hoỏ v tiờu th hng hoỏ. 87
3.1.4. V cụng tỏc xỏc nh kt qu tiờu th hng hoỏ. 88
3.1.5. V tỡnh hỡnh thu mua hng húa. 88
3 2. Nhng vn cha hp lý cn hon thin trong cụng tỏc k
toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng ti Cụng ty c
phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh Vn Tu
88
3.2.1. V vic ghi s k toỏn. 89
3.2.2. V nh giỏ bỏn sn phm. 89

3.2.3. V k toỏn qun tr cụng tỏc bỏn hng. 90
3.3. Mt s ý kin xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn
bỏn hng v xỏc nh kt qu ti Cụng ty c phn thng
mi u t v chuyn giao cụng ngh Vn Tu
90
3.3.1. V s k toỏn. 92
3.3.2. V cụng tỏc nh giỏ bỏn sn phm trong doanh nghip 94
3.3.3. V cụng tỏc k toỏn qun tr bỏn hng 94
Kt lun 96
Danh mc ti liu tham kho 97
Nhn xột ca n v thc tp 98
Nhn xột ca giỏo viờn chm chuyờn 99
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
2
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
LI M U
Kinh t Vit Nam hin nay l mt nn kinh t hng hoỏ nhiu thnh
phn, vn hnh theo c ch th trng, cú s qun lý v iu tit v mụ ca
Nh Nc theo nh hng xó hi ch ngha. Trong nn kinh t ú, ũi hi
cỏc doanh nghip phi hch toỏn kinh doanh mt cỏch c lp t ch. Mi
mt doanh nghip u phi cú chin lc kinh t c th, cú chớnh sỏch ỳng
n v qun lý cht ch hot ng kinh doanh ca mỡnh.
Cỏc chớnh sỏch ca Nh Nc u ó, ang thỳc y v to iu kin
cho cỏc doanh nghip phỏt trin. Trong thi k ny hot ng kinh doanh
thng mi c m rng, phỏt trin mnh m, nht l Vit Nam ang hi
nhp vi nờn kinht khu vc v th gii ó gúp phn tớch cc vo hot ng
sn xut trong nc v c mt s lng ln cht lng hng hoỏ, m rng
quan h buụn bỏn trong nc v c trờn th trng quc t.
Bt k mt doanh nghip no, hot ng theo phng thc no thỡ u
xỏc nh c mc tiờu cui cựng l phi cú li nhun, tc l thu nhp t cỏc

hot ng sn xut kinh doanh phi ln hn tng chi phớ b ra. Chớnh vỡ th
doanh nghip phi luụn phỏt huy th mnh ca mỡnh, khụng ngng nõng cao
cht lng, nng sut v hiu qu kinh doanh. thc hin tt mc tiờu ú
thỡ cụng tỏc k toỏn núi chung v cụng tỏc k toỏn bỏn hng, xỏc nh kt qu
bỏn hng phi thc hin tt chc nng, nhim v ca mỡnh.
Cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng l mt b phn
khụng th thiu trong cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi. Nú phn ỏnh,
theo dừi quỏ trỡnh tiờu th ca hng hoỏ t ú giỳp cho ban lónh o cỏc
doanh nghip cú quyt nh ỳng n v kp thi.
Cựng vi cỏc loi hỡnh doanh nghip khỏc v cỏc Cụng ty khỏc, cụng ty
c phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh Vn Tu cng cú mt
vai trũ quan trng trong kinh doanh thng mi. Tuy mi thnh lp theo mụ
hỡnh cụng ty c phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh Vn Tu
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
3
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
nhng ó bit nm bt c nhu cu th trng, hot ng hiu qu gúp phn
vo s phỏt trin chung ca xó hi.
cú c nhng thnh cụng ú l do trong cụng tỏc qun lý iu
hnh chung ca mỡnh, Cụng ty ó quan tõm khụng ch n nhng chớnh sỏch
v phng hng phỏt trin m cũn coi trng cụng tỏc k toỏn bỏn hng v
xỏc nh kt qu tiờu th hng hoỏ.
Nhn thc c tm quan trng ca vn trờn c v lý lun ln thc
tin em chn Cụng ty c phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh
Vn Tu lm a im thc tp v chn ti: T chc k toỏn bỏn hng v
xỏc nh kt qu bỏn hng Cụng ty c phn thng mi u t v chuyn
giao cụng ngh Vn Tu. c s hng dn tn tỡnh ca Thy giỏo-Tin s
Mai Ngc Anh, ban lónh o v cỏn b k toỏn Cụng ty, em xin mnh dn
trỡnh by ti theo cỏc chng sau:
Chng 1: Lý lun chung v k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn

hng.
Chng 2: Thc trng cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu
bỏn hng ti Cụng ty c phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh
Vn Tu.
Chng 3: Mt s ý kin nhm hon thin cụng tỏc k toỏn bỏn hng
v xỏc nh kt qu bỏn hng ti Cụng ty c phn thng mi du t v
chuyn giao cụng ngh Vn Tu.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
4
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
CHNG 1
Lí LUN CHUNG V K TON BN HNG V XC NH
KT QU BN HNG
1.1. í ngha ca vic t chc cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt
qun bỏn hng trong cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi:
1.1.1. Bỏn hng v yờu cu qun lý:
1.1.1.1. Khỏi nim bỏn hng:
Bỏn hng (tiờu th ) l quỏ trỡnh thc hin giỏ tr sn phm, hng húa
lao v, dch v trong ú doanh nghip phi chuyn giao hng húa, sn phm,
hoc cung cp lao v, dch v cho khỏch hng, c khỏch hng tr tin hoc
chp nhn thanh toỏn.
Núi cỏch khỏc, bỏn hng chớnh l vic chuyn húa vn doanh nghip t
hỡnh thỏi hin vt ( hng) sang hỡnh thỏi tin t (tin) (H T)
1.1.1.2. Quỏ trỡnh bỏn hng:
Bỏn hng ( tiờu th) hng húa l khõu cui cựng trong quỏ trỡnh lu
chuyn hng húa ca cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi. Quỏ trỡnh bỏn
hng húa bt u t khi doanh nghip xut giao hng cho khỏch v kt thỳc
khi khỏch hng thanh toỏn y tin hng , vic thanh toỏn cú th c
thanh toỏn ngay hoc thanh toỏn chm.
Phng thc tiờu th hng húa trờn th trng gm: phng thc tiờu

th trc tip, phng thc tiờu th chuyn hng theo hp ng, phng thc
tiờu th qua cỏc i lý (Ký gi)
Vic ỏp dng cỏc phng thc bỏn hng khỏc nhau thỡ quỏ trỡnh bỏn
hng v thu tin cú th cú nhng khong cỏch v khụng gian v thi gian.
Chớnh vỡ th trong quỏ trỡnh bỏn hng cn phi phõn bit rừ doanh thu bỏn
hng v tin thu bỏn hng.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
5
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
+ Doanh thu bỏn hng: L tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh nghip
ó thu c hoc s thu c trong k k toỏn, phỏt sinh t hot ng sn
xut kinh doanh thụng thng ca doanh nghip, gúp phn tng vn ch s
hu.
+ Tin thu bỏn hng: L s tin doanh nghip ó thu c t vic bỏn
hng hoỏ, cung cp dch v cho khỏch hng, bao gm tin mt, tin gi ngõn
hng v tin ang chuyn.
Doanh thu bỏn hng v tin thu bỏn hng thng khụng trựng nhau,
nhng khi kt thỳc mt vũng luõn chuyn vn ca vn lu ng thỡ chỳng
phi trựng khp vi nhau. S phõn bit ny giỳp cho doanh nghip tớnh c
chớnh xỏc kt qu, thu nhp ca quỏ trỡnh bỏn hng trong tng thi k. V tu
theo tng phng thc tiờu th m phn ỏnh ỳng doanh thu. Ch tiờu doanh
thu c ghi nhn cú th bao gm c thu GTGT u ra ( i vi cỏc doanh
nghip tớnh thu theo phng phỏp trc tip hoc i tng khụng chu thu
GTGT) hay doanh thu khụng bao gm c thu (i vi doanh nghip tớnh thu
theo phng phỏp khu tr) hoc doanh thu l tng giỏ thanh toỏn (bao gm
c thu tiờu th c bit hoc thu xut khu) i vi sn phm, hng hoỏ
thuc i tng chu thu tiờu th c bit hoc thu xut khu.
Chớnh t s phõn bit ú m trong khõu bỏn hng, doanh nghip cn
phi thc hin tt cỏc yờu cu qun lý c bn v tiờu th hng hoỏ.
1.1.1.3. Yờu cu qun lý :

+ Doanh nghip phi theo dừi s vn ng ca tng loi hng hoỏ v
xỏc nh ỳng thi im ghi nhn doanh thu.
+ Khi ghi nhn doanh thu phi ghi nhn mt khon chi phớ tng ng
cú liờn quan n vic to ra doanh thu ú.
+ Doanh nghip cn phi tỡm ra phng thc bỏn hng hiu qu nht
lm sao vic thu hi vn c y v nhanh nht.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
6
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
Bt k mt doanh nghip no cng mun chi phớ b ra thp nht nhng
li nhun thu c li cao nht. Vỡ th trong doanh nghip kinh doanh thng
mi thỡ quỏ trỡnh bỏn hng u phi gn ln vi vic xỏc nh kt qu bỏn
hng (kt qu tiờu th hng hoỏ)
1.1.2. Xỏc nh kt qu v yờu cu qun lý :
1.1.2.1. Khỏi nim kt qu tiờu th:
Kt qu tiờu th sn phm, hng hoỏ, dch v l s chờnh lch gia
doanh thu thun vi tr giỏ vn ca hng bỏn, chi phớ bỏn hng v chi phớ
qun lý doanh nghip.
Trong ú, doanh thu thun l s chờnh lch gia doanh thu bỏn hng
vi cỏc khon gim giỏ hng bỏn, chit khu thng mi, doanh thu hng bỏn
b tr li, thu tiờu th c bit, thu xut khu, thu GTGT theo phng phỏp
trc tip.
1.1.2.2. Yờu cu qun lý:
Vic xỏc nh kt qu tiờu th ca doanh nghip cn phi xỏc nh
ỳng, chớnh xỏc theo tng hot ng riờng bit cho tng thi k
1.1.3. Vai trũ v nhim v ca k toỏn bỏn hng hoỏ v xỏc nh kt qu
bỏn hng:
1.1.3.1. Vai trũ:
Cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi mua hng hoỏ v vi mc
ớch bỏn theo nhu cu th trng nhm em li li nhun cho mỡnh. Mun

t c mong mun ú thỡ vai trũ ca cụng tỏc kờ toỏn trong vic qun lý
hng hoỏ, tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu tiờu th l rt quan trng.
Thụng qua s liu k toỏn v hng hoỏ, tiờu th hng hoỏ v xỏc nh
kt qu tiờu th, ban lónh o cụng ty bit c mc hon thnh k hoch
t ú khc phc nhng thiu xút, mt cõn i gia cỏc khõu. Cụng tỏc t
chc qun lý k toỏn hng hoỏ, tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu ũi hi
phi thc s khoa hc.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
7
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
1.1.3.2. Nhim v:
+ Doanh nghip phi ghi chộp s lng, cht lng v chi phớ thu
mua theo chng t ó lp, trờn h thng s thớch hp.
+ Phõn b hp lý chi phớ thu mua cho hng bỏn ra v tn cui k xỏc
nh giỏ vn v tn cui k.
+ Phn ỏnh kp thi khi lng hng bỏn, ghi nhn doanh thu bỏn hng
v cỏc ch tiờu liờn quan khỏc ca khi lng hng bỏn
+ Qun lý cht ch tỡnh hỡnh bin ng v d tr hng hoỏ.
+ La chn phng phỏp v xỏc nh ỳng giỏ vn hng xut bỏn
m bo chớnh xỏc ca ch tiờu li nhun gp.
+ Theo dừi v thanh toỏn kp thi cụng n vi nh cung cp.
Thc hin tt nhng nhim v trờn cú ý ngha quan trng i vi vic
qun lý cht ch hng hoỏ, tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu tiờu th hng
hoỏ trong doanh nghip, song ton b nhin v nờu trờn ch thc s phỏt huy
tỏc dng khi b phn k toỏn nm vng ni dung ca vic t chc cụng tỏc k
toỏn.
1.2. T chc cụng tỏc bỏn hng v xỏc nh kờt qu bỏn hng trong cỏc doanh
nghip kinh doanh thng mi:
Hot ng kinh t c bn ca cỏc doanh nghip thng mi l a cỏc
loi sn phm, hng hoỏ t lnh vc sn xut sang lnh vc tiờu dựng thụng

qua quỏ trỡnh ch yu l mua hng v bỏn hng. ú chớnh l quỏ trỡnh vn
ng ca vn kinh doanh t vn hng hoỏ sang vn bng tin v hỡnh thnh
kt qu kinh doanh thng mi. Quỏ trỡnh bỏn hng c hon tt khi hng
hoỏ ó giao cho ngi mua v c ngi mua thanh toỏn hoc chp nhn
thanh toỏn tin hng.
K toỏn v cụng tỏc tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu tiờu th hng
hoỏ cú th chia thnh nhng phn sau:
- K toỏn v doanh thu bỏn hng v cỏc khon lm gim doanh thu
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
8
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
- K toỏn xỏc nh kt qu tiờu th.
1.2.1. K toỏn doanh thu bỏn hng v cỏc khon lm gim doanh thu bỏn
hng:
* Khỏi nim doanh thu bỏn hng
+ Doanh thu bỏn hng: L tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh nghip
ó thu c hoc s thu c trong k k toỏn, phỏt sinh t hot ng sn
xut kinh doanh thụng thng ca doanh nghip, gúp phn tng vn ch s
hu.
Doanh thu bỏn hng c xỏc nh khi ng thi tho món tt c cỏc
iu kin sau:
Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn vi quyn
s hu sn phm hoc hng hoỏ cho ngi mua.
Doanh nghip khụng cũn nm quyn qun lý hng hoỏ nh ngi s
hu hng hoỏ hoc quyn kim soỏt hng hoỏ.
Doanh thu xỏc nh tng i chc chn.
Doanh nghip ó thu hoc s thu c li ớch kinh t t giao dch bỏn
hng.
Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng.
Bỏn hng cỏc doanh nghip thng mi bao gm 2 khõu: Bỏn

buụn v bỏn l vi cỏc phng thc bỏn hng khỏc nhau nh trc tip, chuyn
hng theo hp ng, tiờu th qua cỏc i lý Tu thuc vo tng phng
thc bỏn hng m thi im xỏc nh kt qu tiờu th v hch toỏn doanh thu
cng khỏc nhau.
* Xỏc nh thi im ghi nhn doanh thu.
+ i vi phng thc tiờu th trc tip thỡ quỏ trỡnh tiờu th
c coi l kt thỳc khi sn phm ó bn giao cho khỏch hng v n v bỏn
mt quyn s hu v s hng ny.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
9
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
+ i vi phng thc bỏn hng theo hỡnh thc chuyn hng
theo hp ng thỡ s hng ny vn thuc quyn s hu ca doanh nghip. Khi
ngi mua thanh toỏn hoc chp nhn thanh toỏn v s hng chuyn giao
(mt phn hay ton b) thỡ s hng chp nhn ny mi c coi l tiờu th.
+ Trng hp giao hng gi i lý, ký gi thỡ do hng ký gi
vn thuc quyn s hu ca doanh nghip nờn ch khi bờn i lý, bờn nhn ký
gi thụng bỏo bỏn c hng hoc tr tin hng mi coi l kt thỳc tiờu th.
Nh vy doanh thu bỏn hng cú th c ghi nhn trc, cựng hoc sau
k m doanh nghip thu tin, sau nghip v giao hng. iu ú cú ngha rng
doanh thu cú th hch toỏn khụng cựng k vi nghip v xut hng.
* Cỏc khon lm gim doanh thu.
Quỏ trỡnh tiờu th luụn phỏt sinh cỏc khon lm gim doanh thu nh:
chit khu thng mi, hng bỏn b tr li, gim giỏ hng bỏn hay cỏc khon
thu phi np.
Chit khu thng mi: L khon doanh nghip gim giỏ cho khỏch
hng mua vi khi lng ln v theo tho thun bờn bỏn s dnh cho bờn mua
mt khon chit khu thng mi.
Gim giỏ hng bỏn: L s tin gim tr cho khỏch hng ngoi hoỏ
n do cỏc nguyờn nhõn nh hng kộm phm cht, khụng ỳng quy cỏch theo

quy nh trong hp ng.
Doanh thu hng bỏn b tr li: L s hng ó c coi l tiờu th
nhng b ngi mua t chi, tr li do khụng ỳng vi hp ng ó ký kt.
1.2.1.1. Chng t k toỏn v ti khon k toỏn:
1.2.1.1.1 Chng t k toỏn:
Nhim v ca k toỏn quỏ trỡnh bỏn hng l ghi chộp, phn ỏnh y ,
kp thi khi lng hng hoỏ bỏn ra, tớnh toỏn ỳng n tr giỏ vn ca hng
bỏn ra nhm xỏc nh ỳng kt qu kinh doanh thng mi, cung cp thụng
tin chớnh xỏc, kp thi v tỡnh hỡnh bỏn hng phc v cho ban lónh o ca
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
10
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
Cụng ty ú cú cỏc quyt nh ỳng n trong hot ng kinh doanh thng
mi ca mỡnh.
Khi phỏt sinh cỏc nghip v liờn quan n bỏn hng k toỏn phi lp,
thu thp y theo ỳng ni dung quy nh ca nh nc nhm m bo c
s phỏp lý ghi s k toỏn.
Cn c vo ch chng t k toỏn, doanh nghip xỏc nh chng t
phự hp s dng vi iu kin c th ca doanh nghip m bo ỏp ng nhu
cu qun lý v quỏ trỡnh tiờu th, xỏc nh kt qu tiờu thng thi doanh
nghip phi xõy dng v quy nh trỡnh t lp, thu nhn, luõn chuyn x lý
chng t v lu tr chng t mt cỏch khoa hc v hp lý
Cỏc chng t ch yu c s dng trong k toỏn bỏn hng thng bao
gm:
- Hoỏ n GTGT (01GTKT-3LL)
- Hoỏ n bỏn hng thụng thng (02GTTT-3LL)
- Phiu xut kho hng gi bỏn i lý (04HDL-3LL)
- Bng thanh toỏn hng i lý, ký gi (01-BH)
- Th quy hng (02-BH)
- Cỏc chng t liờn quan khỏc nh: chng t tin mt, ngõn hng

1.2.1.1.2. Ti khon k toỏn:
phn ỏnh tng quỏt tỡnh hỡnh tiờu th ca doanh nghip k toỏn s
dng cỏc ti khon sau:
- TK 511 Doanh thu bỏn hng: Ti khon ny dựng phn ỏnh
doanh thu bỏn hng v cung cp dch v ca doanh nghip trong mt k k
toỏn ca hot ng sn xut kinh doanh t cỏc giao dch bỏn hng v cung cp
dch v.
Kt cu TK 511
Bờn n:
+ Phn ỏnh thu TTB, thu xut khu phi np.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
11
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
+ Phn ỏnh s thu GTGT phi np (Doanh nghip np thu
GTGT theo phng phỏp trc tip).
+ Doanh thu hng bỏn b tr li, khon gim giỏ hng bỏn, khon
chit khu thng mi kt chuyn cui k.
+ Kt chuyn doanh thu thun vo ti khon xỏc nh kt qu
kinh doanh
Bờn cú: + Phn ỏnh doanh thu bỏn sn phm, hng hoỏ, cung cp dch v
ca doanh nghip thc hin trong k.
Ti khon ny cui k khụng cú s d.
Ti khon cp 2
+ TK 5111: Doanh thu bỏn hng húa
+ TK 5112: Doanh thu bỏn thnh phm
+ TK 5113: Doanh thu cung cp dch v
+ TK 5114: Doanh thu cung cp tr cp, tr giỏ.
+ TK 5117: Doanh thu kinh doanh bt ng sn u t.
- TK 512 Doanh thu bỏn hng ni b: TK ny phn ỏnh doanh thu
ca sn phm, hng hoỏ, lao v dch v tiờu th trong ni b doanh nghip

(cho cỏc n v trc thuc trong cựng mt cụng ty, tng cụng ty). Doanh
thu tiờu th ni b l li ớch kinh t thu c t vic bỏn hng hoỏ, sn phm,
cung cp dch v ni b gia cỏc n v trc thuc hch toỏn ph thuc trong
cựng mt cụng ty, tng cụng ty tớnh theo giỏ bỏn ni b.
Kt cu, ni dung ca TK 512 c bn ging TK 511
- TK 521 Chit khu hng bỏn
Kt cu TK 521
Bờn n: S chit khu thng mi ó chp nhn thanh toỏn cho khỏch
hng
Bờn cú: Kt chuyn s chit khu thng mi sang TK Doanh thu bỏn
hng v cung cp dch v xỏc nh doanh thu thun.
Ti khon ny cui k khụng cú s d.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
12
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
- TK 531 - Doanh thu hng bỏn b tr li
Kt cu TK 531
Bờn n: Phn ỏnh doanh thu hng bỏn b tr li
Bờn cú: Kt chuyn doanh thu hng bỏn b tr li vo TK Doanh thu bỏn
hng v cung cp dch v xỏc nh doanh thu thun.
Ti khon ny cui k khụng cú s d.
- TK 532 Gim giỏ hng bỏn
Kt cu TK 532
Bờn n: Phn ỏnh s tin gim giỏ hng bỏn trong k
Bờn cú: Kt chuyn gim giỏ hng bỏn vo TK doanh thu bỏn hng v
cung cp dch v hoc TK Doanh thu bỏn hng ni b.
Ti khon ny cui k khụng cú s d.
Ngoi ra cũn s dng mt s TK khỏc nh: TK 111, 112, 333
1.2.1.2. Trỡnh t k toỏn doanh thu bỏn hng:
Trỡnh t k toỏn doanh thu bỏn hng c th hin qua s sau:

S s 01:
K toỏn doanh thu bỏn hng v cung cp dch v:
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
13
TK 911
TK 333
(3)
(1)
(2)
TK 521, 531, 532
(6)
TK 3331
TK 111,112,131,136
TK 511,512
(4a)
(4b)
(5)
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
Ghi chỳ:
(1) Thu (xut khu, TTB) phi np, thu GTGT phi np (doanh
nghip ỏp dng phng phỏp trc tip).
(2) Cui k kt chuyn chit khu thng mi, doanh thu hng bỏn b tr
li, gim giỏ hng bỏn.
(3) Doanh nghip ỏp dng phng phỏp trc tip (tng giỏ thanh toỏn)
(4a) Doanh nghip ỏp dng phng phỏp khu tr (Giỏ cha cú thu )
(4b) Doanh nghip ỏp dng phng phỏp khu tr (thu GTGT)
(5) Chit khu thng mi, doanh thu hng bỏn b tr li, gim giỏ hng
bỏn phỏt sinh trong k.
(6) Cui k, kt chuyn doanh thu thun.
1.2.2. K toỏn xỏc nh kt qu tiờu th hng hoỏ:

Bt k mt ch doanh nghip no cng u phi quan tõm n nhng
thụng tin v kt qu kinh doanh ca doanh nghip mỡnh tin hnh phõn tớch
ỏnh giỏ kt qu hot ng, lm c s xỏc nh phng hng kinh doanh
cho k ti. Do vy, ngoi vic nm bt c doanh thu thỡ k toỏn phi cung
cp cho h y chi phớ b ra cú c doanh thu ú, t ú xỏc nh c
kt qu tiờu th.
Mun vy, khi t chc k toỏn Xỏc nh kt qu bỏn hng, k toỏn
phi t chc k toỏn chi phớ, doanh thu mt cỏch chi tit theo tng i tng
c th tớnh toỏn v xỏc nh kt qu kinh doanh theo yờu cu ca nh qun
lý.
Trong doanh nghip quỏ trỡnh vn ng ca hng húa chớnh l quỏ trỡnh
vn ng ca vn kinh doanh. Vỡ vy tr giỏ vn ca hng húa c hỡnh
thnh cựng vi s vn ng ca hng húa.
Ton b chi phớ v hot ng kinh doanh thng mi (hay tr giỏ vn
ca hng tiờu th) bao gm tr giỏ vn ca hng xut kho bỏn, chi phớ bỏn
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
14
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
hng phõn b cho hng tiờu th v chi phớ kinh doanh phõn b cho hot ng
kinh doanh thng mi.
1.2.2.1. K toỏn v giỏ vn hng bỏn:
K toỏn v giỏ vn hng húa phi c theo dừi chớnh xỏc, kp thi,
phn ỏnh ỳng giỏ tr hng xut bỏn (vỡ cú nh vy mi l c s xỏc nh giỏ
hng bỏn cho khỏch hng)
Tr giỏ vn ca hng bỏn trong k c phn ỏnh trờn TK 632 Giỏ
vn hng bỏn.
Kt cu TK 632:
Bờn N: phn ỏnh tr giỏ vn ca hng húa ó bỏn trong k
Bờn Cú:
+ Tr giỏ hng bỏn b tr li nhp kho

+ Kt chuyn giỏ vn ca hng ó bỏn trong k sang TK Xỏc nh kt
qu kinh doanh
Ti khon ny khụng cú s d.
ghi chộp c giỏ vn ca hng bỏn thỡ k toỏn phi ghi chộp y
lng hng xut bỏn v tớnh toỏn ỳng n tr giỏ vn ca hng xut.
Vic tớnh toỏn tr giỏ vn ca hng xut tựy thuc vo doanh nghip
vn dng phng phỏp tớnh giỏ hng xut bỏn. Vic doanh nghip vn dng
k toỏn giỏ vn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn (KKTX) hay kim
kờ nh k (KKK) cng dn n cỏch hch toỏn giỏ vn cng khỏc nhau.
Sau õy l trỡnh t k toỏn giỏ vn hng bỏn theo phng phỏp kờ khai
thng xuyờn:
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
15
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
S s 02
K toỏn giỏ vn hng bỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn
Ghi chỳ:
(1a) Xut kho hng gi bỏn.
(1b) Giỏ vn ca hng gi bỏn (ó bỏn c)
(2) Giỏ vn ca hng xut bỏn trc tip qua kho.
(3) Giỏ vn ca hng bỏn b tr li.
(4) Kt chuyn giỏ vn hng bỏn xỏc nh kt qu tiờu th
(5) Hon nhp d phũng gim giỏ hng tn kho.
(6) Trớch lp d phũng gim giỏ hng tn kho.
1.2.2.2. K toỏn v chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip:
Chi phớ bỏn hng l nhng khon chi phớ thc t chi ra trong qua trỡnh
bỏn hng nh chi phớ cho hng, qung cỏo, tip th, hoa hng, bo hnh, bo
qun, vn chuyn
Chi phớ qun lý doanh nghip l nhng khon chi phớ m doanh nghip
chi ra trong k nhm phc v cho cụng tỏc qun lý chung nh chi phớ lng

nhõn viờn b phn qun lý doanh nghip, chi phớ d phũng, thuv cỏc chi
phớ khỏc bng tin.
hch toỏn hai khon chi phớ ny k toỏn s dng hai ti khon tng
ng.
TK 641: Chi phớ bỏn hng
TK 642: Chi phớ qun lý doanh nghip
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
16
TK 632
TK 156
TK 911
TK 157 TK 156
(3)
(1b)(1a)
(2)
(4)
TK 159
(5)
(6)
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
S s 03 Trỡnh t k toỏn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý
doanh nghip
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
17
TK 334, 338
TK 142,242,335
TK 111,112
TK 111,141,331
TK 133
(8)

(9)
(11)
(2)
(4)
(1)
TK 111,152,153 TK 133
TK 336
(5)
TK 139
(6)
TK 214
(3)
TK 333
(7)
TK 3331
(10)
TK 512
TK 911
(12)
TK 641, 642
(13)
(14)
TK 352
TK 139
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
Ghi chỳ:
(1) Chi phớ vt liu, cụng c
(2) Chi phớ tin lng v cỏc khon trớch theo lng
(3) Chi phớ khu hao ti sn c nh
(4) Chi phớ phõn b dn, chi phớ trớch trc

(5) Chi phớ qun lý cp di phi np cp trờn theo quy nh (TK 642)
(6) D phũng phi thu khú ũi (TK 642)
(7) Thu mụn bi, tin thuờ t phi np NSNN (TK 642)
(8) Chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ bng tin khỏc
(9) Thu GTGT u vo khụng c khu tr nu c tớnh vo chi phớ
(10) Hng hoỏ, dch v tiờu dựng ni b (TK 641)
(11) Cỏc khon thu gim chi
(12) Kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip
(13) Hon nhp d phũng (s chờnh lch gia s d phũng phi thu khú
ũi ó trớch lp nm trc cha s dng ht ln hn s phi trớch lp
nm nay) (TK 642)
(14) Hon nhp d phũng phi tr
Chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip l nhng chi phớ
chung liờn quan n nhiu i tng. Trong nhng trng hp cn thit phi
phõn b cỏc i tng theo nhng tiờu chun hp lý. Tiờu thc c s dng
phõn b cú th l giỏ vn hng bỏn, doanh thu bỏn hng.
Trờn õy l nhng phn hnh k toỏn ch yu liờn quan ti quỏ trỡnh
tiờu th hng hoỏ (doanh thu bỏn hng, giỏ vn hng bỏn, chi phớ bỏn hng,
chi phớ qun lý doanh nghip v cỏc khon gim tr ). Tuy nhiờn hot ng
kinh doanh thng mi l phi quan tõm ti vn l lói. Do vy, qỳa trỡnh
hch toỏn tiờu th (bỏn hng) gn lin vi vic xỏc nh kt qu bỏn hng.
K toỏn tiờu th l kt qu cui cựng ca hot ng ú ca doanh
nghip trong mt thi k nht nh, nú c biu hin bng mt s tin lói
hay l ca hot ng tiờu th.
Kt qu hot ng tiờu th l chờnh lch gia doanh thu thun vi tr
giỏ vn hng bỏn ra v chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip phõn
b cho s hng ó bỏn. tớnh toỏn chớnh xỏc kt qu kinh doanh bỏn hng
ca tng nhúm sn phm, hng hoỏ, k toỏn phi m s chi tit theo dừi riờng
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
18

Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
tr giỏ vn, chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip v doanh thu theo
tng nhúm.
- Doanh thu thun TK 511, c xỏc nh:
- Li nhun gp, kt qu bỏn hng c xỏc nh:
1.2.2.3. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip:
Theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20 thỏng 03 nm 2006 ca
B trng B Ti chớnh thỡ chi phớ thu thu nhp doanh nghip c hch
toỏn vo ti khon 821.
Ti khon 821 Chi phớ thu thu nhp doanh nghip dựng phn
ỏnh chi phớ thu thu nhp ca doanh nghip bao gm chi phớ thu thu nhp
doanh nghip hin hnh v chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li phỏt
sinh trong nm lm cn c xỏc nh kt qu hot ng kinh doanh ca doanh
nghip trong nm ti chớnh hin hnh.
Ti khon 821 cú 02 ti khon cp 2.
TK 8211 Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh
TK 8212 Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li
Sau õy l trỡnh t hch toỏn ti khon 8211 Chi phớ thu thu nhp
doanh nghip hin hnh
S s 04
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
19
Li nhun gp
Doanh thu thun Giỏ vn hng bỏn
=
-
Kt quỏ bỏn hng Li nhun gp ( CPBH + CPQLDN )=
-
Doanh thu
thun

=
Doanh thu theo
hoỏ n
-
Chit khu
thng mi
Doanh thu hng
gim giỏ
Doanh thu h ng
bỏn b tr li
Thu TTB, thu xut khu,
GTGT(trc tip)
-
-
-
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
K TON CHI PH THU THU NHP DOANH NGHIP
Ghi chỳ:
(1) S thu thu nhp hin hnh phi np trong k (doanh nghip xỏc nh)
(2) Kt chuyn chi phớ thu thu nhp doanh nghip
(3) S chờnh lch gia s thu nhp doanh nghip tm np ln hn s phi
np.
1.2.2.4. Ti khon v trỡnh t hch toỏn xỏc nh kt qu bỏn hng:
phn ỏnh tỡnh hỡnh kt qu ca cỏc hot ng kinh doanh, k toỏn
s dng TK 911 Xỏc nh KQKD v TK 421 Li nhun cha phõn phi
phn ỏnh kt qu HSXKD ca doanh nghip trong mt niờn k toỏn.
Cui k kinh doanh, k toỏn da vo s lng ó hch toỏn trờn cỏc ti
khon liờn quan: TK 511, TK 632, TK 635, TK 515, TK 641, TK 642, TK
821, TK 711, TK 821 tớnh toỏn kt chuyn sang TK 911 xỏc nh kt qu
kinh doanh

S s 05
S XC NH KT QU KINH DOANH
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
20
TK 8211
TK 911TK 3334
(3)
(1) (2)
TK 511,512
TK 632
(6)
TK 635
TK 911
TK 515
(7)
(1)
(2)
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
Ghi chỳ:
(1) Kt chuyn giỏ vn hng tiờu th trong k vo TK XKQKD
(2) Kt chuyn chi phớ hot ng ti chớnh vo TK XKQKD
(3) Kt chuyn chi phớ khỏc vo TK XKQKD
(4) Kt chuyn CPBH, CPQLDN vo TK XKQKD trong k
(5) Kt chuyn chi phớ thu thu nhp doanh nghip vo TK XKQKD
(6) Kt chuyn doanh thu thun v tiờu th trong k vo TK XKQKD
(7) Kt chuyn doanh thu hot ng ti chớnh vo TK XKQKD
(8) Kt chuyn thu nhp khỏc vo TK XKQKD
(9) Kt chuyn l v SXKD
(10)Kt chuyn lói v SXKD
Tu theo c im, hot ng sn xut kinh doanh, yờu cu v trỡnh

qun lý ca tng doanh nghip m s dng hỡnh thc k toỏn cho phự hp.
Trong cỏc doanh nghip thng mi thng s dng mt trong cỏc hỡnh thc
k toỏn ch yu sau:
Hỡnh thc k toỏn: Nht ký chung
Hỡnh thc k toỏn: Nht ký S cỏi
Hỡnh thc k toỏn: Chng t ghi s
Hỡnh thc k toỏn: Nht ký - Chng t
Hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
21
(9)
TK 421
TK 641,642
TK 811
TK 821
TK 711
(8)
(3)
(4)
(5)
(10)
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
phỏt huy cụng dng ca mỏy tớnh vo cụng tỏc k toỏn, nhiu cụng ty
cng nh cỏc doanh nghip, n v ó ỏp dng hỡnh thc s Nht ký chung. õy
l mt hỡnh thc khỏ n gin m vn m bo cung cp cỏc thụng tin k toỏn
cn thit. Di õy l hỡnh thc, cỏch thc hch toỏn theo s Nht Ký Chung.
S s 06
S HCH TON THEO S NHT Kí CHUNG
Ghi chỳ:
Hng ngy cn c vo cỏc chng t , k toỏn ghi cỏc nghip v kinh t

phỏt sinh vo s Nht ký chung. Sau ú cn c vo s liu trờn s Nht ký
chung ghi vo S cỏi theo cỏc ti khon phự hp. Nu n v cú m s, th
k toỏn chi tit thỡ ng thi vi vic ghi s Nht ký chung cỏc nghip v
kinh t phỏt sinh s c ghi vo s, th chi tit cú liờn quan.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
22
Ghi h ng ng y
Ghi cui thỏng
i chiu kim tra
Chng t k toỏn
Bng cõn i
s
phỏt sinh
S Cỏi
Bỏo cỏo ti chớnh
S Nht ký chung
S, th k toỏn
chi tit
Bng tng hp
chi tit
S nht ký
c bit
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
Trng hp doanh nghip m cỏc nht ký c bit thỡ hng ngy cn c
vo cỏc chng t gc ghi vo nht ký c bit liờn quan. nh k (3,5,10
ngy) hoc cui thỏng tu khi lng nghip v kinh t phỏt sinh, k toỏn
tng hp tng s nht ký c bit ly s liu ghi vo S cỏi phự hp.
trỏnh trựng lp cỏc nghip v ó ghi vo nht ký c bit thỡ khụng ghi vo s
Nht ký chung na.
Cui thỏng, cui quý, cui nm k toỏn tin hnh tng hp s liu trờn

S cỏi, lp Bng cõn i s phỏt sinh. Sau khi kim tra thy khp ỳng s liu
trờn S cỏi v Bng tng hp chi tit, k toỏn tin hnh lp Bỏo cỏo ti chớnh.
Túm li trong cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi thỡ quỏ trỡnh
tiờu th v xỏc nh kt qu tiờu th l mt khõu quan trng nht cú ý ngha
quyt nh s tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. Vỡ vy trong doanh
nghip kinh doanh thng mi cn phi chỳ trng hn n cụng tỏc ca phn
hnh k toỏn ny.
Trờn õy em ó trỡnh by nhng hiu bit ca mỡnh v cỏc vn lý
lun chung cú liờn quan n ti hch toỏn hng hoỏ, tiờu th hng hoỏ v
xỏc nh kt qu tiờu th ca doanh nghip.
Tuy nhiờn t lý lun n thc tin cũn cú nhng khong cỏch nht
nh. Trong cụng tỏc k toỏn hng hoỏ, tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu,
ũi hi cỏc doanh nghip phi t chc cụng tỏc K toỏn bỏn hng v xỏc nh
kt qu bỏn hng hng hoỏ mt cỏch cht ch, khoa hc, ỳng quy nh ca
ch k toỏn
T nhng lý lun ú, em ó i sõu nghiờn cu tỡnh hỡnh thc hin cụng
tỏc ny Cụng ty c phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh Vn
Tu . Ni dung nghiờn cu c th c trỡnh by cỏc chng tip theo.
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
23
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
24
Luận văn cuối khoá Học Viện Tài Chính
CHNG 2
THC TRNG CễNG TC K TON BN HNG V XC NH
KT QU BN HNG TI CễNG TY C PHN THNG MI
U T V CHUYN GIAO CễNG NGH VN TU .
2.1. c im chung ca Cụng ty c phn thng mi u t v chuyn
giao cụng ngh Vn Tu:

2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin:
Tờn gi: Cụng ty c phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh
Vn Tu
Tr s chớnh : 73 Nguyn Khuyn - ụng a H Ni
a ch giao dch: Nh trờn
in thoi 04 37475176 - 04 37475175
Fax 04 37478893
Mó s thu 0101348805
Cụng ty c phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh Vn Tu
thnh lp v hot ng theo lut doanh nghip v cỏc quy nh hin hnh ca
Nh nc Cng Ho Xó Hi Ch Ngha Vit Nam. Cụng ty hot ng theo
ch hch toỏn kinh t c lp, cú t cỏch phỏp nhõn, cú ti khon ngõn
hng v cú con du riờng ca mỡnh.
Cụng ty c phn thng mi u t v chuyn giao cụng ngh Vn Tu
l mt cụng ty c phn hot ng theo s ng ký kinh doanh s 0103001859
do s k hoch v u t H Ni cp phộp ngy 18 thỏng 2 nm 2003 vi s
vn iu l 5.000.000.000 VN
Theo giy phộp ng ký kinh doanh ny thỡ chc nng ca Cụng ty c
phn u t v chuyn giao cụng ngh Vn Tu l mua bỏn phõn phi cỏc loi
sõm Bc Triu Tiờn,kinh doanh dch v nh hng khỏch sn,mụi gii xỳc tin
thng mi,i lý mua bỏn ký gi hng húa,sn xut v buụn bỏn cỏc loi kt
cu thộp,li thộp hn.Trong nhng nm qua Cụng ty c phn thng mi
SV: Nguyễn Thị Nhung Lớp: CQ 44/21.15
25

×