Tải bản đầy đủ (.doc) (164 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI LÒ HƠI THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.16 KB, 164 trang )

1
MỞ ĐẦU
Trong thời đại công nghiệp hoá - hiện đại hoá, con người đang
phải đối mặt với sự khủng hoảng sinh thái, mà nguyên nhân
chính lại do chính con người gây ra. Vấn đề bảo vệ môi trường
trở nên mang tính cấp cấp bách và được sự quan tâm của các
quốc gia trên toàn thế giới.
Cùng với việc xây dựng ngày càng nhiều các nhà máy, khu công
nghiệp, các khu chế xuất… phục vụ nhu cầu sống của con
người, môi trường không khí cũng theo đó mà ô nhiễm và ngày
càng trầm trọng hơn. Tuy nhiên, con người sống không thể thiếu
không khí và cần một môi trường không khí trong lành, nên
chính con người phải bảo vệ môi trường sống của chính mình và
khắc phục những hậu quả mà do hoạt động sống của mình gây
ra.
Hiện nay, ở Việt Nam, nhiều nhà máy, công ty… đang hoạt
động và hằng ngày thải ra môi trường những chất thải rất co hại,
có nguy cơ gây ảnh hưởng lớn đến môi trường sinh thái. Cần
phải có các biện pháp xử lý chúng, đem lại
2
Công ty cỗ phần cao su Đà Nẵng, nằm trong khu vực có dân cư
sinh sống ở xung quanh, có nhiều vấn đề liên quan đến môi
trường cần được quan tâm, đặc biệt là môi trường không khí.
Trước những vấn đề trên, tôi đã thực hiện đề tài:
“THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI LÒ HƠI
THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG”
3
1. TÍNH TOÁN LƯỢNG KHÍ ĐỘC HẠI THẢI RA TRONG
QUÁ TRÌNH ĐỐT CHÁY NHIÊN LIỆU
1.1. Tính toán lượng khí thải độc hại
- Nhiên liệu được sử dụng tại Công ty cao su Đà Nẵng là


dầu FO, với thành phần gồm có: cacbon (C
p
), hyđro (H
p
), oxy
(O
p
), nitơ (N
p
), lưu huỳnh (S
p
), độ tro (A
p
) và độ ẩm (W
p
), tổng
của toàn bộ các thành phần đúng bằng 100% (bảng 8.1).
Bảng 8.1. Thành phần của dầu FO
C
p
(%)
H
p
(%) O
p
(%)
N
p
(%)
S

p
(%)
A
p
(%)
W
p
(%)
83,4 10 0,2 0,2 2,9 0,3 3
- Lượng dầu tiêu thụ của các lò:
+ Ống khói số 1: 616 l/h ( 558 kg/h).
+ Ống khói số 2: 1540 l/h (1395 kg/h).
+ Ống khói số 3: 510 l/h (462 kg/h).
- Hệ số thừa không khí: α = 1,4.
- Hệ số cháy không hoàn toàn: η = 0,03.
- Hệ số tro bay theo khói: a = 0,8.
- Nhiệt độ khói thải: t
khói
= 200
o
C.
4
- Có thể tóm tắt các đặc điểm của các nguồn thải theo bảng
sau:
T
T
Các thông số
Đơn
vị
Ống khói

số 1
Ống
khói số 2
Ống
khói số 3
I
Các thông số lò
1
Chiều cao ống
khói
m 20 20 20
2
Đường kính ống
khói
mm 900 1000 600
3
Lưu lượng khí
thải
m
3
/s 4,168 10,421 3,451
4
Tốc độ khí thải
m/s 6,56 13,3 12,2
5
Nhiệt độ khí
thải
o
C 200 200 200
- Các đại lượng của quá trình cháy được tính toán theo

bảng 8.2 [2].
Bảng 8.2.
TT
Đại lượng tính
toán
Công thức tính Kết quả
1 Lượng không khí 10,153
5
khô lý thuyết cần
cho quá trình cháy
V
0
=0,089C
p
+0,264H
P
-0,0333(O
P
- S
P
) m
3
chuẩn/kgN
L
2
Lượng không khí
ẩm lý thuyết cần
cho quá trình cháy
(ở t = 30
0

C;
φ=65%
→ d = 17 g/kg)
V
a
=(1+0,0016d )V
o
10,429
m
3
chuẩn/kgN
L
3
Lượng không khí
ẩm thực tế với hệ
số thừa không khí
α = 1,4
V
t
= αV
a
14,600
m
3
chuẩn/kgN
L
4
Lượng khí SO
2
trong sản phẩm

cháy (SPC)
V
so2
= 0,683.10
-2
S
P

0,020
m
3
chuẩn/kgN
L
5 Lượng khí CO
trong SPC với hệ
số cháy không
hoàn toàn về
V
co
= 1,865.10
-2
ηC
P
0,047
m
3
chuẩn/kgN
L
6
hóa học và cơ học

η
(η = 0,03)
6
Lượng khí CO
2
trong SPC
V
co2
= 1,853.10
-2
(1-
η)C
P
1,499
m
3
chuẩn/kgN
L
7
Lượng hơi nước
trong SPC
V
H2O
= 0,111.H
p
+
0,0124.W
p
+
0,0016.d.V

t
1,544
m
3
chuẩn/kgN
L
8
Lượng khí N
2
trong
SPC
V
N2
= 0,8.10
-2
N
P
+0,79V
t
11,536
m
3
chuẩn/kgN
L
9
Lượng khí O
2
trong
không khí thừa
V

O2
= 0,21(α-1)V
a
0,876
m
3
chuẩn/kgN
L
10
Lượng tổngcộng ở
điều kiện chuẩn
(bằng tổng các
mục từ 4 ÷ 9)
V
SPC
= V
SO2
+ V
CO
+
V
CO2
+ V
H2O
+V
N2

+V
O2
15,522

m
3
chuẩn/kgN
L

7
Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm có
trong khói thải
TT
Đại lượng tính
toán
Công thức tính
Kết quả

hơi số
1

hơi
số
2

hơi
số
3
1
Lưu lượng khói
(SPC)
ở điêu kiện tiêu
chuẩn


3600
.
tcspc
C
mV
L =
2,406
(m
3
/s)
4,015
(m
3
/s)
1,992
(m
3
/s
)
2
Lưu lượng khói
điều kiện thực
tế
t
khói
= 110
o
C
273
)273.(

khoiC
T
tL
L
+
=
4,168
(m
3
/s)
10,42
1
(m
3
/s)
3,451
(m
3
/s
)
3
Tải lượng khí
SO
2
với ρ
SO2
=
2,926
(kg/m
3

chuẩn)
3600
10
22
3
2
sotcSO
SO
mV
M
ρ
=
8,938
(g/s)
22,45
8
(g/s)
7,438
(g/s)
4 Tải lượng khí CO
với
3600
10
3
COtcCO
mV
Mco
ρ
=
9,041

(g/s)
22,60
2
7,484
5
8
ρ = 1,25
(kg/m
3
chuẩn)
(g/s) (g/s)
5
Tải lượng khí CO
2
với: ρ
co2
= 1,977
(kg/m
3
chuẩn)
3600
10
22
3
2
COtcCO
CO
mV
M
ρ

=
459,36
(g/s)
1148,
4
(g/s)
380,3
3(g/s
)
6
Lượng tro bụi với
hệ số tro bay a =
0,45
3600
10
tcp
bui
mAa
M =
0,372
(g/s)
0,930
(g/s)
0,308
(g/s)

Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm
TT
Các
chất ô

Công thức
tính toán
Đơn vị Kết quả

hơi số
1

hơi số
2

hơi số
3
1 Khí SO
2
T
2
2
L
Mso
Cso =
mg/m
3
2155,1 2155,2 2155,2
9
2 Khí CO
T
L
Mco
Cco =
mg/m

3
2168,9 2169,1 2169,1
3 Khí CO
2
T
2
2
L
Mco
Cco =
mg/m
3
110201,3
110208
,5
110208,
5
4 Bụi C
bụi
T
bui
L
M
=
mg/m
3
89,2 89,2 89,2
- Đối chiếu với giới hạn tối đa cho phép của bụi và các
chất vô cơ trong khí thải công nghiệp theo TCVN 5939 – 1995
được trích dẫn trong bảng 8.5, vì công ty là cơ sở sản xuất thuộc

loại A nên khí SO
2
của lò hơi số 1 và 2 vượt tiêu chuẩn cho phép
1,44 lần và khí CO vượt tiêu chuẩn cho phép 1,45 lần, còn các
khí thải khác đều nằm trong tiêu chuẩn cho phép. Vì lượng khí
thải CO tại miệng ống khói vượt tiêu chuẩn cho phép do sự cháy
không hoàn toàn về mặt hóa học và cơ học, nên chỉ cần quan
tâm đến tính toán khuyếch tán và xử lý khí thải SO
2
.
Bảng 8.5. TCVN 5939 – 1995, Chất lượng không khí – Tiêu
chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ [5]
10
TT
Thông số Giới hạn cho phép (mg/m
3
) đối
với loại cơ sở sản xuất
A(đã có trước
ngày ban hành
tiêu chuẩn)
B(có sau ngày
ban hành tiêu
chuẩn)
1 Bụi khói
- Nấu kim loại 400 200
- Bê tông nhựa 500 200
- Xi măng 400 100
- Các nguồn khác 500 400
2 Bụi

- Chứa silic 100 50
- Chứa amiăng 0 0
3 Khí CO 1500 500
4 Khí CO
2
Không quy
định
Không quy
định
5 Khí SO
2
1500 500
6 Khí NO
X
2500 1000
1.2. Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm có trong khí thải
lò hơi
- Để tính toán phân bố nồng độ của các chất ô nhiễm
(SO
2
, CO, CO
2
, bụi) có trong khí thải lò hơi thuộc Công ty cao
Đà Nẵng, tôi sử dụng công thức tính theo mô hình Gauss, [3.30]
[2]:
11
( ) ( )




















+
−+




















∂∂
=
2
y
2
2
z
2
2
y
2
zy
z)y,(x,
2
Hz
exp
2
Hz
exp
2
y
exp
v2π

M
C

(g/m
3
)
Trong đó:
M : Tải lượng chất ô nhiễm, g/s.
V : Vận tốc gió trung bình ngoài trời theo trục x, m/s.
zy
,∂∂
: Hệ số khuyếch tán của khí quyển theo trục ngang
y, trục đứng z.
z : Chiều cao của mặt phẳng vị trí tính toán, m.
H : Chiều cao hiệu dụng của ống khói, m.
H = h + ∆H , h là chiều cao thực của ống khói.
∆H là độ cao phụt lên thẳng của nguồn khí
thải.
- Để áp dụng mô hình Gauss trong tính toán khuyếch tán chất
ô nhiễm, Holland J.Z. đưa ra công thức sau đây để xác định độ
nâng cao của luồng khói, [3.54] [2]:
∆H =










+

khói
xqkhói
3
T
TT
pD2.68.101,5
u
ωD
(m)
Trong đó :
12
ω
: Vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng ống
khói, m/s.
u : Vận tốc gió, m/s.
D : Đường kính của miệng ống khói, m.
p : Áp suất khí quyển, millibar (1atm = 1013 mbar).
T
khói
, T
xq
: lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của khói và của
không khí xung quanh, K.
- Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất (z =0), thì
công thức trên sẽ trở thành, [3.33] [2]:
C
X,Y,0

=
zy
.π.u.
M
∂∂
.exp(-
2
y
2
2.
y

).exp(-
2
z
2
2
H

) (g/m
3
)
- Trường hợp tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc
theo trục gió (trục x), với y = 0, [3.34] [2]:
C
x,0,0
=
zy
.π.u.
M

∂∂
.exp(-
2
2
2
H
z

) (g/m
3
)
8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán
zy
và ∂∂
- Để áp dụng được các công thức tính toán khuyếch tán
theo mô hình Gauss cần phải biết các giá trị của các hệ số
zy
và ∂∂
13
. Lấy cấp ổn định của khí quyển là cấp độ C – không ổn định
nhẹ.
- Theo Martin D.O. [3.38] [2], công thức tính
zy
và ∂∂

dạng như sau:

y

= b.x

c
+ d

z

= a.x
0,894

Trong đó:
x : khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, tính
bằng km. Các hệ số a,b,c,d được cho ở bảng 8.6.
Bảng8.6. Công thức tính toán các hệ số a, b,c,d.
Cấp
ổn
a
x ≤ 1(km) x ≥ 1 (km)
b c d b c d
A
213 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6
B
156 106,8 1,149 3,3 108,2 1,098 2,0
C 104 61 0,911 0 61 0,911 0
D 68 33,2 0,725 - 1,7 44,5 0,516 -13,0
E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 -34,0
F 34 14,35 0,740 -0,35 62,6 0,180 -48,6
- Với cấp ổn định C ( a = 104, b = 61, c = 0,911, d = 0),
tính được các hệ số
zy
và ∂∂
theo bảng 8.7.

Bảng 8.7.
14
x (km)
y

z

0,1 13,27 7,49
0,2 24,67 14,08
0,3 35,45 20,37
0,4 45,84 26,47
0,5 55,96 32,44
0,6 65,87 38,30
0,7 75,61 44,08
0,8 85,19 49,78
0,9 94,65 55,42
1,0 104,00 61,00
1,1 113,25 66,53
1,2 122,41 72,02
1,3 131,49 77,47
1,4 140,50 82,88
1,5 149,44 88,26
1,6 158,31 93,60
1,7 167,13 98,92
1,8 175,89 104,20
1,9 184,60 109,46
2,0 193,27 114,70
8.1.2.2. Tính chiều cao hiệu quả của ống khói
- Theo công thức tính của Holland, độ nâng cao của vết
khói ∆H được thể hiện trong bảng 8.8.

Bảng 8.8. Kết quả tính toán độ nâng cao của vệt khói
thải
Ống khói
số
Mùa
D
[m]
w
[m/s]
u
[m/s]
T
khói
[
o
K]
T
xq

[
o
K]
P
khí quyển

[mbar]
∆H
[m]
15
1

Mùa

0,9 6,552 3,1 473 307,3 1013 2,363
Mùa
Đông
0,9 6,552 3,4 473 291,5 1013 2,211
2
Mùa

1 13,268 3,1 473 307,3 1013 12,589
Mùa
Đông
1 13,268 3,4 473 291,5 1013 8,927
3
Mùa

0,6 12,205 3,1 473 307,3 1013 4,402
Mùa
Đông
0,6 12,205 3,4 473 291,5 1013 4,119
Bảng 8.9. Chiều cao hiệu quả của ống khói
Chiều cao hiệu
quả
Mùa Hè Mùa Đông
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2

Ống
khói số
3
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
3
H (m) 22,363 32,589 24,402 22,211 28,927 24,119
1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm
- Để tính nồng độ cực đại C
max
trên mặt đất, ta có thể sử
dụng công thức [3.35] [2]:
16

2
H
)(C
maxz
=∂
Bảng 8.10. Kết quả tính X
max
,
y


, C
max
theo hệ số
z

và chiều cao
hiệu quả H của ống khói
NGUỒN
THẢI
MÙA HÈ MÙA ĐÔNG
Các chất
ô nhiễm
SO
2
CO CO
2
BỤI SO
2
CO CO
2
BỤI
Ốn
g
khó
i số
1
1z

15,813 15,813 15,813 15,813 15,706
15,70

6
15,706
15,70
6
1y

27,648 27,648 27,648 27,648 27,464
27,46
4
27,464
27,46
4
X
1max
(km)
0,227 0,227 0,227 0,227 0,226 0,226 0,226 0,226
C
1max
(g/m
3
)
0,776 0,781 39,688 0,032 0,717 0,722 36,678 0,030
Ốn
g
khó
i số
2z

23,044 23,044 23,044 23,044 20,454
20,45

5
20,455
20,45
5
2y

40,008 40,00840,008 40,008 35,592
35,59
2
35,592
35,59
2
X
2max
(km)
0,343 0,343 0,343 0,343 0,301 0,301 0,301 0,301
C
2max
(g/m
3
)
0,920 0,296 47,053 0,038 1,062 1,069 54,329 0,044
17
Ốn
g
khó
i số
3z

17,225 17,225 17,225 17,225 17,055

17,05
5
17,055
17,05
5
3y

30,120 30,120 30,120 30,120 29,777
29,77
7
29,777
29,77
7
X
3max
(km)
0,250 0,250 0,250 0,250 0,247 0,247 0,247 0,247
C
3max
(g/m
3
)
0,541 0,544 27,643 0,022 0,504 0,508 29,777 0,021
- Áp dụng các công thức trên với hướng gió Bắc – Đông
Bắc (về mùa đông) và Đông – Đông Nam (về mùa hè), ta có kết
quả tính toán phân bố nồng độ SO
2
, CO, CO
2
, bụi được thể hiện

trong các bảng sau:
Bảng 8.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục
hướng gió đi qua chân ống khói 1 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè
và mùa đông
ỐNG KHÓI
SỐ 1
Mùa hè Mùa đông
Các chất ô
nhiễm
SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
18
Kho
ảng
các
h
x(m
)
100
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,107 0,108
5,48
4
0,004 0,104 0,105 5,312 0,004
C
1

(x,y
)
(mg/m
3
)
6,10
-51
6,10
-51
3,10
-
49
2,10
-52
5,10
-51
5,10
-51
3,10
-
49
2,2,10
-
52
200
C
1
(x)
(mg/m
3

)
0,752 0,757
38,4
63
0,031 0,698 0,702
35,67
3
0,029
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
4,10
-15
4,10
-15
2,10
-
13
2,10
-16
4,10
-15
4,10
-15
2,10
-

13
1,5,10
-
16
300
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,699 0,704
35,7
56
0,029 0,643 0,647
32,86
8
0,027
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
8,6.10
-
08
8,6,10
-08

4,10
-
06
4,10
-09
8,10
-08
8,10
-08
4,10
-
06
3,310
-
09
19
400
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,532 0,535
27,2
02
0,022 0,487 0,491
24,92
2
0,020

C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
4,10
-05
4,10
-5
0,00
20
2,10-6
0,000
0
4,10-5
0,001
8
1,5,10-
6
500
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,401 0,403
20,4

85
0,017 0,366 0,369
18,73
8
0,015
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,001 0,001
0,03
5
3,10
-5
0,001 0,001 0,032
2,6,10
-
5
600
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,308 0,310
15,7

65
0,013 0,282 0,284
14,40
7
0,012
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,003 0,003 0,15
7
0,000 0,003 0,003 0,143 0,000
20
700
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,243 0,245
12,4
44
0,010 0,222 0,224
11,36
6
0,009

C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,007 0,007
0,37
6
0,000 0,007 0,007 0,344 0,000
800
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,197 0,198
10,0
55
0,008 0,180 0,181 9,180 0,007
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,012 0,013

0,63
9
0,001 0,011 0,011 0,584 0,000
900
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,162 0,163
8,28
9
0,007 0,148 0,149 7,566 0,006
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,017 0,017
0,88
9
0,001 0,016 0,016 0,812 0,001
21
100
0
C
1

(x)
(mg/m
3
)
0,136 0,137
6,95
2
0,006 0,124 0,125 6,344 0,005
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,021 0,022
1,09
4
0,001 0,020 0,020 0,998 0,001
110
0
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,116 0,116
5,91
6

0,005 0,106 0,106 5,398 0,004
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,024 0,024
1,24
4
0,001 0,022 0,022 1,135 0,001
120
0
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,100 0,100
5,09
8
0,004 0,091 0,092 4,651 0,004
C
1
(x,y
)
(mg/m
3

)
0,026 0,026 1,34
2
0,001 0,024 0,024 1,224 0,001
22
130
0
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,087 0,087
4,44
1
0,004 0,079 0,080 4,052 0,003
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,027 0,027
1,39
7
0,001 0,025 0,025 1,274 0,001
140
0

C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,076 0,077
3,90
6
0,003 0,070 0,070 3,563 0,003
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,028 0,028 1418 0,001 0,025 0,025 1,294 0,001
150
0
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,068 0,068
3,46
3
0,003 0,062 0,062 3,159 0,003

C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,028 0,028 1,41
4
0,001 0,025 0,025 1,290 0,001
23
160
0
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,060 0,061
3,09
3
0,003 0,055 0,056 2,822 0,002
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)

0,027 0,027
1,39
3
0,001 0,025 0,025 1,270 0,001
170
0
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,054 0,055
2,78
1
0,002 0,050 0,050 2,537 0,002
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,027 0,027
1,35
9
0,001 0,024 0,024 1,240 0,001
180
0
C

1
(x)
(mg/m
3
)
0,049 0,049
2,51
5
0,002 0,045 0,045 2,294 0,002
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,026 0,026 1,31
8
0,001 0,023 0,024 1,202 0,001
24
190
0
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,045 0,045
2,28

6
0,002 0,041 0,041 2,085 0,002
C
1
(x,y
)
(mg/m
3
)
0,025 0,025
1,27
1
0,001 0,023 0,023 1,159 0,001
200
0
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,041 0,041
2,08
8
0,002 0,037 0,037 1,904 0,002
C
1
(x,y
)
(mg/m

3
)
0,024 0,024
1,22
2
0,001 0,022 0,022 1,115 0,001
Bảng 8.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục
hướng gió đi qua chân ống khói 2 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè
và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 2 Mùa hè Mùa đông
Các chất ô nhiễm SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
25
100
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,002 0,002 0,091 7,10
-5
0,012 0,012 0,091 0,001
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,000
9,24,10

-
53
5,10
-51
4,10
-54
6,10
-52
6,10
-52
5,10
-51
2,6,10
-53
200
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,456 0,459 23,301 0,019 0,733 0,738 23,301 0,030
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,000 2,5,10
-15

1,10
-13
1,10
-16
0,000 4,10
-15
1,10
-13
1,6,10
-16
300
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,888 0,894 45,416 0,037 1,062 1,069 45,416 0,044
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,000 1,1,10
-7
6,10
-6
4,10
-9

0,000 1,10
-7
6,10
-6
5,4,10
-9
400
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,891 0,896 45,544 0,037 0,954 0,960 45,544 0,039
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,000 6,6,10
-5
0,003 3,10
-6
0,000 7,10
-5
0,003 3,10
-6
500
C

1
(x)
(mg/m
3
)
0,767 0,772 39,214 0,032 0,778 0,783 39,214 0,032
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,001 0,001 0,066 5,10
-5
0,001 0,001 0,066 5,4,10
-5
600
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,636 0,640 32,543 0,026 0,627 0,631 32,543 0,026
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)

0,006 0,006 0,324 0,000 0,006 0,006 0,324 0,000

×