Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra co ma tran thang diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.7 KB, 6 trang )

GIO N TIN HC 8
BI KIM TRA 1 TIT
A. MC TIấU
1. Kin thc
- ỏnh giỏ kin thc ca HS qua bi kim tra
- Vn dng nhng kin thc ó hc lm bi kim tra
2. K nng: B sung nhng kin thc c bn v lp trỡnh pascal
3. Thỏi : Nghiờm tỳc lm bi
B. CHUN B
1. Giỏo viờ: Bi kim tra.
2. Hc sinh: Kin thc ó hc, dựng hc tp
C. MA TRN :
Mc
Kin thc
Nhn bit Thụng Hiu Vn dng
TN TL TN TL TN TL
Bi 7 S cõu 3 2 2 1 8
im
Bi 8 S cõu 1 1 1 1 4
im
Tng Cõu 4 3 3 2 12
im 10
D. TIN TRèNH BI DY
1. T chc
2. Phỏt kim tra
đề bài
I. Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Đâu là hoạt động lặp với số lần cha biết trớc?
A. Hàng ngày em đi học.
B. Một tuần trờng em tổ chức chào cờ 1 lần.
C. Ngày em đánh răng ba lần


D. Em sẽ đến nhà bà ngoại chơi vào hôm cả bố và mẹ đi vắng.
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc là là:
A. If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
B. For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
C. While (điều kiện) do (câu lệnh);
D. Var i,n: Integer;
Câu 3: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp: For i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến
đếm i phải đợc khai báo là kiểu gì?
A. Integer B. Real C. String D. Kiểu nào cũng đợc.
Câu 4: Số vòng lặp trong câu lệnh:
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
GIO N TIN HC 8
đợc xác định:
A. Giá trị đầu + Giá trị cuối + 1
B. Giá trị đầu + Biến đếm + 1
C. Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
D. Giá trị cuối Biến đếm + 1
Câu 5: Trong câu lệnh lặp:
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng
thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu 6: Hãy cho biết câu lệnh sau sẽ viết ra màn hình cái gì?
For i:=1 to 3.5 do write(i);
A. 1 2 3
B. 1 3.5
C. 3.5
D. Chơng trình không chạy vì giá trị cuối của biến đếm là số thập phân.
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chơng trình:
j:=0;

For i:=1 to 3 do j:= j + 2; write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chơng trình:
j:=0;i:=1;
while i<=3 do
Begin
j:=j+2
i:=i+1;
End;
write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 9 Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tơng ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu
sai sửa lại.
Câu lệnh Đúng Sai Sửa lại
For i:=10 to 1 do x:=x+1;
For i=1 to 10 do x:=x+1;
Câu 10 Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tơng ứng trong các câu lệnh Pascal sau.
Nếu sai sửa lại.
Câu lệnh Đúng Sai Sửa lại
GIO N TIN HC 8
While x =10 do x=x+1;
While x:=10 do x:=x+1;
Câu 11: Hãy giải thích các câu lệnh có trong chơng trình sau:
1. Program TinhA;
2. Uses CRT;
3. Var i, n: integer;
tong: real;
4. BEGIN

5. Clrscr;
6. write('cho so tu nhien n: ');
7. Readln(n);
8. tong:=0; i:=1;
9. while i<= n do
Begin
tong:= tong+ 1/i;
i: = i+1;
End;
10. writeln(' Tong can tim la: ', tong:12:6);
11. Readln;
12. END.
Câu 12:Viết chơng trình tính tích của N số tự nhiên đầu tiên, N nhập từ bàn phím.
3. Nhn xột rỳt kinh nghim gi kim tra
Bi lm
















GIÁO ÁN TIN HỌC 8
4. Hướng dẫn về nhà
- Làm lại bài kiểm tra
- Xem trước bài Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka
GIO N TIN HC 8
P N V THANG IM
A - TRC NGHIM (Mi cõu ỳng c 0,3 im)
Cõu1 Cõu2 Cõu3 Cõu4 Cõu5 Cõu6 Cõu7 Cõu8
D C A C A D B A
B - T LUN
Câu 8 Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tơng ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu
sai sửa lại. (Mỗi câu đánh dấu đúng vị trí đợc 0,25đ, sửa đúng đợc 0,25 đ)
Câu lệnh Đúng Sai Sửa lại
A. For i:=10 to 1 do x:=x+1;
x A. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
B. For i=1 to 10 do x:=x+1;
x B. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
Câu 9 Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tơng ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu
sai sửa lại. (Mỗi câu đánh dấu đúng vị trí đợc 0,25đ, sửa đúng đợc 0,25 đ)
Câu lệnh Đúng Sai Sửa lại
C. While x =10 do x=x+1;
x
C. While x =10 do x:=x+1;
D. While x:=10 do x:=x+1;
x
D. While x=10 do x:=x+1;
Câu 10: Hãy giải thích các câu lệnh có trong chơng trình sau: (Mỗi lệnh giải thích đúng
đợc 0,3 điểm)
1. Khai báo tên chơng trình là TinhA
2. Khai báo th viện Crt

3. Khai báo biến i,n kiểu nguyên, biến tong kiểu thực
4. Bắt đầu thân chơng trình chính
5. Lệnh xóa màn hình
6. Lệnh in thông báo cho so tu nhien n:
7. Lệnh dừng chơng trình chờ ngời ding nhập dữ liệu từ bàn phím và gán giá trị cho
biến n
8. Lệnh gán giá trị ban đầu cho biến tong:=0 và biến i:=1;
9. Câu lệnh lặp với điều kiện lặp là i<= n và câu lệnh lặp là:
Lệnh tính tong:= tong+ 1/i;
Và lệnh tăng giá trị của biến i lên 1 đơn vị i: = i+1;
10. Lệnh in thông báo Tong can tim la:, giá trị tính đợc của biến tổng
11. Lệnh dừng chơng trình xem kết quả
12. Lệnh kết thúc chơng trình chính.
Câu 11:Viết chơng trình tính tích của N số tự nhiên đầu tiên, N nhập từ bàn phím. Đa
thông báo kết quả ra màn hình.
GIÁO ÁN TIN HỌC 8
Program TinhTong;
Uses crt;
Var
Tich:longint 0,25 ®
N,i:integer; 0,25 ®
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap N ’);
Readln(n); 0,5 ®
Tich:=1; 0,5 ®
For i:=1 to n do
Tich:=Tich*i; 0,5 ®
Writeln(‘Tich cua’, n ,’ so tu nhien dau tien la:’ , tich); 0,5 ®
readln

End.
KẾT QUẢ KIỂM TRA

×