Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

thi giua ki 2 lop 6,7,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.55 KB, 10 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,5 điểm): Giải các hệ phương trình sau:
a)
3yx
-1y-2x
{
=+
=
b)







=+
=+
4
163
16
11
x
1
yx
y
Bài 2: (2, 5 điểm): Cho hàm số: y = 2x - 1 (d)
y = x


2
(P)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai hàm số trên.
Bài 3: (2 điểm):
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người
thứ nhất làm một mình trong 3 giờ sau đó người thứ hai làm một mình trong 6
giờ thì cả hai làm được 25% công việc. Hỏi mỗi người làm công việc đó một
mình thì trong bao lâu sẽ hoàn thành công việc?
Bài 4: (3 điểm):
Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng
vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự
ở H và K.
a) Chøng minh bèn ®iÓm: B;H;C ; D thuéc mét ®êng trßn.
b) Tính góc CHK.
c) Chøng minh: KC . KD = KH . KB.
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. ( 3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x - 4 = 0 b) x + 2 = 3 (x + 1)
c) (x - 1) (3x + 1) = 0 d)
3
2
1
37
=



x
x
Câu 2. ( 3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Khi từ B về A ô tô đi với vận
tốc 42 km/h vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính độ dài quãng
đường AB.
Câu 3. ( 3 điểm)
Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC
lần lượt ở E và G. Chứng minh:
a)

BEF

DEA và

DGE

BAE.
b) AE
2
= EF . EG.
c) BF . DG không đổi khi điểm F thay đổi trên cạnh BC.
Câu 4. (1 điểm)
Cho
.0
111
=++
zyx

Tính giá trị của biểu thức:
A =
222
z
xy
y
xz
x
yz
++
.
KÝ DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. ( 3 điểm) Tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
a)
7
5
7
2
+
b)
2
7
5
4

+

c)
15
6
4
1
15
5
12
3
3
2 −
+

+++
Câu 2. ( 3 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) x =
4
5
2
+

b) x -
9
2
5
1

=

c)
2
1
1
3

=
+x
Câu 3. ( 3 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Ot sao cho

xOy = 60
0
,

xOt = 30
0
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh

xOt và

tOy.
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Câu 4. (1 điểm)
Tìm các số nguyên n để phân số
1
3
+n

có giá trị là một số nguyên.
KÝ DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN 9
Bài 1: Ý a đúng cho 1 điểm, ý b đúng cho 1, 5 điểm.
a)
3
2
x
3
7
y
3yx
-1y-2x
{{
=
=
=+
=

b)
16
11
x
1
4
163
{
=+
=+

y
yx
Đặt
25,0)0,0(*)({
x
1
1
→≠≠
=
=
yx
a
b
y
Ta có hpt
5,0{{
48
2
a
48
1
b
16
1
a
4
1
6b3a
→⇔
=

=
=+
=+
b
Thay a =
48
2
, b =
48
1
vào (*) ta được: x = 24; y = 48 0, 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (24; 48) 0,25
Bài 2: a) Vẽ đúng ĐTHS: y = 2x - 1 0, 75
Vẽ đúng ĐTHS: y = x
2
0, 75
b) Toạ độ giáo điểm là (1; 1) 1 điểm
Bài 3:
Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là x (h; x >
16); thời gian người hứ hai làm một mình xong công việc là y (h; y> 16)
Ta có phương trình:
16
111
=+
yx
(1) 0, 5
3 giờ người thứ nhất làm được:
x
3
công việc

6 giờ người thứ hai làm được:
y
6
công việc
Ta có phương trình:
4
163
=+
yx
(2) 0, 5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
16
11
x
1
4
163
{
=+
=+
y
yx
Giải hệ phương trình ta được: x = 24; y = 48 0, 5
Vậy người thứ nhất làm một mình mất 24 giờ, người thứ hai làm một
mình mất 48 giờ. 0, 5
Bài 4: Vẽ hình đúng 0, 5 điểm.

H
K
E

D
C
B
A
a) Chứng minh được B;H;C;D thuéc ®êng trßn ®êng kÝnh BD ( H và K cùng
nhìn đoạn BD dưới những góc vuông) 1, 0 điểm.
b)

DHC =

DBC = 45
0
=>

CHK = 45
0
( vì

DHK = 90
0
) 0, 75
c)

KHC

KDB (g - g) =>
KD
KH
KB
KC

=
=> KC . KD = KB . KH 0, 75
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN 8
Câu 1. Ý a và b mỗi ý 0, 5 điểm. Hai ý c và d mỗi ý đúng 1, 0 điểm.
a) 2x - 4 = 0 <=> x = 2 . Tập nghiệm S = {2}
b) x + 2 = 3 (x + 1)  2 x = - 1  x = - 0, 5. Tập nghiệm: S = {- 0, 5}
c) (x - 1) (3x + 1) = 0 
01
013
[
=−
=+
x
x

1
3
1
[
=

=
x
x

Tập nghiệm: S = {
;
3
1−

1}
d)
3
2
1
37
=


x
x
(Đk: x

1)
=> 21x - 9 = 2x - 2  19x = 7  x =
19
7
( TMĐK)
Tập nghiệm: S = {
19
7
}
Câu 2. ( 2, 5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (ĐK: x > 0) 0, 25
Thời gian lúc đi là:
35
x
(giờ), thời gian lúc về là :
42
x

(giờ). 0, 5
Theo bài ra ta có phương trình:
35
x
-
42
x
=
2
1
0,75
Giải phương trình được x = 105, thoả mãn điều kiện của ẩn. 0, 75
Trả lơi: Vậy độ dài quãng đường AB là 105 km. 0, 25
Câu 3. ( 3, 5 điểm) Vẽ hình đúng được 0, 5 điểm.
F
E
G
D
C
B
A
a)

BEF

DEA ( g.g) 0.5 điểm
Ta có:

DGE =


BAE ( hai góc so le trong)


DEG =

BEA (hai góc đối đỉnh)
=>

DGE

BAE (g. g) 0, 5 điểm
b)

BEF

DEA nên
ED
EB
=
EA
EF
hay
EB
EDEA
=
EF
(1) 0, 5

DGE


BAE nên
EB
EDEG
=
EA
(2) 0, 5
Từ (1) và (2) suy ra:
EA
EGE
=
EF
A
, do đó AE
2
= EF . EG. 0,25
c) Theo câu a ta có:
BA
DG
FB
AD
=

suy ra: BF . DG = AD . AB không đổi 0,75
Câu 4. (1 điểm)
Chứng minh được:
zyx
zyx
1
.
1

.
1
.3
111
333
=++
=
xyz
3
0, 5
=> A =
333222
z
xyz
y
xyz
x
xyz
z
xy
y
xz
x
yz
++=++
= xyz (
333
111
zyx
++

) = xyz.
xyz
3
= 3 0, 5
KÝ DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI RA ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN 6
Câu 1. ( 3 điểm) Tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
Ý a đúng cho 0, 5 điểm, ý b đúng cho 1 điểm, ý c đúng cho 1, 5 điểm.
a)
7
5
7
2
+
=
1
7
7
=
b)
2
7
5
4
+

=
10
27

10
358
=
+−

c)
9
6
4
1
15
5
12
3
3
2 −
+

+++
=
5
2
4
1
3
1
4
1
3
2 −

+

+++

=
5
2
4
1
4
1
3
1
3
2 −
+







++







+
= 1 + 0 +
5
2−
=
5
5
+
5
2−
=
5
3

Câu 2. ( 3 điểm) Tìm số nguyên x biết:
Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a) x =
4
5
2
+

b) x -
9
2
5
1

=


x =
5
18
x =
5
1
9
2
+


x =
45
1−
c)
2
1
1
3

=
+x
=> x + 1 = - 6
x = - 6 - 1
x = - 7
Câu 3. ( 3 điểm) Vẽ hình đúng 0, 5
y
t
x
O

a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có:

xOy = 60
0
,

xOt = 30
0
vì 60
0
> 30
0
nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0, 75
b) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên:


xOt +

tOy =

xOy
Thay

xOy = 60
0
,

xOt = 30
0
ta được:

30
0
+

tOy = 60
0


tOy = 60
0
- 30
0
Vậy

tOy = 30
0
Do đó

xOt =

tOy 1, 0
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy .


xOt +

tOy =

xOy và


xOt =

tOy. 0, 75
Câu 4. (1 điểm)
Phân số
1
3
+n
có giá trị là một số nguyên  3

(n + 1) 0, 25
Hay n + 1 là ước của 3
Suy ra n + 1

{-3; -1; 1; 3} 0, 5
Ta có bảng giá trị:
n + 1 - 3 - 1 1 3
n - 4 - 2 0 2
Vậy với n

{- 4; - 2; 0; 3} thì phân số
1
3
+n
có giá trị là một số nguyên. 0, 25
KÝ DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI RA ĐÁP ÁN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×