Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

on thi TNTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.13 KB, 82 trang )


Trường THPT DTNT An Giang
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT DTNT AN GIANG
GIÁO ÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN:HOÁ HỌC
Giáo viên: NGUYỄN THANH TUẤN
Tri Tôn - 04/2010
Nguyễn Thanh Tuấn 1
Trường THPT DTNT An Giang
CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT
Tiết: 19
BÀI 1: ESTE
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp của este.
- Tính chất hoá học và phương pháp điều chế.
- Viết đựơc công thức cấu tạo của các este, gọi tên của các este từ C
2
– C
4
.
- Viết được phương trình phản ứng thể hiện tính chất hoá học của este với những este bất kì.
- Tính khối lượng cũng như xác định công thức cấu tạo với phản ứng xà phòng hoá.
2. Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức về liên kết Hidro để giải thích nguyên nhân este không tan trong nước và có
nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.
B. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
1) Cấu tạo phân tử của este
R – C – O – R


O
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
2) Gọi tên
Tên este = tên gốc hiđrocacbon + tên gốc axit (đuôi at)
3) Tính chất
Các este thường là các chất lỏng dễ bay hơi, ít tan trong nước, có mùi thơm đặc trưng.
*-*Phản ứng thủy phân:
-Môi trường axit:
R-COO-R

+ H-OH
0
,H t
+
→
¬ 
R –COOH + R

OH
(Muốn cân bằng cuyển dich theo chiều thuận nên lấy nhiều H
2
O)
-Môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
R-COO-R

+ Na-OH
0
t
→
R –COONa + R


OH
Chú ý:
-Khi thủy phân các este của phenol:
R-COO-C
6
H
5
+ 2NaOH
0
t
→
R-COO-Na + C
6
H
5
ONa + H
2
O
-Khi thủy phân một số este đặc biệt:
R-COO-CH=CH
2
+ NaOH
0
t
→
R-COO-Na + CH
3
CHO
R-COO - C = CH

2
+ NaOH
0
t
→
R-COO-Na + R

- C – CH
3

R

O
Tính chất khác: *Các este có gốc hidrocacbon không no có thể tham gia phản ứng cộng ( với H
2
;
halogen) và có phản ứng trùng hợp tại gốc hidrocacbon
* Các este của axit fomic HCOOR còn có tính chất của andehyt
4) Điều chế
RCOOH + R

OH
0
,H t
+
→
¬ 
RCOOR

+ H

2
O
(Muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo ra este nên lấy dư axit hoặc dư ancol và chưng cất để tách este
ra khỏi hệ)
Chú ý: CH
3
COOH + CH

CH
0
,t xt
→
CH
3
COOCH=CH
2
5) Ứng dụng
Este dùng làm dung môi, thủy tinh hữu cơ, chất dẻo, keo dán, chất hóa dẻo, dược phẩm. Một số thủy
tinh hữu có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm
Nguyễn Thanh Tuấn 2
Trường THPT DTNT An Giang
BÀI 2: LIPIT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết:
- Lipit là gì? Các loại lipit.
- Tính chất hóa học của chất béo.
HS hiểu nguyên nhân tạo nên các tính chất của chất béo.
2. Kó năng:
- Vận dụng mối quan hệ “cấu tạo – tính chất” viết các PTHH minh họa tính chất este cho chất
béo.

B. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
1) Khái niệm
-Lipit là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm: chất béo, sáp, steroit, photpholipit……
Trong chương trình phổ thơng chỉ xét chất béo
-Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo ( axit cacboxylic có mạch C dài khơng phân nhánh),
gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
2) Cấu tạo chất béo
R
1
– COO – CH
2
R
2
– COO – CH
R
3
– COO – CH
2
( R
1
; R
2
; R
3
là các gốc hidrocacbon no hay khơng no, giống nhau hay khác nhau)
2) Tính chất
a) Tính chất vật lí
- Chất béo rắn (mỡ) : chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
- Chất béo lỏng (dầu): chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no
- Khơng tan trong nước tan trong các dung mơi hữu cơ, nhẹ hơn nước

b) Tính chất hóa học (là este 3 chức nên có tính chất như este)
- phản ứng thủy phân trong mơi trường axit( phản ứng xảy ra chậm, thuận nghịch)
== > glixerol và các axit béo
PTHH: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H-OH
0
,H t
+
→
¬ 
3C
17
H
35
COOH + C
3
H
5
OH
Tristearin Axit stearic glixerol
- phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm (phản ứng xảy ra nhanh, một chiều)

== > glixerol và muối natri hay kali của các axit béo (là xà phòng)
PTHH : (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3Na-OH
0
t
→
3C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
OH
Tristearin Natri stearat glixerol
- Phản ứng hidro hóa : để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn
PTHH: (C
17
H
33

COO)
3
C
3
H
5
+ H
2

0
,Ni t
→
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

Triolein (lỏng) Tristearin (rắn)
- Phản ứng oxi hóa : Chất béo để lâu ngày trong khơng khí, thì các gốc axit khơng no bị oxi hóa
chậm tạo thành các anđehit có mùi khó chịu.
Chú ý
+ Chỉ số xà phòng hóa là số miligam KOH cần dùng để trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng
hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo.
+ Chỉ số axit: Là số miligam KOH cần dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1gam chất béo

Nguyễn Thanh Tuấn 3
Trường THPT DTNT An Giang
BÀI 3: KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Biết khái niệm về xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp.
-Hiểu nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
2.Kĩ năng:
Sử dụng hợp lý xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
B. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
I. XÀ PHÒNG:
1.Khái niệm:
Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất phụ
gia.
2.Phương pháp sản xuất:
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
o
t
→
3RCOONa +
C
3
H
5

(OH)
3
Hoặc:
Ankan

Axit cacboxilic

muối natri của
axit cacboxilic
VD:CH
3
[CH
2
]
14
CH
2
CH
2
[CH
2
]
14
CH
3

2
, ,
o
O xt t

→
2CH
3
[CH
2
]
14
COOH
2CH
3
[CH
2
]
14
COOH + Na
2
CO
3


2CH
3
[CH
2
]
14
COOH + CO
2
+ H
2

O
II. CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
Khái niệm
Chất giặt rửa là các chất khi dùng với nước có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên các
vật rắn mà không phản ứng với chất bẩn
Phân loại
Xà phòng
Muối natri hoặc kali của các axit béo
Chất giặt rửa tổng hợp
Muối ankyl sunfat, ankyl sunfonat hay
ankyl benzensunfonat
VD: Natri dodexylbenzen sunfonat
Ưu điểm
Ít gây hại cho da, không gây ô nhiểm môi
trường (bị vi khuẩn phân hủy)
Dùng được trong nước cứng vì ít tạo kết
tủa với Ca
2+
, Mg
2+
Nhược điểm
Không dùng được trong nước cứng vì tạo kết
tủa với Ca
2+
, Mg
2+
Gây ô nhiểm môi trường (không bị vi
khuẩn phân hủy)
*Chất tẩy màu :có phản ứng với hóa học với các chất bẩn
Thường là các chất có tính oxi hóa mạnh như: nước Giaven, nước clo, ….

Nguyễn Thanh Tuấn 4
Trường THPT DTNT An Giang
Tiết: 20, 21 BÀI TẬP
CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT
Câu 1 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, điều chế từ:
A. CH
3
OH, CH
3
COOH C. (CH
3
)
2
CH –CH
2
OH, CH
3
COOH
B. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH D. CH
3
COOH, (CH
3

)
2
CH –CH
2
–CH
2
OH
Câu 2 : Cho các chất có CTCT sau đây :
(1) CH
3
CH
2
COOCH
3
; (2) CH
3
OOCCH
3
; (3) HCOOC
2
H
5
; (4) CH
3
COOH ; (5) CH
3
CHCOOCH
3
COOC
2

H
5
(6) HOOCCH
2
CH
2
OH ; (7) CH
3
OOC-COOC
2
H
5
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 3 : Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng với dd NaOH nhưng không
tác dụng với Na. CTCT của X là
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. OHCCH

2
OH
Câu 4 : Hợp chất X có CTCT CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X
A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl axetat
Câu 5 : Hợp chất nào sau đây không phải là este
A. HCOOCH
3
B. CH
3
OCH
3
C. CH
3
COOC
6
H
5
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 6 : Ứng với CTPT C
3
H

6
O
2
có số đồng phân của este là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7 : Ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
có số đồng phân của este là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8 : Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân axit và este là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9 : Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở
A. C
n
H
2n+2
O
2
B. C
n

H
2n
O
2
C. C
n
H
2n
O D. C
n
H
2n+2
O
Câu 10 : Đốt cháy hợp chất este no đơn chức, mạch hở, ta luôn có kết quả là
A. n
CO2
< n
H2O
. B. n
CO2
> n
H2O
. C. n
CO2
= n
H2O
. D. k
o
xác định.
Câu 11 : Hợp chất CH

3
-COO-CH=CH
2
có tên gọi là
A. etyl axetat. B. axetat vinyl. C. etilen axetat. D. vinyl axetat.
Câu 12 : Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là
A. HCOOCH
3
<C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<C
2
H
5
COOH.
B. HCOOCH
3
<H
2
O<CH
3
COOH<C
2
H
5
OH.

C. HCOOCH
3
<C
2
H
5
OH <C
2
H
5
COOH<CH
3
COOH.
D. C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<H
2
O<HCOOCH
3
.
Câu 13 : Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là
A. thuận nghịch. B. không thuận nghịch.
C. luôn sinh ra axit và ancol. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.
B. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.

C. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
Câu 15 : Este C
4
H
8
O
2
có gốc ancol etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit propionic. D. axit oxalic.
Câu 16 : Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân cho sản phẩm có pứ tráng gương. CTCT của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC

3
H
7
. D. k
o
xác định.
Câu 17 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X

A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
D. CH
3

COOCH
3
Câu 18 : Chất X có CTPT C
2
H
4
O
2
. Cho chất X tác dụng với dd NaOH thu được muối và nước. Chất X
thuộc loại
A. axit no, đơn chức, mạch hở B. este no, đơn chức, mạch hở
Nguyễn Thanh Tuấn 5
Trường THPT DTNT An Giang
C. ancol no, đa chức, mạch hở D. axit không no, đơn chức, mạch hở
Câu 19 : Thủy phân este E có CTPT C
4
H
8
O
2
với xúc tác axit vô cơ loãng thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp được Y bằng 1 phản ứng. Chất E có tên là
A. etyl axetat B. metyl propionat C. ancol etylic D. propyl fomat
Câu 20 : X là este cho phản ứng cộng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm
thì thu được 2 muối và nước. CTCT của X là
A. C
6
H

5
-CH=CH-COOH. B. C
6
H
5
-CH=CH-OOC-H.
C. C
6
H
5
-OOC-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-C
6
H
4
-COOH.
Câu 21 : Một hợp chất X có CTPT C
3
H
6
O
2
. X không tác dụng với Na nhưng cho phản ứng tráng bạc.
CTCT của X là
A. CH
3
CH

2
COOH. B. HO-CH
2
CH
2
-CHO.
C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOO-CH
2
CH
3
.
Câu 22 : Dãy được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A. etanol<metyl fomat<axit axetic<etyl axetat. B. etyl axetat<metyl fomat<etanol<axit axetic.
C. metyl fomat<etanol <etyl axetat <axit axetic. D. metyl fomat<etyl axetat<etanol<axit axetic.
Câu 23 : X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia được pứ tráng bạc và td được với NaOH.
CTCT của X là
A. HCHO. B. CH
3
COOH. C. HCOOCH
3
. D. HCOOH.
Câu 24 : Este C
4
H
8
O

2
mạch không nhánh, tham gia phản ứng tráng bạc có tên gọi là
A. isopropyl fomat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 25 : Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác
dụng lần lượt với Na, NaOH, Na
2
CO
3
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26 : Cho các chất: phenol, ancol benzylic, ancol etylic, etyl axetat. Chất vừa tác dụng với dd NaOH,
vừa tác dụng với Na là
A. phenol. B. ancol benzylic. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 27 : Trong các công thức sau đây, công thức nào là của lipit :
A. C
3
H
5
(OCOC
4
H
9
)
3

B. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3

C. C
3
H
5
(COOC
15
H
31
)
3
D. C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)

3
Câu 28 : Hãy chọn câu sai khi nói về lipit :
A. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các
gốc axit béo no.
B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các
gốc axit béo không no.
C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen.
D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen
Câu 29 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. chất béo không tan trong nước
B. chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài không phân nhánh
Câu 30 : Axit stearic là axit béo có công thức :
A.C
15
H
31
COOH B. C
17
H
35
COOH C. C
17
H
33
COOH D. C
17
H
31

COOH
Câu 31 : Tristearin có CTCT thu gọn là
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
OOC)
3
C
3
H
5
.
C. (C
17
H
35
COO)
3
C

3
H
5
. D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 32 : Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau đó đun
nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng ?
A. miếng mỡ nổi ; sau đó tan dần
B. miếng mỡ nổi ; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy
C. miếng mỡ chìm xuống ; sau đó tan dần
D. miếng mỡ chìm xuống ; không tan
Câu 33 : Cho glixerol tác dụng với 2 axit (stearic và panmitic) thì thu được tối đa bao nhiêu trieste ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 34 : Hãy chọn câu đúng nhất:
Nguyễn Thanh Tuấn 6
Trường THPT DTNT An Giang
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo. B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ. D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 35 : Xà phòng được điều chế bằng cách
A. phân hủy mỡ. B. pứ của axit với kim loại.
C. thủy phân mỡ trong kiềm. D. thủy phân mỡ trong axit.

Câu 36 : Để tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol phải cho vào dd chất nào sau đây ?
A. Các axit béo. B. Glixerol. C. Nước. D. Muối ăn.
Câu 37 : Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
C. sản phẩm của công nghệ hóa dầu
D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
Câu 38 : Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là
A. làm tăng khả năng giặt rửa B. tạo hương thơm mát, dễ chịu
C. tạo màu sắc hấp dẫn D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa
Câu 39 : Chọn phát biểu sai
A. xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo
B. muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng
C. khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta thu được xà phòng
D. từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp
Câu 40 : Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH để thu chất béo có
thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2

O.
CTPT của X
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO
2
và 5,4 gam H
2

O.X thuộc loại.
A. Este no đơn chức, mạch hở B. Este mạch vòng đơn chức.
C. Este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức. D. Este hai chức
Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức, mạch hở E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được
0,3 mol CO
2
. Vậy công thức phân tử este này là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O

2
Câu 44 : Đun nóng 9g CH
3
COOH với 4,6g C
2
H
5
OH có H
2
SO
4

đặc
xúc tác. Khối lượng este tạo thành
(HS:80%) là
A. 7,04 g. B. 8,8 g. C. 10,56 g. D. 12,0 g.
Câu 45 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este X thu được n
CO2
= n
H2O
. Thủy phân hoàn toàn 7,4g este này thì
cần dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3

H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Câu 46 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
Câu 47 : Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử
phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61,2 kg B. 183,6 kg C. 122,4 kg D. Trị số khác.
Câu 48 : Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng glixerol thu được là :
A. 13,8 kg B. 6,975 kg C. 4,6 kg D. Đáp án khác
Câu 49 : Để trung hòa 5,6g một chất béo cần 6 ml dd KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo đó là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 50 : Để trung hòa 4 g một chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng KOH cần là
A. 28 mg. B. 28 g. C. 98 mg. D. 98 g.

Câu 51: Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 52: Xà phòng được điều chế bằng cách
A. thủy phân mỡ trong kiềm B. đehidro hóa mỡ tự nhiên
Nguyễn Thanh Tuấn 7
Trường THPT DTNT An Giang
C. phản ứng của axít với kim loại D. phân hủy mỡ.
Câu 53: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C
2
H
5
COOH B. C
3
H
7
COOH C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
Câu 54: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:
A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.

Câu 55: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 70% B. 50% C. 75% D. 62,5%
Câu 56: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. xà phòng hóa. B. làm lạnh
C. hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. cô cạn ở nhiệt độ cao
Câu 57: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
Câu 58: Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau: (I) CH
3
COOH, (II) CH
3
OH, (III) CH
3
OCOCH
3
, (IV)
CH
3
OCH
3
, (V) CH
3
COCH
3

, (VI) CH
3
CHOHCH
3
, (VII) CH
3
COOCH
3
. Hợp chất nào cho ở trên có tên gọi là
metylaxetat?
A. VII B. III, VII C. I, II, III D. IV, V, VI
Câu 59: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
3
H
5
O
2
Na . X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Ancol B. Axit C. Este D. Anđehit
Câu 60: Muối của axit béo cao no hoặc không no gọi là :
A. Cacbonat B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
Câu 61: Cho các chất sau: (1) Na; (2) NaOH; (3) HCl; (4) Cu(OH)
2

/NaOH; (5) C
2
H
5
OH;
(6)AgNO
3
/NH
3
; (7) CH
3
COOH.
Chất nào tác dụng được với glixerol ?
A. 1, 3, 4, 7 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 3, 6, 7
Câu 62: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
glixerin thu được là:
A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg
Câu 63: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp
chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C. 1, 78 kg D. 1, 84 kg
Câu 64: Các chất CH
3
COOH (1), HCOO-CH
2
CH
3
(2), CH
3
CH
2

COOH (3), CH
3
COO-CH
2
CH
3
(4), CH
3
CH
2
CH
2
OH
(5) được xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) >(1) >(5) >(4)>(2) B. (1) > (3) > (4) >(5) >(2)
C. (3) >(1) > (4)> (5) > (2) D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
Câu 65: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là
A. phản ứng hiđrat hoá B. sự lên men C. phản ứng crackinh D. phản ứng xà phòng
hóa
Nguyễn Thanh Tuấn 8
Trường THPT DTNT An Giang
Tiết: 22, 23
CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
HS biết được:
-Khái niệm, phân loại cacbohidrat.
-CTCT dạng mạch hở, tính chất vật lí( trạng thái,màu sắc,mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan) và ứng
dụng của glucozo.
- Tính chất hóa học của glucozo:tính chất của ancol đa chức, anđêhit đơn chức, phản ứng lên men.

- Đặc điểm cấu tạo tính chất hóa học điển hình của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Phương pháp sản xuất đường từ mía và các ứng dụng của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
2. Về kỹ năng:
-Viết được CTCT thu gọn dạng mạch hở của glucozo và fructozo
-Dự đốn được tính chất hóa học của glucozo và fructozo.
-Viết được các phương trình hóa học chứng minh tính chất hóa học của glucozo và fructozo.
-Phân biệt được dd glucozo với glyxerol bằng phương pháp hóa học.
-Tính khối lượng của glucozo trong phản ứng.
- So sánh nhận dạng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Viết các pthh minh họa cho tính chất của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
- Giải các bài tập về saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
B. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
Ancol đa
chức
Cu(OH)
2
,
t
o
thường
Andehyt
Thuỷ phân
Dun
g
dịch
I2
HNO
3
/H
2

S
O
4
Cu(OH)
2
, t
o
AgNO3/NH3 Dung
dịch Br
2
Glucozơ
C
6
H
12
O
6
Tạo dd xanh
lam
2C
6
H
12
O
6
+Cu(
OH)
2
(C
6

H
12
O
6
)
2
C
u+
2H
2
O
Tạo kết tủa đỏ
gạch
C
6
H
12
O
6
+2Cu(O
H)
2
+NaOH→
C
5
H
11
COONa
+Cu
2

O+3H
2
O
Tạo kết tủa Ag
C
6
H
12
O
6
+2Ag
NO
3
+
NH
3

C
5
H
11
COONH
4
+2Ag+NH
4
NO
3
Làm mất
màu dd
Br

2
C
6
H
12
O
6
+
Br
2
+
H
2
O
→C
5
H
11
C
OOH
+2HBr
Khơng Khơ
ng
Fructozơ
C
6
H
12
O
6

Tạo dd xanh
lam
2C
6
H
12
O
6
+Cu(
OH)
2
(C
6
H
12
O
6
)
2
C
u+
2H
2
O
Tạo kết tủa đỏ
gạch
C
6
H
12

O
6
+2Cu(O
H)
2
+NaOH→C
5
H
11
COONa
+Cu
2
O+3H
2
O
Tạo kết tủa Ag
C
6
H
12
O
6
+2Ag
NO
3
+
NH
3
→C
5

H
11
C
OONH
4
+2Ag+NH
4
NO
3
Khơng Khơng Khơ
ng

Saccarozơ
C
12
H
22
O
11
(α-glucozơ
+β-fructozơ
Tạo dd xanh
lam
2C
12
H
22
O
11
+C

u(OH)
2
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu+
2H
2
O
Khơng Khơng Khơng
C
12
H
22
O
11
+H
2
O→
C
6
H
12
O
6

+C
6
H
12
O
6
α-glucozơ β-
fructozơ
Khơ
ng

Mantozơ
C
12
H
22
O
11
(2 gốc α-
glucozơ )
Tạo dd xanh
lam
2C
12
H
22
O
11
+C
u(OH)

2
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu+
Tạo kết tủa đỏ
gạch
Do gốc α-
glucozơ thứ 2 có
khả năng mở
vòng tạo chức
Tạo kết tủa Ag Làm mất
màu dd
Br
2
C
12
H
22
O
11
+H
2
O→
2C

6
H
12
O
6
α-glucozơ
Khơ
ng
Nguyễn Thanh Tuấn 9
Trường THPT DTNT An Giang
2H
2
O CHO
Tinh bột
(C
6
H
10
O
5
)n
- Amilozơ
-
Amilopecti
n
Tạo bởi
các gốc
α-glucozơ
Không Không Không Không
(C

6
H
10
O
5
)n+
nH
2
O
→2C
6
H
12
O
6
α-glucozơ
Tạo
hợp
chất
màu
tím
xan
h
Xenlulozơ
(C
6
H
10
O
5

)n
[C
6
H
7
O
2
(O
H)
3
]n
Tạo bởi
các gốc
β -glucozơ
Không Không Không Không
(C
6
H
10
O
5
)n+
nH
2
O
→2C
6
H
12
O

6
β -glucozơ
Khô
ng
[C
6
H
7
O
2
(O
H)
3
]n
+3nHNO
3

[C
6
H
7
O
2
(ON
O
2
)
3
n
+3nH

2
O

Tiết:
BÀI TẬP CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
Câu 1: Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách ra
40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam
Câu 2: Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ?
A. Dung dịch I
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/NaOH D. Dung dịch nước brom
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh
D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt
Câu 4: Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:
A. Cu(OH)
2
/OH
-

B. Quỳ tím C. Natri kim loại D. Ag
2
O/dd NH
3
Câu 5: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 5 900 000 đvC, sợi bông là 1 750 000 đvC. Tính
số mắt xích (C
6
H
10
O
5
) trung bình có trong một phân tử của mỗi loại xenlulozơ đay và bông?
A. 36420 và 10802 B. 36401 và 10803 C. 36402 và 10802 D. 36410 và 10803
Câu 6: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công
thức (C
6
H
10
O
5
)
n
?
A. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C
6
H
12
O
6
.

B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO
2
: H
2
O bằng 6 : 5
C. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
Câu 7: Bằng thực nghiệm nào chứng minh cấu tạo của glucozơ có nhóm chức -CH=O?
A. Tác dụng với Cu(OH)
2
/ NaOH khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch. (2) B. Phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ. (3)
C. Có phản ứng tráng bạc. (1) D. (1) và (2) đều đúng.
Câu 8: Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ?
A. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau
B. Khử hoàn hoàn tạo hexan.
C. Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH
3
CO)
2
O tạo este tetraaxetat
D. Tác dụng với: AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)
2

/OH
-
tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom
Câu 9: Tính thể tính dung dịch HNO
3
96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7
gam xenlulozơ trinitrat.
A. 15,00 ml B. 24,39 ml C. 1,439 ml D. 12,95 ml
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 18 g glucozơ với AgNO
3
đủ phản ứng trong dung dịch NH
3
thấy Ag tách ra. Biết
rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO
3
cần dùng lần lượt là
A. 21,6 g và 17 g B. 10,8 g và 17 g C. 10,8 g và 34 g D. 21,6 g và 34 g
Câu 14: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
Nguyễn Thanh Tuấn 10
Trường THPT DTNT An Giang
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 15: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
o
B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)
2

đun nóng D. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
.
Câu 16: Nhỏ iot vào các chất sau, chất nào chuyển sang màu xanh:
A. tinh bột B. xenlulozơ C. lipit D. glucôzơ
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
trong NH
3
vào dung dịch X và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam bạc kết tủa.
A. 6,75 gam B. 26 gam C. 15 gam D. 13,5 gam
Câu 18: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
A. 10,80 gam B. 2,16 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gam
Câu 19: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất:
A. H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
, đun nóng; B. Cu(OH)
2
, đun nóng ; dung dịch AgNO
3
/NH
3
.

C. H
2
/Ni, t
0
; CH
3
COOH /H
2
SO
4
đặc, t
0
. D. Cu(OH)
2
, đun nóng ; CH
3
COOH /H
2
SO
4
đặc, t
0
Câu 20: Rượu etylic (ancol etylic) được tạo ra khi
A. lên men tinh bột B. thủy phân saccarozơ C. thủy phân mantozơ D. lên men glucozơ
Câu 21: Chọn một câu đúng:
A. Tinh bột và xenlulozơ có phản ứng tráng bạc.
B. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thuỷ phân thành glucozơ.
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác.
D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn
Câu 22: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và

axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO
3
96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là:
A. 15,000 lít B. 14,390 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ?
A. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính chất của một rượu đa chức
B. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính khử
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức
D. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính chất của một anđehit
Câu 24: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau làm
thuốc thử?
A. Cu(OH)
2
B.NaOH C. HNO
3
D. AgNO
3
/NH
3
Câu 25 :Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm :
A.Đều được lấy từ của cải đư ờng
B.Đều có trong “huyết thanh ngọt”
C.Đều bị oxi hóa bởi ion phức bạt amoniac [Ag(NH
3
)
2
]
+
D.Đều hòa tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
Câu 26 :Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozô và saccarozô vào nước thu được dung dịch X . Cho X
Tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ dd NH
3
thu được 3,24 g Ag . Khối lượng saccarozô trong hỗn hợp
ban đầu là
A. 2,7 gam B. 3,42 gam C. 3,24 gam D. 2,16 gam
Câu 27 : Cho các hợp chất sau: (1) Glixerol; (2) Lipit; (3) Fructozô; (4) Saccarozô ; (5) Mantozô; (6)
Tinh bột; (7) Xenlulozô. Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:
A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7
Câu 28: Thủy phân 1 kg saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 76% , khối lượng các sản phẩm thu
được là
A.0,5kg glucozo và 0,5 kg fuctozo B. 0,422kg glucozo và 0,422 kg fuctozo
C. 0,6kg glucozo và 0,6 kg fuctozo D.Các kết quả khác
Câu 29: Đường mía là đường nào ?
A.Saccarozo B.Fructozo C.Glucozo D.Mantozo
Câu 30: Thuốc thử để phân biệt saccarozo và glucozo là
A.Dung dịch AgNO
3
/ dd NH
3
B.Ca(OH)
2
/CO
2

C.Cu(OH)
2

D.Cả A , B ,C
Câu 31 : Muốn có 2631,5 g glucozo thì khối lượng saccarozo cần đem thủy phân là
Nguyễn Thanh Tuấn 11
Trường THPT DTNT An Giang
A.4999,85 g B.4648,85 g C.4736.7g D.4486,58g
Câu 32 : Chất nào là đồng phân của saccarozo ?
A.Xenlulozo B.Glucozo C.Fructozo D.Mantozo
Câu 33: Chất nào là disaccarit ?
A.Saccarozo B.Mantozo C. Glucozo D.Cả A và B
Câu 34: Tinh bột thuộc loại
A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. Polime
Câu 35: Chất không tan trong nước lạnh là:
A. glucozo B. fructozo C. Saccarozo D. Tinh bột
Câu 36: Khi thủy phân tinh bột, sản phẩm thu được cuối cùng là:
A. glucozo B. fructozo C. Saccarozo D. mantozo
Câu 37: Tinh bột và xenlulozo khác nhau về:
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy phân
Câu 38: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây:
A. GlucozơB. dextrin C. saccarozo D. mantozo
Câu 39: Cho m (g) tinh bột lên men thành rượu etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ khí sinh ra cho hấp thụ
vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư, thu 75g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 75 B. 65 C. 8 D. 55
Câu 40: Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 250g B. 300g C. 360g D. 270g
Câu 41: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic,hiệu suất của cả quá trình sản
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,338 tấn B. 0,833 tấn C. 0,383 tấn D. 0,668 tấn

Câu 42: Glucozơ không thuộc loại
A.Hợp chất tạp chức B. Cacbohiđrat
C. Monosacarit D. đisaccarit
Câu 43: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho phản ứng tráng gương.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
Câu 44: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
).
C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
Câu 45: Fructozơ không phản ứng được với
A. H
2

/Ni, nhiệt độ B. Cu(OH)
2
C. [Ag(NH
3
)
2
]OH hoaëc (AgNO
3
/ddNH
3
) D. ddBrom
Câu 46: Chất không phản ứng với dd AgNO
3
/ddNH
3
(đun nóng) giải phóng Ag là
A. axit axetic B. Axit fomic C. glucozo D. fomalđehit
Câu 47: cho các dung dịch: glucozo, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để
phân biệt các dung dịch đó.
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm B. [Ag(NH
3
)
2
]OH hoặc (AgNO
3
/ddNH
3
)

C. Na kim loại D. nước Brom
Câu 48: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH,t
0
C. dd Br
2
D. dd (CH
3
CO)
2
O/H
2
SO
4
đặc
Câu 49: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường
nào?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 50: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic . Chất X là
A. glucozơ B. xenlulozo C. tinh bột D. saccarozo
Nguyễn Thanh Tuấn 12
Trường THPT DTNT An Giang
Câu 51 :Đun nóng dung dịch chứa 27gam glucozơ với dung dịch AgNO
3

/NH
3
thì khối lượng Ag thu được
tối đa là:
A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
Câu 52: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 74 B. 54 C. 108 D. 96
Câu 53: Khử glucozơ bằng H
2
để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu
suất 80% là bao nhiêu?
A. 2,25 gam B. 22,5 gam C. 1,44 gam D. 14,4 gam
Câu 55: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 300 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 360 gam
Câu 56: Tơ được sản xuất từ xelulozơ là
A- tơ tằm B- tơ nilon-6,6 C- tơ capron D- tơ visco
Câu 57: Qua nghiên phản ứng este hoá xenlulozô, người ta thấy mỗi gốc glucozô (C
6
H
10
O
5
) có mấy nhóm
hidroxyl?
A- 5 B- 4 C- 3 D- 2

Câu 58: Xenlulozơ không phản ứng với
A. HNO3/H2SO4 đặc nóng B. H2/Ni/t
o

C. Cu(OH)2/NaOH D. CS2 + NaOH
Câu 59: Công thức nào sau đây mô tả cấu tạo thu gọn của xenlulozơ
A. [C
6
H
5
(OH)
5
]
n
B. [C
6
H
6
O(OH)
4
]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3

]
n
D. [C
6
H
8
O
3
(OH)
2
]
n

Câu 60: Phân tử khối của một loại Xelulozơ vào khoảng 2.400.000.Tính số mắc xích trong phân tử
xenlulo này vào khoảng
A. 18414 B. 11448 C. 14418 D. 14814
Câu 61: Để sản xuất 29.7 kg xenlulozơ trinitrat ( H=75% ) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO
3
60% với
xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO
3
cần dùng là
A. 42 kg B. 25.2 kg C. 31.5 kg D. 23.3 kg
Câu 62: Mantozơ và tinh bột đều không thuộc loại
A. monosaccarit B. disaccarit C. polisaccarit D. cacbohidrat
Câu 63: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2
C. phản ứng thuỷ phân D. phản ứng màu iot
Câu 64: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ và andehyt axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuồc
thử

A. Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
B. nước brom và NaOH
C. HNO
3
và AgNO
3
/NH
3
D. AgNO
3
/NH
3
và NaOH
Câu 65: Thuỷ phân hoàn toàn 34.2 g saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch thu
đươc, khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21.6 g B. 43.2g C. 10.8 g D. 32.4 g

Nguyễn Thanh Tuấn 13
Trường THPT DTNT An Giang
CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT – PROTEIN
Tiết: 24
BÀI 9: AMIN
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Biết: Định nghĩa, phân loại và gọi tên amin.

Hiểu: Các tính chất điển hình của amin.
2.Kỹ năng:
Nhận dạng các hợp chất amin, viết các pthh của amin. Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng
minh của amin
B. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
I/ CẤU TRÚC- DANH PHÁP- ĐỒNG PHÂN:
Amin: khi thay thế ngun tử hidro trong phân tử NH
3
bằng gốc hidrocacbon ta được hợp chất amin
 Bậc amin = số gốc hidrocacbon liên kết với N
Amin đơn chức bậc 1 : R-NH
2
 Amin đơn chức bậc 2 : R – NH – R
1
 Amin đơn chức bậc 3 : R – N – R
1
R
2

 Amin béo: ngun tử N liên kết với gốc hidrocacbon mạch hở
 Amin thơm : Ngun tử N liên kết trực tiếp với vòng thơm
1/ Cơng thức chung- đặc điểm cấu tạo:
-Công thức tổng quát của amin : C
x
H
y
N
t
với y


2x + 2 +t
Với : x,y,t > 0; nguyên ;nếu y lẻ

t lẻ và ngược lại.
- Công thức tổng quát của amin đơn chức : C
x
H
y
N
Công thức của amin no, đơn chức, mạch hở : C
n
H
2n+3
N (n

1)
 Amin đơn chức thơm, nhánh no, một vòng benzen : C
n
H
2n – 5
N (n

6)
2/ Danh pháp :
Tên gốc –chức :
Tên thay thế :

Ghi chú : * C
6
H

5
NH
2
có tên thường là Anilin
* Nhóm – NH
2
còn gọi là nhóm thế amino
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Metylamin,đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, độc, tan nhiều trong
nước. Các amin có phân tử khối cao hơn là chất lỏng hoặc chất rắn, nhiệt độ sơi tăng dần và độ tan trong
nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối
Anilin là chất lỏng, khơng màu rất độc, ít tan trong nước
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1/ Tính bazo:


Trong nước : các amin mạch hở ( metylamin, propylamin…)tạo mơi trường bazo yếu làm q tím
hóa xanh
CH
3
NH
2
+ H
2
O

[CH
3
NH
3

]
+
+ OH
-

Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất kém với nước nên khơng làm đổi màu q tím
Lực bazo : CH
3
- NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
 Amin + axit tạo muối tan trong nước
CH
3
NH
2
+ HCl

CH
3
NH
3
Cl ( metyl amoniclorua)

C
6
H
5
NH
2
+ HCl

C
6
H
5
NH
3
Cl ( phenylamoniclorua)
CH
3
NH
2
+ H- COOH

H-COONH
3
-CH
3
( metylamonifomat)
2/ Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin:
Nguyễn Thanh Tuấn 14
Tên gốc hidrocacbon + amin
Tên gốc hidrocacbon – tên mạch cacbon- số chỉ vị trí - amin

Trường THPT DTNT An Giang
Anilin tạo kết tủa trắng với ddBr
2

NH
2
+ 3Br
2
NH
2
Br
Br
Br
+ 3HBr
Phản ứng này dùng nhận biết Anilin

C. BÀI TẬP VỀ AMIN
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C

4
H
11
N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 7: Anilin có công thức là
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5

OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
OH.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N-[CH
2
]
6
–NH
2
B. CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C. CH
3
–NH–CH
3
D. C
6

H
5
NH
2
Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C

6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)

2
NH D. NH
3

Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH C. p-CH
3
-C

6
H
4
-NH
2
. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
NH
3
Cl. B. C
6
H
5
CH
2
OH. C. p-CH
3

C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 17: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng
cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
. B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO
2
.
C. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etyliC. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.

Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NaCl.
Nguyễn Thanh Tuấn 15
Trường THPT DTNT An Giang
Câu 21: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.

Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 23: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 25: Chất có tính bazơ là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CHO. D. C

6
H
5
OH.
Câu 26: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Câu 27: Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 28: Cho 5,9 gam etylamin (C
3
H
7
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C
3
H
7
NH
3
Cl)
thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.

Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 30: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã
phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 31: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H
2
SO
4
loãng. Khối lượng
muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung

dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C
2
H
7
N B. CH
5
N C. C
3
H
5
N D. C
3
H
7
N
Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH
3
NH

2
), sinh ra 2,24 lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu 37: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin

A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và 20,25 g H
2
O.
Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3

H
9
N.
Câu 39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của
amin tương ứng là
A. CH
5
N; 1 đồng phân. B. C
2
H
7
N; 2 đồng phân. C. C
3
H
9
N; 4 đồng phân.D. C
4
H
11
N; 8 đồng phân.
Câu 40: Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu
được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 41: Cho 7,5g một amino axit X chỉ chứa 1 nhóm –NH

2
và 1 nhóm –COOH, tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 9,7g muối. X là
Nguyễn Thanh Tuấn 16
Trường THPT DTNT An Giang
A.CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. H
2
N – CH
2
-CH
2
- CH
2
– COOH
C. N
2
-CH
2
– COOH D. C
3
H
7
– CH(NH
2
) – COOH
Câu 42: Cho 4,5g etylamin (C

2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối C
2
H
5
NH
3
Cl thu
được là
A. 8,15g B. 8,10g C. 0,85g D. 7,65g
Câu 43: Đốt cháy một amin đơn chức no thu được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 2 : 3.Amin đó có
tên là
A. Trimetylamin B. Metylamin C. Etylamin D. Butylamin
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
( đktc) và 3,6g H
2
O. Công thức phân tử của hai amin đó là
A. CH
3
NH
2
và C
2

H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2

C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
Nh
2
D. CH

3
NH
2
và C
2
H
7
NH
2

Nguyễn Thanh Tuấn 17
Trường THPT DTNT An Giang
-
Tiết: 25
BÀI 10: AMINOAXIT
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Biết: Định nghĩa, phân loại và gọi tên amin.
Hiểu: Các tính chất điển hình của amin.
2.Kỹ năng:
Nhận dạng các hợp chất amin, viết các pthh của amin. Quan sát, phân tích các thí nghiệm
chứng minh của amin.
B. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino NH
2
và nhóm cacboxyl
I/ CÔNG THỨC CHUNG – ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO - DANH PHÁP:
1)Công thức tổng quát của aminoaxit : R(NH
2
)

x
(COOH)
y
với x,y

1
Amino axit có nhiều ứng dụng là
α
-aminoaxit : R- CH(NH
2
)- COOH
R thường là gốc hidrocacbon (cũng có thể thêm nhóm chức khác)
 CTPT tổng quát của aminoaxit : C
x
H
y
O
z
N
t
:
2) Phân tử lưỡng cực : H
3
N
+
- R – COO
-
( đặc biệt ở trạng thái rắn)
 Đồng phân của aminoaxit : như đồng phân của axit :mạch cacbon, vò trí của nhóm amino
3) Danh pháp: xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng

Tên thay thế:
 Tên bán hệ thống:


Tên thường :
Vd: H
2
N –CH
2
– COOH : Glyxin (Gly) ; CH
3
- CH(NH
2
)- COOH : Alanin (Ala)
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Là chất rắn, tinh thể khơng màu , vị ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước (tồn tại ở dạng ion
lưỡng cực )
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1) Tính lưỡng tính:
- Tính bazo (của nhóm NH
2
) + axit Vd: HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl → HOOC-CH
2
-NH
3
Cl

-Tính axit ( của nhóm COOH) + bazo Vd: H
2
N-CH
2
COOH + NaOH → H
2
N-CH
2
COONa + H
2
O
2) Tính axit-bazo của dd aminoaxit R(NH
2
)
x
(COOH)
y
với x,y

1
Trong dung dịch : x = y

aminoaxit khơng đổi màu q tím
x > y

amino axit làm q tím hóa xanh
x < y

amino axit làm q tím hóa đỏ
3) Phản ứng este hóa: phản ứng với ancol ,xúc tác axit vơ cơ

Vd : H
2
N – CH
2
- COOH + C
2
H
5
OH
khiHCl
→
¬ 
H
2
N – CH
2
- COOC
2
H
5
+ H
2
O
( hoặc Cl
-
H
3
N
+
-CH

2
- COOC
2
H
5
)
4) Phản ứng trùng ngưng : phản ứng tạo liên kết peptit –CO –NH –
Vd: n H
2
N – CH
2
– COOH
0t
→
-(HN-CH
2
–CO)
n
- + n H
2
O
Ứng dụng : Điều chế tơ poliamit (capron,enang,nilon ) và giải thích q trình tổng hợp protein
Nguyễn Thanh Tuấn 18
axit + (vị trí nhóm NH
2
: 1, 2,…) + amino + tên
axit cacboxylic tương ứng.
axit + (vị trí nhóm NH
2
: α, β, γ, …) + amino +

tên thơng thường axit cacboxylic tương ứng.
Trường THPT DTNT An Giang
Tiết : 25
BÀI 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
-HS biết: peptit, protein, enzim, axit nuleic là gì và vai trò của chúng trong cơ thể sinh vật.
-Sơ lượt về cấu trúc và tính chất của protein.
2.Kĩ năng:
-Nhận dạng mạch peptit
-Viết các pthh của peptit và protein.
-Giải các bài tập hóa học phần peptit và protein.
B. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
I/ PEPTIT:
1/ Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit
Liên kết -CO- NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
Ví dụ: H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
Liên kết peptit
2) Phân loại: (gồm 2 loại)
-Oligopeptit: có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit ( tùy theo giá trị n ta có đipeptit,
tripeptit,tetrapeptit…)
-Polipeptit: có từ 11 đến 50 gốc α-amino axit
3) Cấu tạo : Phân tử peptit hợp thành từ các gốc α-amino axit qua liên kết peptit theo một trật tụ nhất
định : aminoaxit đầu N còn nhóm NH

2
, amino axit đầu C còn nhóm COOH
4) Đồng phân : Việc thay đổi trật tự sắp xếp các amino axit trong mỗi phân tử peptit sẽ được các peptit
đồng phân. Vd: Hai peptit sau đây khác nhau : Gly-Ala hoặc Ala-Gly
Số lượng peptit chứa a các gốc aminoaxit, tạo ra từ a phân tử aminoaxit khác nhau là a! peptit
Số α-amino axit a = 2 3 4 5 ……
Số peptit tạo ra a! = 2 6 24 120
Vd: Hỗn hợp gồm Glyxin, alanin, valin tạo ra 3! = 6 tripeptit có mặt đồng thời 3 aminoaxit trên :
Gly-Ala-Val Ala-Val-Gly Val-Gly-Ala Gly-Val –Ala Ala-Gly-Val Val – Ala –Gly
Số lượng peptit chứa n gốc aminoaxit (có thể trùng nhau) từ a phân tử aminoaxit ( n

a) là a
n
Vd: Hỗn hợp Glyxin và Alanin tạo ra 2
3
= 8 các tripeptit
Gly –Gly –Gly Ala –Ala –Ala Gly – Ala –Ala Ala –Gly –Ala
Ala –Ala – Gly Ala – Gly – Gly Gly – Ala – Gly Gly – Gly – Ala
Hỗn hợp Glyxin, alanin, valin tạo ra 3
3
= 27 các tripeptit
5) Danh pháp :
Tên gốc axyl của các α-amino axit đầu N + tên α-amino axit đầu C
6) Tính chất hóa học :
a. Phản ứng màu biure:
Peptit + Cu(OH)
2
-> phức màu tím
Chú ý: Đi peptit không có phản ứng này
b. Phản ứng thuỷ phân:Khi đun nóng dd peptit với axit hoặc kiềm sẽ thu được dd không còn

phản ứng màu biure là do peptit bị thủy phân thành hỗn hợp các α-amino axit
II. PROTEIN
1/ - Protein là những polipeptit cao phân tử có ptử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
2/ Phân loại: Protein gồm 2 loại:
+ Protein đơn giản: được tạo thành từ các gốc α-aminoaxit
+ Protein phức tạp: được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein” như axit
nucleic, lipit, cacbonhidrat…
3/ Tính chất vật lí :
Khi đun nóng hoặc cho axit hay bazo, hay một số muối vào dd protein, protein sẽ đông tụ lại , tách ra
khỏi dd ( gọi là sự đông tụ protein)
4/ Tính chất hóa học:
a. Pứ thủy phân:
Nguyễn Thanh Tuấn 19
Trường THPT DTNT An Giang
Protein  polipeptit các α - aminoaxit
b/ Phản ứng màu
+ Pứ với Cu(OH)
2
(pư biure) Protein + Cu(OH)
2
 phức màu tím
+ Pứ với HNO
3
đặc Protein + HNO
3đặc
 kết tủa màu vàng

Tiết : 26, 27
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN AMINO AXIT, PEPTIT, PROTEIN


Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: C
4
H
9
O
2
N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH

2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoiC. B. Axit α-aminopropioniC. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleriC.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N–CH
2

-CH
2
–COOH
Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH
2
-COOH) B. Lizin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH) D. Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH

3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
6
H
5
NH

2
. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
= CHCOOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 13: Cho dãy các chất: C
6

H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH

3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C
2
H
6
. B. H
2
N-CH
2
-COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 16: Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3

. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH
3
NH
2
. B. NH
2
CH
2
COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
COONa.
Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3

COOH và C
2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Nguyễn Thanh Tuấn 20
Trường THPT DTNT An Giang
Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH

2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 20: Glixin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng. B. CaCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.

Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của
X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 25: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287% Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)–COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH

2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta
thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamiC. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 31: Este A được điều chế từ
α
-amino axit và ancol metyliC. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng
44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
–CH(NH

2
)–COOCH
3
. B. H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH
C. H
2
N–CH
2
–COOCH
3
. D. H
2
N–CH
2
–CH(NH
2
)–COOCH
3
.
Câu 32: A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong
muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH
2
CH

2
CH(NH
2
)–COOH B. HOOC–CH
2
CH
2
CH
2
–CH(NH
2
)–COOH
C. CH
3
CH
2
–CH(NH
2
)–COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 33: Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.

Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
Nguyễn Thanh Tuấn 21
Trường THPT DTNT An Giang
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2

N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxyliC. D. este.
Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 41: Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng?
A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều là chất rắn
Câu 42: Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây?
A. H
2
N-CH(CH
3
)-COCl B. HOOC-CH(CH
3
)-NH
3
Cl

C. H
3
C-CH(NH
2
)-COCl D. HOOC-CH(CH
2
Cl)-NH
2
Câu 43: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch brom, quỳ tím
C. Quỳ tím, dung dịch brom D. Dung dịch HCl, quỳ tím
Câu 44: Trong các chất sau: Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng
được với:
A. HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO

3
, CH
3
OH/ khí HCl B. Cu, KOH, Na
2
SO
4
, HCl, HNO
2
, CH
3
OH/ khí HCl
C. C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl, Cu D. Cu, KOH, Na
2
SO
3
, HCl, HNO
2

, CH
3
OH/ khí HCl
Câu 45: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H
2
NCOOH là amino axit đơn giản nhất
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H
2
NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H
3
N
+
RCOO
-
)
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
Câu 46: Để nhận biết dung dịch các chất CH
2
OH(CHOH)
4
CHO, C
2
H
5
NH
2
, C
6

H
5
NH
2
, CH
2
OHCHOHCH
2
OH, ta có
thể tiến hành theo trình tự nào?
A. Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng quỳ tím, dùng nước brom
B. Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)
2
lắc nhẹ
C. Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng nước brom
D. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại
Câu 47: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Amin tác dụng với axit cho muối B. Các amin đều có tính bazơ
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3
Câu 48: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH
2

và nhóm cacboxyl -COOH. Nhận
xét nào sau đây là đúng:
A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn
B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ
C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức
Câu 49: C
3
H
7
O
2
N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 50: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
- CH(NH
2
)- CH
2
- COOH B. C
3
H
7
- CH(NH
2

)- COOH
C. CH
3
- CH(NH
2
)- COOH D. C
6
H
5
- CH(NH
2
) - COOH
Câu 52: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H
2
NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:
A. Glixin B. Phenylalanin C. Valin D. Alanin
Nguyễn Thanh Tuấn 22
Trường THPT DTNT An Giang
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 g amino axit X (chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH) thì thu được 0,3 mol CO
2
;
0,25 mol H
2
O và 1,12 lít (đktc) của một khí trơ. Công thức phân tử của X là:
A. C
5
H
3

ON
2
. B. C
3
H
5
O
2
N. C. C
2
H
5
O
2
N. D. C
3
H
5
O
2
N
2
.
Câu 54: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với
dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X.
A. C
3
H
9
N

2
B. C
3
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
2
H
7
N
Câu 55: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
là do:
A. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH
3
.
B. nhóm NH
2
có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N
C. nhóm NH
2
còn một cặp electron chưa liên kết
D. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
Câu 56: Axit 2-aminopropanoic không thể phản ứng với những chất nào sau đây?
A. NaOH B. Dung dịch nước brom C. CH
3

OH có mặt khí HCl bão hoà D. Dung dịch HCl
Câu 57: Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
CH
2
NH
2
C. p-O
2
NC
6
H
4
NH
2

< p-CH
3
C
6
H
4
NH
2
D. CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
Câu 58: Xác định phân tử khối gần đúng của một Hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử
hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe)?
A. 14000 đvC B. 140 đvC C. 1400 đvC D. 140000 đvC
Câu 59: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư
A. H
2
N[CH
2
]
5
COONa B. H
2

N[CH
2
]
6
COOH C. H
2
N[CH
2
]
6
COONa D. H
2
N[CH
2
]
5
COOH
Câu 60: Cho các chất : X : H
2
N - CH
2
- COOH; Y : H
3
C - NH - CH
2
- CH
3
; Z : C
6
H

5
-CH(NH
2
)-COOH; T : CH
3
-
CH
2
- COOH; G : HOOC - CH
2
– CH(NH
2
)COOH; P : H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
)COOH. Aminoaxit là :
A. X, Y, Z, T B. X, Y, G, P C. X , Z , T , P D. X, Z, G, P
Câu 61: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là
A. sự ngưng tụ B. sự trùng ngưng C. sự đông tụ D. sự phân huỷ
Câu 62: Axit -Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl ,, H

2
N-CH
2
-COOH , NaCl
B. HCl, NaOH, C
2
H
5
OH có mặt HCl, K
2
SO
4,
H
2
N-CH
2
-COOH
C. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl ,, H
2
N-CH
2
-COOH , Cu
D. HCl , NaOH, CH
3
OH có mặt HCl , H
2
N-CH
2

-COOH
Câu 63: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)
B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit
D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống
Nguyễn Thanh Tuấn 23
Cl
2
nCH CH=
,
o
xt t
→
2
( )
n
CH CH− − −
Cl
Trường THPT DTNT An Giang
CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME

Tiết: 28, 29
BÀI 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh biết: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo của polime.
- Học sinh hiểu: phảng ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng.
-HS biết về một số vật liệu: Chất dẻo, vật liệu compozit.

-Thành phần tính chất và ứng dụng của chúng.
2. Kĩ năng:
- Phân loại , gọi tên polime.
- Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng.
- Viết phương trình hóa học của phần tử tổng hợp ra polime
- So sánh các loại vật liệu.
- Viết các PTHH của phản ứng tổng hợp ra các vật liệu trên.
- Giải các bài tập về polime.
B. N ỘI DUNG LÝ THUYẾT
POLIME VẬT LIỆU POLIME
I-KHÁI NIỆM :
Polime hay hợp chất cao phân tử là
những hợp chất có PTK lớn do nhiều
đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với
nhau tạo nên.
Ví dụ:
2 2
( )
n
CH CH CH CH− − = − −
n: hệ số polime hóa (độ polime hóa)
II-TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
-Phản ứng phân cắt mạch polime.
-Phản ứng giữ ngun mạch polime.
-Phản ứng tăng mạch polime.
III-ĐIỀU CHẾ POLIME :
1- Phản ứng trùng hợp : Trùng hợp là
q trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
(monome) giống nhau hay tương nhau
thành phân tử lớn (polime).

-Điều kiện :Monome tham gia phản ứng
trùng hợp phải có liên kết bội ( liên kết
đơi hoặc vòng kém bền có thể mở ra )
-TD:
,
2 2 2 2
( )
o
xt t
n
nCH CH CH CH= → − − −
2- Phản ứng trùng ngưng : Trùng ngưng
là q trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
(monome) thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ
khác (như
2
H O
).
-Điều kiện : Monome tham gia phản ứng
trùng ngưng phải có ít nhất 2 nhóm chức
có khả năng phản ứng .
A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Một số chất polime được làm chất dẻo
1. Polietilen (PE).
,
2 2 2 2
( )
o
xt t

n
nCH CH CH CH= → − − −
2. Polivinyl clorua (PVC).
3. Poli(metyl metacrylat).
Thủy tinh hữu cơ COOCH
3
(-CH
2
-C-)
n
CH
3
.
4. Poli(phenol-fomanđehit) (PPF)
-Có 3 dạng: nhựa novolac, rezol, rezit.
B. Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền
nhất định.
Tơ thiên nhiên ( bơng , len .tơ tằm )

-Tơ tổng hšp -Tơ poliamit
(nilon ,capron )
Tơ hóa học
-Tơ vinylic
thế
( vinilon, nitron)
-Tơ bán tổng hšp ( tơ nhân tạo )
(Tơ visco , tơ xenlulozơ axetat…)
*MỘT SỐ TƠ TỔNG HỢP THƯỜNG GẶP :
1. Tơ nilon – 6,6. (tơ tổng hợp) " thuộc loại poliamit.
2. Tơ nitron. (tơ tổng hợp)


Nguyễn Thanh Tuấn 24
CN
2
nCH CH=
'
,
o
ROOR t
→
2
( )
n
CH CH− − −
CN

Trường THPT DTNT An Giang
-TD:
n HOOC-C
6
H
4-
COOH + nHOCH
2 –
CH
2
-
OH
t
0

( CO-C
6
H
4
-CO-OC
2
H
4-
O )
n
+ 2n
H
2
O
Acrilonitrin poliacrilonitrin
C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
1. Cao su thiên nhiên: Cao su isopren
2.Cao su tổng hợp.
-Cao su buna :
2 2
( )
n
CH CH CH CH− − = − −

-Cao su buna –S : ( CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH-CH
2

)
C
6
H
5

-Cao su buna – N : ( CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH-CH
2
)
CN
D. Kéo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh
vật liệu rắn khác nhau.
Keo dán epoxi, Keo dán ure-fomanđehit, nhựa vá săm
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH
2
-CHCl-)
2
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH

2
-CHBr-)
n
. D. (-CH
2
-CHF-)
n
.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH

2
=CH-OCOCH
3
. C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
3
-CH
3
. C. CH
2
=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH

2
-CH
3
.
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH

2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH

2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.

Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.


Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3
COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Nguyễn Thanh Tuấn 25
3
CH
2 2
( )
n
CH C CH CH− − = − −

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×