Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tổng hợp bộ đề thi toán học kỳ 2 cho học sinh lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 15 trang )

Họ và tên: Nguyễn Văn Sơn KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Lớp : 3b Môn: Toán – Thời gian : 45 phút
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1: Số liền sau của 54829 là :
A: 54839 B: 54819 C: 54828 D:54830
2: Số lớn nhất trong các số : 8576 , 8756 , 8765 , 8675 là :
A: 8576 B: 8756 C: 8765 D: 8675
3: Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là :
A : 8070 B : 5050 C : 5070 D :8050
4: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là :
A : 709 B : 790 C : 7090 D : 79
5: Một năm có bao nhiêu tháng ?
A : 6 tháng B : 12 tháng C : 24 tháng D : 10 tháng
Phần II : Làm các bài tập sau :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :

15 348 + 8 409
……………….
………… ……
.……………….
93 670 – 7 256
……………….
………….…….
………………
Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ.
Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………….……………………………………
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
………………………… ……………………
A B


3 cm

C 5 cm D
Bài 3: Tìm x :
a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436


Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 90 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó
chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).






Đề 1
Bài 1( 1điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm.
b, Số liền sau của 78 409 là :
A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410
Bài 2 (2điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = dm là:
A. 10 B. 55 C. 505
b, Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A . 14cm B . 28cm C . 45cm
c, Diện tích hình hình vuông có cạnh 6cm là:
A . 36cm

2
B . 26cm
2
C . 24cm
2
d, Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ
trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ?
A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút
Bài 3 (2điểm): Đặt tính rồi tính
3946 + 3524 8253 - 5739 5607 × 4 40096 : 7

Bài 4 (1,5điểm) : Tính giá trị biểu thức
112 : ( 4 × 2) = ……………………………….
………………………………………………
81025 - 12071× 6 =……………………
……………………………………………
Bài 5 (1,5điểm) Tìm x
6005 : x = 5
………………………………………………
x × 3 + 183= 465
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 6 (3điểm) Giải toán a,, Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8
quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
b, Một sợi dây dài 108cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng
1

4
chiều dài sợi
dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây.
Bài giải
ĐỀ 2
Phần 1 (3điểm) Hãy Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Điểm 1/ Kết quả của phép trừ 45570 – 6127 là:
A. 49453 ; B. 39443 ; C. 49443 ; D. 49435
2/ Kết quả của phép nhân 17160 x 5 là:
A. 8580 ; B. 85 080 C. 85 800 ; D. 85 500
3/ Kết quả của phép chia 40160 : 8 là :
A. 520 ; B. 502 ; C. 5028 ; D. 5020
Phần 2 (7điểm)
1/ Tính (2điểm)
a) (2564 + 526) x 3 ……………………… b) 3350 – 273 : 7

…………………………………………………………………………………………
2/ Viết bằng chữ số La Mã (2 điểm)
a) Vit cỏc ch s La Mó t 1 n 12:


b) Cú 3 que diờm, em xp c nhng ch s La Mó no ?


3/ Mt ming bỡa hỡnh ch nht cú chiu rng 6cm, chiu di 28cm. Tớnh
chu vi v din tớch ming bỡa ú ? (2im)







3
A. trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
1. Số gồm 1000 và 1 đơn vị là:
A. 1100 B. 1010 C. 10001 D. 10012. Số
5505 đọc là:
A. Năm nghìn lăm trăm linh lăm B. Năm nghìn năm trăm linh năm
3. Số lớn nhất trong các số: 6091, 6190, 6910, 6901 là:
A. 6091 B.6190 C. 6901 D. 6910
4. Số liến trớc của số 1100 là:
A. 999 B. 1001 C. 1101 D. 1099
5. Số liền sau của số 10010 là:
A. 10009 B 10010 C. 10110 D. 10011
6. Viết phép cộng 2005 + 2005 + 2005 + 2005 thành phép nhân:
A 2005 x 4 B. 2005 x 3 C. 2005 x 2 D. 2005 x 5
7. Ngày 28 tháng 6 là thứ 5 thì ngày 2 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
8. Giá trị của biểu thức 25 + 3x 7 là:
A. 46 B. 196 C. 25 D. 82
9.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7m 8cm = cm 8dm5mm= mm
4dm9cm= cm 7m4dm= dm
10. Điền dấu >, <. = vào chỗ trống:
1km 1000m 65 phút 1 giờ
1m5cm 150cm 1giờ 20 phút 70 phút
1km 56m 1560m
1
2

giờ 30 phút
11. Một hình vuông có chu vi là 28m. Diện tích hình vuông đó là:
A. 49m2 B.16m2 C. 56m2 D.14m2
12. Một hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật đó là:
A.108 m2 B. 972 m2 C. 54 m2
D.21m2
B. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
12849 x 4 2978 x 6 36529 : 4 76298 : 7 43582 + 25462




2.Tìm x
X x 6 = 36426 73865 + x = 92172 x : 7 = 12098 57892- x= 25413




3. Tính giá trị biểu thức:
a, 37265 + 28412 : 4 b, 21627 (1836 : 9 + 1978)




c, 2418 : 6 x7 d, 12876 2156 + 46787





4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26m, chiều dài là 17 m . Tính diện tích?




5. Một hình chữ nhật có chu vi là 70m, chiều dài là 26m. Tính diện tích?






6. Một hình chữ nhật có chiều dài là 28m, chiều rộng bằng
1
4
chiều dài. Tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật đó?




7. Có 56 cái đĩa đợc xếp vào 7 hộp. Hỏi 72 cái đĩa thì xếp đều vào mấy hộp?




8. Một đội công nhân may, ngày thứ nhất may đợc 25780 cái áo, ngày thứ hai may
đợc ít hơn ngày thứ nhất 245 cái áo và nhiều hơn ngày thứ ba 325 cái áo. hi c ba
ngày đội công nhân may đợc tất cả bao nhiêu cái áo?






4
Khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng:
Câu 1: Lấy số 6000 cộng cho một phần ba của số lớn nhất có bốn chữ số thì được
số :
A. 15999 B. 6033 C. 6333 D. 9333
Câu 2: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 1100 B. 1109 C. 1099 D. 10009
Câu 3: Thứ ba tuần này là ngày 15. Thứ hai tuần sau là ngày mấy ?
A. ngày 20 B. ngày 21 C. ngày 22 D. ngày 23
Câu 4: 5 km 4m =………. m . Số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là :

A. 54 B. 504 C. 540 D. 5400
Câu 6: Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:

A. 15 phút B. 30 phút C. 35 phút D. 45 phút
B. Phần tự luận: ( 7đ )
Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
5284 + 2907 ; 6530 – 109 ; 8530 x 6 ; 5792 : 8






Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm y , biết:


9 x y = 8109 1854 : y = 1000 - 997





Bài 3. :(1điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
>
1
6
giờ +
10
1
giờ……… 12 phút ; 3kg 50g ……3500g
<
= 56 m 8 cm 5608 cm ; 4m…… 4000 mm
Bài 4. (1,5đ) Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ
nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng
2
1
chiều dài ?




ĐỀ 5
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số mà có số liền trước là số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 999 B. 9998 C. 10 000 D. 10 001

Câu 2: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 9000 B. 9001 C. 9899 D. 10 000
Câu 3: Thứ ba của một năm thường là ngày 26 tháng 2. Thứ ba tuần sau là ngày mấy
của tháng 3 ?
A. ngày 3 B. ngày 4 C. ngày 5 D. ngày 6
Câu 4: 98 m 4cm =………. cm . Số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là :

A. 984 B. 9804 C. 9840 D. 98040
Câu 6: Thời gian từ 21 giờ đến 22 giờ kém 15 phút là
A. 15 phút B. 30 phút C. 35 phút D. 45 phút
B. Phần tự luận: ( 7đ )
Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
15 829 + 2907 ; 35 063– 10 971 ; 2069 x 7 ; 8586 : 9



Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm y , biết:

6 x y = 5502 y : 7 = 1005 : 5





Bài 3. :(1điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
>
7
1
tuần + 2 ngày ………5 ngày ; 7kg 150g ……7099g
<

= 123 km 8dam 12308dam ; 9m…… 9000 mm
Bài 4. (1,5điểm) Khối lớp Ba đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng ngang thì được 12
hàng, mỗi hàng 9 em. Hỏi nếu xếp 6 hàng dọc thì mỗi hàng có bao nhiêu
em ?





ĐỀ 6
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy
chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16
×
5 có giá trị là:
A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6
C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bµi 5. Lan ®i tõ nhµ lóc 7 giê kÐm 5 phót, Lan tíi trêng lóc 7 giê 10 phót. Hái Lan ®i tõ
nhµ ®Õn trêng hÕt bao nhiªu phót?
A. 5 phót B. 10 phót C. 15 phót D. 20 phót
Bài 6. Cho hình vẽ.
Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB
dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là:

A
C B D
A. 5350 m B. 2700 m C. 3350 m D. 5000 m
Bài 7. Đặt tính rồi tính
16427 + 8109 93680 - 7245 1614
×
5 28360 : 4
Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao
nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…… ……
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài. Tính diện tích
hình chữ nhật đó?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 7
1/ Tính nhẩm: (1,0 điểm).
6 x 4 =…… 7 x 2 =…… 6 x 5 =…… 7 x 8 =……
24 : 6 =…… 14 : 7 =…… 42 : 6 =…… 36 : 6 =……
24 : 4 =…… 14 : 2 =…… 20 : 5 =…… 32 : 8 =……
2/ Viết theo mẫu: (1,0 điểm).
Viết số Đọc số

5 369 Năm nghìn ba trăm sáu mươi chín.
6 052 ……………………………………………………………….
………………… Bốn nghìn hai trăm linh sáu.
5 318 ……………………………………………………………….
………………… Tám nghìn sáu trăm ba mươi hai.
3/ Điền dấu: > < = (1,0 điểm).
a) 76 635 … 76 653 18 536 … 17 698
b) 47 526 … 47 520 + 6 92 569 … 92 500 + 70
4/ Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm).
7 684 + 1 023 4 695 – 2 367 1 041 x 7 4 672 : 6



………………….
5/ Tính giá trị của biểu thức: (1,0 điểm).
229 + 1 267 x 3 = ………………… (9 756 – 7 428) x 2 = ……………….
= ………………… = ……………….
6/ Tìm X: (1,0 điểm).
X x 6 = 2 412 X : 3 = 1 824
……………………………. …………………………………
……………………………. …………………………………
7/ (2đ) Giải bài tốn
Bài tốn :
Xây 5 bồn hoa như nhau cần 3550 viên gạch. Hỏi
Giải:
7/ Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm).
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ………………………………………………
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ……………………………………………
8/ Bài tốn: (2,0 điểm).

Một người đi ơ tơ trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đi ơ tơ đi được bao
nhiêu km?
Bài Giải






ĐỀ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM …………/ 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. 2dm 5cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 25 B.205 C. 250
2. Cho các số : 4375 ; 4537 ; 4357. Số bé nhất trong các số đó là :
A. 4537 B. 4375 C. 4357

3. Dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. IV ; V ; VI
B. XIII ; VI ; IV
C. XI ; IX ; XX

4. Số gồm 5 nghìn và 7 chục là :
A. 5700 B. 5070 C. 5007

5. Ngày 3 tháng 5 của tuần này là thứ tư. Vậy ngày thứ tư của tuần tiếp theo là :
A . Ngày 10 B. Ngày 9 C. Ngày 6
6. Đoạn thẳng MN dài 16cm, O là trung điểm của đoạn MN. Vậy độ dài đoạn MO là:
A. 32cm B. 16cm C. 8cm
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

A. Hình trong có bán kính 15cm thì đường kình hình tròn đó là 20cm
B. Số liền trước của số 3020 là: 3019
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ……………/ 6 điểm
1. Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a) 2618 + 4556 b) 8050 : 6



2. Tính giá trò biểu thức (1đ)
a) 2000 x 4 : 8 b) (56 + 42) x 5



3. Tìm x: (1điểm)
a) 8064 - X = 714 b) X X 9 = 2763



4. Độ dài đường kính là 12cm. Hỏi bán kính dài mấy xăng-ti-mét? (1điểm)
5. Giải toán: (2 điểm)
Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng bằng
3
1
chiều
dài.
Giaûi







ĐỀ 9
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng.
1. (0.5đ) Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ hai. Vậy ngày 21 tháng 2 là ngày thứ mấy?
A. Chủ nhật. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ bảy
2. (0.5đ) Số lớn nhất trong các số: 5356 ; 5365 ; 5536 ; 5563 là số:
A. 5563 B. 5536 C. 5356 D. 5365
3. (0.5đ) Số liền trước của số 5584 là:
A. 5583. B. 5585. C. 5580. D. 4583.
4. (0.5đ) Hình bên có bao nhiêu góc vuông:
A. 1 góc B. 2 góc C. 3 góc D. 4 góc
Bài 2. (2đ) Đặt tính rồi tính :
a/ 6924 + 1247 = b/ 8584 – 3565 = c/ 1303 x 4 = d/ 2184 : 7 =
Bài 3. (1đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a/ 3dm 2cm . . . . 32cm b/ 5m 3cm . . . . 53cm
c/ 5dm4cm = . . . . cm d/ 6m7cm = . . . . cm
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ trống:
x 8 : 4
Bài 5. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3310 ; 3320 ; 3330 ; … … ; … … .
b) 4420 ; 4422 ; 4424 ; … … ; … … .
Bài 6. (2đ) Giải bài toán
Bài toán :
Xây 5 bồn hoa như nhau cần 3550 viên gạch. Hỏi
Giải:
Bài 7.
a/ (0.5đ) Có một hình chữ nhật (như hình vẽ) em
hãy kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ

nhật để được hai hình tam giác?
b/ (0.5đ) Hiện nay tuổi bố An gấp 5 lần tuổi An, bố 40 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của 2 bố con?
Bài giải




ĐỀ 10
Câu 1: Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:
723 , 237 , 327 , 732 , 273 , 372
Câu 2: Xếp các số 426 , 264 , 642 , 246 , 462 , 624 theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………
Câu 3: Có 60 cái cốc. Nếu chia đều cho 4 bàn. Vậy mỗi bàn có…cái cốc.
A. 12 B. 15 C. 20
Câu 4: Có các chữ số 3; 0; 6 . Vậy các số có hai chữ số chia hết cho 4 là:
A. 36; 60 B. 30; 60 C. 63; 60
Câu 5: Một bộ bàn ghế uống nước gồm có 1 bàn và 6 ghế. Vậy 5 bộ bàn ghế như vậy thì có…bàn
và …ghế.
A. 20 bàn, 6 ghế B. 5 bàn, 6 ghế C. 5 bàn, 30 ghế
36
Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống.
Thêm 6 Giảm 2 lần Tăng 3 lần Bớt 12
12

Câu 7: Một đàn gà có 64 con. Nhốt 8 con vào 1 chuồng. Vậy có…chuồng mỗi chuồng nhốt 8 con
gà.
A. 6 B. 7 C. 8
Câu 8: Một ngày có 24 giờ. Vậy
3
1

ngày có…giờ.
A. 8 B. 9 C.10
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB, điểm C ở trên đoạn thẳng AB. Dùng êke để vẽ 2 góc vuông.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………

×