Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

các loại quang phổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.61 KB, 22 trang )


Tieát 42 – Baøi 26 :
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN THỊ XÃ NINH HÒA

I. Máy quang phổ lăng kính :

Sự tán sắc ứng dụng trong máy quang
phổ lăng kính
là sự phân tách một chùm sáng phức tạp
thành nhiều chùm đơn sắc
H×nh ¶nh nµy liªn quan ®Õn
hiƯn tỵng vËt lý nµo ? Cho
biết ứng dụng của nó ?
Máy quang phổ là dụng cụ
dùng để làm gì ?

I. Máy quang phổ lăng kính :
1. Đònh nghóa :
Là dụng cụ dùng để phân tích
một chùm ánh sáng phức tạp
thành những thành phần đơn sắc
2. Cấu tạo : gồm 3 bộ phận chính
- Ống chuẩn trực
- Hệ tán sắc
- Buồng tối
I.Máy quang phổ
lăng kính
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực


-Hệ tán sắc
-Buồng tối
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát

-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa


S
1
P
S
L
1
I. Máy quang phổ lăng kính :
2. Cấu tạo :
B
E
L
2

A
a) ống chuẩn
trực
b ) hệ tán sắc
c ) buồng tối

I. Máy quang phổ lăng kính
+ ng chu n tr cỐ ẩ ự : Là bộ
phận tạo chùm sáng song
song. Nó có một khe hẹp F đặt
ở tiêu điểm chính của thấu
kính hội tụ L1. Chùm sáng đi
từ F, sau khi qua L1 sẽ là một
chùm song song.
+ Hệ tán sắc gồm một
(hoặc hai, ba,…) lăng kính P.
Chùm tia sáng song song
sau khi ra khỏi ống chuẫn
trực, sau khi qua hệ tán sắc,
sẽ phân tán thành nhiều
chùm tia đơn sắc song song.

+ Buồng ảnh: Là bộ phận tạo
ảnh của các chùm sáng đơn
sắc. Nó có một màn ảnh K đặt
tại tiêu diện của thấu kính hội
tụ L2. Các chùm sáng song
song ra khỏi hệ tán sắc sau khi
qua L2 sẽ hội tụ tại các điểm
khác nhau trên màn ảnh K, mỗi

chùm cho một ảnh thật, đơn sắc
của khe F.

II. Quang phoå ph¸t x¹:
1. Quang phoå lieân tuïc :
A
B
S
L
1
E
P
S
1
S
2
L
2
Quang phổ liên tục là gì ?

* Đònh nghóa : là 1 dải màu từ đỏ đến tím
biến thiên một cách liên tục.
* Nguồn phát : do các chất rắn, lỏng, khí có
áp suất lớn bò nung nóng phát ra.
* Đặc điểm : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
II. Quang phổ ph¸t x¹:
1. Quang phổ liên tục :
I.Máy quang phổ
lăng kính
I.Máy quang phổ

lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng

2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
Quang phổ liên tục của các
chất khác nhau ở cùng 1
nhiệt độ thì giống nhau hay
khác nhau?

* Đònh nghóa : là 1 dải màu từ đỏ đến tím
biến thiên một cách liên tục.
* Nguồn phát : do các chất rắn, lỏng, khí có
áp suất lớn bò nung nóng phát ra.
* Đặc điểm : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở

cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau
* Ứng dụng : đo nhiệt độ của các vật ở xa
như Mặt Trời, các vì sao…
II. Quang phổ phát x :ạ
1. Quang phổ liên tục :
I.Máy quang phổ
lăng kính
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa

-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa

2. Quang phoồ vaùch :


ẹaõy laứ quang phoồ vaùch cuỷa thuỷy ngaõn
Quang ph vch l gỡ ?

2. Quang phổ vạch :
* Đònh nghóa :là hệ thống những vạch sáng
(vạch màu) riêng lẻ ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối
* Nguồn phát : do chất rắn khi có áp suất thấp
bò kích thích bằng nhiệt (nung nóng) hoặc
bằng điện phát ra
* Đặc điểm :
I.Máy quang phổ
lăng kính
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa

-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm

-Ứng dụng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
Quang phổ vạch của các
ngun tố khác nhau thì
giống hay khác nhau ?

2. Quang phoå vaïch :
Nêu những điểm khác nhau ?

2. Quang phổ vạch :
* Đònh nghóa :
* Nguồn phát :
* Đặc điểm :Quang phổ vạch phát xạ của
các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về
số lượng, vò trí (hay bước sóng), màu sắc
tỉ đối giữa các vạch.
* Ứng dụng : xác đònh thành phần, hàm
lượng các nguyên tố có trong mẫu chất
I.Máy quang phổ
lăng kính
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc

-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
III. Quang phổ

Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa

A
B
S
L
1
E
P
S
1
S
2
L
2
L
Hôi Na
III. Quang phoå vaïch haáp thuï :

III. Quang phổ vạch hấp thụ :


Đây là quang phổ vạch hấp thụ của heli
Quang phổ vạch hấp thụ
là gì ?

III. Quang phổ vạch hấp thụ :
* Đònh nghóa : là các vạch tối hay đám vạch tối
trên nền quang phổ liên tục
* Điều kiện phát sinh : nhiệt độ của chất hấp
thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát
quang phổ liên tục
* Đặc điểm :
I.Máy quang phổ
lăng kính
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục

-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
-Định nghĩa
-Nguồn phát

-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
Quang phổ vạch hấp thụ của
các ngun tố khác nhau thì
giống hay khác nhau ?

III. Quang phổ vạch hấp thụ :
* Đònh nghóa :
* Điều kiện phát sinh :
* Đặc điểm : Quang phổ vạch hấp thụ của các
nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số
lượng, vò trí (hay bước sóng) các vạch.

Quang phổ vạch hấp thụ của :

+ chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ
+ chất rắn, lỏng là các “đám” vạch nối
liền
* Ứng dụng : nhận biết nguyên tố
I.Máy quang phổ
lăng kính
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
2. Cấu tạo

-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ

Hấp thụ
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa

C
J
L
L
1
L
2
F
S
P
Quang phæ
liªn tôc
Quang phæ
v¹ch hÊp thô
Ìn Đ
h¬i Na

Quang phæ
v¹ch ph¸t x¹
Ìn Đ
h¬i H
2
HiÖn tîng
®¶o s¾c
HiỆN TƯỢNG ĐẢO SẮC

Quang phổ
liên tục
Quang phổ vạch Quang phổ v¹ch
hấp thụ
Đònh
nghóa
là 1 dải màu từ đỏ
đến tím biến thiên
một cách liên tục.
là hệ thống những vạch
sáng (vạch màu) riênglẻ
ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối
là các vạch tối hay đám
vạch tối trên nền quang
phổ liên tục
Nguồn
phát
do các chất rắn,
lỏng, khí có áp suất
lớn bò nung nóng

phát ra.
- do chất rắn khi có áp
suất thấp bò kích thích
bằng nhiệt hoặc bằng
điện phát ra
nhiệt độ của chất hấp
thụ phải thấp hơn nhiệt
độ của nguồn phát quag
phổ liên tục
Đặc
điểm
- chỉ phụ thuộc vào
nhiệt độ
- khác nhau về số lượng,
vò trí(hay bước sóng),
màu sắc tỉ đối giữa các
vạch.
- thì khác nhau về số
lượng, vò trí(hay bước
sóng)các vạch.
Ứng
dụng
- đo nhiệt độ của
các vật ở xa như
Mặt Trời, các sao…
- xác đònh thành phần,
hàm lượng các nguyên tố
có trong mẫu chất
- nhận biết nguyên tố


Vận dụng
(1)
(2)

Hãy cho biết (1). là quang phổ gì ?

(2). là quang phổ gì ?

là quang phổ vạch phát xạ
là quang phổ hấp thụ

Bề mặt Mặt Trời phát ra quang
phổ gì ? :
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ đám.

Quang phổ mặt trời được máy
quang phổ ở Mặt đất ghi được là :
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch .
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Một loại quang phổ khác.

Quang phổ liên tục của một nguồn
sáng :
A. chỉ phụ thuộc vaò nhiệt độ của
nguồn sáng .
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của

nguồn .
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ
của nguồn.
D. không phụ thuộc vào bản chất và
nhiệt độ của nguồn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×