Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.96 KB, 14 trang )



PHÒNG GD-ĐT TP. ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG MỸ
Môn: Toán
Lớp 4A
Giáo viên: Nguyễn Thị Thái Hằng




Số thứ nhất là 5, số thứ hai là 6.
Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ
hai là:
Câu 1:
11
5
C.
11
6
D.
5
6
B.
A.
6
5


Có 3 quả qt và 5 quả cam.
Vậy tỉ số của số quả cam và số quả


qt là:
Câu 2:
A.
5
3
3
5
C.
8
5
D.
8
3
B.

Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó.
5
3
Nếu số bé được biểu thò bằng
Nếu số bé được biểu thò bằng
3
3
phần bằng nhau, số lớn được
phần bằng nhau, số lớn được
biểu thò bằng
biểu thò bằng
5
5
phần như thế thì ta

phần như thế thì ta




sơ đồ sau
sơ đồ sau
:
:
*
*
Số bé
Số bé
:
:
*
*
Số lớn
Số lớn
:
:
?
?
?
?
96
96
*
*
Bài toán 1:

Bài toán 1:


Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán:
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Số bé
Số bé
:
:
Số lớn
Số lớn
:
:
?
?
?
?
96
96
Theo
Theo


số phần bằng nhau l
số phần bằng nhau l


:

:
3 + 5 =
3 + 5 =
8
8
(phần)
(phần)
Giá trò một phần là:
Giá trò một phần là:
96 : 8 =
96 : 8 =
12
12


Số bé là:
Số bé là:
12 x 3 =
12 x 3 =
36
36
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Số lớn là:
Số lớn là:
12 x 5 =
12 x 5 =
60
60
Đáp số:

Đáp số:
*Số bé:
*Số bé:
36
36
* Số lớn:
* Số lớn:
60
60
( hoặc
( hoặc
96 - 36 =
96 - 36 =
60
60
)
)
*
*
Bài toán 1:
Bài toán 1:


Bài giải
Bài giải
:
:
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Số lớn là:

Số lớn là:


Số bé là:
Số bé là:
98 : 8 x 3 =
98 : 8 x 3 =
36
36
Đáp số:
Đáp số:
* Số bé:
* Số bé:
36
36


* Số lớn:
* Số lớn:
60
60
96 - 36 =
96 - 36 =
60
60


Bµi to¸n 2: Minh vµ Kh«i cã 25 qun vë. Sè vë cđa Minh b»ng
sè vë cđa Kh«i. Hái mçi b¹n cã bao nhiªu qun vë?



 !
"#$%&'
()* +,-!
"#$%./'
0)*) +,-!
§¸p sè&')*+,-#$
./')+,-#$
Bµi gi¶i:
1
&'
./'
+,-
1
3
2
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó


Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Mn t×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ cđa hai sè ®ã
ta lµm nh3 sau:

234)5678
2349:
2349:;
234<9:4




Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó?
Bài giải
Bài giải
:
:
Bài 1:
Bài 1:


7
2
Số bé
Số bé
:
:
Số lớn
Số lớn
:
:
?
?
333


Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
?

?
2 + 7 =
2 + 7 =


9
9


(phần)
(phần)
Tổng số phần bằng nhau:
333 : 9 x 2 =
333 : 9 x 2 =


74
74
Số bé là:
333 - 74 =
333 - 74 =


259
259
Số lớn là:
Đáp số:
- Số bé
- Số bé
:

:
74
74


-
-
Số lớn
Số lớn
:
:
259
259
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó


Bài giải:
Bài giải:
Bài 2:
Bài 2:


Kho thứ nhất
Kho thứ nhất
:
:
Kho thứ hai
Kho thứ hai
:

:
?
? tấn
125

tấn
Ta có sơ đồ:
?
? tấn
3 + 2 =
3 + 2 =


5
5


(phần)
(phần)
Tổng số phần bằng nhau:
125 : 5 x 3 =
125 : 5 x 3 =


75 (tấn)
75 (tấn)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
125 - 75 = 50
125 - 75 = 50


(tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
Đáp số:
-
-
Kho 1
Kho 1
:
:
75
75
tấn
tấn
-
-
Kho 2
Kho 2
:
:
50
50


tấn
tấn
Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng
số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn
thóc ?
2
3

Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó


Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
2''4='>?@%
'?9:'1
5
4
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
C. Số bé là: 45
Số lớn là: 50
D. Số bé là: 15
Số lớn là: 84
B. Số bé là: 44
Số lớn là: 55
A. Số bé là: 11
Số lớn là: 88


5
4
2''4='>?@%
'?9:'1
2''A'
"4='>BB

";
"4


<B !
";
BBB(<<<
"4
BB0<<
CD";<<
"4
1
1
BB
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó




Lớp 4A
Lớp 4A
:
:
Lớp 4B
Lớp 4B
:
:
?
?
80
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:

?
?
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

×