Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DE THI HSG LOP 1- NH 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.49 KB, 10 trang )

Đề thi HSG lớp 1
Đề số 1
Bài 1:(4đ): Cho các chữ số:5, 8, 7. Hãy điền vào chỗ trống:
- Các số có hai chữ số là:
- Số bé nhất là: Số lớn nhất là:
- Các số lớn hơn 58 là:
Bài 2: (6đ) a) Điền số vào ô trống:
30 < < 35
70 > > 5 + 60
b) Điền dấu + , - vào ô trống.
20 10 = 60 30 24 14 =10
30 10 < 40 10 70 20 =90
Bài 3: (3đ) Điền vào các ô trống sau để khi ta cộng 3 số ở 3 ô liền nhau thì
đợc kết quả đều bằng nhau.
2 1 4
Bài 4: (5đ) Nêu câu hỏi, viết tóm tắt và giải bài toán sau:
An có một số hòn bi là số tròn chục liền sau số 20. An cho Tú10 viên.
Hỏi
Tóm tắt Bài giải




Bài 5: (2đ)
- Hình dới có tam giác
- Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng nữa để trên hình có 6 hình tam giác
Đề số 2
Bài 1: Cho các số: 4 , 8 , 9.
a/ Hãy lập các số có hai chữ số từ các chữ số trên.
Các số đó là: .
b/ Xếp các số đó theo thứ tự tăng dần:



Bài 2: Điền số vào ô trống để khi cộng các số ở hàng ngang, các số ở cột
dọc, các số ở đờng chéo đều có kết quả bằng nhau và bằng 9.
2
1
3
4
Bài 3:
a/ Số ? 10 + - 5 = 14 - 5 + 4 = 9
60 + - 20 = 50 16 - - = 10
b/ Điền dấu > ; <; =
m + 4 m 4 10 a 15 a
17 2 + 3 17 3 + 2 48 cm 5 cm 40 cm + 3
cm
Bài 4: Điền các số khác nhau vào ô trống để đợc kết quả đúng.
+ + = 7 10 - - = 4
Bài 5: Lan có 36 viên bi, Lan cho Hà một số viên bi, Lan còn lại 20 viên bi.
Hỏi Lan cho Hà bao nhiêu viên bi ?
( Hoàn chỉnh tóm tắt rồi giải bài toán )
Tóm tắt Bài giải
Lan có : . viên bi.
Lan còn : viên bi.
Lan cho : viên bi ?
Bài 6:
Có : hình tam giác.
Có : hình vuông .
đáp án, biểu điểm đề số 2
Bài 1: 5 điểm
a/ 3đểm ( Viết đợc 3 số: 1đ)
Các số: 44, 88, 99, 48, 49, 84, 89, 94, 98.

b/ 2 điểm: 44, 48, 49, 84, 88, 89, 94, 98, 99.
Bài 2: 3 điểm. Đúng mỗi số: 0,5đ

2 5 2
3 3 3
4 1 4
Bài 3: 5 điểm
a/ 2điểm ( Đúng mỗi ý: 0,5đ )
10 + 9 5 = 14 10 5 4 = 9
60 + 10 20 = 50 16 2 4 = 10
b/ 3điểm ( Đuíng mỗi ý: 0,75đ)
m + 4 > m 4 10 a < 15 a
17 2 + 3 > 17 3 + 2 48 cm 5 cm = 40 cm + 3
cm
2
Bài 4: 2 điểm ( Đúng mỗi ý: 1điểm )
1 + 2 + 4 = 7 10 5 1 = 4
( Cách điền khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
Bài 5: 3 điểm
- Hoàn thành tóm tắt: 0,5đ
- Lời giải đúng: 1đ
- Phép tính đúng: 1đ
- Đáp số đúng: 0,5đ
Bài 6: 2 điểm
- Viết đsúng 8 hình tam giác : 1đ
- Viết đúng 3 hình vuông: 1đ
Đề số 3
Bài1:(1điểm).Có chữ số để tạo lập số là:
.
Bài 2: Số? (3 điểm).

90 + = 100 78 + < 80
+62 = 67 54 - > 52 + 1
36 + a = + 36 - m > 78 - m
Bài 3:(2 điểm) Lập các phép tính đúng từ các số15; 48; 33 và các dấu +; -; =
.
.
Bài 4: (2 điểm) Viết đủ số trên mặt đồng hồ sau:

- Hiện tại đồng hồ chỉ giờ?
Bài 5: (4 điểm)
a) Viết 5 điểm trong hình tròn trong
đó có 3 điểm trong hình tam giác.
b) Viết 5 điểm ngoài hình tam giác
trong đó có 2 điểm trong hình tròn.
3
Bài 6: Điền số vào chỗ chấm để hoàn thiện bài toán rồi giải (4 điểm).
Tuấn có . viên bi, Tú có viên bi. Hỏi Tú hơn Tuấn mấy viên bi?
(Lu ý: Số bi của Tuấn và Tú là những số tròn trục).
4
Bµi gi¶i
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bµi 7: (4 ®iÓm).
Cã ……… h×nh tam gi¸c
Cã ……… h×nh vu«ng
5
Biểu điểm đề số 3
Bài 1: (1 điểm).

* Điền đúng:
+ Có 10 chữ số (0,5 điểm).
+ Viết đợc các chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 (0,5 điểm).
Bài 2: (3 điểm).
Mỗi ý đúng (0,5 điểm).
Bài 3: (2 điểm)
Lập đúng mỗi phép tính đợc (0,5 điểm).
33 + 15 = 48 48 33 = 15
15 + 33 = 48 48 15 = 33
Bài 4: (2 điểm).
+ Viết đủ, đúng số trên đồng hồ đợc (1 điểm).
+ Viết đợc: Đồng hồ chỉ 9 giờ đợc (1 điểm).
Bài 5: (4 điểm).
a) Viết đúng và có đặt tên điểm bằng
chữ cái in hoa (2 điểm).
.A . B
.C
.D . H
b) Viết đúng và có đặt tên điểm bằng
chữ cái in hoa đợc (2 điểm).
.G .A .B . C

. D
Lu ý: Đặt tên bằng chữ cái in thờng hoặc không đặt tên (trừ 1 điểm).
Bài 6: (4 điểm).
- Hoàn thiện đầu bài (Sao cho số bi của Tuấn ít hơn số bi của Tú và số
bi của 2 bạn đều là số tròn chục) đợc (1,5 điểm).
- Lời giải đúng (1 điểm).
- Phép tính đúng (1 điểm).
- Đáp số đúng (0,5 điểm).

Bài 7: (4 điểm).
Có 24 hình tam giác (2 điểm).
Có 11 hình vuông (2 điểm).
(Nếu thiếu 3 hình trong 1 ý trừ 1 điểm).
Đề số 4
Bài 1: (4 điểm)
Điền vào chỗ chấm:Trong các số từ 1 đến 100:
Có số có 1 chữ số
là:
Có số có 2 chữ số.
Viết các số có 2 chữ số có hàng đơn vị là
2 :
Bài 2: (5 điểm)
Điền số vào ô trống:
6
60 + = 70 10 - + 28 < 41.
3+2 + = 45 a - = a +
Bài 3: ( 3 điểm)
Điền số vào ô trống để khi cộng 3 số liên tiếp bất kì đều có kết quả bằng 6

Bài 4( 8 điểm)
a) Lan có 7 quả bóng bay ba màu: xanh, vàng, đỏ, trong đó số bóng bay vàng
ít nhất; số bóng bay đỏ nhiều nhất, còn lại là bóng bay xanh. Hỏi mỗi loại có
mấy quả?
Trả lời: Có bóng bay vàng.
bóng bay đỏ.
bóng bay xanh.
b) Hoàng có một số cái kẹo. Nếu mẹ cho thêm Hoàng 5 cái thì Hoàng có tất
cả 15 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Hoàng có bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải:





Biểu điểm toán 1 đề số 4
Bài 1: 4 điểm; ý 1 cho 2 điểm; các ý 2; 3; mỗi ý 1 điểm.
Bài 2: 5 điểm: ý 1, 2, 3, mỗi y cho 1 điểm; ý 4 cho 2 điểm.
Bài 3: 3 điểm : học sinh điền đúng thứ tự các số:1,2,3,1,2,3
Bài 4: ý a: 3 điểm; điền đúng số bi mỗi ô cho 1 điểm.
ý b:5 điểm: Viết đúng câu lời giải cho 2 điểm; đúng phép tính cho 2
điểm. đúng đáp số cho 1 điểm.
Đề số 5
Bài 1: ( 2đ ) Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 50 = 90 + - = 100
80 > + 40 80 - + = 65
Bài 2: ( 2đ ) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
100 60 40 = 80 97 60 37 = 0
1 2 3 4 5 = 5
7
3 1
Bài 3: ( 2đ )Viết các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4:

Bài 4: ( 2 đ ) Cho các số : 3 , 6 , 0 , 7 . Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải
của mỗi số trên ta đợc các số mới là

Bài 5: (3đ )
Vừa gà vừa chó có đúng 8 con. Em đếm có 6 đôi chân gà.
Vậy có con gà, có con chó.
Bài 6: (5đ )
Bạn Ngọc có 47 viên bi . Bạn Hoàng có ít hơn bạn Ngọc 15 viên bi . Hỏi cả

hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi .
Tóm tắt Bài giải
.
.
.


Bài 7: ( 3đ )
Hình vẽ sau có:
.đoạn thẳng
.hình vuông.
Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để có tất cả 7 hình tam giác ở hình bên.
( Trình bày và chữ viết 1điểm )
Hớng dẫn chấm môn toán lớp 1 Đề số 5
Bài 1: 2điểm
Điền đúng các số để có phép tính đúng , mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2: 2điểm
Điền đúng: 100 60 + 40 = 80 ( 0,5đ)
97 60 37 = 0 ( 0,5đ)
1 + 2 + 3 + 4 5 = 5 ( 1đ)
Bài 3: 2điểm
Viết đúng các số: 13, 22, 31, 40. ( 2điểm)
Viết thiếu mỗi số trừ : 0,5 điểm
Bài 4: 2điểm
Viết đúng các số: 32, 62, 2, 72 cho 2điểm
Viết thiếu hoặc sai 1 số trừ: 0,5điểm
Bài 5: 3điểm
Viết đúng có 6 con gà và 2 con chó đợc 3 diểm
Nếu chỉ viết đúng số gà hoặc số chó đợc 1 điểm
Bài 6: 5 diểm

Viết đúng tóm tắt đợc: 1,5 điểm
8
Viết đúng lời giải và phép tính đợc 3,5 điểm.
Tóm tắt
Ngọc có: 47 viên bi
Hoàng ít hơn Ngọc: 15 viên bi ( 1,5 điểm )
Cả hai bạn có: . Viên bi
Bài giải
Số bi của bạn Hoàng là: ( 0,75 đ)
47 15 = 32 ( Viên bi ) ( 0,75đ)
Số bi của cả hai bạn là: ( 0,75đ)
47 + 32 = 79 ( Viên bi ) ( 0,75đ)
Đáp số: 79 viên bi ( 0,5đ)
Bài 7: 4điểm
Tìm đúng 20 đoạn thẳng: 1đ
Tìm đúng có 5 hình vuông: 1đ
Vẽ đợc đoạn thẳng để có 7 hình tam giác: 1đ
( Chữ viết rõ ràn, bài trình bày sạch, đẹp đợc 1 điểm )
Lu ý: HS có thể giải bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
9
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×