Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

10 đề thi HSG + tài liệu BDHSG lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.55 KB, 28 trang )


10 Đề Thi Toán lớp 3 - dành cho học sinh giỏi ( Mỗi đề làm trong 60 phút)
Đề 1
I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trớc kết quả đúng:
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
3.Trong các phép chia có d với số chia là 7, số d lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
II/ Tự luận :
Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số
hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi
hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
Đề 2
I/ Trắc nghiệm :
Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810
2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thơng là

A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26
4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003
1


II/ Tự luận:
Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trớc đây 2 năm tuổi con bằng một
phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may đợc nhiều nhất bao
nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 5m 6cm = cm số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
2.
3
1
kg
2
1
giờ , dấu cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
3. Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 ,
số chia là 8 thơng trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
4.Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( d 3) B. 4083 : 4 = 120 ( d 3)
C. 4083 : 4 = 1020 ( d 3) D. 4083 : 4 = 12 ( d 3)
II/ Tự luận:
Bài 1 : Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Ngời ta chuyển 4 con lợn từ chuồng
thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy
số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2: Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng
4

1
tuổi mẹ ?
Bài 3:Một đoàn khách du lịch có 35 ngời đi thăm quan chùa Hơng bằng xe ô tô. Hỏi
cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở đợc 7
ngời ( kể cả ngời lái xe).
2
Đề 4 :
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là
:
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là:
A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076
4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng
3
1
chiều dài.
a. Tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ
nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy đợc 1800 lít nớc. Có 2 vòi nớc chảy vào bể . Vòi thứ
nhất chảy 10 phút đợc 40 lít nớc , vòi thứ hai chảy 6 phút đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể
cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều
không có sự cố gì.)

Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2
bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?

Đề 5:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
2. 50 510 : 5 =
3
A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giờ 30 phút . 230 phút
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4. 53 6 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
II/Tự luận:
Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số
trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học
sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.

Đề 6:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm

3.51 VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
4.
4
1
ngày
3
1
ngày, dấu cần điền là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài 1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đa cô bán hàng
4
50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh
nhật cho 6 ngời thì mỗi ngời phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại
chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận đợc bao nhiêu viên kẹo?
Bài 3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài
12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài.

Đề 7:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Ngày mai của hôm qua là:
A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
2.Những tháng có 30 ngày là:
A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11
3. Kim giờ quay đợc 1vòng thì kim phút quay đơc số vòng là:
A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng
4. 53 6 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. o

II/ T luận:
Bài 1: Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ
nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
Bài 2 : Bác An ca một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác
ca 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét?
Bài 3 : Hồng hỏi Lan bây giờ là mấy giờ ? Lan trả lời : Thời gian từ 12
giờ tra đến bây giờ bằng
3
1
thời gian từ bây giờ đến hết ngày. Vậy bây giờ là mấy
giờ?
Đề 8:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;
A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
5
2. Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492
3.Trong các phép chia có số chia là 5 , số d lớn nhất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. ( 15 + 3 ) : 2 .( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
II/ Tự luận:
Bài 1 : Cho dãy số : 0, 7 , 14 , ., ,
Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.
Bài 2 :Cửa hàng bán đợc 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg
gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán đ-
ợc .
Bài 3 : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy
7

1
số dầu ở thùng thứ
nhất và
8
1
số dầu ở thùng thứ hai thì đợc 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít
dầu?

Đề 9:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
2. 10 km 9989 m , dấu cần điền là :
A. = B. > C. < D. không có dấu nào.
3. Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 4 C.6 D. 7
4. Chữ số 6 trong số 9367 chỉ :
A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị
6
II/ Tự luận :
Bài 1: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai
thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu
viên bi?
Bài 2 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì đợc
số mới bằng
2
1
số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 3: Một hình vuông đợc chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết
rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.


Đề 10:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:
A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi
làm về lúc:
A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút
4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số d ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
II/ Tự luận:
Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng
3
1
số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi
5
1
kết
quả thì đợc 12 . Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 2: Tuổi Tí bằng
6
1
tuổi mẹ và bằng
7
1
tuổi bố. Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi
ngời.
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m. Tính

chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
7
Tài liệu
bồi dỡng học sinh giỏi lớp 3
Môn Toán +Tiếng Việt
Tuần 20
I. Chính tả :
1.a, Điền vào chỗ trống d hay gi
- ăn mặc ản dị kể lể .ài òng
- nớc mắt .ànụa tính tình ễ .ãi
b, Điền vào chỗ trống ch hay tr
Nắng vàng lan nhanh xuống ân núi rồi trải vội lên cánh đồng lúa. Bà con xã viên đã
đổ ra đồng cấy mùa, gặt iêm. Trên những ruộng lúa ín vàng, bóng áo àm và
nón ắng nhấp nhô, tiếng nói c ời nhộn nhịp vui vẻ.
II. Luyện từ và câu
Bài 1): Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảng
Vờn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè
nhanh nhảu. Những chú khớu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác
cu gáy trầm ngâm.
Tên sự vật đợc nhân hoá Các từ ngữ dùng để nhân
hoá sự vật
Cách nhân hoá
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm
a. Chim hót líu lo
b. Nắng bốc hơng trầm thơm ngây ngất.
Bài 3: Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp.
a. Tre giữ làng giữ nớc giữ mái nhà tranh giữ đồng lúa chín.
b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong mây mù.
8
Bài 4: Gạch chân dới bộ phận trả lời câu hỏi nh thế nào?

a. ở đây cây cối mọc um tùm.
b. Gió thổi nhè nhẹ làm lung lay những chiếc lá xanh tơi.
Bài 5: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm Trong các câu dới đây để có thể sử dụng
thêm dấu phẩy.
a. Hà Nội, là thành phố lớn của nớc ta.
b. Trong vờn, hoa hồng,.đua nhau nở rộ.
Toán
Bài 1: Tìm m
m + 356 + 125 = 671 456 + 129 + m = 781
Bài 2: Tìm 1 số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta đợc số liền trớc số 1000.
Bài 3: Th viện của nhà trờng có 127 quyển truyện tranh nh vậy số truyện tranh nhiều
hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
a. Trong th vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
b. Th viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 4: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép
tính đúng.
I. Tiếng Việt:
Bài 1 : Viết:
1. l hay n vào chỗ trống:
a) ung inh, ặn ội, ấp ánh, ăn tăn.
b) ờm ợp, ôn ao, áo ức, ứt ẻ.
2. Ghi S vào cạnh các từ sau viết sai chính tả:
Ná mạ Nón lá
Chiều thu Chiều đình
Trong chẻo dáng chiều
Lệch bệt Linh tính.
Bài 2: Nối các câu sau tơng ứng với mẫu câu:
- Núi cao quá. Ai ( cái gì ) - là gì ?
- Bé An là học sinh mẫu giáo. Ai ( cái gì ) - thế nào ?
- Nó làm bài cô giáo cho. Ai ( cái gì ) - làm gì ?

Bài 4: Chọn các từ (vui sớng, vui vẻ, vui vui) điền vào chỗ trống( mỗi từ 1 câu)
- Đợc điểm 10, nó cảm thấy không tả xiết.
- Chị ấy lúc nào cũng
- Hôm nay, nó cảm thấy trong lòng.
Bài 5 Ghi chữ Đ vào trớc dòng đã là câu:
Nếu em học giỏi
Em học giỏi
Những cô bé ngày nào nay đã trở thành
Những cô bé ngày nào nay đã trởng thành
Những con voi về đích trớc tiên
Những con voi về đích trớc tiên huơ vòi chào khán giả
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đứng trớc từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của mỗi con ngời :
9
A. Ngoan ngoãn C. Chịu khó Đ. Hiên ngang
B. Cần mẫn D. Thật thà E. Can đảm
Bài 7: Chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi, hay dấu chấm than để điền vào dới đây:
a. Lễ hội Đền Hùng đợc tổ chức ở tỉnh nào
b. Nếu ta thờng xuyên tập luyện thể thao sẽ làm cho cơ thể cờng tráng
c. Bạn hãy giúp tôi nào
Bài 8: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để các vật trong các câu dới đây đợc
nhân hoá:
a mặt trời nhuộm đỏ sờn núi phía tây và lửa xuống mặt đất .
b.Những vì sao đang trên bầu trời đêm.
c Sáo sậu, sáo nâu trên cành cây.
Tuần 21 I. Tiếng Việt:
Bài 1 : Điền l hay n vào chỗ chấm ( ) ?
a) Đêm tháng ăm cha nằm đã sáng. c) ở hiền gặp ành.
b) Lạ ớc lạ cái. d) ời nói đi đôi với việc àm.
Bài 2: Tìm một từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền đợc vào các chỗ chấm (Quan sát,
quan tâm, lạc quan ):

a) Cô giáo hớng dẫn chúng em quả địa cầu.
b) Mẹ luôn đến mọi ngời trong gia đình.
c) Chị ấy luôn yêu đời.
Bài 3 : Tìm từ ngữ chỉ vật hoặc chỉ việc theo yêu cầu:
- Chỉ tên công việc nhà nông có âm đầu "C" để làm ra lúa gạo. Đó là
Bài 4: Tìm tiếng:
a) Ngợc lại với "vui" là
b) Ngợc lại với"cho "
c) Đờng nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phờng
Bài 5: Ghi dấu câu thích hợp vào cuối các câu sau:
- Mùa xuân đến rồi
- Gà rừng ghé tai Chồn thì thầm rồi dặn lại: Mình sẽ làm nh thế, cậu có sợ không
Bài 6: Điền từ nói về hình dáng hoặc động tác phù hợp vào chỗ chấm:
a) nh tuyết.
b) nh sóc.
c) nh than.
Bài 7: Dự báo thời tiết có ích lợi gì ? Hãy chọn ý trả lời đúng:
a) Làm cho con ngời khoẻ mạnh
b) Cho ta biết trớc thời tiết những ngày sau đó để sắp xếp công việc phù hợp.
c) Để tránh ma, phòng lạnh giá hay oi nóng.
I. Toán:
Bài 1 : Ghi Đ vào bài tính kết quả đúng:
a) 5 x 8 : 2 = ?
A. 40 : 2 = 20 B. 5 x 4 = 20 C. 5 x 8 =40
b) 24 : 3 x 2 = ?
A. 24 : 6 = 4 B. 8 x 2 = 16 C. 26 : 6 = 4
10
Bài 2: Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm:
a. 100cm+20cm 1m b. 12+7x4 76 c. 30 m:6+ 9 2m d.2kg 900g
Bài 3: Điền sốvào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi

hàng, trong mỗi cột đều bằng 15:
9
3 5
Bài 4: Điền các dấu ( x ), ( :) vào các để đợc các đẳng thức đúng:
4 3 2 1 = 1 8 8 6
Bài 5: Hiện nay con 4 tuổi, mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi khi sinh con mẹ bao nhiêu
tuổi?
Bài 6: 1/6 tấm vải dài 6 m. Hỏi 1/4 tấm vải đó dài bao nhiêu mét?
Tuần 21 . Tiếng Việt:
Bài 1: Điền chữ l hoặc n:
- á cờ; đồng úa;
- mặt ạ; ón mũ.
Bài 2: Điền tiếng xay hoặc say:
- bột xe.
- thóc rợu.
Bài 3: Trong bài thơ: ò ó o " câu thơ nào cho biết tiếng gà gáy báo hiệu trời sáng ?
a) Gọi ông trời nhô lên rửa mặt.
b) Giục quả na mở mắt tròn xoe.
c) Giục hàng tre đâm măng nhọn hoắt.
Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu thơ sau:
- Tre nhớ gió.
Bài 5: Âm: gh, k , ngh, thờng đứng trớc những âm nào ? Đánh dấu x vào
- e, ê, i
- a, o ,ô, ơ, u,
Bài 6: Hãy ghi lại đúng thứ tự các câu thơ trong bài thơ: " Hoa sen " và chép lại bài thơ
đó:
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùi
Trong đầm gì đẹp bằng sen.

Bài 7: Viết câu chứa tiếng có vần: " anh " hoặc vần " oanh ":
II. Toán:
Bài 1 : Viết các số: 25, 52, 77 vào ô trống thích hợp để đợc phép tính đúng:
+ = - =
+ = - =
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống:
4 8 2 5 2 5

- + +
7 6
-
3 4
4 3 7 5 8 4
11
Bài 3 : a)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu thứ t tuần này là ngày 10 thì:
- Thứ t tuần trớc là ngày
- Thứ t tuần sau là ngày
b) Một tuần và 5 ngày có bao nhiêu ngày:
Bài 5
a) Từ hai chữ số 6 và 8 viết đợc các số có hai chữ số là:
b) Từ hai chữ số 0 và 9 viết đợc các số có hai chữ số là:
Bài 6: Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Điền số hoặc chữ số?
a) 9 < 31 3 > 30 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 8 < < 70 + 10
Bài 15 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
A C ?cm B
10 cm
15cm

Bài 16: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Hình bên có:
a. 9 hình vuông.
b. 10 hình vuông.
c. 14 hình vuông.
Tuần 22
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
a/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 26 12 : 3 x 2 là:
A. Trừ - chia nhân B. Nhân chia trừ
C. Chia nhân trừ D. Trừ - nhân chia
b/ Từ ngày 25 tháng 7 đến 25 tháng 8 có .ngày.
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
c/ Từ 11 giờ tra đến 6 giờ chiều trong cùng một ngày thì kim dài và kim ngắn của
chiếc đồng hồ gặp nhau mấy lần?
A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần
d/ 256 dm = mcm
A. 2m 56cm b. 25m 60cm C. 25m 6cm D. 2m 560cm
Bài 2: Tính nhanh:
10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 17 x 4) x (12 11 1)
12
Chục
6
Đơn vị
Viết số
Đọc số
5
70
52
Năm mơi năm
Bài 3: Tìm x biết:

a/ 7 x X = 735 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4
Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số
que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân 8 rồi trừ đi tích của số đó với 5 thì đ-
ợc số lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 6: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều
dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
Tiếng Việt
Câu 1 Từ có thể điền vào chỗ trống trong câu sau:
Gánh xiếc của ông bấy giờ gồm những nổi tiếng.
A. nhân tài B. tài nghệ C. tài tử D. thiên tài
Câu 2: Tiếng Việt Vì sao tác giả lại gọi hoa phợng là " hoa học trò"
A. Vì tất cả mọi ngời đều gọi thế.
B. Vì học trò rất thích hoa phợng
Vì hoa phợng gắn bó, thân thiết với tuổi học trò
Câu 3: Tiếng Việt
Tìm từ dùng sai trong câu sau:
Ngắm nhìn cánh đồng lúa và rặng dừa xanh em cảm thấy quê mình hoà bình qúa.
ĐA: hoà bình

Bài 1:
a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100 282 A : 2 =
b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất :
19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26
Bài 2: Tìm X:
X : 9 = 17 (d 8) X 675 = 307 x 3
Bài 3 :
a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thơng là 18, số d là số d lớn nhất có thể có.
b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thơng là 7, số d là só d lớn nhất có thể có.
Bài 4:

Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trờng Tiểu học Tân Trung là
296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trờng trong học kì I?
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trờng thởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi đ-
ợc thởng 3 quyển vở?

TIếNG VIệT
Câu 1: Tìm từ có âm dầu l hay n điền vào chỗ trống để tạo thành cụm từ thích hợp:
Nớc chảy
Chữ viết
Ngôi sao
Câu 2: Đọc đoạn văn sau:
13
Đồng bào ở đây gần hai mơi năm định c, đã biến đồi hoang thành ruộng bậc thang
màu mỡ, thành đồng cỏ chăn nuôi và thành rừng cây công nghiệp.
a/ Trong câu văn trên, em hiểu thế nào về các từ ngữ: Định c, ruộng bậc thang.
b/ Từ trái nghĩa đối lập với từ định c là từ nào?
Câu 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trốngtrong từng câu dới đây để tạo thành hình
ảnh so sánh:
a/ Mảnh trăng lỡi liềm lơ lững giữa trời nh
b/ Dòng sông mùa lũ cuồn cuộn chảy nh
c/ Những giọt sơng sớm long lanh nh
d/ Tiếng ve đồng loạt cất lên nh
Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
Trời nắng gắt, con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lớt nhanh những cặp chân
dài và mảnh trên nền đất Nó dừng lại, ng ớc đầu lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ
hai chân trớc vuốt râu rồi lại bay lên, đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vờn. Nó đi
dọc, đi ngang sục sạo, tìm kiếm.
a/ Tìm từ chỉ hoạt động của con ong bay trong đoạn văn trên.
b/ Những từ ngữ này cho thấy con ong ở đây là con vật nh thế nào?

Câu 5: Em có một ngời bạn thân ở nông thôn (hoặc thành phố). Hãy viết th giới thiệu
vẻ đáng yêu của thành phố (hoặc làng quê) nơi em ở để thuyết phục bạn đến thăm.
Tun 23 Phn 1:Khoanh vo ỏp ỏn ỳng:
Bi 1:S lin trc ca 1900l:
A. 1800 B.2000 C. 1899 D. 24
Bi 2:Giỏ tr ca biu thc :48chia tớch ca 2v4l:
A. 384 B. 6 C.96 D.24
Bi 3:Hai nm trc anh hn em 6tui.Hi 3nm sau anh hn emmy tui?
A.6tui B.9tui C.11 tui D.3tui
Bi 4:Ngy 8 thỏng 2 l th ba.Hi ngy 18thỏng 2 cựng nm ú l th my? A.
th ba B.th t C. th nm D.th sỏu
Bi 5: Trong phộp chia cú s d ln nht l 8 thỡ s chia l bao nhiờu?
A. 7 B.8 C.9 D.10
Phn 2: in ỏp s ỳng
Bi 1:Cho 4ch s: 0; 1; 6; 2.Vit s nh nht cú 4ch s khỏc nhau.
Bi 2:Tỡm x: x : x = 1 x l:
Bi 3:Mt ngi ln tui dt chỏu ni ca mỡnh i chi. Ngi ú khụng phi l ụng
ni ca em bộ .Vy ngi ú l gỡ ca em bộ?
Bi 4: T 8 n 62 cú bao nhiờu s t nhiờn?
Bi 5: Mt xe ti ch 2 chuyn hng ,mi chuyn ch 3 c mỏy,mi c mỏy nng 25
kg. Hi xe ú ch tt c bao nhiờu ki-lụ-gam hng?
Phn 3:T lun
Bi 1: t tớnh ri tớnh:
3472+1618 4834-2693 1342x6 859:8
Bi 2: Tỡm x: x+8+x+4=38
Bi 3:Tớnh nhanh:
a. 87+143 + 13 - 43 b. 25x 16 x 4
14
Bài 4:
Vườn cây ăn quả thu hoạch được số vải là882 quả.số quả cam bằng 1/3 số quả vải. Số

quả quýt bằng 1/6 số quả cam. Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu quả các loại ?
Bài 5:Có mấy hình tam giác?

ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm): Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm
Nước chảy lênh láng
Chữ viết nắn nót
Ngôi sao lấp lánh
Tinh thần nao núng
Cấu 2: (1 điểm): Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ - Định cư: Sống cố định ở một nơi.
- Ruộng bậc thang: Ruộng nằn ở sường đồi, núi; mỗi mảnh ruộng tạo thành
từng bậc.
b/ Từ trái nghĩa với định cư là: Du cư
Câu 3: (1 điểm): Làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ ……………………như canhs diều đang bay.
b/……………………như những con ngựa tung bờm phi nước đại.
c/……………………như những hạt ngọc.
d/……………………như một dàn đồng ca.
Câu 4: (1 điểm): Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ Các từ chỉ hoạt động của con ong là: lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy,
giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà khắp (mảnh vườn), đi dọc. đi ngang, sục sạo, tìm kiếm.
( Tìm đúng 6 từ được 0,25 điểm)
b/ Con ong ở đây là con vật nhanh nhẹn, linh lợi, thông minh.
Câu 5: 6 điểm

TuÇn 23
Bµi 1: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
A= 18 x 9 + 72 : 8 + 27 x 8
Bµi 2: T×m y , biÕt:

a) y x 9 = 108 : 2 b) y : 7 = 28 x 2
Bµi 3 : §iÒn dÊu thÝch hîp vµo dÊu *
a) 7 * * b) 6 0 6
15

X
* * 1 *
* 3 8 3 * 9
Bài 4: Cho 3 số tự nhiên sau: 5; 2; 3 . Hãy lập thành các số có ba chữ số
( sao cho các chữ số không lặp lại)
Bài 5: An có 7 viên bi. Anh có số bi kém 9 lần số bi của An là 3 viên. Hỏi anh có bao
nhiêu viên bi?
Tiếng việt
I. Chính tả: điền vào chỗ trống chọn hay trọn
- mặt gửi vàng Kén cá canh
- lựa thóc giống niềm vui .vẹn
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Đọc các dòng thơ sau rồi điền vào bảng
Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Những tra đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim
Tên sự vật đợc nhân hoá Các từ ngữ dùng để nhân
hoá sự vật
Cách nhân hoá
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a. Sóng vỗ rập rình
b. Đàn cá bơi lội tung tăng

Bài 3: Gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi nh thế nào?
a. Xách chiếc làn nhỏ xíu, Mèo ta tung tăng đi và hát vang cả xóm.
b. Mặt trời từ từ nhô lên sau đỉnh núi phía đông.
III. Tập làm văn: Hãy kể về một nghệ sĩ mà em hâm mộ.
Tuần 24 Tiếng Việt
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc những từ ngữ.
A Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải b may quần áo c. tin học d. ảo thuật e. xiếc
f. tuồng h. hội hoạ i. đánh đàn k. kịch nói.
B. Chỉ những hoạt động nghệ thuật.
a. múa b. diễn kịch c. đua xe đạp d. ngâm thơ
e. đánh đàn f. thiết kế g. biểu diễn xiếc
C. Chỉ những ngời hoạt động nghệ thuật
a. Biên đạo múa b. diễn viên c. vận động viên d. nhà thơ
e. nhạc công f. bác sĩ g. thợ xây h. ảo thuật gia
Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Trớc khi hết một đời cây hoa cải càng đẹp rực rỡ trong ma xuân. Trong khi các
loài cây khác khoe áo mới bằng trăm nghìn màu sắc nh hoa hồng hoa hải đờng hoa
cúc hoa mai hoa mặt trời hoa bớm hoa đào hoa mận thì hoa cải lặng lẽ bắt đầu làm
quả để chấm dứt đời mình một cách đẹp đẽ thả tong cánh hoa vàng về đất mẹ nuôi
nấng từng cái hạt li ti cho mua sau.
16
Toán:
Bài 1 : a/ Tính bằng cách thuận tiện :
25 x 5 x 4 x 2 276
b/ Tính giá trị biểu thức :
6400 124 : 4 x 7
c/ Tìm X :
75 ( X + 20 ) = 92 58
Bài 2 : Tìm một số tự nhiên, biết số đó giảm đi 8 lần rồi trừ đi 126 thì đợc 37.

Bài 3 : Tìm một số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 7 và hiệu các chữ số cũng là 7.
Bài 4 : Cho dãy số sau : 1 ; 2 ; 4 ; 8 ;
Hãy điền tiếp 3 số tiếp theo của dãy và giải thích tại sao lại điền nh thế ?
Bài 5 : Một phép chia có số bị chia là 143, số thơng là 8, số d là số d lớn nhất có thể
có. Tìm số bị chia của phép chia đó ?
Bài 6 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn
Hà bao nhiêu tuổi ?
Tuần 24
Bài 1: Tính nhanh
a) 11+12+13+14+15+16+17+18+19
b) 135x(a x 1- a:1) +115
Bài 2: Cho A=45 :( x-10 )
a) Tính giá trị của A ,khi x=19
b)Tìm x để A là số lớn nhất có một chữ số .
Bài 3: Có một sợi dây dài 8m5dm .Muốn cắt lấy 5dm mà không có thớt,làm thế nào
để cắt đúng ?
Bài 4 :Tuổi của chị em bằng
5
1
tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 65 tuổi.
Biết tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi ngời ?
Bài 5: Số điểm mời của bạn Bắc là số nhỏ nhất có hai chữ số.Số điểm mời của bạn
Nam là số chẵn có hai chữ số Biết rằng số điểm mời của hai bạn là số lớn hơn 27 nh-
ng lại nhỏ hơn 30. Hỏi mỗi bạn có mấy điểm mời ?
Bài 6 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn
Hà bao nhiêu tuổi?
Tiếng việt
I. Chính tả: Điền vào chỗ trống sa hay xa
- .mạc - x a
- phù - sơng

II. Luyện từ và câu
Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Nhiều khiến ng ời xem khi nhìn thấy tình cảm và tâm hồn đ ợc nâng
lên. Tình ngời trong bức ảnh đã tạo nên mối .trong công chúng nghệ
17
thuật. Bức Ra khơi gây đợc .mạnh ở những cánh buồm trắng, buồm
nâu dập dờn, xốn xang trong nắng sớm của cửa biển Đồ Sơn. Đã mấy ai không
.ngậm ngùi tr ớc những chiếc lá vàng cuối thu đậu trên mặt nớc trong veo
của tác phẩm Trôi dạt, Cánh buồm nhỏ, Xuôi dòng Năm Căn gây
.qua những dải mây lãng đãng, dát mỏng tang trên bầu trời.
( giao cảm, thởng thức, hiệu quả bất ngờ, bức tranh, ấn tợng, ngỡ ngàng, xúc
động)
Bài 2:
a. Tìm các từ có tiếng sĩ đứng sau chỉ những ngời lao động nghệ thuật. Mẫu: ca sĩ
b. Tìm các từ có tiếng nhạc đứng trớc nói về lĩnh vực âm nhạc. Mẫu: nhạc cụ
Bài 3: Điền bộ phận trả lời câu hỏi nh thế nào? để các dòng sau thành câu:
a. Qua câu chuyện đất quý, đất yêu ta thấy ngời dân Ê-ti-ô-pi-a
b. Khi gặp địch, anh Kim Đồng đã xử trí
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về một buổi biểu diễn ngh thuật.
Tuần 25
A.Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đứng trớc kết quả đúng.
Câu 1 : Tìm X.
a. X 65 = 107 Kết quả: A) X = 172 ; B) X = 42 ; C) X = 107.
b. X : 4 = 104 Kết quả: A) X = 26 ; B) X = 416 ; C) X = 100.
Câu 3 : Một đàn chim đang bay. Một con bay trớc, trớc hai con, một con bay giữa,
giữa hai con. Một con bay sau, sau hai con. Hỏi đàn chim có mấy con ?
A. Có rất nhiều con. B. Có 3 con. C. Có 6 con
Câu 4 : Hình bên dới có mấy góc vuông ?
A . Không có góc vuông nào. B . Có một góc vuông. C . Có 2 góc vuông.


B.Phần tự luận:
Câu 5 : Có 4 bao gạo. Trong đó một bao 24 kg gạo, 3 bao còn lại mỗi bao 25 kg gạo.
Hỏi tất cả có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 6 : Nhân năm học mới Bố mua về 25 quyển vở cho hai chị em, Bố bảo chia đều.
Hỏi mỗi em đựơc nhiều nhất bao nhiêu quyển vở, còn thừa bao nhiêu quyển vở?

Tiếng việt
I. Chính tả
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là g .g
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Đọc các dòng thơ sau:
18
Vơn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình bang râm
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau hơn
Yêu nhau tre chẳng ở riêng
Luỹ thành ở đó mà nên hỡi ngời.
Dựa vào nội dung những câu thơ trên trả lời các câu hỏi:
a. Những từ ngữ nào cho thấy tre đợc nhân hoá?
b. Biện pháp nhân hoá đã giúp ngời đọc cảm nhận đợc những phẩm chất gì ở cây
tre Việt Nam
Bài 2: Viết đoạn văn ngắn( 4-5 câu) tả lại cuộc trò chuyện của Lá già và Lá non trong
đó có sử dụng biện pháp nhân hóa.
Bài 3: Tìm bộ phận trả lời câu hỏi vì sao?
a. Họ bị thức giấc bởi một trận ma xối xả.
b. Thỏ đã thua Rùa vì mải chơi và coi thờng đối thủ.
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật và nói lên cảm

nghĩ của em về buổi biểu diễn đó.

Tuần 25
Tiếng Việt
I. Chính tả: Điền vào chỗ chấm. l hay n
Mùa ắng, đất nẻ chân chim, ền nhà cũng rạn .ứt. Trên cái phập phều và
.ắng gió ắm dông nh thế, cây đứng .ẻ khó mà chống chọi .ổi.
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau:
a. Tiếng suối trong nh tiếng hát ca.
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
b. Trong nh tiếng hạc bay qua,
Đục nh tiếng suối mới sa nửa vời.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm
a. Quê hơng là cánh diều biếc
b. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị.
Bài 3: Điền dấu câu thích hợp, viết hoa chữ cái cần thiết.
Bé treo nón bẻ một nhánh trâm bầu làm thớc mấy đa em chống hai tay ngồi nhìn chị
bé đa mắt nhìn đám học trò nó đánh vần trong tiếng đàn em ríu rít đánh vần theo.
III. Tập làm văn
Một lần em bị sốt cao, bố mẹ đã lo lắng và chăm sóc em với tất cả tấm lòng yêu thơng.
Hãy kể lại câu chuyện em bị ốm đợc cha mẹ chăm sóc nh thế nào cho các bạn cùng
nghe.
Toán
Bài 1
a. Gấp mỗi số sau đây lên 7 lần: 18 , 29
b. Giảm mỗi số sau đi 7 lần: 77, 63
19
Bài 2 : Gấp 1 số lên 4 lần rồi giảm tiếp kết quả đi 12 đơn vị thì đợc 24. Tìm số đó.
Bài 3: Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn

túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo?
Bài 4: Tìm số bị chia, biết số chia là 15, thơng là 8 và số d là số d lớn nhất.
Bài 5: Để đánh số trang của một quyển sách gồm 50 trang ta phải dùng bao nhiêu chữ
số?
Tuần 25
I. Chính tả trong các từ ngữ sau từ nào viết sai chính tả.
Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sơng đêm, xửa
chữa, xức khoẻ.
II.Luyện từ và câu
Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dới đây để tạo ra hình ảnh so
sánh.
- ở chân trời phía đông, mặt trời mọc đỏ nh
- Đêm trung thu, mặt trăng tròn vành vạch nh
- Dòng sông mùa lũ cuồn cuộn chảy nh
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh đẹp quê hơng.
a. lồng lộng c. nhởn nhơ
b. bay bổng d. .uốn khúc
Bài 3: Tìm những thành ngữ nói về quê hơng.
Non xanh nớc biếc, thức khuya dậy sớm, non sông gấm vóc, thẳng cánh cò bay, học
một biết mời, chôn rau cắt rốn, làng trên xóm dới, dám nghĩ dám làm, muôn hình
muôn vẻ, quê cha đất tổ.
III. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( ít nhất 10 câu) kể về quê hơng mình
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
56 : 3 83 x 7 59 x 6 76 : 4
Bài 2: Không tính kết quả hãy điển dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
a. 6 x 7 + 4 7 x 6 + 5 b. 7 x 8 7 7 x 7
Bài 3: Tìm n
a. n : 6 = 7 ( d 3) b. 85 : n = 9 ( d 4)
Bài 4: Túi thứ nhất đựng 10 kg gạo. Hỏi cả hai túi đựng bao nhiêu kg gạo?

Bài 5: Để đánh số trang một số báo nhi đồng dày 30 trang ta cần bao nhiêu chữ số?
Tuần 26 Tiếng việt
I. Chính tả
Bài 1: Nối từ ở hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp
a. Hoa
b. bát
c. cố
d. (hạt) đậu phộng
e. ( hạt) vừng
f. chén
g. ly
h. ( hạt) mè
i. bông
j. ( hạt) lạc
Bài 2: Điền dấu câu( chấm phẩy, chấm hỏi, chấm than) thích hợp vào mỗi ô trống d-
ới đây:
20
Đang đi Vịt con thấy một bạn đang nằm trong cái túi trớc ngực của mẹ Vịt
con cất tiếng chào:
- Chào ban Bạn tên là gì thế
- Chào Vịt con Tôi là chuột túi Bạn có muốn nghe tôi kể chuyện về mẹ
không
Vịt con gật đầu Chuột túi liền kể:
- Tôi còn bé nên đợc ở trong cái túi trớc bụng của mẹ tôi Thật là êm ái
Đã bao lần mẹ tôi mang tôi chạy băng qua cánh rừng qua đồng cỏ mênh
mông để tránh hổ dữ Mẹ thở hổn hển ớt đẫm mồ hôi Ôi Tôi yêu mẹ
biết bao
Toán
Bài 1: Có 8 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 40 con. Hỏi số gà trống
bằng một phần mấy số gà mái?

Bài 2: Một bến xe có 63 xe ôtô, sau đó có 1/7 số ôtô rời bến xe. Hỏi bến xe còn lại
bao nhiêu xe?
Bài 3: Trong kho có 9 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Ngời ta lấy ta 135kg gạo để bán.
Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 4: Tính
50g x 5 + 5g = 90g x 4 125g =
12g x 9 + 12g = 69g x 5 118g =
Tuần 26Tiếng Việt
Bài 1: Gạch 1 gạch dới từ chỉ sự vật, gạch 2 gạch dới từ chỉ đặc điểm trong các câu
thơ sau:
Cây bầu hoa trắng
Cây mớt hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tơi râm bụt
Mào gà đỏ chót
Hồng ửng hoa đào
Cao tít cây cau
Mà thơm ngan ngát
Hoa sen trên nớc
Hoa dừa trên mây
Đất nớc em đây
Bốn mùa hoa thắm
Bài 2: Gạch dới câu đợc viết theo mẫu Ai thế nào? trong các câu dới đây rồi điền vào
chỗ trống trong bảng cácbộ phận thích hợp.
Ngày xa, Hơu rất nhút nhát. Hơu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ.
Tuy vậy, Hơu rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bong. Một hôm, nghê tin bác Gấu ốm
nặng, Hơu xin phép mẹ đến thăm bác Gấu.
Ai (con gì, cái gì) Thế nào?

Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu Ai- thế nào?

Toán
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
5 x 9 : 3 138 + 96 : 2
100 64 : 2 96 : 6 x 8
21
Bài 2: Trên xe buýt có 80 hành khách. Đến bến có 1/5 số khách xuống xe. Hỏi trên xe
còn lại bao nhiêu hành khách?
Bài 3: Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi
năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Trong vờn có 6 cây cam. Số cây cam ít hơn quýt là 18 cay. Hỏi số cây cam
bằng một phần mấy số cây quýt?
Bài 5: Có 63 mét vải, may mỗi một bộ quần áo hét 3mét. Hỏi có thể may đợc nhiều
nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Tiếng việt
I.Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống xơ hay sơ
- .suất - sài
- kết - m ớp
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm
- cao nh dai nh
- vui nh - đen nh .
Bài 2: Đặt 3 câu trong đó mỗi câu sử dụng một hình ảnh so sánh tìm đợc ở bài tập 1.
Bài 3: Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn sau:
Những ngôi sao trên trời
Nh cánh đồng mùa gặt
Vàng nh những hạt thóc
Phơi trên sân nhà em.
Vầng trăng nh lỡi liềm
Ai bỏ quên giữa ruộng
Hay bác thần nông mợn

Của mẹ em lúc chiều.
III. Tập làm văn
Dựa vào bài thơ Gọi bạn của nhà thơ Đình Hải, em hãy kể lại câu chuyện cảm động
về tình bạn giữa Bê vàng và Dê trắng
Tuần 27: Tiếng Việt
Chia các từ ngữ dới đây thành 4 nhóm rồi điền vào chỗ trống thích hợp trong bảng:
đờng phố, đại lộ, mái đình, bờ tre, giếng nớc, vỉa hè, phố xá, xe buýt, xe tac-xi, cái
cày, cái bừa, cái cào, nhà máy, xí nghiệp, công viên, ôtô, rạp xiếc, máy cày, cái liềm,
cái hái, cây đa, cánh đồng, vờn cây, làng mạc, xích lô, xe lam, cung văn hoá, đài
truyền hình.
STT Nhóm Từ ngữ
1. Cơ sở vật chất thành phố

.
2. Phơng tiện giao thông chủ
yếu ở thành phố.
.

3. Công cụ sản xuất của ngời
nông dân.

.
4. Cảnh quen thuộc ở nông
thôn
.
.
Toán
22
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
52 + 81 : 9 100- 13 x 7 78 : 6 + 96 : 8

19 x 5 + 2 14 48 : 6 528 : 4 318 : 3
Bài 2: Tìm x
936 : x = 3 x : 5 = 121 ( d 4)
x : 5 = 125 x : 6 = 18 ( d 2)
Bài 3: Lớp 3D có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Cô giáo cử 1/8 số học sinh của
lớp đi thi ọc sinh giỏi. Hỏi cô giáo đã cử mấy bn đi thi học sinh giỏi?
Bài 4: Hãy điền dấu ( + , - , x, : ) vào chỗ trống thích hợp để đợc các biểu thức có giá
trị.
15 .3 7 = 38 15 3 7 = 35
15 3 .7 = 52 15 3 .7 = 19
Bài 5: Tìm x
x : 4 + 16 = 200 X x 5 199 = 306
Bài 6: số
Chiều dài 19 m 2dam 3hm 2m
Chiều rộng 8m 16m 3dam 12dm
Chu vi hình chữ nhật
Bài 7: Tính chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng là 36m và chu vi hình chữ
nhật đó là 2hm?
Tiếng việt
Bài 1: Hãy ghi lại những hình ảnh so sánh tìm đợc trong đoạn thơ sau và điền vào
bảng dới đây.
Lá thông nh thể chùm kim
Reo lên trong gió một nghìn âm thanh
Lá lúa là lỡi kiếm cong
Vây quanh bảo vệ một bông lúa vàng
Lá chuối là những con tàu
Bồng bềnh chở nặng một màu gió trăng.
Sự vật đợc so sánh Từ so sánh Sự vật so sánh

Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu sau:

Đầm sen nở sen vàng. Lá sen màu xanh mát, lá cao, lá thấp chen nhau, phủ kín
mặt đầm.
Tuần 28Tiếng Việt
Bài 1: Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ dới đây và điền vào ô trống phù hợp
Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hang đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày
Mẹ em tát nớc nắng đầy trong thau
Cậu mèo đã dậy từ lâu
Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.
23
Tên sự vật Từ gọi sự vật nh gọi ngời Từ ngữ tả sự vật nh tả ngời.
Bài 2; Gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a.Ngời Tày, ngời Nùng thờng múa s tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
b.Tháng năm, bầu trời nh chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
c.Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
Toán
Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921
Bài 2: Viết các số sau:
a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai
b. 9 nghìn, 9 chục
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị
d. 6 nghìn 5 trăm
Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu:
4765= 4000 + 700 + 60 + 5 7608 =
9469 = 5074 =
5555 = 2004 =
Bài 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa
chiều dài. Tính chu vi mảnh vờn đó?
Bài 5: Viết các số có 4chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trớc 2 đơn vị

( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
Tuần 28
I. Chính tả
Bài 1: Điền vào chỗ trống
a. sa hay xa: mạc; .x a; phù ; s ơng ., xôi; .lánh; hoa; .l ới.
b. se hay xe: cộ; lạnh; chỉ; máy.
II. Luyện từ câu
Bài 1: Trong từ Tổ quốc tiếng quốc có nghĩa là nớc. Tìm thêm các từ khác có tiếng
quốc với nghĩa nh trên.
ví dụ: quốc kì, quốc ca
Bài 2: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy:
a. Non nớc, giang sơn, non sông, quê hơng, tổ quốc, đất nứơc, làng xóm.
b. Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.
c. Xây dựng, dung đứng, kiến thiết, dung xây
d. Tơi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc.
Bài 3: Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)?, 2 gạch dới bộ
phận trả lời câu hỏi: làm gì, thế nào?
a. Đờng lên dốc trơn và lầy
b. Ngời nọ đi tiếp sau ngời kia.
c. Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh.
d. Những đám rừng đỏ lên vì bom Mỹ.
e. Những khuôn mặt đỏ bong.
Toán
24
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576
Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số
khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Trờng Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trờng Sơn La có số
học sinh nhiều hơn trờng Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trờng có bao nhiêu học sinh?

Bài 4: Hãy nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng:
AB- DC EG MN- PS EP KQ GS.
Tuần 29
Tiếng việt
Bài 1: Đọc đoạn thơ sau rồi điền vào bảng dới đây.
Tiếng dừa làm dịu nắng tra
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh nh là đứng chơi.
Tên sự vật Từ ngữ tả sự vật nh ngời
Bài 2: Gạch chân dới bộ phận câu trả lời câu hỏi: ở đâu?
a. Các em nhỏ they cụ già ngồi ở vệ cỏ ven đờng.
b. Ngoài vờn, hoa hồng và hoa cúc đang nở rộ.
c. Trong lớp, học sinh đang học bài.
d. Bầy chim sẻ hót ríu rít trong vòm lá.
Toán
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
4672 + 3583 + 193 956 + 126 x 4
4672 3583 193 2078 328 : 4
Bài 2: Tìm x
x 1938 = 7391 + 139 x + 5647 = 9295 2000
726 + x = 1510 39 x 765 = 3224 + 3000
Bài 3: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán đợc 1547m vải. Ngày thứ hai
bán đợc 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)
Tiếng Việt
Bài 1: Nối từ ở cột A với nghĩa từ ở cột B
25
ý chí

Trí thức Khả năng hiểu biết bằng bộ não.
Ngời làm việc bằng trí óc, hiểu biết nhiều.

×