Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bộ hình minh họa cho môn Thể dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (927.74 KB, 24 trang )

§H§N
§HXL
GV
        
       
       
       
§HK§
GV
     
     
     
     
GV
        
       
       
       
- ĐH thả lỏng 4 hàng ngang sole.
 GV
       
       
       
       
- GV chia nhóm cho HS tự luyện tập.
       
       
 GV
       
       


 GV
       
       
       
       
ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.
 GV
        
       


- GV n n xột v sa k thut ng tỏc sai.
Đội hình kiểm tra bài cũ.
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx

x
- GV nhận xét đánh giá, cho điểm



GV








GV




Nhảy CAO
Học giai đoạn chạy đà.
- Các bớc đà đợc chia làm 2 phần: Một số bớc đà đầu và ba bớc cuối.
- Ba bớc đà cuối có độ dài khác nhau: Bớc thứ hai dài nhất và bớc thứ ba ngắn nhất trong ba
bớc.
Cả lớp
ngồi
xuống
- Học kỹ thuật trên không và tiếp đệm nhảy cao kiểu Bớc qua.
- Giai đoạn trên không.
- Giai đoạn tiếp đất.
+ Chân lăng tiếp đất trớc, sau đó đến chân giậm nhảy. Khi chân bắt đầu chạm đất, cần chùng
chân để giảm chấn động.
+ Khi tiếp đệm vẫn cần chú ý động tác của tay và thân trên khéo để không chạm xà.

Đội hình TL chạy đà - giậm
nhảy - trên không

GV tổ chức cho hs tập luyện
Gv quan sát sửa sai
GV nhõn xột v cho im. Chy _ gim nhy u chm vt trờn cao

• Chạy đà _ giậm nhảy vượt chướng ngại vất.


GV quan sát sủa kt sai cho HS.

 
x x
x x
x x
GV
     
     
     
     
Đội hình học chạy đà.

- Chạy đà chính diện qua xà và tiếp đệm bằng chân giậm nhảy còn chân lăng co.

Đội hình TL chạy đà - giậm nhảy

- GV hớng dẫn học sinh cách chạy đà và đặt chân vào điểm giậm nhảy. Chú ý quan sát sửa
sai cho HS.



Chia HS thành 4 tổ tập luyện ,
GV quan sát vừ sửa sai cho từng nhóm
+ Giai đoạn chạy đà:
Điểm giậm
nhảy và
hớng
chạy đà
Giai đoạn chạy đà và chuẩn bị đặt chân giậm nhảy

Cho HS hoàn chỉnh giai đoạn chạy đà
Cách đo đà 2 bớc đi thờng =1 bớc chạy đà.
Chạy đà từ 7-9 bớc chạy đà
+ Chạy đà 1 bớc giậm nhảy đá lăng.
+ Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà.
+ Giai đoạn:
đặt chân giậm nhảy và giậm nhảy
- Cho HS Chạy đà từ 7-9 bớc chạy đà phối hợp chạy đà đạt chân giậm và thực hiện động tác
giậm nhảy
2. Bảng điểm.
Yêu cầu kỹ thuật
Thành tích
(m)
Điểm
Nam Nữ
Thực hiện đúng kỹ
thuật nhảy cao
1.25 1.15 10
1.20 1.10 9
Thực hiện đúng
KT giai đoạn chạy
1.15 1.05 8
1.10 1.00 7
Thực hiện đúng
KT giai đoạn chạy
1.05 0.95 6
1.00 0.90 5
KT có nhiều sai sót <0.95 <0.80 4
Chạy ngắn
Cho HS ôn một số động tác bổ trợ

- XP thấp - Chạy nhanh 40m
- XP thấp - Chạy nhanh 50m
- XP thấp - Chạy nhanh 60m
- H 4 hng dc_ GV iu khin.




GV









     
 GV
    
    
    
    
 Gv
- Tỉ chøc kiĨm tra theo nhãm, mçi nhãm 2HS, mỗi HS được kiểm tra 1 lần, có thể cho kỉêm tra lần 2
nhưng điểm kiểm tra lân 2 khơng vượt q điểm 8.
       
     
     

     

 GV
dích
- Yêu cầu HS nghiêm túc, thực hiện đúng nội dung của giờ kiểm tra.
Ch¹y bỊn
- GV chó ý quan s¸t sưa sai cho HS. x x x x x
S©n trêng
. Nội dung kiểm tra chạy bền
- Nam: 400m.
- Nữ : 200m
2. Bảng điểm.
Theo tiêu chuẩn RLTT Điểm
Chạy đạt thành tích mức Giỏi 9 - 10
Chạy đạt thành tích mức Khá 7 - 8
Chạy hết cự ly quy định nhng
thời gian không đạt.
5 - 6
Chạy hết cự ly quy định. 3 - 4
Đá cầu
Tõng cu bng ựi.

Tõng cu bng mu bn chõn.

Chuuyền cầu bằng mu bàn chân.

Đỡ cầu bằng ngực

Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân.
Phỏt cu cao chõn chớnh din bng mu bn chõn


ỏ cu cao chõn nghiờng mỡnh bng mu bn chõn.

. Nội dung kiểm tra
- Kỹ thuật chuyền cầu qua lại có sử dụng kỹ thuật đá cầu đã học.
- Thực hiện đá cầu qua lại 10 quả.
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Loại A: HS thực hiện đúng cả kỹ thuật di chuyển và kỹ thuật đá cầu
- Loại B: Kỹ thuật đá cầu tốt nhng di chuyển cha hợp lý.
- Loại C: Kỹ thuật di chuyển tạm đợc nhng kỹ thuật đá cầu có sai sót.
- Loại D Còn sai sót trong các bớc di chuyển hoặc ở cả kỹ thuật đá cầu.
- Loại E : Sai sót nhiều cả trong di chuyển và kỹ thuật đá cầu
3. Bảng điểm.
Số quả A B C D E
9 - 10 10 9 8 7 6
7 - 8 9 8 7 6 5
5 - 6 8 7 6 5 4
3 - 4 7 6 5 4 3
1 -2 6 5 4 3 2
Cầu lông
a)Luyện tập các kỹ thuật.
Kỹ thuật di chuyển đơn bớc tiến - lùi kết hợp với kỹ thuật đánh cầu thấp tay, trái tay.
b) Học kỹ thuật di chuyển đa bớc.
- Di chuyển ngang.

D/c ngang bớc đệm D/c ngang bớc chéo
- Di chuyển lên 2 góc gần lới.
- Di chuyển về 2 góc cuối sân.
c) Các kỹ thuật di chuyển.
- Di chuyển đơn bớc tiến:

Tiến phải Tiến trái
- Di chuyển đơn bớc lùi.
Lùi phải Lùi trái
- Cách cầm vợt, cầm cầu và các t thế chuẩn bị cơ bản.
- Cách cầm vợt:
- Cách cầm cầu: Có 2 cách cầm cầu.
Cầm vào cánh cầu Cầm vào thân cầu
- T thế chuẩn bị :

TTCB 1 TTCB 2
* Chú ý:
+ TTCB 1 thờng đợc sử dụng trong tập luyện hoặc khi phòng thủ trong thi đấu
+ TTCB 2 thờng đợc sử dụng trong thi đấu cầu lông, khi chuẩn bị đỡ phát cầu hoặc khi sử
dụng các kỹ thuật đánh cầu cao tay.
- Học kỹ thuật phát cầu mặt vợt phải.
- Kỹ thuật phát cao - sâu.
- Kỹ thuật phát cầu thấp gần lới.
Chú ý:
- Kỹ thuật phát cầu cao sâu thờng đợc sử dụng trong thi đấu đơn.
- Kỹ thuật phát cầu thấp gần thờng sử dụng trong thi đấu đôi.
- Học kỹ thuật phát cầu mặt vợt trái.
d) Kỹ thuật đánh cầu thấp tay.
- Đánh cầu thấp thuận tay.
- Đánh cầu thấp trái tay.
Học kỹ thuật đánh cầu phải cao tay.
Kỹ thuật này sử dụng chủ
yếu lực của cẳng tay và cổ
tay để đánh cầu. Quá trình
đánh cầu trọng tâm đợc
chuyển từ chân sau ra trớc.

Điểm tiếp xúc giữa cầu và
vợt chếch trên cao sang phía
bên phải, cách trên đầu khoảng 1m. Sau khi vợt tiếp xúc với cầu cần có động tác dừng tay và
cổ tay trên không, rồi nhanh chóng trở về TTCB cơ bản để đánh pha cầu tiếp theo
Đội hình tập cầu lông
x x x x x x x
12 - 15m
x x x x x x x

x x x x x x x
12 - 15m
x x x x x x x
- GV chú ý quan sát sửa sai cho hs
-
x x
Đội hình đấu tập

Hai HS cùng vào sân kiểm tr
Nội dung kiểm tra
- Kỹ thuật đánh cầu thấp tay kết hợp với các kỹ thuật di chuyển đã học.
- Thực hiện đánh cầu qua lại 10 quả.
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Loại A: HS thực hiện đúng cả kỹ thuật di chuyển và kỹ thuật đánh cầu thấp tay.
- Loại B: Kỹ thuật đánh cầu thấp tay tốt nhng di chuyển cha hợp lý.
- Loại C: Kỹ thuật di chuyển tạm đợc nhng kỹ thuật đánh cầu có sai sót.
- Loại D Còn sai sót trong các bớc di chuyển hoặc ở cả kỹ thuật đánh cầu thấp tay.
- Loại E : Sai sót nhiều cả trong di chuyển và kỹ thuật đánh cầu thấp tay.
3. Bảng điểm.
Số quả A B C D E
9 - 10 10 9 8 7 6

7 - 8 9 8 7 6 5
5 - 6 8 7 6 5 4
3 - 4 7 6 5 4 3
1 -2 6 5 4 3 2
nhảy xa

GV




- GV quan sỏt sa k thut sai cho HS.
. Nội dung kiểm tra
- Kiểm tra Nhảy bớc bộ trên không
2. Bảng điểm.
Yêu cầu kỹ thuật Điểm
Cả 2 lần nhảy đều đúng động tác
và đạt thành tích mức Giỏi
9 - 10
Trong 2 lần nhảy có một lần
nhảy chỉ tơng đối đúng và thành
tích đạt mức Khá
7 - 8
Cả 2 lần nhảy chỉ thực hiện đợc
động tác tơng đối đúng và thành
tích đạt mức Đạt
5 - 6
Cả 2 lần nhảy đều không thực
hiện đợc động tác.
3 - 4

TRò chơi
Chạy tiếp sức cõng bạn

- HS tập theo tiếng còi.
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x

Trò chơi:
- Ngời thừa thứ ba
- Kéo co.
- Sau 10 - 12 hai nhóm đổi vị trí tập luyện


Đội hình chơi Kéo co


trũ chi ziczac
2. Thể dục: Học từ đông tác 1-10
Nữ
x x
x x
x
x
x x x x
x
x
Nam
3. Chạy bền

Cho HS chạy trên địa hình tự nhiên.
Chuột rút
Nguyên nhân: khở động không kỹ, cơ co quá mức không duổi ra đợc, chuột thờng xuất hiện ở
cơ sau cẳng chân, bàn chân, cơ bong.
Khắc phục: Cần khởi động thật kỹ, không nên nghĩ giữa quảng quá lâu, khi chuột rút cần
xoa bóp.
Nữ Học từ đông tác 11-18
Nam Học từ đông tác 11-19
2. Thể dục: Ôn bài thể dục
N÷ tõ ®éng t¸c 1-18
Nam tõ ®éng t¸c 1-19
Häc ®éng t¸c míi:
N÷ tõ ®éng t¸c 19-25
Nam tõ ®éng t¸c 20-26
Häc ®éng t¸c míi:
N÷ tõ ®éng t¸c 26-29
Nam tõ ®éng t¸c 27-36
Häc ®éng t¸c míi:
N÷ tõ ®éng t¸c 30-34
Nam tõ ®éng t¸c 37- 40
Häc ®éng t¸c míi:
N÷ tõ ®éng t¸c 35-39
Nam tõ ®éng t¸c 41-45
Häc ®éng t¸c míi:
N÷ tõ ®éng t¸c 40-45
Học : Kỹ thuật xuất phát thấp
- Xuất phát thấp chạy lao
Giai
đoạn
chạy

lao
- Xuất phát thấp chạy lao- chạy giữa quảng
Giai
đoạn
Giữa
Quảng
Một số hớng dẫn luyện tập sức bền (tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nhằm giúp HS nắm một số hiểu biết đúng dắn về luyện tập sức bền .
- Giúp HS nắm bắt một số nguyên tắc, phơng pháp đơn giản để luyện tập sức bền.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Sân TD trờng (có thể trong phòng học)
III. Tiến trình lên lớp:
A.Phần chuẩn bị
1. Nhận lớp:
- Kiểm diện
- Phổ biến nội dung buổi học
2. ổ n định tổ chức:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Cho HS hát tập thể.
Lớp trởng tập trung 4 hàng ngang cự li
hẹp
+ Lớp trởng báo cáo số lợng.
+ Giáo viên phổ biến ND buổi học
- Triển khai cự ly hẹp cánh tay và cho học
sinh ngồi xuống
B.Phần cơ bản
2.Một số nguyên tắc, ph ơng pháp và hình
thức tập luyện.
a. Một số nguyên tắc.

- Tập phù hợp với sức khoẻ của mỗi
ngơì. Tuỳ theo lứa tuổi, giới tính và sức
khoẻ của mỗi ngời mà tập luyện cho
vừa sức. Sức bền chỉ có đợc khii tập
luyện, hoạt động liên tục trong một
khoảng thời gian và cờng độ ở mức
nhất định.
-Tập từ nhẹ đến nặng Những buổi tập
đầu tiên cần chạy nhẹ nhanhg với tốc
độ chem. Khoảng 2-3 phút sau mỗi
buổi tập khi cơ thể đã quen có thể nâng
dần tong chỉ tiêu.
- Tập thờng xuyên hằng ngày hoặc 3-4
lần/ tuần một cách kiên trì, không
nóng vội.
- Trong một giờ học sức bền phải học
sau các nội dung khác và bố trí ở cuối
phần cơ bản.
Tập chạy xong không dừng lại đột ngột
và cần thực hiện các động tác hồi tỉnh
trong vài phút
Vì sao phải thực hiện theo phơng pháp .
Tập sức bền nh thế nào là phù hợp?
Vì sao phải tập từ nặng đến nhẹ, từ đơn
giản đến phức tạp
HS thảo luận và trả lời
Vì sao phải tập thờng xuyên và liên tục
HS thảo luận và trả lời
Vì sao khi chạy xong không dừng lại đột
ngột mà phải chạy chchaa hoặc đi bộ thả

lỏnthoi.
HS thảo luận và trả lời
- Song song với tập chạy và rèn luyện
kỹ thuật bớc chạy, cách thở trong khi
chạy, cách chạy vợt qua một số chớng
ngại vật trên đờng chạy và thwcj hiện
các động tác hồi tỉnh sau khi chạy
b. Một số hình thức và tập luyện
đơn giản.
- Tập sức bền bằng trò chơi vận động
hoặc tập một số bài tập nh nhảy dây
bền, tâng cầu tối đa, tập chạy phối hợp
với thở, chạy vợt chớng ngại vật. để
tập luyện các vợt một số chớng ngại
vật thờng gặp trên đờng chạy tự nhiên
- Tập sức bền bằng đi bộ hoặc chạy
trên địa hình tự nhiên theo nhóm sức
khoẻ.
- Tập sức bền bằng các môn có tác
dụng rèn luyện sức bền nh đi bộ thể
thao, chạy cự ly TB, dài .
- Có thể tập cá nhân hoặc theo nhóm,
Vì sao phải tập thở
HS thảo luận và trả lời
GV phát vấn
HS lắng nghe và nghi chép
tại chổ hoặc di chuyển theo vòng số 8
khi đi bộ, chạy. Thời gian tập luyện
thích hợp vào sáng sơm hoặc chiều tối
trớc khi ăn cơm

Hình thức tập luyện rất phong phú, ph-
ơng pháp tập luyện đơn giant, nếu có ý
thức giữ gìn và nâng cao sức khoẻ ai
cũng có tự tập đợc. điểm khó là cần
tập thờng xuyên, kiên trì theo sức
khoẻ của mình
C. Phần kết thúc
* Cũng cố
- Giáo viên hệ thống lại kiến thức đã
học.
- Cho HS trả lời các câu hỏi:
Vì sao phải tập từ nặng đến nhẹ
Vì sao phải tập thờng xuyên và liên tục
Vì sao khi chạy xong không dừng lại đột
ngột mà phải chạy chậm hoặc đi bộ thả lõng
Ví sao phải tập thở
* Xuống lớp
- Giáo viên làm thủ tục xuống lớp
- Giáo viên đặt một số câu hỏi và gọi HS
trả lời:
kiểm tra bài thể dục phát triển chung
I. Mục đích, yêu cầu:
- Kiểm tra quá trình học tập và rèn luyện kỹ năng thông qua bài thể dục
- Qua đó để đánh giá phân lọai HS
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Sân TD trờng, Còi, Bàn ghế GV
III. Tiến trình lên lớp:
Nội dung
Định l-
ợng

Phơng pháp
A.Phần chuẩn bị
1. Nhận lớp:
- Kiểm diện
- Phổ biến nội dung buổi kiểm tra
2. Khởi động:
- Khởi động chuyên môn:
10(P)
Mỗi
đ. tác
thực hiện
2 lần
8 nhịp
Lớp trởng tập trung 4 hàng ngang cự
li hẹp
+ Lớp trởng báo cáo số lợng.
+ Giáo viên phổ biến ND k.tra
- Triển khai cự ly rộng 1 dang tay
- HS tự khởi động và ôn lại bài TD
B.Phần cơ bản
1. Kiểm tra Thang điểm:
10-9
Thuộc và thực hiện đúng, đẹp các
động tác trong bài
8-7
Thuộc cả bài , có 2-5 động tác sai sót
nhỏ
6-5
Có 5-9 động tác thục hiện sai
3-4

Có dới 15 động tác thực hiện sai
30(P)
Mỗi
HS
kiểm
tra
1 lần
C.Phần kết thúc
1.Thả lõng:- Cho HS rủ nhẹ tay, chân,
hít thở sâu.
2. Xuống lớp:
- Giáo viên: Nhận xét đánh giá kết quả
buổi kiểm tra, và đánh giá nội dung học.
- Thông báo kết quả cho HS
3(P)
2(P)
- Cho giáo viên hớng dẫn cho HS thả
lõng
IV. Kết quả giảng dạy:
Lớp TSHS
9-10 7-8 5-6 3-4 1-2
SL % SL % SL % SL % SL %
9A
9B
9C
9D
9E
9G
Cộng

×