Người thực hiện :
Nguyễn Thị Mai
Chúc các em học giỏi
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = mm
1m = mm
1mm
10 1000
147
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
Mi – li - mét
5 mm ; 7 mm ; 10 mm ; 100 mm ;
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = mm 1m = mm
1mm
10 1000
147
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
Mi – li - mét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = mm 1m = mm
1mm
10 1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m1 m = . . . mm ;
10 mm = . . . cm
5 cm = . . . mm ; 3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
147
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
Mi – li - mét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = mm 1m = mm
1mm
10 1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ; 3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
…mm
70
…
m
m
6
0
…mm
40
147
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
Mi – li - mét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = mm 1m = mm
1mm
10 1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ; 3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
a. Bề dày của cuốn sách “Toán 2”
khoảng 10 . . .
b. Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 . . . .
c. Chiều dài chiếc bút bi là 15 . . .
mm
mm
cm
147
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
Mi – li - mét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = mm 1m = mm
1mm
10 1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ; 3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
147
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết:
Mi – li - mét
Hãy chọn kết quả đúng.
5 cm = . . . . mm
A. 5 B. 50 C. 500
70 mm = . . . . cm
A. 7 B. 700 C. 70
Chiều dài sách Toán lớp 2 khoảng . . .
A. 24 mm B. 24 cm C. 24 m