Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 51 Bai tap quang hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.63 KB, 18 trang )











































































































































































Trêng THCS §«ng Ngò
GV thùc hiÖn: Ph¹m Xu©n Híng

C©u 1: NhËn
xÐt ®êng
truyÒn cña
tia s¸ng tõ n
íc ra ngoµi
kh«ng khÝ,
chØ ra ®iÓm
tíi, tia tíi, tia
khóc x¹,
ph¸p tuyÕn
t¹i ®iÓm tíi.
So s¸nh ®é
lín gãc khóc

x¹ vµ gãc tíi.
.
A
B
.
C
§iÓm tíi B
Tia tíi AB
Tia khóc x¹ BC
N’
Gãc khóc x¹ >
Gãc tíi
Ph¸p tuyÕn NN’
N
KiÓm tra bµi cò

Câu 2: Mắt cận thị
không nhìn rõ
những vật ở xa hay
ở gần mắt? Điểm
C
V
của mắt ở xa hay
gần mắt hơn bình
thờng.
+ Điểm C
V
của mắt ở gần mắt hơn bình
thờng.
+ Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa

mắt.
C
V
mắt cận
C
V
mắt bình thờng
Kiểm tra bài cũ

Để biết cách vận dụng kiến
thức giải đợc các bài tập
định tính và định lợng về
hiện tợng khúc xạ ánh sáng,
về các thấu kính và các dụng
cụ quang học đơn giản,
chúng ta sang bài hôm nay:
Tiết 57
Bài tập
Quang hình học

O
B
A
x
y
M

Bài 1 . (Về hiện tợng khúc xạ ánh sáng)
Một hình trụ tròn có
chiều cao 8 cm và đ

ờng kính 20 cm. Một
HS đặt mắt nhìn vào
trong bình sao cho sao
cho thành bình vừa vặn
che khuất hết đáy.
0
Khi đổ nớc vào
khoảng xấp xỉ 3/4 bình
thì bạn đó vừa vặn nhìn
thấy tâm 0 của đáy.
Hãy vẽ đờng truyền
của tia sáng từ tâm 0
của đáy bình truyền tới
mắt.
I

Bài 2 . (Về việc dựng ảnh của của một vật thấu kính hội tụ )
Một vật sáng AB có dạng mũi tên đợc đặt vuông góc với trục chính của TKHT,
cách thấu kính 16 cm, A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12 cm
0
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỷ lệ.
b. Hãy đo chiều cao của ảnh và của vật trên hình vẽ và tính xem ảnh cao gấp
bao nhiêu lần vật.
A
B I
F
F
B
A
+ Vẽ ảnh

12 cm
16 cm
+ Đo ảnh
ảnh gấp 3 lần vật

Bµi 2. (VÒ viÖc dùng ¶nh cña cña mét vËt thÊu kÝnh héi tô )
0A
B
F F’
B’
A’
12 cm
16 cm
I
OA = d = 16cm
OF=OF’= f = 12cm
Tãm t¾t:
?
'''
==
h
h
AB
BA

Bài 3 . (Về tật cận thị )
Câu hỏi
a. Đặc điểm chính của mắt cận là
không nhìn rõ các vật ở xa mắt hay
gần mắt?

a. Đặc điểm chính của mắt cận là
không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Trả lời
b.Ngời bị cận thị càng nặng thì
càng không nhìn rõ các vật ở xa
mắt hay gần mắt?
b.Ngời bị cận thị càng nặng thì
càng không nhìn rõ các vật ở xa
mắt
c.Khắc phục tật cận thị là làm cho
ngời cận có thể nhìn rõ các vật ở
xa mắt hay gần mắt?
c.Khắc phục tật cận thị là làm cho
ngời cận có thể nhìn rõ các vật ở
xa mắt.
d.Kính cận thị là thấu kính hội tụ
hay phân kỳ?
d.Kính cận thị là thấu kính phân
kỳ.

Bài 3 . (Về tật cận thị )
Vẽ ảnh
F
C
V
Khi đeo kính ta nhìn rõ ảnh của vật Kính cận thích hợp là kính có tiêu
điểm F trùng với điểm cực viễn C
V
của mắt.
Qua vẽ các tia đặc biệt cho thấy: Các tia qua quang tâm luôn cắt phần

kéo dài của tia ló trong khoảng từ cực viễn đến kính, chứng tỏ ảnh luôn
nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.

Bài 3 . (Về tật cận thị )
O
Vẽ ảnh
F
C
V
Khi vật càng xa, các tia qua quang tâm càng gần với trục chính, ảnh càng
gần với tiêu điểm F. Vật ở xa vô cực ảnh trùng với tiêu điểm F.

Bài 3 . (Về tật cận thị )
C
V
Ta trở lại bài 3, các em xem dới dạng mô phỏng
C
V
Mắt Hoà
Mắt Bình
40 cm
60 cm
a. Ai cận thị nặng hơn?
Trả lời : Hoà cận thị nặng hơn Bình

Bài 3 . (Về tật cận thị )
C
V
Ta trở lại bài 3, các em xem dới dạng mô phỏng
C

V
Mắt Hoà
Mắt Bình
Tiêu cự
thích hợp
40 cm
Tiêu cự thích hợp
60 cm
b.1. Đó là thấu kính loại gì?
Trả lời : Đó là thấu kính phân kỳ
b.2. Kính của ai có tiêu cự ngắn hơn?
Trả lời : Kính của Hoà có tiêu cự ngắn hơn
F
F

C
V
mắt cận
C
V
mắt bình thờng
Cận thị nhẹ
Cận thị nặng
Mắt bình thờng so với mắt cận có mức độ khác nhau.

Bài 4: ( Thấu kính phân kì )
Một vật sáng AB có dạng mũi tên đ
ợc đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính,
cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự

20cm.
a/ Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính.
b/ ảnh cách thấu kính bao nhiêu xentimét?
Tóm tắt đầu bài
AO = d = 30cm
f = 20cm
a, Vẽ ảnh AB của AB
qua TKPK
b, AO = d = ?
Trả lời
O
F
I
A
B
A
B
I
30cm
20cm

Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã làm.

- Làm bài tập 51 SBT trang 58-59

Bài học kết thúc tại đây.
Bài học kết thúc tại đây.
Cám ơn các em và các
Cám ơn các em và các

thầy cô !
thầy cô !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×