TRNG I HC M THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA XÂY DNG VÀ IN
ÁN TT NGHIP
K S NGÀNH XÂY DNG
THIT K
CAO C VN PHÒNG
(THUYT MINH/PH LC)
SVTH : LÊ PHÚ THIN
MSSV : 084102N035
GVHD : TS.LÊ TRNG NGHA
TP. H Chí Minh, tháng 01 nm 2013
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS.Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035
LI CM N
Trong sut thi gian là sinh viên trng i hc M Tp.HCM ngoài s đào
to chuyên môn ngành xây dng ca nhà trng, ca khoa và nhng kin thc quý
báu ca quý thy cô, em còn đc to điu kin c sát thc t qua thi gian thc
tp cng nh các hi tho chuyên ngành. Dù bn thân không ngng n lc hc hi
và trao di kin thc nhng vn không tránh khi nhng khuyt đim và hn ch t
bn thân đc bit trong đ tài tt nghip này.
Nhân đây, em xin chân thành gi li cm n đn các quý thy cô Khoa Xây Dng
& in trng i hc M Tp.HCM. c bit, em xin đc t lòng thành kính và
bit n sâu sc đn thy hng dn đ án tt nghip - TS. Lê Trng Ngha - Khoa
Nn Móng ca trng i hc Bách Khoa Tp.HCM đã cung cp tài liu và đnh
hng cho em trong sut quá trình thc hin đ án tt nghip này. ó cng là nn
tng cho em t tin đ hoàn thành đ án, mc dù trong lúc thc hin cng có nhng
lúc gp khó khn do kin thc còn hn ch nhng em luôn có lòng tin chính mình
và nhn đc s ch dy tn tình ca các thy nên em đã vt qua. ng thi, kin
thc đc hoàn thin và chuyên sâu hn đ sau này là hành trang trong cuc sng
và công vic.
Ngoài ra, em cám n nhng ngi bn đã cùng nhau chia s kin thc và đng viên
em trong sut quá trình thc hin đ án.
Do kin thc chuyên môn còn nhiu hn ch cng nh thi lng thc hin
đ tài không cho phép nên khó tránh khi nhng sai sót. Mong đc s góp ý nhit
tình ca bn bè và quý thy cô đ đ tài này hoàn chnh hn.
Mt ln na, em xin chân thành cm n !
Tp.HCM, ngày 20 tháng 01 nm 2013
Sinh viên thc hin
LÊ PHÚ THIN
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS.Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035
LI NÓI U
Ngành xây dng là mt trong nhng ngành xa nht ca lch s loài ngi.
Có th nói bt c đâu trên trái đt này cng có bóng dáng ca ngành xây dng.
đánh giá s phát trin ca mt thi k lch s hay mt quc gia nào đó chúng ta
cng thng da vào các công trình xây dng ca quc gia đó. Nó luôn luôn đi
cùng vi s phát trin ca lch s.
t nc ta đang trong thi k công nghip hóa hin đi hóa hin nay, vic
phát trin c s h tng, nhà máy, xí nghip, đin, đng, trng trm là mt phn
tt yu nhm mc đích xây đt nc ta tr nên phát trin, có c s h tng vng
chc, to điu kin cho s phát trin ca đt nc. T lâu ngành xây dng đã góp
phn quan trng trong đi sng con ngi chúng ta, t vic mang li mái m cho
tng gia đình đn vic xây dng b mt ca đt nc. ngành xây dng đã chng t
đc s cn thit ca mình. Trong xu th hin nay hot đng xây dng đang din ra
vi tc đ khn trng, ngày càng rng khp vi quy mô xây dng ngày càng ln
đã cho s ln mnh ca ngành xây dng nc ta.
Có c hi đc ngi trên gh ging đng đi hc, em đã đc thy cô truyn
đt nhng kin thc chuyên ngành tuy khó nhng li rt thú v và ht sc b ích
giúp bn thân hiu và thêm yêu ngành xây dng mà mình theo hc. án tt
nghip nh mt bài tng kt quá trình hc tp ca sinh viên trong sut quá trình
hc trên gh ging đng đi hc, nhm giúp cho sinh viên tng hp kin thc đã
hc vào thc t, và khi ra trng là mt ngi k s có trách nhim, có đ nng lc
đ có th đm trách tt công vic ca mình, góp phn tích cc vào s phát trin ca
đt nc.
án tt nghip k s xây dng GVHD : TS.Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035
MỤC LỤC
Trang
Chương 1:PHN KIN TRÚC 1
Chương 2. TÍNH TỐN SÀN TNG IN HÌNH
2.1. Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn 4
2.2. Xác đònh tải trọng tác dụng lên sàn 6
2.3. Tính toán các ô bản sàn 8
2.4. Kim tra đ võng 14
2.5. Bố trí cốt thép sàn tầng điển hình 15
Chương 3. TÍNH TỐN CU THÀG B TNG IN HÌNH
3.1. Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận cầu thang 16
3.2. Xác đònh tải trọng tác dụng lên cầu thang 17
3.3. Tính toán các bộ phận cầu thang 20
3.4. Bố trí cốt thép cầu thang tầng điển hình 25
Chương 4. TÍNH TỐN H NC MÁI
4.1. Kích thước hồ nước mái 26
4.2. Xác đònh sơ bộ kích thước các cấu kiện của hồ nước mái 27
4.3. Tính toán các cấu kiện của hồ nước mái 28
4.4. Bố trí cốt thép hồ nước mái 51
Chương 5. XÁC NH NI LC KHUNG KHƠNG GIAN TÍNH TỐN & B TRÍ
CT THÉP CHO KHUNG TRC 2
5.1. Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận công trình 52
5.2. Sơ đồ bố trí hệ chòu lực chính của công trình 54
5.3. Xác đònh giá trò tải trọng tác dụng lên công trình 55
5.4. Xác đònh nội lực khung không gian 58
5.5. Tính toán cốt thép cho cột khung trục 2 60
5.6. Tính toán cốt thép cho dầm khung trục 2 73
5.7. Kiểm tra chuyển vò 87
5.8. Bố trí cốt thép 87
Chương 6.A CHT CƠNG TRÌNH VÀ LA CHN PHNG ÁN MĨNG
6.1. iu kin đa cht cơng trình 88
6.2. La chn gii pháp móng 90
Chương 7. TÍNH TỐN MĨNG KHOAN NHI
7.1. Các gi thit tính tốn 94
7.2. Chn kích thc, vt liu ,chiu sâu chơn cc 95
7.3. Tính sc chu ti ca cc 96
7.4. Tính móng M1(trc A-2) 100
7.5. Tính móng trục M2(trc B-2) 109
án tt nghip k s xây dng GVHD : TS.Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035
7.6. Bố trí cốt thép móng cọc khoan nhi 117
Chương 8. TÍNH TỐN MĨNG CC ÉP
8.1. Các gi thit tính tốn 118
8.2. Chn kích thc, vt liu, chiu sâu chơn cc 119
8.3. Tính sc chu ti ca cc 123
8.4. Tính móng M1(trc A-2) 126
8.5. Tính móng M2(trc b-2) 136
8.6. B trí ct thép móng cc ép 145
KT LUN 145
PH LC 246
Tài liệu tham khảo 264
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS.Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 1
CHNG 1
TNG QUAN V CÔNG TRÌNH
I. S CN THIT U T
Thành ph H Chí Minh, vi vai trò là trung tâm kinh t, khoa hc, k thut ln nht
nc vi nhiu c quan đu ngành , sân bay, bn cng đang tng bc xây dng c s
h tng. c bit trong giai đon hin nay, nhu cu cn thuê vn phòng ti trung tâm
Thành ph rt nhiu nhng thc t không đáp ng đc. Chính vì vy Cao c Vn Phòng
đc xây dng ti Q1 nhm mc đích đáp ng nhu cu cho các công ty thuê làm vn
phòng làm vic, gii quyt đc phn nào nhu cu ca xã hi.
II. GII PHÁP MT BNG VÀ PHÂN KHU CHC NNG
1. Gii pháp mt bng:
Tòa nhà gm 11 tng ( k c tng hm) vi nhng đc đim sau :
-Tng hm và tng 1 cao 4,2m, mi tng đin hình cao 3,6 m. tng 10 cao 3,9m
- Mt bng hình ch nht 32,5 x 52,5 m
- Tng chiu cao công trình 36,9 m ( Cha k tng hm ).
- Phn ln din tích mt đng công trình đc lp kính màu khin công trình có
dáng v kin trúc hin đi và tn dng đc ánh sáng t nhiên.
2. Phân khu chc nng:
- Tng hm :
Din tích tng hm (32,5 x 52,5 m ) đc dùng làm ch đ xe, phòng k thut ,
phòng máy bm , phòng máy phát đin…
- Tng 1 : Ni làm snh tip tân và khu thng mi;
- Tng 2 : showroom;
- Tng 3 đn tng 9: Vn phòng cho thuê;
Khu vc vn phòng, bên ngoài có lp các ô ca kính. Khi có nhu cu phân cách s
đc ngn bng vt liu nh.
- Tng 10: sân thng, phòng k thut, h nc mái.
III . CÁC GII PHÁP K THUT
1. Thông thoáng
Ngoài vic thông thoáng bng h thng ca mi phòng, còn s dng h thng
thông gió nhân to bng máy điu hòa, qut các tng theo các Gain lnh v khu x lý
trung tâm.
2. Chiu sáng
Ngoài h thng đèn chiu sáng các phòng và hành lang , khi nhà còn đc chiu
sáng t h thng ly sáng bên ngoài (kính bao, ca). Kt hp chiu sáng t nhiên và chiu
sáng nhân to đ ly sáng ti đa .
3. H thng đin
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS.Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 2
•H thng đin s dng trc tip h thng đin thành ph, có b sung h thng đin
d phòng, nhm đo bo cho tt c các trang thit b trong tòa nhà có th hot đng đc
trong tình hung mng li đin thành ph b ct đt xut. in nng phi bo đm cho h
thng thang máy, h thng lnh có th hot đng liên tc.
•Máy đin d phòng 250KVA đc đt tng ngm, đ gim bt ting n và rung
đng không nh hng đn sinh hot.
•H thng cp đin chính đi trong các hp k thut đt ngm trong tng . H thng
ngt đin t đng t 1A đn 50A b trí theo tng và khu vc và bo đm an toàn khi có s
c xy ra.
4 . H thng cp thoát nc
•Ngun nc đc ly t h thng cp nc thành ph dn vào h nc tng hm
qua h thng bm bm lên b nc tng mái nhm đáp ng nhu cu nc cho sinh hot
các tng.
•Nc thi t các tng đc tp trung v khu x lý và b t hoi đt tng hm.
•Các đng ng đng qua các tng đu đc bc Gain, đi ngm trong các hp k
thut.
5. Di chuyn và phòng cháy cha cháy
•Tòa nhà gm 2 cu thang b, 3 thang máy chính đ đi li và thoát ngi khi có s
c.
Ti mi tng đu có đt h thng báo cháy , các thit b cha cháy.
•Dc theo các cu thang b đu có h thng ng vòi rng cu ha.
•Ngoài ra tòa nhà còn đc đt h thng chng sét .
6. H thng chng sét
S dng h thng chng sét ch đng vi kim thu sét phóng đin sm.
H thng cung cp bán kính bo v ln đc b trí đim cao nht ca công trình
(nh th hin trên bn v) vi vùng bo v bao ph ly toàn b khuôn viên công trình.
H thng tip đt chng sét có tng tr thp, h thng tip đt này đc liên kt
đng th vi h thng đt ca công trình thông qua van cân bng đng th.
Thit b t đng hot đng hoàn toàn, không cn bo trì.
Ni đt đn gin, có th ni vào h thng ni đt có sn.
7. H thng đin thông tin
a. H thng đin thoi: bao gm 2 h thng:
- H thng tng đài đin thoi phc v nhu cu qun lí toà nhà, khu dch v công
cng, khu vc thng mi.
- H thng phân phi cáp đin thoi cho vn phòng.
ng cáp chính do Công ty Bu đin vi cung cp đc kt ni vi t phân phi
chính MDF. T bng phân phi chính (MDF) đc kt ni trc tip vi các bng phân
phi tng (IDF). T bng phân phi tng (IDF) đc kt ni đn hp ni dây vn phòng
hoc cm đin thoi trong các khu vc khác ca tng đó.
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS.Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 3
b. H thng cáp mng máy tính: bao gm 2 h thng:
- H thng mng máy tính ni b phc v cho nhu cu qun lý ca toà nhà, khu
vc dich v công cng, thng mi.
- H thng phân phi cáp mng máy tính cho các vn phòng.
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 4
CHNG 2
TÍNH TỐN SÀN TNG IN HÌNH
( TNG 3 N TNG 9 )
2.1. LA CHN S B KÍCH THC CÁC B PHN SÀN
2.1.1. Kích thc s b tit din dm
S b chn chiu cao dm theo cơng thc sau:
d
d
d
l
m
h
1
trong đó:
m
d
- h s ph thuc vào tính cht ca khung và ti trng;
m
d
= 8 ÷ 12 - đi vi h dm chính, khung mt nhp;
m
d
= 12 ÷ 20 - đi vi h dm chính khung nhiu nhp;
l
d
- nhp dm.
B rng dm đc chn theo cơng thc sau:
dd
hb )
4
1
2
1
(
Kích thc tit din dm đc trình bày trong bng 2.1
Bng 2.1: Chn s b kích thc tit din dm
D1 8.7 12 0.73 0.24 30x75
D2 8 12 0.67 0.22 30x75
D3 8.5 12 0.71 0.24 30x75
D4 9 12 0.75 0.25 30x75
D5 8.7 16 0.54 0.18 25x50
D6 8 16 0.50 0.17 25x50
D7 8.5 16 0.53 0.18 25x50
D8 8.5 16 0.53 0.18 25x50
D9 9 16 0.56 0.19 25x50
D10 8 16 0.50 0.17 30x50
D11 5.8 16 0.36 0.12 20x40
D12 3 12 0.25 0.08 20x30
D13 8.7 16 0.54 0.18 20x50
D14 8.6 16 0.54 0.18 20x50
D15 9 16 0.56 0.19 20x50
Dầm Consol D16 1.55 12 0.13 0.04 30x50
Dầm khung
Dầm phụ
Loại dầm
Chọn tiết diện
b
d
xh
d
(cmxcm)
Nhòp dầm
l
d
(m)
Hệ số
m
d
Chiều cao
h
d
(m)
Bề rộng
b
d
(m)
Kí hiệu
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 5
2.1.2. Chiu dày bn sàn h
s
:
Chn s b chiu dày bn sàn theo cơng thc sau:
l
m
D
h
s
s
trong đó:
D - h s kinh nghim ph thuc hot ti s dng;
m
s
= 30 ÷ 35 - đi vi bn loi dm;
m
s
= 40 ÷ 45 - đi vi bn kê bn cnh;
l - nhp cnh ngn ca ơ bn.
i vi nhà dân dng thì chiu dày ti thiu ca sàn là h
min
= 6cm.
Chn ơ sàn S5(4,5mx4,35m) là ơ sàn có cnh ngn ln nht làm ơ sàn đin hình đ
tính chiu dày sàn:
l
m
D
h
s
s
=
1 1
( 435 ) ÷ ( 435 )
45 40
= 9,6 ÷ 10,8 cm
Vy chn hs = 10cm cho tồn sàn, nhm tha mãn truyn ti trng ngang cho các
kt cu đng. Riêng ơ sàn S6 do có tng xây trên sàn nên chon hs = 12 cm.
Vi nhng điu kin trên, các ơ sàn đc phân loi nh sau:
Bng 2.2: Phân loi ơ sàn
Số hiệu sàn Số lượng
Cạnh dài
l
d
(m)
Cạnh ngắn
l
n
(m)
Diện tích
(m
2
)
Tỷ số
l
d
/l
n
Phân loại ô sàn
S1 16 4.35 4,175 18,16 1.04 Bản 2 phương
S2 8 4,175 3.85 16,07 1,08 Bản 2 phương
S3 8 4,35 4,25 18,49 1,02 Bản 2 phương
S4 4 4,25 3.85 16,36 1,10 Bản 2 phương
S5 24 4,5 4.35 19,58 1,03 Bản 2 phương
S6 2 5,8 3.85 22,3 1,51 Bản 2 phương
S7 1 8 3,3 26,4 2,42 Bản 1 phương
S8 4 4,5 3.85 17,33 1,17 Bản 2 phương
S9 4 8,7 1.55 13,49 5,61 Bản 1 phương
S10 2 8,5 1.55 13,18 5.48 Bản 1 phương
S11 2 9 1.55 13,95 5.81 Bản 1 phương
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 6
Hình 2.1: Mt bng dm sàn tng đin hình
2.2. XÁC NH TI TRNG TÁC DNG LÊN SÀN
Ti trng tác dng lên sàn gm có:
2.2.1. Tnh ti
- Gch Ceramic,
1
= 2000 daN/m
3
,
1
= 10mm, n=1.1
- Va lót,
2
= 1800 daN/m
3
,
2
= 30mm, n=1.3
- Sàn BTCT,
3
= 2500 daN/m
3
,
3
= 100mm, n=1.1
- Va trát trn,
4
= 1800 daN/m
3
,
4
= 15mm, n=1.3
Hình 2.2: Các lp cu to sàn
Ti trng thng xuyên (tnh ti) bao gm trng lng bn thân các lp cu to sàn
g
s
tt
=
i
.
i
.n
i
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 7
trong đó:
i
- khối lượng riêng lớp cấu tạo thứ i;
i
- chiều dày lớp cấu tạo thứ i;
n
i
- hệ số độ tin cậy của lớp thứ i.
Kt qu tính tốn đc trình bày trong bng 2.3.
Bng 2.3: Tnh ti tác dng lên sàn
STT Các lớp cấu tạo
g
(daN/m
3
)
d
(mm) n
g
s
tc
(daN/m
2
)
g
s
tt
(daN/m
2
)
1 Gạch Ceramic 2000 10 1,1 20 22
2 Vữa lót 1800 30 1,3 54 70,2
3 Sàn BTCT 2500 100 1,1 250 275
4 Vữa trát trần 1800 15 1,3 27 35,1
5 Trần treo 1,2 30 36
438,3
g
s
tt
2.2.2. Hot ti
Ti trng phân b đu trên sàn ly theo TCVN 2737:1995 nh sau:
p
tt
= p
tc
.n
p
trong đó:
p
tc
- ti trng tiêu chun ly theo Bng 3
n
p
- h s đ tin cy, theo 4.3.3
n = 1.3 khi p
tc
< 200 daN/m
2
n = 1.2 khi p
tc
≥ 200 daN/m
2
Theo TCVN 2737:1995 Khi tính bn sàn, ti trng tồn phn trong Bng 3 đc
phép gim nh sau:
i vi các phòng nêu mc 1,2,3,4,5 bng 3 nhân vi h s A
1
(A > A
1
= 9m
2
)
1
1
/
6.0
4.0
AA
A
i vi các phòng nêu mc 6,7,8,10,12,14 bng 3 nhân vi h s A
2
(A > A
2
= 36m
2
)
2
2
/
5.0
5.0
AA
A
trong đó: A - din tích chu ti.
Kt qu tính tốn đc trình bày trong bng 2.4.
Bng 2.4: Hot ti tác dng lên sàn
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 8
Ký hiệu
ô sàn
Loại phòng
Cạnh dài
ld(m)
Cạnh ngắn
l
n
(m)
Hoạt tải
p
tc
(daN/m
2
)
A
n
Hoạt tải
p
tt
(daN/m
2
)
S1 Văn phòng 4.35 4.175 200 0.822 1.2 197.4
S2 Văn phòng 4.175 3.85 200 0.849 1.2 203.8
S3 Văn phòng 4.35 4.25 200 0.819 1.2 196.5
S4 Văn phòng 4.25 3.85 200 0.845 1.2 202.8
S5 Văn phòng 4.5 4.35 200 0.807 1.2 193.6
S6 Hành lang, vệ sinh 5.8 3.85 300 0.781 1.2 281.1
S7 Sảnh, hành lang 8 3.3 300 0.750 1.2 270.1
S8 Văn phòng 4.5 3.85 200 0.832 1.2 199.8
S9 Ban công 8.7 1.55 200 0.890 1.2 213.6
S10 Ban công 8.5 1.55 200 0.896 1.2 215.0
S11 Ban công 9 1.55 200 0.882 1.2 211.7
2.2.3. Ti trng tng ngn
Ti trng tng ngn trên 1 m dài:
g
t
=
1 x h
t
x g
t
tc
trong đó: h
t
- chiu cao tng;
g
t
tc
- trng lng đn v tiêu chun ca tng.
vi: tng 10 gch ng: g
t
tc
= 180 (daN/m
2
);
Trên mt bng kin trúc ta thy ch có ơ sàn S6 là có tng ngn.
Kt qu đc trình bày trong bng 2.5.
Bng 2.5: Ti trng tng ngn
Kí hiệu
Ô sàn
Tường
dày b
t
(mm)
g
t
tc
(daN/m
2
)
Chiều cao
tường
h
t
(m)
Chiều dài
tường
l
t
(m)
Hệ số
vượt tải
n
gtt
(daN/m)
S6 100 180 3.5 3.85 1.3 819
2.3. TÍNH TỐN CÁC Ơ BN SÀN
2.3.1. Tính tốn các ơ bn làm vic 1 phng (bn loi dm)
Theo bng phân loi ơ sàn thì có các ơ sàn S7,S9,S10,S11 là bn làm vic 1
phng.
Các gi thit tính tốn:
Các ơ bn loi dm đc tính tốn nh các ơ bn đn, khơng xét đn
nh hng ca các ơ bn k cn.
Các ơ bn đc tính theo s đ đàn hi.
Ct 1m theo phng cnh ngn đ tính.
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 9
Nhp tính toán là khong cách gia 2 trc dm.
a. Xác đnh s đ tính
Xét t s
s
d
h
h
đ xác đnh liên kt gia bn sàn vi dm. Theo đó:
s
d
h
h
≥ 3 => Bn sàn liên kt ngàm vi dm;
s
d
h
h
< 3 => Bn sàn liên kt khp vi dm;
Nh vy liên kt gia các ô bn là liên kt ngàm.
b. Xác đnh ni lc
Hình 2.3: S đ tính và ni lc bn loi dm
Các giá tr momen:
Momen nhp:
2
24
1
qlM
nh
Momen gi:
2
12
1
qlM
g
Trong s đ tính: q = g
s
tt
+ p
tt
+ g
t
tt
Kt qu tính toán đc trình bày trong bng 2.6.
ỏn tt nghip k s xõy dng GVHD:TS. Lờ Trng Ngha
SVTH: Lờ Phỳ Thin MSSV: 084102N035 Trang 10
Bng 2.6: Ni lc trong cỏc ụ bn loi dm
Hoaùt taỷi Toồng taỷi
g
s
tt
(daN/m
2
) p
tt
(daN/m
2
) q(daN/m
2
) M
nh
(daN.m) M
g
(daN.m)
S7 3.3 438.3 270.1 708.4 321.44 642.87
S9 1.55 438.3 213.6 651.9 65.26 130.52
S10 1.55 438.3 215.0 653.3 65.40 130.80
S11 1.55 438.3 211.7 650.0 65.07 130.14
Giaự trũ momen
KH l
n
(m)
Túnh taỷi
c. Tớnh toỏn ct thộp
ễ bn loi dm c tớnh nh cu kin chu un.
Gi thit tớnh toỏn:
- a= 1.5cm - khong cỏch t trng tõm ct thộp n mộp bờ tụng chu kộo;
- h
o
- chiu cao cú ớch ca tit din;
h
o
= h
s
a = 10 1.5 = 8.5 cm
- b = 100cm - b rng ca di bn.
La chn vt liu nh sau:
Bờ tụng Mỏc350(B25): R
b
=145 daN/cm
2
;
Thộp CI : R
s
=2250 daN/ cm
2
.
Cụng thc tớnh toỏn ct thộp c tớnh theo cụng thc sau:
0
s
s
M
A
R h
trong ú:
0,5(1 1 2 )
m
hoc tra bng theo
m
vi
2
0
m
b
M
R bh
Kim tra hm lng ct thộp theo iu kin sau:
min max
0
s
A
bh
trong ú: %05.0
min
%20.4100
2250
145652.0
100
max
x
R
R
s
bR
Giỏ tr m hp lý nm trong khong t 0.3% n 0.9%.
Kt qu tớnh toỏn c trỡnh by trong bng 2.7.
Bng 2.7: Tớnh toỏn ct thộp cho bn sn loi dm
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 11
(mm)
s
(mm)
M
nh
321.44 6 200 0.18 thỏa
M
g
642.87 8 130 0.48 thỏa
M
nh
65.26 6 200 0.18 thỏa
M
g
130.52 8 200 0.31 thỏa
M
nh
65.40 6 200 0.18 thỏa
M
g
130.80 8 200 0.31 thỏa
M
nh
65.07 6 200 0.18 thỏa
M
g
130.14 8 200 0.31 thỏa2.50
2.50
S11
0.007 0.996 0.36 1.41
1.41
0.014 0.993 0.73
S10
0.007 0.996 0.36
0.014 0.993 0.73
(%)
Kiểm tra
min
≤
≤
max
Mômen
(daN.m)
Ô
bản
S7
S9
0.007
0.014
0.035
A
s
tt
(cm
2
)
za
m
0.069
0.982
0.964
0.996
0.993
1.82
3.70
0.36
0.73
Thép chọn
1.41
2.50
A
s
(cm
2
)
1.41
3.87
2.3.2. Tính tốn các ơ bn làm vic 2 phng (bn kê 4 cnh)
Theo bng 2.2 thì các ơ bn kê 4 cnh là: S1, S2,S3,S4,S5,S6,S8.
Các gi thit tính tốn:
- Ơ bn đc tính tốn nh ơ bn đn, khơng xét đn nh hng ca ơ bn
bên cnh .
- Ơ bn đc tính theo s đ đàn hi.
- Ct 1 di bn có b rng là 1m theo phng cnh ngn và cnh dài đ tính
tốn.
- Nhp tính tốn là khong cách gia 2 trc dm.
a. Xác đnh s đ tính
Xét t s
s
d
h
h
đ xác đnh liên kt gia bn sàn vi dm. Theo đó:
s
d
h
h
≥ 3 => Bn sàn liên kt ngàm vi dm;
s
d
h
h
< 3 => Bn sàn liên kt khp vi dm;
Theo bng chn kích thc tit din dm, sàn Bn sàn liên kt ngàm vi
dm
Bn thuc loi kê 4 cnh do t s l
d
/l
ng
< 2, thuc loi ơ bn s 9.
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 12
l1
l
2
b. Xác đnh ni lc
Vì các gi gia có tit din ln nên góc xoay các gi gia là khá nh và có
th coi gn đúng là bng không (không xoay) do đó ta có th ct bn liên tc thành
các bn đn.
Ct mt di bn rng 1m theo phng cnh ngn và cnh dài ca ô bn đ tính
ni lc, s đ làm vic đc coi là ngàm hai đu.
1 m
Ld
L n
1 m
M I
M I
M 2
M II
M I I
M 1
Hình 2.4: S đ tính và ni lc bn kê 4 cnh
-Momen dng ln nht nhp xut hin theo phng l
1
và l
2
:
M
1
=
i1
. q
.l
1
.l
2
M
2
=
i2
. q.l
1
.l
2
- Momen âm ln nht gi ta xut hin theo phng l
1
và l
2
:
M
I
=
i1
. q.l
1
.l
2
M
II
=
i2
. q.l
1
.l
2
Các giá tr
1,
2,
1,
2
tra bng trên c s t s l
2
/l
1
theo ph lc 17 (Kt cu
BTCT phn cu kin c bn – Phm Quang Minh, Ngô Th Phong, Nguyn ình Cng).
Kt qu tính toán đc trình bày trong bng 2.10.
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 13
Bng 2.10: Ni lc trong các ô bn kê 4 cnh
KH l
1
(m) l
2
(m) l
2
/l
1
a
1
a
2
1
2
S1 4.175 4.35 1.0419 0.0186 0.0172 0.0434 0.0398
S2 3.85 4.175 1.0844 0.0192 0.0164 0.0446 0.0379
S3 4.25 4.35 1.0235 0.0183 0.0175 0.0426 0.0406
S4 3.85 4.25 1.1039 0.0194 0.016 0.0451 0.037
S5 4.35 4.5 1.0345 0.0185 0.0173 0.0431 0.0401
S6 3.85 5.8 1.5065 0.0208 0.0092 0.0463 0.0204
S8 3.85 4.5 1.1688 0.0202 0.0147 0.0464 0.034
g p q M
1
M
2
M
I
M
II
(daN/m
2
)
(daN/m
2
)
(daN/m
2
)
(daN.m) (daN.m) (daN.m) (daN.m)
S1 438.3 197.4 635.7 214.7 198.6 501.06 459.50
S2 438.3 203.8 642.1 198.2 169.3 460.31 391.16
S3 438.3 196.5 634.8 214.8 205.4 499.95 476.48
S4 438.3 202.8 641.1 203.5 167.8 473.10 388.13
S5 438.3 193.6 631.9 228.8 214.0 533.12 496.01
S6 438.3 281.1 719.4 334.1 147.8 743.77 327.71
S8 438.3 199.8 638.1 223.3 162.5 512.96 375.87
KH
c. Tính toán ct thép
Ô bn đc tính nh cu kin chu un.
Gi thit tính toán:
a
1
= 1.5 cm - khong cách t trng tâm ct thép theo phng cnh ngn
đn mép bê tông chu kéo.
a
2
= 2 cm - khong cách t trng tâm ct thép theo phng cnh dài
đn mép bê tông chu kéo.
h
0
- chiu cao có ích ca tit din ( h
0
= h
s
– a), tùy theo phng đang xét;
b = 100 cm - b rng tính toán ca di bn.
Tính toán và kim tra hàm lng tng t phn 2.3.1.c.
Kt qu tính toán đc trình bày trong bng 2.12.
Bng 2.12: Tính toán ct thép cho sàn loi bn kê 4 cnh
ỏn tt nghip k s xõy dng GVHD:TS. Lờ Trng Ngha
SVTH: Lờ Phỳ Thin MSSV: 084102N035 Trang 14
(mm) s(mm)
A
s
(cm
2
)
M
1
214.7 100 8.5 0.026 0.987 1.138 6 130 2.18 0.26
Thoỷa
M
2
198.6 100 8 0.027 0.986 1.119 6 130 2.18 0.27 Thoỷa
M
I
501.0 100 8.5 0.060 0.969 2.704
8 180
2.79 0.33 Thoỷa
M
II
459.5 100 8 0.062 0.968 2.638
8 180
2.79 0.35 Thoỷa
M
1
198.2 100 8.5 0.024 0.988 1.049 6 130 2.18 0.26
Thoỷa
M
2
169.3 100 8 0.023 0.988 0.952 6 130 2.18 0.27
Thoỷa
M
I
460.3 100 8.5 0.055 0.971 2.477 8 200 2.5 0.29
Thoỷa
M
II
391.1 100 8 0.053 0.973 2.234 8 200 2.5 0.31
Thoỷa
M
1
214.8 100 8.5 0.026 0.987 1.138 6 130 2.18 0.26
Thoỷa
M
2
205.4 100 8 0.028 0.986 1.157
6 130
2.18 0.27 Thoỷa
M
I
499.9 100 8.5 0.060 0.969 2.698
8 180
2.79 0.33 Thoỷa
M
II
476.5 100 8 0.065 0.967 2.739
8 180
2.79 0.35 Thoỷa
M
1
203.4 100 8.5 0.024 0.988 1.077 6 130 2.18 0.26
Thoỷa
M
2
167.8 100 8 0.023 0.988 0.943 6 130 2.18 0.27
Thoỷa
M
I
473.1 100 8.5 0.057 0.971 2.548 8 190 2.65 0.31
Thoỷa
M
II
388.1 100 8 0.053 0.973 2.216 8 200 2.5 0.31
Thoỷa
M
1
288.8 100 8.5 0.035 0.982 1.537 6 130 2.18 0.26 Thoỷa
M
2
214.0 100 8 0.029 0.985 1.207
6 130
2.18 0.27 Thoỷa
M
I
533.2 100 8.5 0.064 0.967 2.883
8 170
2.96 0.35 Thoỷa
M
II
496.0 100 8 0.067 0.965 2.856 8 170 2.96 0.37
Thoỷa
M
1
1153.1 100 11 0.091 0.952 5.126 8 110 4.57 0.44
Thoỷa
M
2
966.8 100 10 0.084 0.956 4.495 8 110 4.57 0.46
Thoỷa
M
I
1447.4 100 11 0.114 0.939 6.523 8 70 7.19 0.68
Thoỷa
M
II
1339.4 100 10 0.116 0.938 6.347 8 70 7.19 0.72
Thoỷa
M
1
223.3 100 8.5 0.027 0.986 1.184 6 130 2.18 0.26 Thoỷa
M
2
162.5 100 8 0.022 0.989 0.913
6 180
1.57 0.20 Thoỷa
M
I
512.9 100 8.5 0.062 0.968 2.770
8 180
2.79 0.33 Thoỷa
M
II
375.9 100 8 0.051 0.974 2.144 8 200 2.5 0.31
Thoỷa
S6
S8
S3
S1
S2
S4
S5
à
%
KH
Momen
(daN.m)
b
(cm)
h
0
(cm)
Kieồm tra
min
ma
a
m
z
A
s
tt
(cm
2
)
Theựp choùn
Ghi chỳ: Khi thi cụng, thộp chu momen õm 2 ụ bn k nhau s ly giỏ tr ln b trớ.
2.4. KIM TRA VếNG.
Theo ph lc 17, sỏch KT CU BấTONG CT THẫP (tp 3), phn cu kin t bit ,
tỏc gi .Vừ Bỏ Tm ta cú :
vừng w ti tõm ca tm ch nht (axb)(a<b)ngm theo chu vi chu ti trng phõn b
u q c tớnh theo cụng thc:
W=
D
a
q
4
, vi D=
)1(12
.
2
3
hE
b
iu kin cn tha: w
w
Trong ú :
-w: vừng tớnh toỏn ca ụ bn .
-
w : vừng gii hn.
w =
250
1
l
i vi sn
- D: cng tr.
án tt nghip k s xây dng GVHD:TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 15
-
: là h s ph thuc vào b/a, đc tra trong ph lc 17.
-q: tng ti trng phân b trên sàn (TT+HT)
-h: chiu dày ca tm , trong đ án này ta có h=10 cm
-
: h s poát-xông ,vi bêtong
=0,5
b
E
= môdun đàn hi ca bêtong , ph thuc vào mác và loi bêtong , bêtong nng đ khô
cng t nhiên , mác 350 có
b
E
=310x
3
10
(kg/
2
cm
)
đn gin ta ly ô bn S5 có kích tht (axb =4,35x4,5)m là ô bn ln nht làm ô bn
đin hình đ tính toán kim tra đ võng . nu S2 tha mãn v điu kin đ võng thì các ô
bn khác cng tha mãn , không cn phi kim tra.
Kim tra đ võng cho ô bn S5 (axb=4,5x4,35)m
001290,0034,1
35,4
5,4
a
b
Q=631,9 (daN/
2
cm
)
- đ cng tr D:
D=
156937500
)2,01(12
1010310
)1(12
.
2
33
2
3
hE
b
đ võng ca ô S5
)(185,0
156937500
435
6319,0001290,0
44
cm
D
a
qW
võng gii hn S5.
w =
250
1
l
=
mm4,17
250
4350
Kt lun: w=1,85 mm <
w =17,4 mm
ô bn S5 tha điu kin đ võng
các ô bn khác cng tha mãn v điu kin đ
võng .
2.5. B TRÍ CT THÉP SÀN TNG IN HÌNH
Ct thép sàn tng đin hình đc b trí trong bn v KC 01/09
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 16
CHNG 3
TÍNH TOÁN CU THANG B TNG IN HÌNH
( TNG 3 N TNG 9 )
3.1. LA CHN S B KÍCH THC CÁC B PHN CU THANG:
La chn s b các kích thc cu thang
Chn chiu dày bn thang và bn chiu ngh h
bn
= 15 cm.
Kích thc các bc thang đc chn theo công thc sau:
2h
b
+ l
b
= (60 62) cm;
Chiu cao bc (h
b)
= chiu cao tng/24=3600/24=150
-> l
b
= 30 cm.
hb
150
lb
300
Kích thöôùc baäc thang
Chn s b kích thc dm chiu ngh và dm chiu ti:
10 13
o
d
L
h
2 3
d
d
h
b
trong đó: h
d
là chiu cao ca dm;
b
d
b rng ca dm;
L
o
nhp tính toán ca dm ( tính t trc đn trc ) = 2950mm.
10
2950
d
h
13
2950
=295233mm
chn h
d
= 30 cm.
300 300
150 100
2 3 2 3
d
d
h
b mm
chn b
d
= 20 cm.
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 17
200120033002002900200
8000
20012003001200350
3600
18001800
BẢN CHIẾU NGHỈ
BẢN CHIẾU TỚI
200120033002002900200
8000
DẦM CHIẾU TỚI
BẢN CHIẾU TỚI
DẦM CHIẾU TỚI
DẦM CHIẾU NGHỈ
150
300
BẢN CHIẾU TỚI
BẢN
CHIẾU
DẦM CHIẾU TỚI
3001600350 1000
BẬC THANG
BẬC THANG
A
2950
3250
+11.400
+13.200
+15.000
NGHỈ
MẶT BẰNG CẦU THANG
MẶT CẮT A-A
Hình 3.1: Mt bng và mt ct cu thang b tng đin hình
3.2 . XÁC NH TI TRNG TÁC DNG LÊN CU THANG:
Ti trng tác dng lên cu thang gm có:
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 18
l = 300
h =150
b
b
Chieáu nghæ
Baûn thang
3.2.1. Ti trng thng xuyên (tnh ti)
Các lp vt liu cu to bn thang:
-á Granite, =10, =2000daN/m
3
, n=1.1
-Lp va trát mt,
=20, =1800daN/m
3
, n=1.3
-Bn BTCT,=150,=2500daN/m
3
, n=1.1
-Va trát, =15, =1800daN/m
3
, n=1.3
-á Granite,
1
=10, =2000daN/m
3
, n=1.1
-Lp va trát mt,
2
=20, =1800daN/m
3
, n=1.3
-Gch xây,
3,
=1800daN/m
3
, n=1.3
-Bn BTCT,
4
=150,=2500daN/m
3
, n=1.1
-Va trát,
5
=15, =1800daN/m
3
, n=1.3
Hình 3.2: Các lp cu to bn thang
a. Trng lng bn thân ca các lp cu to bn thang (phn bn nghiêng)
Tng trng lng bn thân ca các lp cu to bn thang đc tính theo công thc
sau:
g =
1
n
i
.
i
.n
i
(daN/m
2
)
trong đó:
i
- trng lng bn thân lp cu to th I (daN/m
3
);
i
- chiu dày lp cu to th i;
n
i
- h s đ tin cy ca lp th i.
Chiu dày tng đng ca lp cu to nh sau:
- Lp đá granite:
013.0
3.0
894.001.0)15.03.0(cos)(
1
1
x
l
hl
b
bb
td
(m)
- Lp va lót :
027.0
3.0
894.002.0)15.03.0(cos)(
2
2
x
l
hl
b
bb
td
(m)
- Lp bc thang:
067.0
2
894.015.0
2
cos
3
xh
b
td
(m)
- Lp bn BTCT:
tđ4
=
4
= 15 cm = 0.15 m;
- Lp va trát:
tđ5
=
5
= 1.5 cm = 0.015 m.
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 19
Kt qu tính toán đc trình bày trong bng 3.1.
Bng 3.1. Tnh ti các lp cu to bn thang nghiêng
STT
Các lp cu to
bn thang nghiêng
tđi
(m)
i
(daN/m
3
)
tc
bt
g
(daN/m
2
)
n
i
tt
bt
g
(daN/m
2
)
1 Lp đá granite 0.013 2000 26 1.1 28.6
2 Lp va trát mt 0.027 1800 48.6 1.3 63.2
3 Bc gch 0.067 1800 120.6 1.3 156.78
4 Bn BTCT 0.15 2500 375 1.1 412.5
5 Lp va trát di 0.015 1800 27 1.3 35.1
Tng trng lng các lp cu to
tt
bt
g
(daN/m
2
)
696.18
Ti trng tác dng lên bn nghiêng theo phng đng:
)/(35.781
894
.
0
18.696
cos
18.696
2
mdaNg
tt
bt
Ti trng do lan can truyn vào bn thang qui v ti trng phân b đu trên bn
thang. Trng lng ca lan can:
tc
lc
g
= 30 daN/m, quy ti lan can trên đn v m
2
bn thang:
30
25
1.2
tc
lc
g
(daN/m
2
)
tt
lc
g
=
tc
lc
g
.n = 25x1.3 = 32.5 (daN/m
2
).
b. Trng lng bn thân ca các lp cu to bn chiu ngh:
Cu to gm các lp tng t nh bn thang nhng bn chiu ngh và chiu ti không
có bc thang.Tng trng lng bn thân các lp cu to bn chiu ngh và chiu ti đc
tính toán tng t nh vi bn thang. Kt qu tính toán đc trình bày trong bng 3.2.
Bng 3.2. Tnh ti các lp cu to bn thang chiu ngh
STT
Các lp cu to
bn chiu ngh
tđi
(m)
i
(daN/m
3
)
tc
bcn
g
(daN/m
2
)
n
i
tt
bcn
g
(daN/m
2
)
1 Lp đá granite 0.01 2000 20 1.1 22
2 Lp va trát mt 0.02 1800 36 1.3 46.8
3 Bn BTCT 0.15 2500 375 1.1 412.5
4 Lp va trát di 0.015 1800 27 1.3 35.1
Tng trng lng các lp cu to
tt
bcn
g
(daN/m
2
)
516.4
3.2.2. Ti trng tm thi (hot ti)
Hot ti tính toán phân b đu trên bn thang, bn chiu ngh:
p
tt
= p
tc
.n
p
(daN/m
2
)
trong đó:
p
tc
=
300 daN/m
2
(ti trng tiêu chun ly theo bng 3 TCVN 2737-1995);
n
p
-h s đ tin cy, theo 4.3.3 TCVN 2737-1995:
n
p
= 1.3 khi p
tc
< 200 daN/m
2
;
n
p
= 1.2 khi p
tc
≥ 200 daN/m
2
.
Do đó hot ti tác dng lên bn thang và chiu ngh là:
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Lê Trng Ngha
SVTH: Lê Phú Thin MSSV: 084102N035 Trang 20
p
tt
= p
tc
.n
p
= 300x1.2 = 360 (daN/m
2
)
3.3.3. Ti trng toàn phn :
Ti trng toàn phn tác dng lên bn thang (phn bn nghiêng):
q
tt
=
tt tt tt
bt lc
g g p
= 781.35 + 32.5 + 360 = 1173.85 (daN/m
2
)
Ti trng toàn phn tác dng lên bn chiu ngh:
tt
bcn
q
=
tt tt
bcn
g p
= 516.4 + 360 = 876.4 (daN/m
2
)
3.3. TÍNH TOÁN CÁC B PHN CU THANG
3.3.1. Bn thang
a. S đ tính
Ct mt di bn có b rng là b = 1m đ tính. Do
30
2 3
15
d
b
h
h
nên quan nim
liên kt gia bn sàn và dm là liên kt khp.
S đ tính 2 v thang nh sau:
Hình 3.4: S đ tính 2 v ca bn thang
trong đó:
q
1
= 1173.85 (daN/m
2
);
q
2
= 876.4 (daN/m
2
).
b. Xác đnh ni lc và phn lc gi ta ti bn thang
Ni lc và phn lc gi ta ca bn thang đc xác đnh bng phn mm Sap 2000
version 10. Kt qu đc th hin trên hình 3.5 và 3.6.
L =3300 L =1200
1800
VEÁ 1 VEÁ 2
1800
A
B
C
D
R
A
R
C
R
B
R
D
q
1
q
2
q
2
q
1
L =4500
L =3300L =1200
L =4500
2 1
o
21
o