thiết kế đề kiểm tra học kỳ i môn toán 6
Thời gian 90 phút
A. Ma trận:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Thấp Cao
1.Tập hợp, phần tử
của tập hợp.
(4t)
Sử dụng đúng
các kí hiệu
,,, đếm
đúng số phần
tử của một tập
hợp hữu hạn
Hiểu đợc tập hợp
con, biết cách
viết một tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(1a)
0,5
1(1b)
0,5
2
1
10%
2. Dấu hiệu chia hết
cho 2; 3; 5 ; 9
(5t)
Vận dụng các dấu
hiệu chia hết để
xác định chữ số
cha biết của một
số để số đó chia
hết cho cả 2;3;5;9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(câu2)
1
1
1,0
10%
3 Số nguyên tố, hợp
số- Phân tích 1số ra
thừa số nguyên tố,
ƯCLN; BCNN
(9t)
Hiểu đợc cách
phân tích một
hợp số ra thừa số
nguyên tố để tìm
UCLN, BCNN
của hai số
Vận dụng cách tìm
UCLN hoặc
BCNN để giải bài
toán có nội dung
thực tế liên quan
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1 (3a)
0,5
1(3b)
1
2
1,5
15%
4. Tập hợp các số
nguyên, thực hiện các
phép tính về số tự
nhiên, số nguyên, lũy
thừa với số mũ tự
nhiên. (26t)
Hiểu và thực hiện
đợc các phép tính
phối hợp trong
N,Z và GTTĐ
của một số
nguyên
Vận dụng các t/c
của phép toán để
giải các bài toán:
tính nhanh, tìm x
Vận dụng t/c chia
hết của một tổng,
t/c của phép toán
và dấu hiệu chia
hết để giải bài
toán có liên quan
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2(4a,b)
2
2(5a,b)
1,5
1(5c)
0,5
5
4
40%
5. Điểm, đờng thẳng
(14)
Nhận biết đợc
3 điểm thẳng
hàng,điểm
nằm giữa hai
điểm.
Vận dụng tính chất
và hệ thức về 3
diểm thẳng
hàng,tính chất
trung điểmcủa
đoạn thẳng để tính
độ dài của đoạn
thẳng, xác định
điểm nằm giữa hai
điểm còn lại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(6a)
0,5
2(6b,c)
2
3
2,5
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%
4
3
30%
5
4,5
45%
2
1,5
15%
13
10,0
B. Đề bài:
Câu 1: (1điểm) Cho tập hợp A ={ 1;2;3}.
a) Điền các kí hiệu ,, thích hợp vào ô trống:
3 . A ; -5 . A; {1} . A; {2;3} . A; . A
b) Viết tất cả các tập hợp con của A
Câu 2: (1điểm)
Tìm tất cả các giá trị thích hợp của x, y để số
36x y
chia hết cho cả 2;3;5 và 9
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm UCLN của hai số: 18 và 72
b) Số học sinh của một trờng trong khoảng từ 500 đến 600 em. Khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng
20 đều thừa 5 em. Tính số học sinh của trờng đó ?
Câu 4: (2điểm)
a)Thực hiện các phép tính sau: 145 +
[ ] [ ]
100 ( 75) 32 ( 42)+ + +
b) Tìm GTTĐ của các số sau: 1; -7; 0; -(-3)
Câu 5: (2điểm)
a) Tính nhanh: 32+34+36+38-10-12-14-16-18
b) Tìm x biết: x-(17-8)=5+(10-3x)
c) Cho A = 1+ 2 +2
2
+2
3
+2
4
+2
5
+ .+2
59
+2
60
Chứng minh A chia hết cho 3.
Câu 6: (2,5 điểm) Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB= 3cm, AC = 7cm.
a) Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài MC?
C.Đáp án - thang điểm
Câu Đáp án Thang
điểm
1a Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm
3 . A ; -5 . A; {1} . A; {2;3} . A; . A
0,5
1b Viết đủ đợc 8 tập con của A 0,5
2 Khẳng định đợc y=0
Khẳng định đợc x=9
Tim đợc số 9360
0,5
0,25
0,25
3a Tìm đợc UCLN(18,72) =18 0,5
3b
+Gọi số HS của trờng cần tìm là x (
500 600x
)
+Theo đầu bài ta có:
x- 12
M
12; 18; 20
5 (12;18;20)x BC
+BCNN(12; 18; 20) = 180
{ }
(180)
5 (12;18;20) 0;180;360;540; x BC B = =
+ Vì
500 600x
=>
495 5 595x
x - 5 = 540 => x = 540+5 = 545
+Vậysố HS của trờng là 545 em.
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
145 +
[ ] [ ]
100 ( 75) 32 ( 42)+ + +
=145+25+(-10)
=160
0,5
0,5
4b Tinh đúng GTTĐ của mỗi số cho 0,25 điểm 1
5a 32+34+36+38-10-12-14-16-18
=(32-12)+(34-14)+(36-16)+(38-18) -10
=70
0,25
0,25
5b x-(17-8)=5+(10-3x)
x-9=5+10-3x
4x=24
x=6
0,5
0,25
0,25
5c A = (1+2) +(2
2
+2
3
)+ + (2
59
+2
60
)
= 3+ 2
2
(1+2)+ + 2
59
.(1+2)
= 3+2
2
.3+ + 2
59
.3
= 3.(1+2
2
+ +2
59
)
M
3 đpcm
0,25
0,25
6a
HS vẽ đúng hình
+Trên tia Ax có: AB < AC (vì 3cm< 7cm)
+Vậy điểm B nằm giữa A và C
0,5
0,25
0,25
6b Ta có: điểm B nằm giữa A và C (câu a)
=> AB +BC = AC
=>3 +BC = 7
= BC = 7-3 =4
+Vậy BC = 4cm
0,25
0,25
0,25
0,25
6c +Vì M là trung điểm của BC
=> BM= MC = BC: 2 = 4 : 2 = 2cm
+Vậy MC = 2cm
0,25
0,25
x
C
M
B
A