Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiết 22. Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.88 KB, 16 trang )

MOÂN
MOÂN


HOAÙ HOÏC
HOAÙ HOÏC


LÔÙP
LÔÙP
9
9
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY

VỀ THĂM LỚP - DỰ GiỜ
GIÁO ÁN ĐiỆN TỬ-

NGƯỜI DẠY: NGUYỄN THỊ HỮU TRÍ
Nêu tính chất vật lý của kim loại và ứng dụng tương
ứng?
Đáp án: Kim loại có:
- Tính dẻo - Tính dẫn điện
- Tính dẫn nhiệt - Có ánh kim.
Tieát 22: Baøi 16:
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxy:
Đốt sắt trong oxy: Được tiến hành
như hình vẽ sau đây.
- Quan sát hiện tượng và viết phương
trình hóa học của phản ứng


3Fe + 2 O
2
 Fe
3
O
4
(r) (k) (r)
t
0
Kết luận:Hầu hết kim loại (trừ Au,Ag,Pt…)
phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc
nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là
oxit bazơ)
2. Tác dụng với các phi kim khác :
Natri
Khí Clo

*Thí nghiệm: Natri cháy trong
khí clo
Natri
t
0
t
0
t
0
2Na
( r)
+ Cl
2


(k)
 2NaCl
(r )
(Vàng lục ) (trắng )
Tương tự hãy viết PTHH sau:
Fe + Cl
2
 . . .
Mg + S  . . .
* Kết luận:

- Ở nhiệt độ cao, hầu hết kim loại tác
dụng với phi kim khác tạo thành mu i.ố
II. Phản ứng của kim loại với dung dòch axít
Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2

(r) (dd) (dd) (k)
2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
(r) (dd) (dd) (k)

Kết luận:Một số kim loại tác dụng với dung dòch axít (loãng)
tạo muối và giải phóng hrô
Thí nghiệm 1: Cho dây đồng vào ống
nghiệm có chứa dung dòch AgNO
3
.Quan
sát hiện tượng, nhận xét và viết PTHH.
Thí nghiệm 2: Cho một dây kẽm vào
ống nghiệm có chứa dung dòch
CuSO4 .Quan sát hiện tượng nhận
xét và viết phương trình hoá học.
III. Phản ứng của kim loại với dung dòch muối:
D
2
CuSO
4
Dây kẽm
D
2
AgNO
3
Dây dồng
Ag
Cu
D
2
ZnSO
4
D
2

Cu(NO
3
)
2
1. Phản ứng của đồng với dung dòch bạc nitrat:
Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
(r) (dd) (dd) (r)
Ta nói đồng hoạt động mạnh hơn bạc
2. Phản ứng của kẽm với đồng II sunfat:
Zn + CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu
(r) (dd) (dd) (r)
Ta nói kẽm hoạt động mạnh hơn đồng
Kết luận
Kết luận :Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca,
…) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dung
dòch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1:
Hòan thành các phương trình hóa học theo
các sơ đồ phản ứng sau:

a. Zn + S  ?
b. ? + Cl
2
 AlCl
3
c. ? + ?  MgO
d. ? + ?  CuCl
2
e. ? + HCl  FeCl
2
+ ?
g. R + ?  RCl
2
+ ?
h. R + ?  R
2
(SO
4
)
3
+ ?
( trong đó R là kim loại có hóa trò tương ứng ở mỗi phương trình )
Ñaùp aùn :
a. Zn + S  ZnS

b. 2Al + 3Cl
2
 2AlCl
3


c. 2Mg + O
2
 2MgO

d. Cu + Cl
2
 CuCl
2

e. Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

g. R + 2HCl  RCl
2
+ H
2

h. 2R + 3H
2
SO
4
 R
2
(SO
4
)
3
+ 3H

2

t
0
t
0
t
0
t
0
Baứi taọp 2 : Hoaứn thaứnh caực phửụng trỡnh hoựa hoùc sau:

Al + AgNO
3
? + ?

? + CuSO
4
Fe SO
4
+ ?

c. Mg + ? Mg(NO
3
)
2
+ ?

d. Al + CuSO
4

? + ?
Ñaùp aùn:
a. Al + 3AgNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
r dd dd r
b. Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu
r dd dd r
c. Mg + 2AgNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ 2Ag
r dd dd r
d. 2Al + 3CuSO
4
 Al
2
(SO
4

)
3
+ 3Cu
r dd dd r
Bài toán : Ngâm một chiếc đinh sắt nặng 20g vào 50 ml
dung dòch AgNO
3
0,5 M cho đến khi phản ứng kết thúc.
Tính khối lượng của đinh sắt sau phản ứng (giả sử toàn bộ
lượng bạc sinh ra bám lên đinh sắt)
Hướng dẫn:
-
Viết phương trình hóa học.
- Tính số mol của bạc nitrat  số mol của sắt phản ứng.
-
Tính khối lượng của sắt phản ứng và khối lượng bạc sinh ra
-
Tính khối lượng của đinh sắt sau phản ứng.
Nêu tính chất hóa học của kim loại?
ĐÁP ÁN
50ml = 0,05 lít
nAgNO
3
= C
M
x V = 0,05 x 0,5=0,025 (mol)
PTHH: Fe + 2AgNO
3
 Fe(NO
3

)
2
+ 2Ag (1)
1mol 2 mol 1 mol 2 mol

0,0125 mol 0,025 mol 0,025 mol
Từ (1)  n Ag = 0,025 (mol)  m Ag = 0,025 x 108 = 2,7(g)
n Fe


=0,0125 (mol)  m Fe

= 0,0125 x 56 = 0,7(g)
Khối lượng đinh sắt sau phản ứng là:
m = m Fe
ban đầu
- m Fe

+ m Ag = 20 - 0,7 + 2,7 = 22(g)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dòch axit HCl
theo phương trình:
Zn + 2HCl

 ZnCl
2
+ H
2
Thể tích H
2

thu được ở (đktc) là:
a) 2,24 (l)
c) 22,4 (l)
b) 24,2 (l)
d) 44,8 (l)
Cho đinh Fe tác dụng dung dòch CuSO
4
ta có nhận xét
như sau:
M t ph n đinh s t b tan, đ ng bám lên đinh s tộ ầ ắ ị ồ ắ
M t ph n đinh s t b tan, dung d ch đ ng sunfat ộ ầ ắ ị ị ồ
nh t d n đ ng bám lên đinh s tạ ầ ồ ắ
M t ph n đinh s t b tan, dung d ch đ ng sunfat ộ ầ ắ ị ị ồ
không thay đổi đ ng bám lên đinh s tồ ắ
Sắt không đẩy đựơc đồng ra khỏi dung dòch
muối đồng sunfat
A
B
C
D
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài vừa học : về nhà học kó bài, làm các bài tập 2,3,4,5,6,7
SGK trang 51
Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag


C
Theo PTHH: 1mol Cu tác dụng với 2mol AgNO
3

Gọi x là số mol của Cu tham gia phản ứng ta có
2.108x – 64x = 1,52  152x = 1,52  x = 0,01 mol
TPT nAgNO
3
= 2n Cu = 0,02mol
Nồng độ dung dòch AgNO
3
:
V
0,02
0,02
n
M AgNO
3
= = = 1(M)
HƯỜNG DẪN BÀI TẬP 7
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxy:
3Fe + 2 O
2
 Fe
3
O
4
(r) (k) (r)

2. Tác dụng với các phi kim khác :
II. Phản ứng của kim loại với dung dòch axít
Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2


(r) (dd) (dd) (k)
2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
(r) (dd) (dd) (k)
TIẾT 22:BÀI 16 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
Kết luận:Hầu hết kim loại (trừ Au,Ag,Pt…)phản ứng
với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành
oxit (thường là oxit bazơ)
Kết luận: Ở nhiệt độ cao, hầu hết kim loại
tác dụng với phi kim khác tạo thành
mu i.ố
2Na+ Cl
2
 2NaCl
(r) (k) (r)
Kết luận:Một số kim loại tác dụng với dung

dòch axít (loãng) tạo muối và giải phóng
hrô
III. PƯ của kim loại với dung dòch muối:
Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
(r) (dd) (dd) (r)
Zn + CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu
(r) (dd) (dd) (r)
Kết luận
Kết luận :Kim loại hoạt động hóa học
mạnh hơn (trừ Na, K, Ca,…) có thể đẩy kim
loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi
dung dòch muối tạo thành muối mới và kim
loại mới
t
0
t
0

×