Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ HOÁ CỰC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.69 KB, 20 trang )

Trang 4/4 - Mã đề: 250

Sở GD-ĐT Thanh Hoá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - Năm học 2010-2011
Trường THPT Hoàng Lệ Kha Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .



Câu 1.
Biết 11,8 gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
làm mất màu 88 gam Br
2
trong dung dịch. Mặt
khác cũng lượng khí X (đktc) này tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 48 gam kết tủa.
Thành phần % về thể tích của CH
4
trong X là


A.
25
B.
40
C.
50
D.
20
Câu 2.
Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp X gồm x mol Fe(NO
3
)
2
và y mol Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp
khí B có tỷ khối so với H
2
bằng 22. Tỷ số x/y bằng:
A.
1/3.
B.
2.
C.
3/2.
D.
1/2.
Câu 3.

Đun sôi 15,7 gam C
3
H
7
Cl với hỗn hợp KOH/ C
2
H
5
OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra
qua dung dịch Brom dư thấy có x gam Br
2
tham gia phản ứng. Giá trị của x là (biết hiệu suất phản ứng
đầu là 80% )
A.
16
B.
12,8
C.
25,6
D.
32
Câu 4.
Đốt cháy m gam cacbon trong V lit khí O
2
(đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối đối với khí
oxi là 1,25. Khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 6 gam kết tủa trắng.
Giá trị của V là
A.

0,672 hoặc 0,448
B.
1,344 hoặc 0,448
C.
0,896
D.
0,672
Câu 5.
Cho 16,25 gam FeCl
3
tác dụng với dung dịch Na
2
S dư thi thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A.
1,6
B.
3,2
C.
10,4
D.
1,04
Câu 6.
Trung hoà hoàn toàn 20,9 gam hồn hợp phenol và cresol cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần
trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp bằng :
A.
4,7%
B.
67,5%
C.

22,5%
D.
25,0 %
Câu 7.
Để hoà tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 20
0
C cần 27 phút. Cũng mẫu kẽm đó tan hết
trong dung dịch HCl nói trên ở 40
0
C trong 3 phút. Để hoà tan mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 55
0
C thì
cần thời gian là:
A.
34,64giây
B.
43,64 giây
C.
64,43 giây
D.
44,36 giây
Câu 8.
Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2

và C
6
H
5
OH. A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc
0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa . Số mol các chất NH
3
, C
6
H
5
NH
2

C
6
H
5
OH lần lượt là

A.
0,01; 0,005 và 0,02
B.
0,005; 0,02 và 0,005

C.
0,005; 0,005 và 0,02
D.

0,01; 0,005 và 0,02
Câu 9.
Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A.
H
2
NC
3
H
6
COOH
B.
H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2

C.
H
2
NC
3
H
5
(COOH)

2

D.
(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
Câu 10.
Dung dịch A chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,6M. Cho 100ml dung dịch B gồm KOH 1M và NaOH
0,8M vào 100 ml dung dịch A, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.
19,05
B.
15,09
C.
13,63
D.
16,36
Câu 11.
Xét các nguyên tố
, , , , , , ,

1 3 11 16 15 9 2 29
H Li Na S P F He Cu
Có bao nhiêu nguyên tố có số electron
độc thân không phải là 1:
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 12.
Từ 100 lít dung dịch ancol etylic 40
0
(d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su bu
na ( hiệu suất cả quá trình là 75%)?
A.
25,215
B.
28,174
C.
18,738
D.
14,087
Câu 13.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A ( thuộc dãy đồng đẳng benzen) thu được 0,9m gam
H
2
O. X tác dụng Br

2
có chiếu sáng thu được dẫn xuất monobrom duy nhất. X là
A.
1,3,5- trimetylbenzen
B.
cumen
C.
benzen
D.
toluen
Mã đề: 148
Trang 4/4 - Mã đề: 250
Câu 14.
Cho một số tính chất: Có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit HNO
3
đặc ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A.
(1),(3),(4) và (6)
B.
(1),(2),(3) và (4)
C.
(2),(3),(4) và (5)
D.
(3),(4),(5) và (6)

Câu 15.
Hỗn hợp khí A gồm oxi và ozon có tỉ khối đối với H
2
là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm H
2
và CO có
tỉ khối đối với H
2
là 3,6. Tính số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp khí B.
A.
0,759
B.
0,516
C.
0,678
D.
0,416
Câu 16.
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là
37
Cl

35
Cl
(
35
Cl
chiếm 75,77% số nguyên tử). Thành
phần % về khối lượng của
37

Cl
có trong HClO
4
( với H là đồng vị
1
H
, oxi là đồng vị
16
O
; nguyên tử
khối trung bình của Cl bằng 35,5) là:
A.
9,18
B.
8,92
C.
24,23
D.
9,24
Câu 17.
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
x M thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của x và m lần lượt là:
A.

0,06 và 3,09
B.
0,04 và 3,65
C.
0,06 và 2,507
D.
0,02 và 2, 325
Câu 18.
Chia m gam hỗn hợp A gồm Ba và Al thành 2 phần như nhau.
Phần 1: tan trong nước dư thu được 1,344 lit khí H
2
(đktc) và dung dịch B.
Phần 2: tan trong dung dịch KOH dư thu được 10,416 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng kim loại Al trong m gam hỗn hợp ban đầu là:
A.
8,1g
B.
2,7g
C.
10,8g
D.
16,2g
Câu 19.
Đun nóng một lượng ancol đơn chức no X với H
2
SO
4
đậm đặc được hợp chất Y có tỉ khối hơi so

với X là 1,7. X tác dụng với CuO tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X là:
A.
CH
3
OH
B.
CH
3
CH
2
OH
C.
CH
3
CH
2
CH
2
OH
D.
CH
3
CH(OH)CH
3

Câu 20.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3

, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -

khử là
A.
5.
B.
6.
C.
8.
D.
7.
Câu 21.
Oxy hoá 4 gam ancol đơn chức thì được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư .
Cho hỗn hợp X tác dụng hết với AgNO
3
/ NH
3
dư thì được m gam Ag. Giá trị của m là:
A.
20,520
B.
21,60
C.
43,20
D.
10,80
Câu 22.
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl

3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 23.
X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml
dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung
dịch Y, khuấy đều đến kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92g kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch X là:
A.
1,6 M
B.
2M
C.
3,2M
D.
1M

Câu 24.
Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
2M thu được 0,15mol
NO; 0,05mol N
2
O và dung dịch D không chứa NH
4
+
. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu
được là:
A.
116,9
B.
110,7
C.
120,4
D.
89,8
Câu 25.
Khối lượng hiđro cần để hiđro hoá hoàn toàn 8,840 gam glixerol trioleat là
A.
0,020 gam
B.
0,060 gam
C.
26,52 gam
D.
0,165 gam
Câu 26.

Mệnh đề không đúng là
A.
Butan-1-ol có 3 đồng phân không cùng chức
B.
Số đồng phân là anđehit của C
5
H
10
O là 4
C.
Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
8
là 5
D.
Butan-1-ol có 4 đồng phân cùng chức
Câu 27.
Một chất béo có công thức:CH
2
(OOCC
17
H
33
)-CH(OOCC
15
H
31
)-CH
2

(OOCC
17
H
29
) có cấu tạo
mạch hở. Hỏi 1 mol chất béo đó tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H
2
?
Trang 4/4 - Mã đề: 250
A.
7
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 28.
Để phân biệt axit fomic và axit acrylic thì cần phải dùng thuốc thử là
A.
Dung dịch NaHCO
3
B.
Quỳ tím ẩm
C.
Dung dịch Brom
D.
Dung dịch AgNO
3
/ NH

3

Câu 29.
Trong bốn polime cho dưới đây polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A.
Polivinyl clorua
B.
Tơ tằm
C.
Cao su thiên nhiên
D.
xenlulozơ trinitrat
Câu 30.
Cho hỗn hợp Fe; Cu tác dụng với 200ml dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 1,12lit H
2
( 0
0
C,
2atm) một dung dịch A và một lượng chất không tan B. Để oxi hoá hết hỗn hợp sau phản ứng người ta
thêm vào đó đúng 10,1 gam KNO
3
, thu được một chất khí C không màu hoá nâu trong không khí. % khối
lượng của Fe và thể tích khí C ở 0
0
c, 0,5 atm lần lượt là:
A.

46,67% và 4,48lit
B.
36,84% và 4,48 lit
C.
46,67% và 2,24lit
D.
53,33% và 4,48lit
Câu 31.
Một đoạn mắt xích của một loại tơ poliamit A có cấu tạo -NH - (CH
2
)
5
- CO -
n
. A được điều
chế từ phản úng trùng ngưng của
A.
Axit
α
-aminoiovaleric
B.
Axit
ω
-aminoenantoic
C.
Axit
ε
-aminocaproic
D.
Axit

α
-aminoglutamic
Câu 32.
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,5 mol hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
9
H
10
O
2
cần vừa đủ 1
lít NaOH 1M thu được hỗn hợp 2 muối . Công cấu tạo của este là ;
A.
CH
3
COOCH
2
C
6
H
5

B.
CH
3
CH
2
COOC
6
H
5


C.
HCOOCH
2
CH
2
C
6
H
5

D.
HCOOCH
2
C
6
H
4
CH
3
Câu 33.
Cho phản ứng: X + HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A.
6
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 34.

Để phân biệt axeton và anđehit propionic thì không nên dùng
A.
Cu(OH)
2
/NaOH
B.
dung dịch AgNO
3
/NH
3


C.
dung dịch NaHSO
3

D.

dung dịch Br
2

Câu 35.
Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm 2 hiđrocacbon mạch hở) so với H
2
là 11,25. Dẫn 1,792 lit X
(đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây ?
A.
Propađien
B.
Propen
C.
Propin
D.
Propan
Câu 36.
Hoà tan hết hỗn hợp A gồm Al và Fe
x
O
y
bằng dung dịch HNO
3
, thu được phần khí gồm 0,05mol
NO và 0,03 mol N
2
O, phần lỏng là dung dịch D (không có ion NH
4
+

). Cô cạn dung dịch D thu được 37,95
gam hỗn hợp muối khan. Nếu hoà tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết
tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và Fe
x
O
y
là:
A.
m = 7,29g; Fe
3
O
4
.
B.
m = 9,72g; Fe
3
O
4
.
C.
m = 9,72g; Fe
2
O
3
.
D.
m = 7,29g; FeO.
Câu 37.
Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO
3

1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N
2
O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A.
1,15
B.
1,55
C.
1,1
D.
0,9
Câu 38.
Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng
vùa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam Br
2
. Mặt khác để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vùa đủ 40 ml dung
dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH
2
=CH-COOH trong X là
A.
0,72 gam
B.

1,44 gam
C.
0,56 gam
D.
2,88 gam
Câu 39.
Trộn 100ml dd A gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M vào 100ml dd B gồm NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3

1M thu được dd C. Nhỏ từ từ 100ml dd D gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào dd C thu được V lit khí CO
2

(đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)
2
tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là:
A.

29,55; 5,6
B.
52,85; 5,6
C.
82,4; 5,6
D.
82,4; 2,24
Câu 40.
Tyrosin phản ứng với chất nào sau đây theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2
A.
NaOH
B.
H
2
SO
4
C.
HNO
2

D.
CH
3
OH/HCl(hơi bão hoà)
Câu 41.
Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO

3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A.
NaCl, NaOH.
B.
NaCl.
Trang 4/4 - Mã đề: 250
C.
NaCl, NaOH, BaCl
2
.
D.
NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
.
Câu 42.
Cho 3,9g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100ml dung dịch Y chứa HCl 3M và H
2
SO
4


1M. Kết luận nào sau đây hợp lí nhất?
A.
Axit còn dư
B.
X tan không hết
C.
Không kết luận được
D.
X và axit vùa đủ
Câu 43.
Biết K
a
của CH
3
COOH = 1,8 .10
-5
. pH của dung dịch CH
3
COONa 0,1 M là
A.
7,8
B.
9,4
C.
.8,88
D.
12
Câu 44.
Cho các dung dịch sau: KNO
3

(1); CH
3
COONa (2); Al
2
(SO
4
)
3
(3); (NH
4
)
2
SO
4
(4); K
2
CO
3
(5);
NaF (6); BaCl
2
(7). Nhóm các dung dịch có pH khác 7 là:
A.
2,3,4,5,7
B.
1,2,5,6,7
C.
3,4,5,6,7
D.
2,3,4,5,6

Câu 45.

Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất

đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)

2
.
B.
HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
C.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
D.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na

2
SO
4
.
Câu 46.
Hợp chất hữu cơ X ( C
4
H
7
O
2
Cl) khi thuỷ phân trong môi trường axit được các sản phẩm, trong
đó có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A.
C
2
H
5
COO-CH
2
Cl
B.
HCOO-CHCl-CH
2
-CH
3

C.
HCOO-CH
2

-CHCl-CH
3

D.
CH
3
COO-CHCl-CH
3
Câu 47.
Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH
2
CH
2
OH
2
; (b) HOCH
2
CH
2
CH
2
OH; (c) HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH;
(d) CH
3
CH(OH)CH

2
OH; (e) CH
3
CH
2
OH; (f) CH
3
OCH
2
CH
3
Các chất đều tác dụng với Na,
Cu(OH)
2
là:
A.
(a), (b), (c)
B.
(a), (c), (d)
C.
(c), (d), (e)
D.
(c), (d), (f)
Câu 48.
Cho các dãy chuyển hoá :
Glixin
 →
+NaOH
A
 →

+HCL
X
Glixin
 →
+HCl
A
 →
+NaOH
Y
X và Y :
A.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa

B.
Đều là Cl ClH
3
NCH
2
COONa
C.
Lần lượt là ClH
3

NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa

D.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
Câu 49.
Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe, 16gFe
2
O
3
và x mol Al. Nung A ở nhiệt độ cao không có không khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H
2
SO
4
loãng dư được Vlit khí
nhưng nếu cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,25V lit khí. Giá trị của X là:

A.
0,3699
B.
0,2466
C.
0,1233
D.
0,12
Câu 50.
Cho sơ đồ phản ứng:
CH
3
-CH=CH-CH
3
+ KMnO
4dư
+ H
2
SO
4
→
0t
Y + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2

O (1)
Chất Y và tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của (1) là
A.
CH
3
CHO và 37
B.
CH
3
-CH(OH)-CH(OH)-CH
3
và 19
C.
HOCH
2
-CO-COOH và 67
D.
CH
3
COOH và 59
Trang 4/4 - Mã đề: 250
Sở GD-ĐT Thanh Hoá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - Năm học 2010-2011
Trường THPT Hoàng Lệ Kha Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .



Mã đề: 182
Câu 1.

Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng
vùa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam Br
2
. Mặt khác để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vùa đủ 40 ml dung
dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH
2
=CH-COOH trong X là
A.
1,44 gam
B.
0,56 gam
C.
2,88 gam
D.
0,72 gam
Câu 2.
Hỗn hợp khí A gồm oxi và ozon có tỉ khối đối với H
2
là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm H
2
và CO có tỉ
khối đối với H
2
là 3,6. Tính số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp khí B.

A.
0,516
B.
0,759
C.
0,678
D.
0,416
Câu 3.
X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml
dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung
dịch Y, khuấy đều đến kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92g kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch X là:
A.
2M
B.
3,2M
C.
1,6 M
D.
1M
Câu 4.
Cho các dung dịch sau: KNO
3
(1); CH
3
COONa (2); Al
2

(SO
4
)
3
(3); (NH
4
)
2
SO
4
(4); K
2
CO
3
(5);
NaF (6); BaCl
2
(7). Nhóm các dung dịch có pH khác 7 là:
A.
1,2,5,6,7
B.
3,4,5,6,7
C.
2,3,4,5,6
D.
2,3,4,5,7
Câu 5.
Cho các dãy chuyển hoá :
Glixin
 →

+NaOH
A
 →
+HCL
X
Glixin
 →
+HCl
A
 →
+NaOH
Y
X và Y :
A.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa

B.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COOH và H

2
NCH
2
COONa

C.
Đều là Cl ClH
3
NCH
2
COONa

D.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa
Câu 6.
Oxy hoá 4 gam ancol đơn chức thì được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư . Cho
hỗn hợp X tác dụng hết với AgNO
3
/ NH
3
dư thì được m gam Ag. Giá trị của m là:
A.

21,60
B.
20,520
C.
43,20
D.
10,80
Câu 7.
Từ 100 lít dung dịch ancol etylic 40
0
(d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su bu
na ( hiệu suất cả quá trình là 75%)?
A.
28,174
B.
14,087
C.
25,215
D.
18,738
Câu 8.
Trộn 100ml dd A gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M vào 100ml dd B gồm NaHCO
3
1M và Na

2
CO
3

1M thu được dd C. Nhỏ từ từ 100ml dd D gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào dd C thu được V lit khí CO
2

(đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)
2
tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là:
A.
29,55; 5,6
B.
82,4; 5,6
C.
52,85; 5,6
D.
82,4; 2,24
Câu 9.
Cho 16,25 gam FeCl
3
tác dụng với dung dịch Na
2
S dư thi thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A.

3,2
B.
1,6
C.
10,4
D.
1,04
Câu 10.
Khối lượng hiđro cần để hiđro hoá hoàn toàn 8,840 gam glixerol trioleat là
A.
0,165 gam
B.
26,52 gam
C.
0,060 gam
D.
0,020 gam
Câu 11.
Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A.
NaCl, NaOH, BaCl
2
.
B.
NaCl, NaOH.
C.
NaCl.
D.
NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
.
Câu 12.
Một đoạn mắt xích của một loại tơ poliamit A có cấu tạo -NH - (CH
2
)
5
- CO -
n
. A được điều
chế từ phản úng trùng ngưng của
A.
Axit
α
-aminoiovaleric
B.

Axit
ε
-aminocaproic
Trang 4/4 - Mã đề: 250
C.
Axit
ω
-aminoenantoic
D.
Axit
α
-aminoglutamic
Câu 13.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A ( thuộc dãy đồng đẳng benzen) thu được 0,9m gam
H
2
O. X tác dụng Br
2
có chiếu sáng thu được dẫn xuất monobrom duy nhất. X là
A.
toluen
B.
1,3,5- trimetylbenzen
C.
cumen
D.
benzen
Câu 14.
Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH

2
CH
2
OH
2
; (b) HOCH
2
CH
2
CH
2
OH; (c) HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH;
(d) CH
3
CH(OH)CH
2
OH; (e) CH
3
CH
2
OH; (f) CH
3
OCH
2
CH
3

Các chất đều tác dụng với Na,
Cu(OH)
2
là:
A.
(c), (d), (e)
B.
(a), (c), (d)
C.
(c), (d), (f)
D.
(a), (b), (c)
Câu 15.
Xét các nguyên tố
, , , , , , ,
1 3 11 16 15 9 2 29
H Li Na S P F He Cu
Có bao nhiêu nguyên tố có số electron
độc thân không phải là 1:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 16.
Tyrosin phản ứng với chất nào sau đây theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2
A.

NaOH
B.
HNO
2

C.
H
2
SO
4
D.
CH
3
OH/HCl(hơi bão hoà)
Câu 17.
Đốt cháy m gam cacbon trong V lit khí O
2
(đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối đối với khí
oxi là 1,25. Khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 6 gam kết tủa trắng.
Giá trị của V là
A.
1,344 hoặc 0,448
B.
0,896
C.
0,672
D.
0,672 hoặc 0,448

Câu 18.
Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO
3
1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N
2
O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A.
1,15
B.
1,1
C.
1,55
D.
0,9
Câu 19.
Một chất béo có công thức:CH
2
(OOCC
17
H
33
)-CH(OOCC
15
H
31
)-CH
2
(OOCC

17
H
29
) có cấu tạo
mạch hở. Hỏi 1 mol chất béo đó tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H
2
?
A.
4
B.
6
C.
3
D.
7
Câu 20.
Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của
X là
A.
(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
B.

H
2
NC
3
H
6
COOH
C.
H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2

D.
H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

Câu 21.
Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp X gồm x mol Fe(NO
3

)
2
và y mol Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp
khí B có tỷ khối so với H
2
bằng 22. Tỷ số x/y bằng:
A.
3/2.
B.
1/3.
C.
1/2.
D.
2.
Câu 22.
Mệnh đề không đúng là
A.
Số đồng phân là anđehit của C
5
H
10
O là 4
B.
Butan-1-ol có 4 đồng phân cùng chức
C.
Số đồng phân cấu tạo của C

4
H
8
là 5
D.
Butan-1-ol có 3 đồng phân không cùng chức
Câu 23.
Cho 3,9g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100ml dung dịch Y chứa HCl 3M và H
2
SO
4

1M. Kết luận nào sau đây hợp lí nhất?
A.
Axit còn dư
B.
X tan không hết
C.
X và axit vùa đủ
D.
Không kết luận được
Câu 24.
Dung dịch A chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,6M. Cho 100ml dung dịch B gồm KOH 1M và NaOH
0,8M vào 100 ml dung dịch A, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.
15,09

B.
16,36
C.
13,63
D.
19,05
Câu 25.
Để hoà tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 20
0
C cần 27 phút. Cũng mẫu kẽm đó tan
hết trong dung dịch HCl nói trên ở 40
0
C trong 3 phút. Để hoà tan mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 55
0
C
thì cần thời gian là:
A.
44,36 giây
B.
43,64 giây
C.
64,43 giây
D.
34,64giây
Câu 26.
Trung hoà hoàn toàn 20,9 gam hồn hợp phenol và cresol cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần
trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp bằng :
A.
22,5%
B.

4,7%
C.
67,5%
D.
25,0 %
Trang 4/4 - Mã đề: 250
Câu 27.
Hoà tan hết hỗn hợp A gồm Al và Fe
x
O
y
bằng dung dịch HNO
3
, thu được phần khí gồm 0,05mol
NO và 0,03 mol N
2
O, phần lỏng là dung dịch D (không có ion NH
4
+
). Cô cạn dung dịch D thu được 37,95
gam hỗn hợp muối khan. Nếu hoà tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết
tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và Fe
x
O
y
là:
A.
m = 7,29g; Fe
3
O

4
.
B.
m = 7,29g; FeO.
C.
m = 9,72g; Fe
2
O
3
.
D.
m = 9,72g; Fe
3
O
4
.
Câu 28.
Đun sôi 15,7 gam C
3
H
7
Cl với hỗn hợp KOH/ C
2
H
5
OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh
ra qua dung dịch Brom dư thấy có x gam Br
2
tham gia phản ứng. Giá trị của x là (biết hiệu suất phản ứng
đầu là 80% )

A.
32
B.
25,6
C.
12,8
D.
16
Câu 29.
Trong bốn polime cho dưới đây polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A.
Cao su thiên nhiên
B.
Polivinyl clorua
C.
xenlulozơ trinitrat
D.
Tơ tằm
Câu 30.
Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H

5
OH. A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa . Số mol các chất NH
3
,
C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH lần lượt là

A.
0,01; 0,005 và 0,02
B.
0,005; 0,02 và 0,005

C.
0,005; 0,005 và 0,02
D.
0,01; 0,005 và 0,02
Câu 31.
Chia m gam hỗn hợp A gồm Ba và Al thành 2 phần như nhau.

Phần 1: tan trong nước dư thu được 1,344 lit khí H
2
(đktc) và dung dịch B.
Phần 2: tan trong dung dịch KOH dư thu được 10,416 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng kim loại Al trong m gam hỗn hợp ban đầu là:
A.
16,2g
B.
10,8g
C.
2,7g
D.
8,1g
Câu 32.
Cho phản ứng: X + HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A.
6

B.
5
C.
4
D.
3
Câu 33.
Đun nóng một lượng ancol đơn chức no X với H
2
SO
4
đậm đặc được hợp chất Y có tỉ khối hơi so
với X là 1,7. X tác dụng với CuO tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X là:
A.
CH
3
CH
2
CH
2
OH
B.
CH
3
OH
C.
CH
3
CH(OH)CH
3


D.
CH
3
CH
2
OH
Câu 34.
Hợp chất hữu cơ X ( C
4
H
7
O
2
Cl) khi thuỷ phân trong môi trường axit được các sản phẩm, trong
đó có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A.
CH
3
COO-CHCl-CH
3
B.
HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3

C.
HCOO-CHCl-CH
2

-CH
3

D.
C
2
H
5
COO-CH
2
Cl
Câu 35.
Cho một số tính chất: Có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit HNO
3
đặc ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A.
(3),(4),(5) và (6)
B.
(2),(3),(4) và (5)
C.
(1),(3),(4) và (6)
D.
(1),(2),(3) và (4)
Câu 36.

Biết K
a
của CH
3
COOH = 1,8 .10
-5
. pH của dung dịch CH
3
COONa 0,1 M là
A.
.8,88
B.
7,8
C.
12
D.
9,4
Câu 37.
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
x M thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của x và m lần lượt là:
A.
0,06 và 3,09
B.

0,06 và 2,507
C.
0,04 và 3,65
D.
0,02 và 2, 325
Câu 38.
Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe, 16gFe
2
O
3
và x mol Al. Nung A ở nhiệt độ cao không có không khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H
2
SO
4
loãng dư được Vlit khí
nhưng nếu cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,25V lit khí. Giá trị của X là:
A.
0,3699
B.
0,1233
C.
0,12
D.
0,2466
Câu 39.

Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na

2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất

đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.
B.
HNO
3
, NaCl, Na

2
SO
4
.
C.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
D.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Trang 4/4 - Mã đề: 250
Câu 40.

Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 41.
Cho sơ đồ phản ứng:
CH
3
-CH=CH-CH
3
+ KMnO
4dư
+ H
2

SO
4
→
0t
Y + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O (1)
Chất Y và tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của (1) là
A.
CH
3
CHO và 37
B.
HOCH
2
-CO-COOH và 67
C.
CH
3
COOH và 59
D.
CH
3
-CH(OH)-CH(OH)-CH

3
và 19
Câu 42.
Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
2M thu được 0,15mol
NO; 0,05mol N
2
O và dung dịch D không chứa NH
4
+
. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu
được là:
A.
120,4
B.
116,9
C.
110,7
D.
89,8
Câu 43.

Để phân biệt axeton và anđehit propionic thì không nên dùng
A.
dung dịch Br
2

B.
dung dịch AgNO

3
/NH
3

C.
Cu(OH)
2
/NaOH
D.
dung dịch NaHSO
3

Câu 44.
Biết 11,8 gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
làm mất màu 88 gam Br
2
trong dung dịch.
Mặt khác cũng lượng khí X (đktc) này tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
/NH
3

được 48 gam kết tủa.
Thành phần % về thể tích của CH
4
trong X là
A.
50
B.
40
C.
20
D.
25
Câu 45.
Để phân biệt axit fomic và axit acrylic thì cần phải dùng thuốc thử là
A.
Dung dịch AgNO
3
/ NH
3

B.
Dung dịch Brom
C.
Dung dịch NaHCO
3
D.
Quỳ tím ẩm
Câu 46.
Cho hỗn hợp Fe; Cu tác dụng với 200ml dung dịch H
2

SO
4
loãng dư thu được 1,12lit H
2
( 0
0
C,
2atm) một dung dịch A và một lượng chất không tan B. Để oxi hoá hết hỗn hợp sau phản ứng người ta
thêm vào đó đúng 10,1 gam KNO
3
, thu được một chất khí C không màu hoá nâu trong không khí. % khối
lượng của Fe và thể tích khí C ở 0
0
c, 0,5 atm lần lượt là:
A.
46,67% và 2,24lit
B.
53,33% và 4,48lit
C.
36,84% và 4,48 lit
D.
46,67% và 4,48lit
Câu 47.
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là
37
Cl

35
Cl
(

35
Cl
chiếm 75,77% số nguyên tử). Thành
phần % về khối lượng của
37
Cl
có trong HClO
4
( với H là đồng vị
1
H
, oxi là đồng vị
16
O
; nguyên tử
khối trung bình của Cl bằng 35,5) là:
A.
24,23
B.
9,18
C.
9,24
D.
8,92
Câu 48.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe

3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là

A.
6.
B.
8.

C.
5.
D.
7.
Câu 49.
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,5 mol hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
9
H
10
O
2
cần vừa đủ 1
lít NaOH 1M thu được hỗn hợp 2 muối . Công cấu tạo của este là ;
A.
CH
3
COOCH
2
C
6
H
5

B.
HCOOCH

2
CH
2
C
6
H
5

C.
CH
3
CH
2
COOC
6
H
5

D.
HCOOCH
2
C
6
H
4
CH
3
Câu 50.
Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm 2 hiđrocacbon mạch hở) so với H
2

là 11,25. Dẫn 1,792 lit X
(đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây ?
A.
Propađien
B.
Propen
C.
Propan
D.
Propin
Trang 4/4 - Mã đề: 250
Sở GD-ĐT Thanh Hoá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - Năm học 2010-2011
Trường THPT Hoàng Lệ Kha Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .



Mã đề: 216
Câu 1.

Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2

, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất

đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
B.
HNO
3
, Ca(OH)
2

, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
C.
NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.
D.
HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
Câu 2.
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3

, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 3.
Một đoạn mắt xích của một loại tơ poliamit A có cấu tạo -NH - (CH
2
)
5
- CO -
n
. A được điều chế
từ phản úng trùng ngưng của
A.
Axit
ω
-aminoenantoic
B.
Axit
α

-aminoiovaleric
C.
Axit
α
-aminoglutamic
D.
Axit
ε
-aminocaproic
Câu 4.
Hợp chất hữu cơ X ( C
4
H
7
O
2
Cl) khi thuỷ phân trong môi trường axit được các sản phẩm, trong đó
có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A.
CH
3
COO-CHCl-CH
3
B.
C
2
H
5
COO-CH
2

Cl
C.
HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3

D.
HCOO-CHCl-CH
2
-CH
3

Câu 5.
Biết K
a
của CH
3
COOH = 1,8 .10
-5
. pH của dung dịch CH
3
COONa 0,1 M là
A.
12
B.
.8,88
C.
7,8
D.

9,4
Câu 6.
Cho sơ đồ phản ứng:
CH
3
-CH=CH-CH
3
+ KMnO
4dư
+ H
2
SO
4
→
0t
Y + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O (1)
Chất Y và tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của (1) là
A.
HOCH
2
-CO-COOH và 67
B.

CH
3
CHO và 37
C.
CH
3
COOH và 59
D.
CH
3
-CH(OH)-CH(OH)-CH
3
và 19
Câu 7.
Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng
vùa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam Br
2
. Mặt khác để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vùa đủ 40 ml dung
dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH
2
=CH-COOH trong X là
A.
0,56 gam
B.

2,88 gam
C.
1,44 gam
D.
0,72 gam
Câu 8.
Đun sôi 15,7 gam C
3
H
7
Cl với hỗn hợp KOH/ C
2
H
5
OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra
qua dung dịch Brom dư thấy có x gam Br
2
tham gia phản ứng. Giá trị của x là (biết hiệu suất phản ứng
đầu là 80% )
A.
32
B.
16
C.
12,8
D.
25,6
Câu 9.
Hoà tan hết hỗn hợp A gồm Al và Fe
x

O
y
bằng dung dịch HNO
3
, thu được phần khí gồm 0,05mol
NO và 0,03 mol N
2
O, phần lỏng là dung dịch D (không có ion NH
4
+
). Cô cạn dung dịch D thu được 37,95
gam hỗn hợp muối khan. Nếu hoà tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết
tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và Fe
x
O
y
là:
A.
m = 7,29g; FeO.
B.
m = 9,72g; Fe
3
O
4
.
C.
m = 7,29g; Fe
3
O
4

.
D.
m = 9,72g; Fe
2
O
3
.
Câu 10.
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là
37
Cl

35
Cl
(
35
Cl
chiếm 75,77% số nguyên tử). Thành
phần % về khối lượng của
37
Cl
có trong HClO
4
( với H là đồng vị
1
H
, oxi là đồng vị
16
O
; nguyên tử

khối trung bình của Cl bằng 35,5) là:
A.
8,92
B.
9,18
C.
24,23
D.
9,24
Câu 11.
Tyrosin phản ứng với chất nào sau đây theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2
A.
HNO
2

B.
H
2
SO
4
C.
NaOH
D.
CH
3
OH/HCl(hơi bão hoà)
Trang 4/4 - Mã đề: 250
Câu 12.
Cho phản ứng: X + HNO
3


→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 13.
Biết 11,8 gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
làm mất màu 88 gam Br

2
trong dung dịch.
Mặt khác cũng lượng khí X (đktc) này tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 48 gam kết tủa.
Thành phần % về thể tích của CH
4
trong X là
A.
20
B.
50
C.
40
D.
25
Câu 14.
Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H
2

O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A.
NaCl.
B.
NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
.
C.
NaCl, NaOH.
D.
NaCl, NaOH, BaCl
2
.
Câu 15.
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
x M thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của x và m lần lượt là:
A.
0,06 và 3,09
B.

0,02 và 2, 325
C.
0,06 và 2,507
D.
0,04 và 3,65
Câu 16.
Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO
3
1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N
2
O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A.
1,55
B.
0,9
C.
1,1
D.
1,15
Câu 17.
Xét các nguyên tố
, , , , , , ,
1 3 11 16 15 9 2 29
H Li Na S P F He Cu
Có bao nhiêu nguyên tố có số electron
độc thân không phải là 1:
A.
2

B.
4
C.
3
D.
5
Câu 18.
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,5 mol hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
9
H
10
O
2
cần vừa đủ 1
lít NaOH 1M thu được hỗn hợp 2 muối . Công cấu tạo của este là ;
A.
CH
3
COOCH
2
C
6
H
5

B.
HCOOCH
2
CH
2

C
6
H
5

C.
CH
3
CH
2
COOC
6
H
5

D.
HCOOCH
2
C
6
H
4
CH
3
Câu 19.
Đốt cháy m gam cacbon trong V lit khí O
2
(đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối đối với khí
oxi là 1,25. Khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2

dư thu được 6 gam kết tủa trắng.
Giá trị của V là
A.
0,672
B.
0,672 hoặc 0,448
C.
0,896
D.
1,344 hoặc 0,448
Câu 20.
Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của
X là
A.
H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

B.
(H
2
N)
2
C

3
H
5
COOH
C.
H
2
NC
3
H
6
COOH
D.
H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2

Câu 21.
Cho các dung dịch sau: KNO
3
(1); CH
3
COONa (2); Al
2
(SO

4
)
3
(3); (NH
4
)
2
SO
4
(4); K
2
CO
3
(5);
NaF (6); BaCl
2
(7). Nhóm các dung dịch có pH khác 7 là:
A.
2,3,4,5,6
B.
2,3,4,5,7
C.
3,4,5,6,7
D.
1,2,5,6,7
Câu 22.
Từ 100 lít dung dịch ancol etylic 40
0
(d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su bu
na ( hiệu suất cả quá trình là 75%)?

A.
18,738
B.
14,087
C.
28,174
D.
25,215
Câu 23.

Để phân biệt axeton và anđehit propionic thì không nên dùng
A.
dung dịch AgNO
3
/NH
3

B.
dung dịch NaHSO
3


C.
dung dịch Br
2

D.
Cu(OH)
2
/NaOH

Câu 24.
Chia m gam hỗn hợp A gồm Ba và Al thành 2 phần như nhau.
Phần 1: tan trong nước dư thu được 1,344 lit khí H
2
(đktc) và dung dịch B.
Phần 2: tan trong dung dịch KOH dư thu được 10,416 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng kim loại Al trong m gam hỗn hợp ban đầu là:
A.
8,1g
B.
16,2g
C.
10,8g
D.
2,7g
Câu 25.
Để hoà tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 20
0
C cần 27 phút. Cũng mẫu kẽm đó tan
hết trong dung dịch HCl nói trên ở 40
0
C trong 3 phút. Để hoà tan mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 55
0
C
thì cần thời gian là:
Trang 4/4 - Mã đề: 250
A.
64,43 giây

B.
34,64giây
C.
44,36 giây
D.
43,64 giây
Câu 26.
Trộn 100ml dd A gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M vào 100ml dd B gồm NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3

1M thu được dd C. Nhỏ từ từ 100ml dd D gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào dd C thu được V lit khí CO
2

(đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)
2
tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là:

A.
52,85; 5,6
B.
82,4; 2,24
C.
82,4; 5,6
D.
29,55; 5,6
Câu 27.
Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH
2
CH
2
OH
2
; (b) HOCH
2
CH
2
CH
2
OH; (c) HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH;
(d) CH
3
CH(OH)CH

2
OH; (e) CH
3
CH
2
OH; (f) CH
3
OCH
2
CH
3
Các chất đều tác dụng với Na,
Cu(OH)
2
là:
A.
(a), (b), (c)
B.
(c), (d), (e)
C.
(a), (c), (d)
D.
(c), (d), (f)
Câu 28.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A ( thuộc dãy đồng đẳng benzen) thu được 0,9m gam
H
2
O. X tác dụng Br
2
có chiếu sáng thu được dẫn xuất monobrom duy nhất. X là

A.
benzen
B.
1,3,5- trimetylbenzen
C.
cumen
D.
toluen
Câu 29.
Dung dịch A chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,6M. Cho 100ml dung dịch B gồm KOH 1M và NaOH
0,8M vào 100 ml dung dịch A, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.
19,05
B.
16,36
C.
15,09
D.
13,63
Câu 30.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
A.

7.
B.
6.
C.
8.
D.
5.
Câu 31.
Oxy hoá 4 gam ancol đơn chức thì được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư .
Cho hỗn hợp X tác dụng hết với AgNO
3
/ NH
3
dư thì được m gam Ag. Giá trị của m là:
A.
20,520
B.
43,20
C.
21,60
D.
10,80
Câu 32.
Trung hoà hoàn toàn 20,9 gam hồn hợp phenol và cresol cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần
trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp bằng :
A.
67,5%
B.
25,0 %
C.

4,7%
D.
22,5%
Câu 33.
Khối lượng hiđro cần để hiđro hoá hoàn toàn 8,840 gam glixerol trioleat là
A.
0,020 gam
B.
0,165 gam
C.
0,060 gam
D.
26,52 gam
Câu 34.
Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe, 16gFe
2
O
3
và x mol Al. Nung A ở nhiệt độ cao không có không khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H
2
SO
4
loãng dư được Vlit khí
nhưng nếu cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,25V lit khí. Giá trị của X là:
A.
0,1233
B.
0,12
C.

0,3699
D.
0,2466
Câu 35.
Một chất béo có công thức:CH
2
(OOCC
17
H
33
)-CH(OOCC
15
H
31
)-CH
2
(OOCC
17
H
29
) có cấu tạo
mạch hở. Hỏi 1 mol chất béo đó tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H
2
?
A.
6
B.
7
C.
4

D.
3
Câu 36.
Trong bốn polime cho dưới đây polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A.
Polivinyl clorua
B.
Tơ tằm
C.
Cao su thiên nhiên
D.
xenlulozơ trinitrat
Câu 37.
Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp X gồm x mol Fe(NO
3
)
2
và y mol Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp
khí B có tỷ khối so với H
2
bằng 22. Tỷ số x/y bằng:
A.
1/3.
B.
3/2.
C.

1/2.
D.
2.
Câu 38.
Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm 2 hiđrocacbon mạch hở) so với H
2
là 11,25. Dẫn 1,792 lit X
(đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây ?
A.
Propin
B.
Propan
C.
Propađien
D.
Propen
Câu 39.
Cho 16,25 gam FeCl
3
tác dụng với dung dịch Na
2
S dư thi thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A.
1,04
B.
3,2
C.
1,6

D.
10,4
Câu 40.
Cho các dãy chuyển hoá :
Glixin
 →
+NaOH
A
 →
+HCL
X
Glixin
 →
+HCl
A
 →
+NaOH
Y
Trang 4/4 - Mã đề: 250
X và Y :
A.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa


B.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
C.
Đều là Cl ClH
3
NCH
2
COONa

D.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa
Câu 41.
Mệnh đề không đúng là

A.
Butan-1-ol có 4 đồng phân cùng chức
B.
Butan-1-ol có 3 đồng phân không cùng chức
C.
Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
8
là 5
D.
Số đồng phân là anđehit của C
5
H
10
O là 4
Câu 42.
Cho 3,9g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100ml dung dịch Y chứa HCl 3M và H
2
SO
4

1M. Kết luận nào sau đây hợp lí nhất?
A.
X và axit vùa đủ
B.
X tan không hết
C.
Axit còn dư
D.

Không kết luận được
Câu 43.
Hỗn hợp khí A gồm oxi và ozon có tỉ khối đối với H
2
là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm H
2
và CO có
tỉ khối đối với H
2
là 3,6. Tính số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp khí B.
A.
0,516
B.
0,678
C.
0,416
D.
0,759
Câu 44.
Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
2M thu được 0,15mol
NO; 0,05mol N
2
O và dung dịch D không chứa NH
4
+
. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu
được là:
A.

120,4
B.
110,7
C.
89,8
D.
116,9
Câu 45.
Cho hỗn hợp Fe; Cu tác dụng với 200ml dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 1,12lit H
2
( 0
0
C,
2atm) một dung dịch A và một lượng chất không tan B. Để oxi hoá hết hỗn hợp sau phản ứng người ta
thêm vào đó đúng 10,1 gam KNO
3
, thu được một chất khí C không màu hoá nâu trong không khí. % khối
lượng của Fe và thể tích khí C ở 0
0
c, 0,5 atm lần lượt là:
A.
36,84% và 4,48 lit
B.
46,67% và 2,24lit
C.
53,33% và 4,48lit

D.
46,67% và 4,48lit
Câu 46.
X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml
dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung
dịch Y, khuấy đều đến kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92g kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch X là:
A.
1,6 M
B.
2M
C.
1M
D.
3,2M
Câu 47.
Cho một số tính chất: Có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit HNO
3
đặc ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A.
(1),(2),(3) và (4)
B.

(2),(3),(4) và (5)
C.
(1),(3),(4) và (6)
D.
(3),(4),(5) và (6)
Câu 48.
Đun nóng một lượng ancol đơn chức no X với H
2
SO
4
đậm đặc được hợp chất Y có tỉ khối hơi so
với X là 1,7. X tác dụng với CuO tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X là:
A.
CH
3
CH(OH)CH
3

B.
CH
3
OH
C.
CH
3
CH
2
OH
D.
CH

3
CH
2
CH
2
OH
Câu 49.
Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa . Số mol các chất NH
3
,
C
6
H
5
NH

2
và C
6
H
5
OH lần lượt là
A.
0,005; 0,005 và 0,02
B.
0,005; 0,02 và 0,005
C.
0,01; 0,005 và 0,02
D.
0,01; 0,005 và 0,02
Câu 50.
Để phân biệt axit fomic và axit acrylic thì cần phải dùng thuốc thử là
A.
Quỳ tím ẩm
B.
Dung dịch AgNO
3
/ NH
3

C.
Dung dịch NaHCO
3
D.
Dung dịch Brom
Trang 4/4 - Mã đề: 250

Sở GD-ĐT Thanh Hoá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - Năm học 2010-2011
Trường THPT Hoàng Lệ Kha Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .


Mã đề: 250
Câu 1.
Cho các dãy chuyển hoá :
Glixin
 →
+NaOH
A
 →
+HCL
X
Glixin
 →
+HCl
A
 →
+NaOH
Y
X và Y :
A.
Đều là Cl ClH
3
NCH
2
COONa


B.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa
C.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa

D.
Lần lượt là ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH

2
COONa
Câu 2.
Đun nóng một lượng ancol đơn chức no X với H
2
SO
4
đậm đặc được hợp chất Y có tỉ khối hơi so
với X là 1,7. X tác dụng với CuO tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X là:
A.
CH
3
OH
B.
CH
3
CH(OH)CH
3

C.
CH
3
CH
2
OH
D.
CH
3
CH
2

CH
2
OH
Câu 3.
Cho 16,25 gam FeCl
3
tác dụng với dung dịch Na
2
S dư thi thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A.
1,6
B.
10,4
C.
1,04
D.
3,2
Câu 4.
Hoà tan hết hỗn hợp A gồm Al và Fe
x
O
y
bằng dung dịch HNO
3
, thu được phần khí gồm 0,05mol
NO và 0,03 mol N
2
O, phần lỏng là dung dịch D (không có ion NH
4

+
). Cô cạn dung dịch D thu được 37,95
gam hỗn hợp muối khan. Nếu hoà tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết
tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và Fe
x
O
y
là:
A.
m = 7,29g; FeO.
B.
m = 9,72g; Fe
2
O
3
.
C.
m = 9,72g; Fe
3
O
4
.
D.
m = 7,29g; Fe
3
O
4
.
Câu 5.
Mệnh đề không đúng là

A.
Butan-1-ol có 3 đồng phân không cùng chức
B.
Số đồng phân là anđehit của C
5
H
10
O là 4
C.
Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
8
là 5
D.
Butan-1-ol có 4 đồng phân cùng chức
Câu 6.
Đun sôi 15,7 gam C
3
H
7
Cl với hỗn hợp KOH/ C
2
H
5
OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra
qua dung dịch Brom dư thấy có x gam Br
2
tham gia phản ứng. Giá trị của x là (biết hiệu suất phản ứng
đầu là 80% )

A.
12,8
B.
32
C.
16
D.
25,6
Câu 7.
Dung dịch A chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,6M. Cho 100ml dung dịch B gồm KOH 1M và NaOH
0,8M vào 100 ml dung dịch A, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.
19,05
B.
13,63
C.
16,36
D.
15,09
Câu 8.
Đốt cháy m gam cacbon trong V lit khí O
2
(đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối đối với khí
oxi là 1,25. Khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 6 gam kết tủa trắng.

Giá trị của V là
A.
0,672 hoặc 0,448
B.
1,344 hoặc 0,448
C.
0,672
D.
0,896
Câu 9.
Cho sơ đồ phản ứng:
CH
3
-CH=CH-CH
3
+ KMnO
4dư
+ H
2
SO
4
→
0t
Y + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H

2
O (1)
Chất Y và tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của (1) là
A.
CH
3
CHO và 37
B.
CH
3
-CH(OH)-CH(OH)-CH
3
và 19
C.
HOCH
2
-CO-COOH và 67
D.
CH
3
COOH và 59
Câu 10.
Khối lượng hiđro cần để hiđro hoá hoàn toàn 8,840 gam glixerol trioleat là
A.
0,165 gam
B.
0,060 gam
C.
26,52 gam
D.

0,020 gam
Câu 11.
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là
37
Cl

35
Cl
(
35
Cl
chiếm 75,77% số nguyên tử). Thành
phần % về khối lượng của
37
Cl
có trong HClO
4
( với H là đồng vị
1
H
, oxi là đồng vị
16
O
; nguyên tử
khối trung bình của Cl bằng 35,5) là:
Trang 4/4 - Mã đề: 250
A.
24,23
B.
9,18

C.
8,92
D.
9,24
Câu 12.
Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của
X là
A.
H
2
NC
3
H
6
COOH
B.
H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2

C.
H
2
NC

3
H
5
(COOH)
2

D.
(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
Câu 13.
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
x M thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của x và m lần lượt là:
A.
0,02 và 2, 325
B.
0,06 và 3,09

C.
0,06 và 2,507
D.
0,04 và 3,65
Câu 14.
Cho các dung dịch sau: KNO
3
(1); CH
3
COONa (2); Al
2
(SO
4
)
3
(3); (NH
4
)
2
SO
4
(4); K
2
CO
3
(5);
NaF (6); BaCl
2
(7). Nhóm các dung dịch có pH khác 7 là:
A.

1,2,5,6,7
B.
2,3,4,5,6
C.
3,4,5,6,7
D.
2,3,4,5,7
Câu 15.
Xét các nguyên tố
, , , , , , ,
1 3 11 16 15 9 2 29
H Li Na S P F He Cu
Có bao nhiêu nguyên tố có số electron
độc thân không phải là 1:
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 16.
Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe, 16gFe
2
O
3
và x mol Al. Nung A ở nhiệt độ cao không có không khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H
2

SO
4
loãng dư được Vlit khí
nhưng nếu cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,25V lit khí. Giá trị của X là:
A.
0,12
B.
0,2466
C.
0,1233
D.
0,3699
Câu 17.
Một đoạn mắt xích của một loại tơ poliamit A có cấu tạo -NH - (CH
2
)
5
- CO -
n
. A được điều
chế từ phản úng trùng ngưng của
A.
Axit
α
-aminoglutamic
B.
Axit
α
-aminoiovaleric
C.

Axit
ε
-aminocaproic
D.
Axit
ω
-aminoenantoic
Câu 18.
Oxy hoá 4 gam ancol đơn chức thì được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư .
Cho hỗn hợp X tác dụng hết với AgNO
3
/ NH
3
dư thì được m gam Ag. Giá trị của m là:
A.
43,20
B.
20,520
C.
10,80
D.
21,60
Câu 19.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A ( thuộc dãy đồng đẳng benzen) thu được 0,9m gam
H
2
O. X tác dụng Br
2
có chiếu sáng thu được dẫn xuất monobrom duy nhất. X là
A.

toluen
B.
1,3,5- trimetylbenzen
C.
cumen
D.
benzen
Câu 20.

Để phân biệt axeton và anđehit propionic thì không nên dùng
A.
dung dịch NaHSO
3

B.
Cu(OH)
2
/NaOH
C.
dung dịch AgNO
3
/NH
3

D.
dung dịch
Br
2

Câu 21.

X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml
dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung
dịch Y, khuấy đều đến kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92g kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch X là:
A.
2M
B.
1M
C.
3,2M
D.
1,6 M
Câu 22.
Một chất béo có công thức:CH
2
(OOCC
17
H
33
)-CH(OOCC
15
H
31
)-CH
2
(OOCC
17
H

29
) có cấu tạo
mạch hở. Hỏi 1 mol chất béo đó tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H
2
?
A.
3
B.
7
C.
6
D.
4
Câu 23.
Cho phản ứng: X + HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A.
6
B.
4

C.
5
D.
3
Câu 24.
Trong bốn polime cho dưới đây polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A.
Tơ tằm
B.
Polivinyl clorua
C.
xenlulozơ trinitrat
D.
Cao su thiên nhiên
Câu 25.
Cho một số tính chất: Có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit HNO
3
đặc ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A.
(1),(2),(3) và (4)
B.
(1),(3),(4) và (6)
C.
(2),(3),(4) và (5)

D.
(3),(4),(5) và (6)
Câu 26.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4

)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
Trang 4/4 - Mã đề: 250
A.
8.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Câu 27.
Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng
vùa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam Br
2
. Mặt khác để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vùa đủ 40 ml dung
dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH
2

=CH-COOH trong X là
A.
0,72 gam
B.
0,56 gam
C.
1,44 gam
D.
2,88 gam
Câu 28.
Tyrosin phản ứng với chất nào sau đây theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2
A.
CH
3
OH/HCl(hơi bão hoà)
B.
NaOH
C.
H
2
SO
4
D.
HNO
2

Câu 29.
Biết K
a
của CH

3
COOH = 1,8 .10
-5
. pH của dung dịch CH
3
COONa 0,1 M là
A.
12
B.
.8,88
C.
7,8
D.
9,4
Câu 30.
Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A.
NaCl, NaOH, BaCl
2

.
B.
NaCl, NaOH.
C.
NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
.
D.
NaCl.
Câu 31.
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,5 mol hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
9
H
10
O
2
cần vừa đủ 1
lít NaOH 1M thu được hỗn hợp 2 muối . Công cấu tạo của este là ;
A.
HCOOCH
2
CH
2
C
6
H

5

B.
CH
3
COOCH
2
C
6
H
5

C.
CH
3
CH
2
COOC
6
H
5

D.
HCOOCH
2
C
6
H
4
CH

3
Câu 32.

Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất

đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)

2
.
B.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
C.
HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
D.
HNO
3
, Ca(OH)
2
,
KHSO
4

, Na
2
SO
4
.
Câu 33.
Cho hỗn hợp Fe; Cu tác dụng với 200ml dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 1,12lit H
2
( 0
0
C,
2atm) một dung dịch A và một lượng chất không tan B. Để oxi hoá hết hỗn hợp sau phản ứng người ta
thêm vào đó đúng 10,1 gam KNO
3
, thu được một chất khí C không màu hoá nâu trong không khí. % khối
lượng của Fe và thể tích khí C ở 0
0
c, 0,5 atm lần lượt là:
A.
53,33% và 4,48lit
B.
46,67% và 2,24lit
C.
46,67% và 4,48lit
D.
36,84% và 4,48 lit

Câu 34.
Chia m gam hỗn hợp A gồm Ba và Al thành 2 phần như nhau.
Phần 1: tan trong nước dư thu được 1,344 lit khí H
2
(đktc) và dung dịch B.
Phần 2: tan trong dung dịch KOH dư thu được 10,416 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng kim loại Al trong m gam hỗn hợp ban đầu là:
A.
10,8g
B.
2,7g
C.
8,1g
D.
16,2g
Câu 35.
Để phân biệt axit fomic và axit acrylic thì cần phải dùng thuốc thử là
A.
Quỳ tím ẩm
B.
Dung dịch Brom
C.
Dung dịch AgNO
3
/ NH
3

D.

Dung dịch NaHCO
3
Câu 36.
Trộn 100ml dd A gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M vào 100ml dd B gồm NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3

1M thu được dd C. Nhỏ từ từ 100ml dd D gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào dd C thu được V lit khí CO
2

(đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)
2
tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là:
A.
82,4; 2,24
B.
29,55; 5,6

C.
52,85; 5,6
D.
82,4; 5,6
Câu 37.
Cho 3,9g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100ml dung dịch Y chứa HCl 3M và H
2
SO
4

1M. Kết luận nào sau đây hợp lí nhất?
A.
X và axit vùa đủ
B.
Không kết luận được
C.
X tan không hết
D.
Axit còn dư
Câu 38.
Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH
2
CH
2
OH
2
; (b) HOCH
2
CH

2
CH
2
OH; (c) HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH;
(d) CH
3
CH(OH)CH
2
OH; (e) CH
3
CH
2
OH; (f) CH
3
OCH
2
CH
3
Các chất đều tác dụng với Na,
Cu(OH)
2
là:
A.
(a), (b), (c)
B.
(a), (c), (d)

C.
(c), (d), (f)
D.
(c), (d), (e)
Câu 39.
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Trang 4/4 - Mã đề: 250
Câu 40.
Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
2M thu được 0,15mol

NO; 0,05mol N
2
O và dung dịch D không chứa NH
4
+
. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu
được là:
A.
110,7
B.
120,4
C.
116,9
D.
89,8
Câu 41.
Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br

2
tạo kết tủa . Số mol các chất NH
3
,
C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH lần lượt là
A.
0,005; 0,005 và 0,02
B.
0,005; 0,02 và 0,005
C.
0,01; 0,005 và 0,02
D.
0,01; 0,005 và 0,02
Câu 42.
Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm 2 hiđrocacbon mạch hở) so với H
2
là 11,25. Dẫn 1,792 lit X
(đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây ?
A.

Propen
B.
Propađien
C.
Propin
D.
Propan
Câu 43.
Hợp chất hữu cơ X ( C
4
H
7
O
2
Cl) khi thuỷ phân trong môi trường axit được các sản phẩm, trong
đó có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A.
HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3

B.
C
2
H
5
COO-CH
2
Cl

C.
CH
3
COO-CHCl-CH
3
D.
HCOO-CHCl-CH
2
-CH
3

Câu 44.
Từ 100 lít dung dịch ancol etylic 40
0
(d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su bu
na ( hiệu suất cả quá trình là 75%)?
A.
14,087
B.
25,215
C.
18,738
D.
28,174
Câu 45.
Biết 11,8 gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H

4
và C
2
H
2
làm mất màu 88 gam Br
2
trong dung dịch.
Mặt khác cũng lượng khí X (đktc) này tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 48 gam kết tủa.
Thành phần % về thể tích của CH
4
trong X là
A.
50
B.
25
C.
20
D.
40
Câu 46.
Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp X gồm x mol Fe(NO
3
)
2
và y mol Cu(NO

3
)
2
thu được hỗn hợp
khí B có tỷ khối so với H
2
bằng 22. Tỷ số x/y bằng:
A.
2.
B.
3/2.
C.
1/3.
D.
1/2.
Câu 47.
Hỗn hợp khí A gồm oxi và ozon có tỉ khối đối với H
2
là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm H
2
và CO có
tỉ khối đối với H
2
là 3,6. Tính số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp khí B.
A.
0,759
B.
0,516
C.
0,678

D.
0,416
Câu 48.
Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO
3
1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N
2
O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A.
1,15
B.
0,9
C.
1,1
D.
1,55
Câu 49.
Trung hoà hoàn toàn 20,9 gam hồn hợp phenol và cresol cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần
trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp bằng :
A.
4,7%
B.
22,5%
C.
25,0 %
D.
67,5%
Câu 50.

Để hoà tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 20
0
C cần 27 phút. Cũng mẫu kẽm đó tan
hết trong dung dịch HCl nói trên ở 40
0
C trong 3 phút. Để hoà tan mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 55
0
C
thì cần thời gian là:
A.
64,43 giây
B.
43,64 giây
C.
34,64giây
D.
44,36 giây
Trang 4/4 - Mã đề: 250

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~
02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~
03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~
04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~
05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~

06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~
07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~
08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~
09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~
10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~
11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~
12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~
13. ; / = ~ 26. ; / = ~ 39. ; / = ~



Trang 4/4 - Mã đề: 250
Sở GD-ĐT Thanh Hoá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - Năm học 2010-2011
Trường THPT Hoàng Lệ Kha Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút

Đáp án mã đề: 148
01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. A; 06. C; 07. A; 08. C; 09. C; 10. C; 11. B; 12. D; 13. A; 14. A; 15. D;
16. B; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. C; 22. D; 23. A; 24. B; 25. B; 26. D; 27. C; 28. D; 29. A; 30. A;
31. C; 32. B; 33. B; 34. C; 35. B; 36. D; 37. A; 38. B; 39. D; 40. A; 41. B; 42. A; 43. C; 44. D; 45. D;
46. B; 47. B; 48. C; 49. B; 50. D;

Đáp án mã đề: 182
01. A; 02. D; 03. C; 04. C; 05. B; 06. C; 07. B; 08. D; 09. B; 10. C; 11. C; 12. B; 13. B; 14. B; 15. A;
16. A; 17. D; 18. A; 19. A; 20. D; 21. D; 22. B; 23. A; 24. C; 25. D; 26. A; 27. B; 28. B; 29. B; 30. C;
31. A; 32. B; 33. A; 34. C; 35. C; 36. A; 37. B; 38. D; 39. C; 40. A; 41. C; 42. C; 43. D; 44. D; 45. A;
46. D; 47. D; 48. D; 49. C; 50. B;

Đáp án mã đề: 216
01. A; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. C; 08. D; 09. A; 10. A; 11. C; 12. B; 13. D; 14. A; 15. C;

16. D; 17. C; 18. C; 19. B; 20. A; 21. A; 22. B; 23. B; 24. B; 25. B; 26. B; 27. C; 28. B; 29. D; 30. A;
31. B; 32. D; 33. C; 34. D; 35. C; 36. A; 37. D; 38. D; 39. C; 40. B; 41. A; 42. C; 43. C; 44. B; 45. D;
46. A; 47. C; 48. D; 49. A; 50. B;

Đáp án mã đề: 250
01. C; 02. D; 03. A; 04. A; 05. D; 06. D; 07. B; 08. A; 09. D; 10. B; 11. C; 12. C; 13. C; 14. B; 15. B;
16. B; 17. C; 18. A; 19. B; 20. A; 21. D; 22. D; 23. C; 24. B; 25. B; 26. C; 27. C; 28. B; 29. B; 30. D;
31. C; 32. D; 33. C; 34. D; 35. C; 36. A; 37. D; 38. B; 39. C; 40. A; 41. A; 42. A; 43. D; 44. A; 45. B;
46. A; 47. D; 48. A; 49. B; 50. C;
Trang 4/4 - Mã đề: 250
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng
câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Đáp án mã đề: 148
01. ; - - - 14. ; - - - 27. - - = - 40. ; - - -
02. - / - - 15. - - - ~ 28. - - - ~ 41. - / - -
03. - - = - 16. - / - - 29. ; - - - 42. ; - - -
04. ; - - - 17. - - = - 30. ; - - - 43. - - = -
05. ; - - - 18. - - - ~ 31. - - = - 44. - - - ~
06. - - = - 19. - - = - 32. - / - - 45. - - - ~
07. ; - - - 20. - - - ~ 33. - / - - 46. - / - -
08. - - = - 21. - - = - 34. - - = - 47. - / - -
09. - - = - 22. - - - ~ 35. - / - - 48. - - = -
10. - - = - 23. ; - - - 36. - - - ~ 49. - / - -
11. - / - - 24. - / - - 37. ; - - - 50. - - - ~

12. - - - ~ 25. - / - - 38. - / - -
13. ; - - - 26. - - - ~ 39. - - - ~

Đáp án mã đề: 182
01. ; - - - 14. - / - - 27. - / - - 40. ; - - -
02. - - - ~ 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - = -
03. - - = - 16. ; - - - 29. - / - - 42. - - = -
04. - - = - 17. - - - ~ 30. - - = - 43. - - - ~
05. - / - - 18. ; - - - 31. ; - - - 44. - - - ~
06. - - = - 19. ; - - - 32. - / - - 45. ; - - -
07. - / - - 20. - - - ~ 33. ; - - - 46. - - - ~
08. - - - ~ 21. - - - ~ 34. - - = - 47. - - - ~
09. - / - - 22. - / - - 35. - - = - 48. - - - ~
10. - - = - 23. ; - - - 36. ; - - - 49. - - = -
11. - - = - 24. - - = - 37. - / - - 50. - / - -
12. - / - - 25. - - - ~ 38. - - - ~
13. - / - - 26. ; - - - 39. - - = -

Trang 4/4 - Mã đề: 250
Đáp án mã đề: 216
01. ; - - - 14. ; - - - 27. - - = - 40. - / - -
02. ; - - - 15. - - = - 28. - / - - 41. ; - - -
03. - - - ~ 16. - - - ~ 29. - - - ~ 42. - - = -
04. - - - ~ 17. - - = - 30. ; - - - 43. - - = -
05. - / - - 18. - - = - 31. - / - - 44. - / - -
06. - - = - 19. - / - - 32. - - - ~ 45. - - - ~
07. - - = - 20. ; - - - 33. - - = - 46. ; - - -
08. - - - ~ 21. ; - - - 34. - - - ~ 47. - - = -
09. ; - - - 22. - / - - 35. - - = - 48. - - - ~
10. ; - - - 23. - / - - 36. ; - - - 49. ; - - -

11. - - = - 24. - / - - 37. - - - ~ 50. - / - -
12. - / - - 25. - / - - 38. - - - ~
13. - - - ~ 26. - / - - 39. - - = -

Đáp án mã đề: 250
01. - - = - 14. - / - - 27. - - = - 40. ; - - -
02. - - - ~ 15. - / - - 28. - / - - 41. ; - - -
03. ; - - - 16. - / - - 29. - / - - 42. ; - - -
04. ; - - - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - - - ~
05. - - - ~ 18. ; - - - 31. - - = - 44. ; - - -
06. - - - ~ 19. - / - - 32. - - - ~ 45. - / - -
07. - / - - 20. ; - - - 33. - - = - 46. ; - - -
08. ; - - - 21. - - - ~ 34. - - - ~ 47. - - - ~
09. - - - ~ 22. - - - ~ 35. - - = - 48. ; - - -
10. - / - - 23. - - = - 36. ; - - - 49. - / - -
11. - - = - 24. - / - - 37. - - - ~ 50. - - = -
12. - - = - 25. - / - - 38. - / - -
13. - - = - 26. - - = - 39. - - = -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×