TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
ESTE-LIPIT
Câu 1 Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1)HCOOC
2
H
5
; (2)CH
3
COOCH
3
; (3)CH
3
COOH; (4)CH
3
CH
2
COOCH
3
; (5)HCOOCH
2
CH
2
OH;
(6)C
2
H
5
OOCCH(CH
3
)COOCH
3
; (7)CH
3
OOC-COOC
2
H
5
. Những chất thuộc loại este là
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
B. (1),(2),(3),(6),(7)
C. (1),(2),(4),(6),(7)
D. (1),(3),(5),(6),(7)
Câu 2 Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC
3
H
7
.
B. C
2
H
5
COOCH
3
.
C. C
3
H
7
COOH.
D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 3 Đốt một este X thu được 13,2gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X thuộc loại:
A. este no đơn chức.
B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este no, mạch vòng đơn chức.
D. este no, hai chức.
Câu 4 Cho sơ đồ biến hoá sau: C
2
H
2
→ X → Y → Z → CH
3
COOC
2
H
5
. X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH
D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 5 Etyl metyl malonat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
OOC-COOH
D. C
2
H
5
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
Câu 6 Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
Câu 7 Một este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, công
thức cấu tạo của este đó là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. HCOOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 8 Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic
B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và axetilen
D. axit axetic và andehit axetic
Câu 9 Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức.
B. hai chức.
C. ba chức.
D. không xác định được
Câu 10 Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ phản ứng
của axit và ancol tương ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn
của P là:
A. CH
3
COO-C
6
H
5
B. H-COO-CH
2
-C
6
H
5
C. C
6
H
5
-COO-CH
3
D. HCOO-C
6
H
4
-CH
3
Câu 11 Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO
2
(đkc) và 5,4g H
2
O.Công thức phân tử của
X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
2
Câu 12 Este X ( C
4
H
8
O
2
) thoả mãn các điều kiện:
X
→
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2
Y
1
→
+ xtO ,
2
Y
2
X có tên là:
A. isopropyl fomiat
B. propyl fomiat
C. metyl propionat
D. etyl axetat.
Trang 1/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
Câu 13 Đốt hoàn toàn 0,11g este đơn chức thì thu được 0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O. Vậy công thức phân tử của
ancol và axit là
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
C. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
Câu 14 Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O lần lượt là 48,65% , 8,11% và
43,24%. Đun nóng 3,7g X với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Từ dung dịch sau
phản ứng, thu được 4,1g muối rắn khan. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X là
A. C
2
H
4
O
2
và HCOOCH
3
B. C
4
H
8
O
2
và HCOOC
3
H
7
C. C
3
H
6
O
2
và HCOOC
2
H
5
D. C
3
H
6
O
2
và CH
3
COOCH
3
Câu 15 Thuỷ phân 8,8g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g
ancol Y và
A. 4,1g muối
B. 4,2g muối
C. 8,2g muối
D. 3,4g muối
Câu 16 Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H
2
SO
4
làm xúc tác đến khi kết thúc
phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%
B. 65%
C. 66,67%
D. 52%
Câu 17 Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng
kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. 12,0; CH
3
COOH và HCOOCH
3
B. 14,8; HCOOCH
3
và CH
3
COOCH
3
C. 14,8; CH
3
COOCH
3
và CH
3
CH
2
COOH
D. 9,0; CH
3
COOH và HCOOCH
3
Câu 18 Este X có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml dung
dịch 1M của một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g chất hữu
cơ (A). Xác định kim loại kiềm và este
A. Na và CH
3
COOC
2
H
5
B. K và C
2
H
5
COOCH
3
C. Na và CH
3
COOCH
3
D. K và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 19 Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức
cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 20 Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A
0 2
,t Hg
+
→
B
2
Mn
+
→
C
0
,
D
H t
+
+
→
E
0
xt
t
→
Các chất D và E có thể là
A. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH và HCOOCH
2
-CH=CH-CH
3
B. CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-OH và CH
3
COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-OH và HCOOCH
2
-CH=CH-CH
3
Câu 21 Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
tác dụng với NaOH dư thu được
6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este
trong X lần lượt là
A. 2,22g và 4,4g
B. 3,33g và 6,6g
C. 4,44g và 8,8g
D. 5,6g và 11,2g
Câu 22 Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối m
C
: m
O
=3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO
2
và hơi nước theo
tỉ lệ thể tích
2
CO
V
:
2
H O
V
= 4:3 (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản nhất của
X là
Trang 2/18
CH-CH
2
CH
2
OCOCH
3
n
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
A. C
4
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O
B. C
3
H
4
O
D. C
2
H
3
O
Câu 23 Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng bạc.Vậy công cấu tạo của este là
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
C. CH
3
COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
Câu 24 Đun nóng 2,18g chất X với 1lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối của axit một lần axit và
một ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc thì thu được một thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư
được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1M .Công thức cấu tạo của X
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
Câu 25 Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi cho
16g X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80g hỗn hợp hai muối. Xác
định công thức cấu tạo thu gọn của X?
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOC-CH
3
C. CH
3
OOC-COOCH
3
D. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOC-C
2
H
5
Câu 26 Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt
cháy a mol X thu được 8,96 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. Giá trị của a là :
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 27 Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho T tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là:
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
Câu 28 Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?
A. Phản ứng este hoá
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít
C. Phản ứng cộng hidrô
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
Câu 29 Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
A. C
15
H
31
COONa
B. (C
17
H
35
COO)
2
Ca
C. CH
3
[CH
2
]
11
-C
6
H
4
-SO
3
Na
D. C
17
H
35
COOK .
Câu 30 Đặc điểm nào sau đây không phải của xà phòng ?
A. Là muối của natri
B. Làm sạch vết bẩn
C. Không hại da
D. Sử dụng trong mọi loại nước.
Câu 31 Chất nào sau đây không là xà phòng
A. Nước javen
B. C
17
H
33
COONa
C. C
15
H
31
COOK
D. C
17
H
35
COONa .
Câu 32 Đun sôi một triglixêrit X với dd KOH dư , đến khi phản ứng hoàn toàn thu đươc 0,92 gam glixêrol
và m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit olêic (C
17
H
33
COOH) và 3,18 gam muối của axit linolêic
(C
17
H
31
COOH). Xác định giá trị m ?
A. 10 gam
B. 9,58 gam
C. 9,0 gam
D. 8,5 gam
Câu 33 Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có
điểm chung là
A. Chứa muối natri làm giảm sức căng bề mặt
của các chất bẩn
B. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng
hóa chất béo
C. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu
D. Có nguồn gốc từ động hoặc thực vật .
Câu 34 Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 11% tạp chất tự bị loại bỏ trong quá
trình nấu xà phòng). Để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natristearat?
A. 750 kg B. 759,3 kg
Trang 3/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
C. 780 kg D. 784,3 kg
Câu 35 Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este.
D. Xà phòng được sản xuất từ các chất lấy từ dầu mỏ .
Câu 36 Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm.
B. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
C. rẻ tiền hơn xà phòng.
D. có khả năng hoà tan tốt trong nước.
Câu 37 Đun hỗn hợp glyxerol và axit stearic , axit oleic ( có axit H
2
SO
4
làm xúc tác ) có thể thu được mấy
loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 38 Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên , có thể chỉ cần
dùng
A. nước và quì tím.
B. nước và dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom.
Câu 39 Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp ; dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận
biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào?
A. dùng KOH dư
B. dùng Cu(OH)
2
C. dùng NaOH đun nóng
D. đun nóng với dd KOH, để nguội, cho thêm vài giọt dd CuSO
4
Hãy chỉ ra kết luận sai .
Câu 40 Trong cơ thể, lipit bị oxi hoá thành những chất nào sau đây:
A. amoniac và cacbonic
B. NH
3
, CO
2
, H
2
O
C. H
2
O và CO
2
D. NH
3
và H
2
O
Câu 41 Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây:
A. hiđro hoá ( có xúc tác Ni)
B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh
D. xà phòng hoá
Câu 42 Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo(loại tristearin) có chứa 20% tạp chất
với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam ?
A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg
Câu 43 Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam
ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60% .
A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam
Câu 44 Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì ?
A. xà phòng hoá B. hidrat hoá C. crackinh D. sự lên men.
Câu 45 Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 46 Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 47 Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng ta thu được
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối của axit béo.
C. glixerol và axit monocacboxylic.
D. ancol và axit béo.
Câu 48 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
Trang 4/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
A. Hiđro hoá axit béo.
B. Hiđro hoá chất béo lỏng.
C. Đehiđro hoá chất béo lỏng.
D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.
Câu 49 Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
Câu 50 Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
B. muối của axit béo.
C. các triglixerit
D. este của ancol với các axit béo.
Câu 51 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.
D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 52 Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ
phân thành
A. axit béo và glixerol.
B. axit cacboxylic và glixerol.
C. CO
2
và H
2
O.
D. axit béo, glixerol, CO
2
, H
2
O.
Câu 53 Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO.
B. 2 gốc C
17
H
35
COO.
C. 2 gốc C
15
H
31
COO.
D. 3 gốc C
15
H
31
COO.
Câu 54 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 17,80 gam . B. 19,64 gam . C. 16,88 gam . D. 14,12 gam .
Câu 55 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
Câu 56 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH, C
17
H
31
COOH để thu được
các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
A. 9. B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 57 Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao
nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A. 0,3128 kg. B. 0,3542 kg. C. 0,43586 kg. D. 0,0920 kg.
Câu 58 Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại
axit béo đó là:
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH .
B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH.
D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Câu 59 Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do
trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH
0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A. 2. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 60 Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A. 28 mg. B. 280 mg. C. 2,8 mg. D. 0,28 mg.
Câu 61 Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g.
Câu 62 Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số
este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
A. 168 . B. 16,8 . C. 1,68. D. 33,6.
Câu 63 Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có
trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic
còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là
A. 189. B. 66,73. C. 200. D. 188.
Câu 64 Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
Trang 5/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
A. 0,1972. B. 1,9720. C. 197,20. D. 19,720.
Câu 65 Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu
được là
A. 352,43 gam. B. 105,69 gam. C. 320,52 gam. D. 193 gam.
Câu 66 Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất
béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 10344,8 gam B. 10367,3 gam C. 1034,48 gam D. 11403,0 g
CACBOHIDRAT
Câu 67 Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch
hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO –
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic
Câu 68 Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ
B. mantozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
Câu 69 Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu 70 Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
Câu 71 Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng
A. axit axetic
B. đồng(II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
Câu 72 Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol,
andehit axetic
A. Na kim loại
B. Nước brôm
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
D. [Ag(NH
3
)
2
]OH
Câu 73 Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
Câu 74 Chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 75 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột
→
X
→
Y
→
axit axetic. X,Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 76 Nhóm mà tất cả các chất đếu tác dụng được với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích
hợp) là
A. saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen.
B. C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh bột.
C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
D. C
2
H
4
, C
2
H
2
, tinh bột.
Câu 77 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H
2
/ Ni, t
0
.
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. dung dịch brom
Câu 78 Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A. 24g
B. 50g
C. 40g
D. 48g
Trang 6/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
Câu 79 Cho lên men 1m
3
nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 96
0
. Tính khối lượng glucozơ có trong
thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0.789 g/ml ở 20
o
C và hiệu suất
quá trình lên men đạt 80%.
A. ≈ 71 Kg
B. ≈74Kg
C. ≈89Kg
D. ≈111Kg
Câu 80 Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cá các chất có công thức C
n
(H
2
O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung C
n
(H
2
O)m .
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 81 Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức
B. cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
Câu 82 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozơ [Cu( C
6
H
11
O
6
)] .
Câu 83 Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa
là
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 32,4g
D. 16,2g
Câu 84 glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch Cu(OH)
2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 85 Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit
B. có chứa đường saccarozơ
C. có chứa đường glucozơ
D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 86 Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì
lượng glucozơ thu được là
A. 222,2 g
B. 1041,7 g
C. 666,7 g
D. 888,6g
Câu 87 Phản ứng không tạo ra etanol là
A. Lên men glucozơ.
B. Cho khí etilen tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, nóng
C. thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm
D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, t
o
.
Câu 88 Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10
o
( khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men
là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 16,476 kg B. 15,65kg C. 31,3kg D. 20 kg
Câu 89 Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường
B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu 90 Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC. Số gốc glucozơ
C
6
H
10
O
5
trong phân tử của xenlulozơ là
A. 10 802 gốc
B. 1 621 gốc
C. 5 422 gốc
D. 21 604 gốc
Câu 91 Một gluxit X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Trang 7/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
X
→
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam; X
→
0
2
//)( tNaOHOHCu
kết tủa đỏ gạch
X không phải là
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 92 Hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ. Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp A trong môi trường axit thành
dung dịch B. Trung hòa hết axit trong dung dịch B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì
thu được 8,64g Ag kết tủa. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là
A. 51,3%
B. 48,7%
C. 24,35%
D. 12,17%
Câu 93 Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người
Câu 94 glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của poliol
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân
D. Tác dụng với CH
3
OH trong HCl.
Câu 95 Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu
suất 80% là
A. 2,25g
B. 1,44g
C. 22,5g
D. 14,4g
Câu 96 Tính khối lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với
lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44g
B. 3,6g
C. 7,2g
D. 14,4g
Câu 97 Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO
2
thoát ra được hấp thụ vừa đủ
bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là
A. 2,2875g
B. 411,75g
C. 658,8g
D. 263,52g
Câu 98 Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức – CHO.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 99 Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehyt axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây
làm thuốc thử?
A. Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO
3
và AgNO
3
/NH
3
.
D. AgNO
3
/NH
3
và NaOH.
Câu 100 Saccarozơ và fructozơ đều thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Cacbohiđrat.
Câu 101 Glucozơ và mantozơ đều không thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Cacbohiđrat
Câu 102 Cho chất X vào dd AgNO
3
/NH
3
, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X có thể là chất
nào trong các chất dưới đây?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axetanđehyt.
D. Saccarozơ.
Câu 103 Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.
Trang 8/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 104 Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. Benzen.
B. Eter.
C. Etanol.
D. Nước Svayde.
Câu 105 Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã
thủy phân là:
A. 513g.
B. 288g
C. 256,5g.
D. 270g.
Câu 106 Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng đổi màu iot.
Câu 107 Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị
của m là:
A. 30
B. 21
C. 42
D. 10
Câu 108 Cho các chất ( và điều kiện ): (1) H
2
/Ni, t
0
; (2) Cu(OH)
2
; (3)AgNO
3
/NH
3
; (4)CH
3
COOH/H
2
SO
4
.
Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Câu 109 Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Z
( )
2
/Cu OH NaOH
→
dung dịch xanh lam
o
t
→
kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu 110 Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic và saccarozơ đựng riêng trong 3 lọ mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na.
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. CH
3
OH/HCl.
Câu 111 Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt
80% là:
A. 104kg
B. 140kg
C. 105kg
D. 106kg
Câu 112 Thủy phân hòan tòan 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được
dd X. cho AgNO
3
trong dd NH
3
vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:
A. 16,0g
B. 7,65g
C. 13,5g
D. 6,75g
Câu 113 Hợp chất cacbohidrat nào sau đây không tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
đun nóng?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 114 Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Fructozơ và Mantozơ.
B. Mantozơ và Saccarozơ
C. Glucozơ và Saccarozơ.
D. Glucozơ và Mantozơ.
Câu 115 Mantozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng :
A. Tráng gương.
B. Hòa tan Cu(OH)
2
.
C. Thủy phân.
D. Màu với iot.
Câu 116 Chọn một thuốc thử sau để phân biệt: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, bezen.
A. Na.
B. Cu(OH)
2
.
C. AgNO
3
/NH
3
.
D. Dung dịch Br
2
.
Trang 9/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
Câu 117 Để sản xuất 29,7kg xenlulozơ trinitrat, với hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng xenlulozơ cần dùng
là:
A. 16,2kg.
B. 20,25kg
C. 28,5kg.
D. 32,4kg.
Câu 118 Đường mía ( saccarozơ ) thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Trisaccarit.
Câu 119 Xenlulozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. gluxit. C. polisaccarit. D. đisaccarit.
Câu 120 Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
)trong xenlulozơ có số
nhóm hiđroxyl tự do là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 121 Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn
Câu 122 Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Câu 123 Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít khí CO
2
(đktc) và 2,97 gam
nước. X có phân tử khối <400 và có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. glucozơ B. saccozơ C. frutozơ D. mantozơ.
Câu 124 Glucozơ lên men thành ancol etylic, tòan bộ khí sinh ra được dẫn hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư
tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 24 gam B. 50 gam C. 40 gam D. 48gam
Câu 125 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, t
o
B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Dung dịch brom
Câu 126 Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
→
Tinh bột
→
Glucozơ
→
Ancol etylic
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120lít (đktc) và
hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80% ?
A. 373,3 lít B. 280,0 lít C. 149,3 lít D. 112,0 lít
Câu 127 Cho lên men 1m
3
nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96
o
. Tính khối lượng glucozơ có trong
thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789g/ml ở 29
o
C và hiệu suất
quá trình lên men đạt 80% ?
A.
≈
71kg B.
≈
74kg C.
≈
89kg D.
≈
111kg
Câu 128 Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
2
Cu(OH) /OH
−
→
dung dịch xanh lam
to
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Frutozơ C. Saccorozơ D. Mantozơ
Câu 129 Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96
o
? Biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96
o
là 0,807g/ml
A.
≈
4,7 lít B.
≈
4,5 lít C.
≈
4.3 lít D.
≈
4,1 lít
Trang 10/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
Câu 130 Cho 200,00 gam dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
lấy dư (còn gọi là
dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH) thu được 10,80 gam kết tủa. Dung dịch trên có nồng độ phần trăm của glucozơ
bằng
A. 9,00% B. 4,50% C. 18,00% D. 10,00%.
Câu 131 Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã
thủy phân là
A. 513g. B. 288g. C. 256,5g. D. 270g.
Câu 132 Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên
có công thức ( C
6
H
10
O
5
)
n
?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO
2
: H
2
O = 6:5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
Câu 133 Glicogen còn được gọi là
A. glixin
B. tinh bột động vật
C. glixerin
D. tinh bột thực vật
Câu 134 Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D. hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật
Câu 135 Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Đextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
Câu 136 Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện
màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O
2
, thải khí CO
2
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng
đó.
Câu 137 Có các quá trình sau: Khí cacbonic →tinh bột → glucozơ → etanol → etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là :
A. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, phản ứng lên men rượu.
Câu 138 Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng một trong các
chất nào sau đây?
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. Vôi sữa D. Iot
Câu 139 Hợp chất X là chất bột màu trắng, không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ.
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của enzim, của vi khuẩn axit lactic,
chất Y tạo nên chất Z có hai loại chức hóa học C. Chất Z có thể được tạo nên khi sữa bị chua.
Xác định hợp chất Y ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Axit lactic D. Glucozơ
Câu 140 Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất
nào trong các thuốc thử sau?
1. Nước 2. Dung dịch AgNO
3
3. Nước I
2
4. Giấy quỳ
A. 2 và 3 B. 1,2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2
Câu 141 Trong quá trình quang hợp, khí CO
2
do lá hút từ không khí, nước do rễ cây hút từ đất , còn năng
lượng mặt trời do chất nào của lá hấp thụ?
A. Chất Mg
B. Chất xenluloz
C. Chất Clorophin
D. Chất phân khoáng
Trang 11/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
Câu 142 Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột.
D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
Câu 143 Thành phần của tinh bột gồm :
A. Các phân tử amilozơ .
B. Nhiều gốc glucozơ
C. Hỗn hợp : amilozơ và amilopectin.
D. Các phân tử amilopectin
Câu 144 Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp. Khí CO
2
chiếm 0.03% thể tích
không khí. Muốn có 50 gam tinh bột thì số lít không khí ( ở đkc) cần dùng để cung cấp CO
2
cho phản ứng
quang hợp là
A. 138266,7 lít B. 140268,5 lít C. 150200,6 lít D. 160268,5 lít
Câu 145 Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột cần 1000 mol H
2
O. Gía trị của n là:
A. 2500 B. 3000 C. 3500 D. 5000
Câu 146 Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%.
a) Khối lượng etanol thu được là :
A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg
b) Nếu pha loãng ancol đó thành ancol 40
o
, biết D là 0,8 g/cm
3
. Thể tích ancol thu được là bao nhiêu ?
A. 1216,125 lít B. 1218,125 lít C. 1200,25 lít D. 1220,125 lít
Câu 147 Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu ( trong
các số cho dưới đây, biết hiệu suất phản ứng là 70% ) ?
A. 160,5 kg B. 150,64 kg C. 155,56 kg D. 165,6 kg
Câu 148 Từ một tấn tinh bột có thể điều chế một lượng polibutadien ( với hiệu suất chung là 30% ) là:
A. 0,5 tấn B. 0,3 tấn C. 0,2 tấn D. 0,1 tấn
Câu 149 Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là
75% thì khối lượng glucozơ thu được là
A. 166,67g. B. 200g. C. 150g. D. 1000g.
AMIN – AMINO AXIT-PEPTIT-PROTEIN
Câu 150 Amin ứng với CTPT: C
4
H
11
N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 151 Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%
A. 362,7g B. 463,4g C. 358,7g D. 346,7g
Câu 152 Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
B. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CHOHCH
3
C. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHCH
2
NH
2
Câu 153 Trung hòa 13,6g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của amin
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
5
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 154 Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd
thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 320ml
Câu 155 Cho các chất: amoniac (1), dietyl amin (2), anilin (3), etyl amin (4), NaOH (5). Dãy các chất được
sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. 3<4<5<1<2 B. 3<1<4<2<5 C. 1<3<5<4<2 D. 4<1<3<2<5
Câu 156 Amin thơm ứng với CTPT C
7
H
9
N có mấy đồng phân:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 157 Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO
2
, 8,1g H
2
O và 11,2 lít N
2
(ĐKC). X
có CTPT là:
A. C
2
H
7
N B. C
2
H
5
N C. CH
5
N D. C
3
H
9
N
Trang 12/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
Câu 158 Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng. X tác dụng được
với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 159 Đốt cháy một đồng đẳng của metyl amin người ta thu được thể tích CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ
V
CO2
:V
H2O
= 2:3. Tên gọi của amin là:
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Butyl amin
D. Tri metyl amin
Câu 160 Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều
có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (2)<(3)<(4)<(1)
B. (2)<(3)<(1)<(4)
C. (3)<(2)<(1)<(4)
D. (1)<(3)<(2)<(4)
Câu 161 Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ phản ứng trùng ngưng các
A. Phân tử axit và ancol
B. Phân tử amino Axit
C. Phân tử axit và andehit
D. Phân tử ancol và amin
Câu 162 X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 1,78g X tham gia phản
ứng vừa đủ với HCl tạo ra 2,51g muối. CTCT của X là:
A. NH
2
– CH
2
– COOH
B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH
D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH(NH
2
)– COOH
Câu 163 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO
2
và
7,2g H
2
O. CTPT của 2 amin lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
2
H
5
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
Câu 164 Alanin không tác dụng với:
A. CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C. NaCl D. H
2
SO
4
loãng
Câu 165 Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dd Brom. CTCT của nó là:
A. CH
3
– CH(NH2) – COOH
B. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
C. CH
2
= CH – COONH
4
D. A và B đúng
Câu 166 Để trung hòa 200ml dd amino axit X 1M cần 160g dd KOH 14%, cô cạn dd thu được 3,2g muối
khan. X có CTCT:
A. H
2
N – CH(COOH)
2
B. (H
2
N)
2
CH – COOH
C. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
D. H
2
N – CH
2
– CH(COOH)
2
Câu 167 Số lượng đồng phân amino axit tương ứng với CTPT: C
4
H
9
O
2
N là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 168 Cho sơ đồ: (X) (Y) (Z) M ↓ (trắng)
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:
A. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
), C
6
H5OH, C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH
D. Cả A và C
Câu 169 Hợp chất C
3
H
7
O
2
N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là:
(1)NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH; (2)CH
3
– CH(NH
2
) – COOH; (3)CH
2
= CH – COONH
4
A. 1, 1
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu 170 Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH
2
và một nhóm - COOH). Cho
0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N – CH
2
– COOH.
B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH.
D. H
2
N – CH
2
– CH
2
– CH
2
- COOH
Câu 171 Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
A. CH
3
CONH
2
B. HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH
D. CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
Câu 172 Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH
2
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH; NH
2
CH
2
COOH;
HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH
Trang 13/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br
2
Câu 173 Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO
3
B. H
2
SO
4
loãng C. CH
3
OH D. KCl
Câu 174 Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A. Br
2
B. C
2
H
5
OH C. NaCl D. AgNO
3
/ddNH
3
Câu 175 Khi thủy phân Tripeptit H
2
N –CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H
2
NCH(NH
2
)COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
Câu 176 Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và M
A
= 89. Công thức phân tử của A
là :
A. C
3
H
5
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
2
H
5
O
2
N D. C
4
H
9
O
2
N
Câu 177 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản
ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
Câu 178 Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl;
0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:
A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
CÂU17: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
Câu 179 Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu
được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là :
A. 147 B. 150 C. 97 D.120
Câu 180 Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về
khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
D. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 181 Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH , CH
3
COOH VÀ C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là.
A. natri kim loại
B. dung dịch NaOH
C. quì tím
D. dung dịch HCl
Câu 182 Có sơ đồ phản ứng sau: C
3
H
7
O
2
N + NaOH → CH
3
-OH + (X) .Công thức cấu tạo của (X) là:
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B. CH
3
- CH
2
-COONa
C. H
2
N-CH
2
-COONa
D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 183 Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với:
A. dung dịch KOH và CuO
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
D. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
Câu 184 Cho các dung dịch sau: C
6
H
5
NH
2
(X
1
); CH
3
NH
2
(X
2
); H
2
NCH
2
COOH(X
3
)
HOOCCH
2
CH
2
CHNH
2
COOH (X
4
) ; H
2
N(CH
2
)
4
CHNH
2
COOH (X
5
). Dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. X
1
;X
2
;X
5
B. X
2
;X
3
;X
4
C. X
2
;X
5
D. X
3
;X
4
;X
5
Câu 185 Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. Công thức cấu
tạo của X là
A. H
2
NRCOOH
B. H
2
NR(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
RCOOH
D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
Câu 186 Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hổn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm COOH, cần vừa đủ V lít O
2
(đktc), thu được 5,6 lít CO
2
và 5,4gam H
2
O. Trị số của V là
A. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Trang 14/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
Câu 187 Công thức nào sau đây thuộc loại dipeptit?A. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
CONH-CH
2
-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-CH
2
CONH-CH
2
-COOH.
Câu 188 Từ 3 α - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cà X, Y, Z?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 189 Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đi peptit khác nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 190 Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào
đưới đây?
A. Sắt. B. Lưu Huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 191 Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm, một mảnh làm bằng sợi bông.
Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng?
A. Ngâm vào nước, xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là sợi bông.
B. Giặt rồi phơi, mảnh nào khô nhanh hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm.
C. Đốt một mẫu, có mùi khét là tơ tằm.
D. Không thể phân biệt được.
Câu 192 Chọn tên gọi đúng của tripeptit sau:
H
2
NCH
2
CO NHCHCO
CH
3
NH CH COOH
CH(CH)
3
A. Ala-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Val-Glu.
D. Ala-Gly-Glu.
Câu 193 Thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit, người ta thu được các amino axit với khối lượng như sau: 26,7
g alanin, 30 g glyxin, 23,4 g valin. Tỉ lệ số phân tử mỗi loại amino axit co trong chuỗi polipeptit trên là:
A. 1:2:3. B. 2:3:4. C. 3:4:2. D. 2:1:3.
Câu 194 Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào
dưới đây?
A. Ala-Gly-Glu. B. Glu-Lys. C. Glu-Val. D. Gly-Glu-Val.
Câu 195 Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E và
D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc α-amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là:
A. A-B-C-D-E. B. D-C-B-E-A. C. C-B-E-A-D. D. A-D-C-B-E.
Câu 196 Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ 2 phân tử amino axit là glyxin và alanin thoả mãn trong
mỗi phân tử tripeptit đều có mặt cả glyxin và alanin?
A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 197 Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các
aminoaxit:
A. H
2
N-CH
2
-COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH.
B. H
2
N-CH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
H-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH(CH
3
)COOH và H
2
N-CH(NH
2
)COOH.
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu 198 Phát biều nào sau đây đúng?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Câu 199 Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin.
Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và
tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các α-amino axit trong X là:
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
Trang 15/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
Câu 200 Phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (hồng cầu máu) chứa 0,4% sắt về khối lượng (mỗi phần
tử hemoglobin chỉ chứa một nguyên tử sắt) là:
A. 4000. B. 7000. C. 14000. D. 56000.
Câu 201 Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là
50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 100. B. 191. C. 294. D. 562.
Câu 202 Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-
Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit có chứa
phenylalanin (Phe)?
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 203 Tìm phát biểu sai:
A. Hai nhóm chứa COOH và NH
2
trong phân tử amino axit tương ứng với nhau tạo thành ion lưỡng cực.
B. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích α-amino axit nối với nhau bằng liên kết
peptit.
C. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
D. Protein tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu đặc trưng với HNO
3
đặc và Cu(OH)
2
.
Câu 204 Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) chứa 3,2% S. Thuỷ phân
hoàn toàn 1 mol insulin thu được 6 mol xistein (HSCH
2
CH(NH
2
)COOH) ngoài ra không thu được amino axit
chứa S nào khác. Hãy xác định phân tử khối của insulin?
A. 726. B. 1600. C. 3200. D. 6000.
Câu 205 Thuỷ phân hoàn toàn peptit sau thu được bao nhiêu amino axit?
H
2
N CH
2
NH CH
CH
2
CO
COOH
NH CH
CH
2
CO NH CH
2
COOH
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 206 Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu tri peptit (các amino axit được phép lặp lại)?
A. 6. B. 9. C. 18. D. 27.
Câu 207 Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một tetrapeptit X thu được 31,4 gam hỗn hợp amino axit. Phân tử
khối của X là:
A. 242. B. 260. C. 314. D. Kết quả khác.
ĐẠI CƯƠNG POLIME
Câu 208 Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liết kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 209 Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.
B. Monome là một mắc xích trong phân tử polime.
C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắc xích của polime.
D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.
Câu 210 Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp?
A. Hai hay nhiều loại monome kết hợp lại thành polime.
B. Các monome giống nhau kết hợp lại thành polime.
C. Các monome có các nhóm chức kết hợp với nhau.
D. Một monome tạo thành nhiều loại hợp chất khác nhau.
Câu 211 Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen
B. Polisaccarit
C. Xenlulozơ
D. Policaproamit (nilon-6)
Câu 212 Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
Trang 16/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
A. Poli( vinyl clorua)
B. Polistiren
C. Xenlulozơ
D. Policaproamit (nilon-6)
Câu 213 Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE là
A. 30000 B. 15000 C. 7500 D. 3750
Câu 214 Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?
A. CH
3
-CH=O
B. CH
3
CH
2
Cl
C. CH
3
-CH=CH
2
D. HO-CH
2
-CH
2
-CHO
Câu 215 Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?
A. Butađien
B. Isopren
C. Buta-1,3- đien
D. Buten
Câu 216 Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y →cao su buna. X,Y lần lượt là
A. buta-1,3- đien ; ancol etylic
B. ancol etylic; buta-1,3- đien
C. axetilen; buta-1,3- đien
D. ancol etylic; axetilen
Câu 217 Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất.
B. Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng.
C. Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử
dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
D. Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu
sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
Câu 218 Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
A. CHCl = CHCl
B.CH
2
=CCl
2
C. CH
2
=CHCl
D. CCl
2
=CCl
2
Câu 219 Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên
B. Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C. Capron, nilon-6, PE
D. Xenlulozơ, PE, capron
Câu 220 Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. đồng trùng hợp
D. đồng trùng ngưng
Câu 221 Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?
A. Etylen và terephtalat
B. Axit terephtalat và etylen glicol
C. Etylen glicol và axit axetic
D. Axit terephtalat và etylen
Câu 222 Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và cuối
cùng thành monome ban đầu, gọi là phản ứng
A. trùng hợp
B. đồng trùng hợp
C. giải trùng hợp
D. polime hóa
Câu 223 Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tinh bột
B. Isopren
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Xenlulozơ
Câu 224 Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. poli(vinylclorua)
B. Amilopectin
C. Polietilen
D. poli(metyl metacrylat)
Câu 225 Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạng
A. mạch thẳng
B. mạch phân nhánh
C. mạng không gian
D. mạng phân tử
Câu 226 Tìm phát biểu sai:
A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân
tử khác nhau
C. Một số polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: teflon
Trang 17/18
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN HỮU CƠ
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi mềm dai.Những polime có cấu trúc mạng
không gian thường có tính bền cơ học cao chịu được ma sát va chạm
Câu 227 Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro?
A. Poli propen
B. Cao su buna
C. poli(vinylclorua)
D. nilon-6,6
Câu 228 Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. nilon-6,6; tơ lapsan ; nilon-6
B. cao su ;nilon-6,6 ; tơ nitron
C. tơ axetat ; nilon -6,6
D. poli(phenolphomandehit) ;thủy tinh plexiglas
Câu 229 polime nào cho phản ứng thủy phân trong dd bazo?
A. PE
B. cao su isopren
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Poli (vinyl axetat)
Câu 230 Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
B. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
C. phải có nhóm -OH
D. phải có nhóm -NH
2
Câu 231 Tìm phát biểu sai:
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên
B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo
C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp
D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp
Câu 232 Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu 233 Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu điện…
A. Cao su thiên nhiên
B. Thủy tinh hữu cơ
C. poli(vinylclorua)
D. polietylen
Câu 234 polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. Tơ capron
B. poli(phenolphomandehit)
C. Xenlulozo trinitrat
D. nilon-6,6
Câu 235 polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:
A. cao su clopren
B. Cao su thiên nhiên
C. Cao su buna
D. Cao su buna-S
Câu 236 Nilon-6,6 là
A. hexacloxiclohexan
B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđi amin
C. poliamit của axit aminocaproic
D. poli este của axit ađipic và etylenglicol
Trang 18/18