`
`
thùc hiÖn
thùc hiÖn
:
:
®inh thÞ thu b×nh
®inh thÞ thu b×nh
TR¦êng thcs liªn hång
TR¦êng thcs liªn hång
ọ ộ bµiơcña ChÝnh H÷u
ừ ! ượ ộ
" # $! %&'#()ơ ở ữ ạ ơ
*+,! # -.# %&'# /%&ọ ủ ộ ệ ờ ạ
'# +
0+,!1 2 - # 34/( 5($ /(ự ủ ọ ả ả ạ
6+ườ
+,!#! #$! /7 #2 - /7 # ủ ơ ừ ạ ộ ạ ơ ừ ư
$ # +ả ể ở ạ ơ ớ
8+- 9*/0/ 4ả +
KiÓm tra bµi cò
Ph¹m TiÕn DuËt
I. T×m hiÓu chung
I. T×m hiÓu chung
1T¸c gi¶
1T¸c gi¶
:,! -1' ườ
; / $ ơ ể
! -ơ ẻ ờ
< +ỹ
2.T¸c phÈm
2.T¸c phÈm
TiÕt 47. V¨n b¶n
Ph m Ti n Du t ( 1941)ạ ế ậ
-S¸ng t¸c n¨m1969, giai ®o¹n
¸c liÖt cña chiÕn tranh.
3. Đọc,giải thích từ khó
3. Đọc,giải thích từ khó
-Bếp Hoàng Cầm:
-Bếp Hoàng Cầm:
-Tiểu đội:
-Tiểu đội:
-Chông chênh:
-Chông chênh:
Đơn vị gồm 12 ng ời
Đơn vị gồm 12 ng ời
Đu đ a, không vững chắc, không yên ổn.
Đu đ a, không vững chắc, không yên ổn.
Là loại bếp dã chiến, mang tên đồng
chí Hoàng Cầm (1916-1996), quê ở thị
trấn Tam Đảo, huyện Tam Đảo, tỉnh
Vĩnh Phúc, nguyên là Tiểu đội trưởng
nuôi quân thuộc Đội điều trị 8 Sư đoàn
308, sáng tạo ra từ chiến dịch Hoà
Bình năm 1951.
Anh nuôi Hoàng Cầm
3. Đọc, giải thích từ khó
3. Đọc, giải thích từ khó
-Bếp Hoàng Cầm:
-Bếp Hoàng Cầm:
-Tiểu đội:
-Tiểu đội:
-Chông chênh:
-Chông chênh:
-Tự do, giọng điệu linh hoạt, ít vần, 4 câu một khổ.
-Tự do, giọng điệu linh hoạt, ít vần, 4 câu một khổ.
Đơn vị gồm 12 ng ời
Đơn vị gồm 12 ng ời
Đu đ a, không vững chắc, không
Đu đ a, không vững chắc, không
yên ổn.
yên ổn.
4. Thể thơ
4. Thể thơ
5. Nhan ®Ò bµi th¬
:=# "!/ % # ưở ư ỗ ừ ư
4 7 #%+ườ ọ ở ẻ ạ ộ ủ
:,! $ ( !$! ổ ậ ả ữ
-322+
:># $! ?-@A ữ ơ ơ
(/2# # / ệ ự ủ ả ả
-%7 - # 2- ơ ủ ệ ự ệ ờ
-#/- # #/ơ ủ ổ ẻ
"B +ả
:
+§äc - hiÓu v¨n b¶n :
ả ữ
:C
: ậ C
: ọ ệ ả
D 2- # -ả ệ ự ệ ủ ộ
#+
:Bót ph¸p t¶ thùc
TiÕt 47. V¨n b¶n
Ph m Ti n Du t ( 1941)ạ ế ậ
không có mui
thùng xe có xước
![]()
![]()
II. §äc hiÓu v¨n b¶n.
2. H×nh ¶nh nh÷ng chiÕn sÜ l¸i xe.
TiÕt 47. V¨n b¶n
Ph m Ti n Du t ( 1941)ạ ế ậ
:
ờ
ẳ
TiÕt 47. V¨n b¶n
Ph m Ti n Du t ( 1941)ạ ế ậ
II. Đọc hiểu văn bản.
2. Hình ảnh những ng ời lính lái xe.
Tiết 47. Văn bản
Ph m Ti n Du t ( 1941)
:
Nhịp thơ 2/2 Đàng hoàng, tự tin
-
Gió vào xoa mắt đắng
-
Con đ ờng, sao trời, cánh chim.
-
Có bụi bụi phun tóc trắng
-
ớt áo m a tuôn, m a xối
ừ thì có bụi/ ch a cần rửa
ừ thì ớt áo / ch a cần thay
C ời ha ha
->Hình ảnh những chiến sĩ lái xe trẻ trung, lạc
quan, yêu đời bất chấp mọi khó khăn gian khổ.
-> Hiện thực , lãng mạn
->Ngang tàng, lặp cấu trúc câu
Tiết 47. Văn bản
Ph m Ti n Du t ( 1941)
II. Đọc hiểu văn bản.
2. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe.
Tiết 47. Văn bản
Ph m Ti n Du t ( 1941)
Bắt tay nhau qua cửa kính vỡ rồi
Chung bát đũa nghĩa là gia đình đấy
Tình đồng đội thắm thiết.
Chỉ cần trong xe có
->Những chiến sĩ lái xe quân sự Tr ờng Sơn là những ng ời có
phẩm chất vô cùng cao đẹp mang tầm vóc thời đại: Dũng
cảm, bất chấp khó khăn gian khổ vì miền nam yêu dấu.
Hoán dụ, sức mạnh, ý chí - đấu vì sự nghiệp giải phóng
Miền nam thân yêu, vì sự nghiệp thống nhất đất n ớc.
một trái tim
Tiết 47. Văn bản
Ph m Ti n Du t ( 1941)
![]()
Em hãy chỉ ra đặc sắc nghệ thuật
trong khổ thơ cuối và cho biết tác
dụng của các biện pháp nghệ thuật
ấy?
0
123456789
10
20
30
40
5060
70
80
90100110120
Nghệ thuật:
Liệt kê: Không kính, không đèn, không có mui
Điệp từ: Không có
Đối lập: không Có
(kính, đèn, mui, thùng xe x ớc) > < Có trái tim
(Vật chất) (Tinh thần)
Hoán dụ, t ợng tr ng: Trái tim ng ời lính nồng nàn yêu n ớc, sôi trào
ý chí chiến đấu giải phóng miền Nam
Quyết tâm cao độ, niềm tin sắt đá, chiến đấu vì
miền Nam thân yêu
![]()
Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước
Mà lòng phơi phới dậy tương lai.
IIITổng kết:
Nội dung
Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Nghệ thuật
- Giọng điệu ngang
tàng.
- Đảo ngữ, điệp từ, nhân
hóa, hoán dụ
- Ngôn ngữ tự nhiên,
gần với khẩu ngữ.
-
Hình ảnh độc đáo: những
chiếc xe không kính.
-
Khắc họa hình ảnh những
chiến sĩ lái xe trên tuyến đ
ờng Tr ờng Sơn thời kì đánh
Mỹ với t thế hiên ngang, lạc
quan dũng cảm.
a.Giống nhau:
V ợt qua khó khăn
Tình đồng đội keo sơn gắn bó
ý chí chiến đấu và tinh thần lạc quan
.So sánh hình ảnh ng ời lính trong Bài thơ về tiểu đội
xe không kính với ng ời lính trong bài thơ Đồng chí
(Chính Hữu)
b. Khác nhau:
Đồng chí: Những ng ời nông dân mặc áo lính giản dị, chân
thành, chất phác.
Bài thơ về tiểu đội xe không kính: Những chiến sĩ trẻ hồn
nhiên, hóm hỉnh, t ơi tắn, trẻ trung
III. Luyện tập:
III. Luyện tập:
Häc thuéc lßng bµi th¬
Häc ghi nhí
So¹n bµi: Tæng kÕt tõ vùng
Xin chân
thành cảm ơn
!
Giờ HọC KếT THúC CHúC SứC KHOẻ
CáC THY Cễ Và ToàN THể CáC EM.