Tải bản đầy đủ (.pptx) (73 trang)

SLIDE bảo hiểm chương 3 bảo hiểm an sinh xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.08 KB, 73 trang )

CHƯƠNG 03:
BẢO HIỂM AN SINH XÃ HỘI
1
Phần 1:
Bảo hiểm
xã hội
2
NỘI DUNG:
I. Bản chất và đặc điểm của BHXH
II. Đối tượng, chức năng, vai trò của BHXH
III. Hệ thống các chế độ BHXH
IV. Quỹ BHXH
V. BHXH VN trong ĐK nền kinh tế thị trường
3
I- BẢN CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA BHXH
BHXH là s đ m b o thay th ự ả ả ế
ho c bù đ p m t ph n thu nh p ặ ắ ộ ầ ậ
đ i v i ng i lao đ ng khi h g p ố ớ ườ ộ ọ ặ
ph i nh ng bi n c làm gi m ả ữ ế ố ả
ho c m t kh năng lao đ ng, m t ặ ấ ả ộ ấ
vi c là m trên c s hình thành và ệ ơ ở
s d ng m t qu ti n t t p trung ử ụ ộ ỹ ề ệ ậ
nh m đ m b o đ i s ng cho ng i ằ ả ả ờ ố ườ
lao đ ng và gia đình h , góp ph n ộ ọ ầ
b o đ m an toàn xã h i.ả ả ộ
1.1 Bản chất của BHXH
4
NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA BẢN CHẤT BHXH
BHXH là nhu c u khách quan, đa ầ
d ng và ph c t p c a xã h i. Các bên ạ ứ ạ ủ ộ
tham gia quan h BHXHệ .


- Bên tham gia BHXH.
- Bên BHXH.
- Bên đ c BHXH.ượ
Bi n c làm gi m ho c m t kh năng ế ố ả ặ ấ ả
lao đ ng, m t vi c làm trong BHXH.ộ ấ ệ
- Nh ng r i ro ng u nhiên;ữ ủ ẫ
- Nh ng r i ro không hoàn toàn ng u ữ ủ ẫ
nhiên.
5

Đ ng th i nh ng y u t đó có ồ ờ ữ ế ố
th x y ra c trong và ngoài quá ể ả ả
trình lao đ ng.ộ

Ngu n qu BHXH: ồ ỹ
- Do các bên tham gia BHXH đóng
góp.
- S h tr t phí a Nhà n c.ự ỗ ợ ừ ướ
NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA BẢN CHẤT BHXH
6

Mục tiêu của BHXH
Nhằm thỏa mãn những nhu cầu thiết yếu của
người lao động trong trường hợp bị giảm hoặc
mất thu nhập, mất việc làm, như:
NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA BẢN CHẤT BHXH

Đ n bù nh ng kho n thu nh p b ề ữ ả ậ ị
m t đ đ m b o nhu c u sinh s ng ấ ể ả ả ầ ố
thi t y u c a ng i lao đ ng.ế ế ủ ườ ộ


Chăm sóc s c kh e và ch ng b nh ứ ỏ ố ệ
t t.ậ

Xây d ng đi u ki n s ng đáp ng ự ề ệ ố ứ
các nhu c u c a đ c bi t c a ầ ủ ặ ệ ủ
ng i già, ng i tàn t t và tr em.ườ ườ ậ ẻ
7
1.2. Đ c đi m c a BHXHặ ể ủ

BHXH là ho t đ ng chia s r i ro c a ạ ộ ẻ ủ ủ
c ng đ ng theo nguyê n t c “ộ ồ ắ s đông bù ố
s ítố ” và “ti t ki m chi tiêuế ệ ”;

BHXH th c thi chính sách xã h iự ộ , không
nh m m c đích kinh doanh;ằ ụ

BHXH là m t b ph n c a h th ng an ộ ộ ậ ủ ệ ố
sinh xã h i đ c th c hi n theo nguyên ộ ượ ự ệ
t c đóng góp;ắ

BHXH th c hi n phân ph i trên c s ự ệ ố ơ ở
m c đóng góp vào qu BHXH. ứ ỹ
8
II- Đ I T NG, CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ C A Ố ƯỢ Ứ Ủ
BHXH
2.1- Đ i t ng BHXH và đ i t ng tham gia BHXHố ượ ố ượ

Đ i t ng BHXHố ượ
Là thu nh p b gi m ho c m t ậ ị ả ặ ấ

c a ng i lao đ ng tham gia ủ ườ ộ
BHXH do h b gi m ho c m t ọ ị ả ặ ấ
kh năng lao đ ng, m t vi c làm.ả ộ ấ ệ

Đ i t ng tham gia BHXHố ượ

Ng i lao đ ng ườ ộ

Ng i s d ng lao đ ng. ườ ử ụ ộ
9
2.2- Ch c năng c a BHXHứ ủ

Thay th ho c bù đ p m t ph n thu ế ặ ắ ộ ầ
nh p cho ng i lao đ ng tham gia b o ậ ườ ộ ả
hi m khi:ể

H b gi m ho c m t thu nh p;ọ ị ả ặ ấ ậ

H m t kh năng lao đ ng ho c m t ọ ấ ả ộ ặ ấ
vi c làm.ệ

Phân ph i và phân ph i l i thu nh p ố ố ạ ậ
gi a nh ng ng i tham gia BHXH.ữ ữ ườ

Góp ph n kích thí ch ng i lao đ ng ầ ườ ộ
hăng hái lao đ ng s n xu t. ộ ả ấ

T o s g n bó l i ích gi a ng i lao ạ ự ắ ợ ữ ườ
đ ng và ng i s d ng lao đ ng, gi a ộ ườ ử ụ ộ ữ
ng i lao đ ng v i xh.ườ ộ ớ

10
3.3- Vai trò của BHXH

Đ i v i ng i lao đ ng: giúp kh c ph c ố ớ ườ ộ ắ ụ
nh ng khó khăn thông qua các kho n tr ữ ả ợ
c p BHXH.ấ

Đ i v i xã h i:ố ớ ộ

Góp ph n ph c h i năng l c làm vi c, ầ ụ ồ ự ệ
kh năng sáng t o c a s c lao đ ng; nâng ả ạ ủ ứ ộ
cao năng su t lao đ ng xã h i.ấ ộ ộ

Gián ti p làm tăng s tiê u dùng cho xã ế ự
h i; đ ng th i b o đ m an ninh qu c gia. ộ ồ ờ ả ả ố


Tác đ ng t i h th ng tài chính thông ộ ớ ệ ố
qua ho t đ ng đ u t , b o t n và phát ạ ộ ầ ư ả ồ
tri n qu BHXH.ể ỹ

Góp ph n th c hi n công b ng xã h i. ầ ự ệ ằ ộ
11
III- HỆ THỐNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH
Là m t h th ng các quy ộ ệ ố
đ nh đ c pháp lu t hóa v ị ượ ậ ề
đ i t ng h ng, nghĩa v và ố ượ ưở ụ
m c đóng góp cho t ng ứ ừ
tr ng h p BHXH c th . ườ ợ ụ ể
3.1- Khái niệm

Ch đ BHXH th ng đ c bi u hiên ế ộ ườ ượ ể
d i d ng các văn b n pháp lu t và ướ ạ ả ậ
d i lu t, các thông t đi u l .ướ ậ ư ề ệ
12
3.2- H th ng các ch đ BHXHệ ố ế ộ
Theo khuy n ngh c a T ch c lao đ ng ế ị ủ ổ ứ ộ
qu c t (ILO) h th ng các ch đ ố ế ệ ố ế ộ
BHXH bao g m:ồ
1. Chăm sóc y t ế
2. Tr c p m đauợ ấ ố
3. Tr c p th t nghi pợ ấ ấ ệ
4. Tr c p tu i già ợ ấ ổ
5. Tr c p tai n n lao đ ng và b nh ợ ấ ạ ộ ệ
ngh nghi pề ệ
6. Tr c p gia đ ình. ợ ấ
13
3.2- H th ng các ch đ BHXHệ ố ế ộ
7. Tr c p sinh đợ ấ ẻ
8. Tr c p khi tàn ph ợ ấ ế
9. Tr c p cho ng i còn s ngợ ấ ườ ố
(Tr c p m t ng i nuôi ợ ấ ấ ườ
d ng)ưỡ
Tùy đi u ki n kinh t xã h i mà m i ề ệ ế ộ ỗ
n c th c hi n khuy n ngh đó m c đ ướ ự ệ ế ị ở ứ ộ
khác nhau. Nh ng ít nh t ph i th c ư ấ ả ự
hi n đ c 3 ch đ . Trong đó, ít nh t ệ ượ ế ộ ấ
ph i có m t trong năm ch đ : (3), (4), ả ộ ế ộ
(5), (8), (9)
14
IV. QUỸ BHXH

4.1- Khái niệm
Qu BHXH là qu tài chính đ c l p, ỹ ỹ ộ ậ
t p trung n m ngoài ngân sách nhà ậ ằ
n c. Qu có m c đích và ch th ướ ỹ ụ ủ ể
riê ng. M c đích t o l p qu BHXH là ụ ạ ậ ỹ
dùng đ chi tr cho ng i lao đ ng, ể ả ườ ộ
giúp h n đình cu c s ng khi g p ọ ổ ộ ố ặ
các bi n c và r i ro. Ch th c a ế ố ủ ủ ể ủ
qu BHXH chính là nh ng ng i ỹ ữ ườ
tham gia đóng góp đ hì nh thành ể
nên qu , do đó có th bao g m c ỹ ể ồ ả
ng i lao đ ng, ng i s d ng lao ườ ộ ườ ử ụ
đ ng và Nhà n c.ộ ướ
15
4.2- Nguồn hình thành quỹ BHXH
Qu BHXH đ c hình thành t nh ng ỹ ượ ừ ữ
ngu n sau:ồ

Ng i s d ng lao đ ng đóng ườ ử ụ ộ
góp;

Ng i lao đ ng đóng góp;ườ ộ

Nhà n c đóng và h tr thêm;ướ ỗ ợ

Các ngu n khác.ồ
16
VD: T l đóng góp c a các bên cho qu BHXH c a m t s ỷ ệ ủ ỹ ủ ộ ố
n c. ướ
Doanh nghiệp

(% so với quỹ
lương)
Người lao động
(% so với tiền
lương)
Nhà nước
Malaixia 12,75 9,5 Chi toàn bộ chế độ
ốm đau, thai sản
Nhật 26,30 25,0 48.7
Indonexia 6,50 3,0 Bù thiếu
Pháp 19,68 11,82 Bù thiếu
CHLB
Đức
16,3 – 22,6 14,8 – 18,8 Bù thiếu
4.2- Nguồn hình thành quỹ BHXH
17
4.2- Nguồn hình thành quỹ BHXH
M c đóng góp BHXH th c ch t là phí ứ ự ấ
BHXH.
Khi xác đ nh m c phí BHXH ph i đ m ị ứ ả ả
b o các nguyên t c: ả ắ

Cân b ng thu chi.ằ

L y s đông bù s ít. ấ ố ố

Có d phòng.ự
Công th c bi u di n cân đ i qu b o ứ ễ ễ ố ỹ ả
hi m:ể
Tổng

thu
+
Tổng
tiền
sinh lời
=
T ng ổ
chi tr ả
ch đ ế ộ
BHXH
+
Tổng chi phí
quản lý và các
khoản chi khác
+
Quỹ
dự
phòng
18
4.2- Nguồn hình thành quỹ BHXH
Phí BHXH đ c xác đ nh theo ượ ị
công th c:ứ
P = f1 + f2 + f3
Trong đ ó:
P: Phí BHXH
f1: Phí thu n túy tr c p BHXHầ ợ ấ
f2: Phí d phòngự
f3: Phí qu n lýả
19
4.3- Sử dụng quỹ BHXH

Qu BHXH đ c s d ng ch ỹ ượ ử ụ ủ
y u đ chi tr cho các m c đích ế ể ả ụ
sau đây:

Chi tr c p cho các ch đ ợ ấ ế ộ
BHXH

Chi phí cho s nghi p qu n lý ự ệ ả
BHXH.

Chi đ u t tăng tr ng qu ầ ư ưở ỹ
BHXH.
20
V- BHXH VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN KINH
TẾ THỊ TRƯỜNG

Năm 1946 c a n c VN, Chính ph đã ủ ướ ủ
ban hành m t lo t s c l nh quy đ nh v ộ ạ ắ ệ ị ề
các ch đ tr c p m đau, tai n n, h u ế ộ ợ ấ ố ạ ư
trí cho công nhân viên ch c Nhà n c. ứ ướ

Năm 1962, BHXH VN chính th c đ c ứ ượ
hình thành, phát tri n và là m t b ph n ể ộ ộ ậ
c a NSNN. ủ
5.1- S l c quá trình ra đ i và phát tri n ơ ượ ờ ể
c a BHXH Vi t Nam ủ ệ
21
Năm 1995, v i Ngh đ nh 19/NĐ- CP: ớ ị ị
- BHXH VN tách ra kh i NSNN, áp ỏ
d ng chung cho ng i lao đ ng thu c ụ ườ ộ ộ

m i thành ph n kinh t ; ọ ầ ế
- Qu BHYT đ c thành l p.ỹ ượ ậ
Năm 2002, theo Ngh đ nh s 100/2002/QĐ-ị ị ố
CP ngà y 6/12/2002 c a Chính ph , BHYT ủ ủ
VN chuy n sang BHXH VN và đ c th ng ể ượ ố
nh t qu n lý trong h th ng BHXH Vi t ấ ả ệ ố ệ
Nam
5.1- S l c quá trình ra đ i ơ ượ ờ
và phát tri n c a BHXH Vi t Nam ể ủ ệ
22
5.1- S l c quá trình ra đ i ơ ượ ờ
và phát tri n c a BHXH Vi t Nam ể ủ ệ

BHXH VN là c quan s nghi p thu c ơ ự ệ ộ
Chính ph , có ch c năng th c hi n ủ ứ ự ệ
chính sách, ch đ BHXH, BHYT (g i ế ộ ọ
chung là BHXH) và qu n lý qu ả ỹ
BHXH.

Hi n nay, BHXH VN đ m b o 6 ch đ ệ ả ả ế ộ
ch y u, nh m h tr m t ph n thu ủ ế ằ ỗ ợ ộ ầ
nh p cho ng i lao đ ng trong khi ậ ườ ộ
đang làm vi c, khi v h u và c khi b ệ ề ư ả ị
ch t.ế
23
5.2- Đ i t ng tham gia BHXH Vi t Namố ượ ệ
5.2.1- Đ i t ng tham gia các ch đ BHXH b t bu cố ượ ế ộ ắ ộ
+ Ng i lao đ ng làm vi c theo h p ườ ộ ệ ợ
đ ng có th i h n t đ 3 tháng tr ồ ờ ạ ừ ủ ở
lên và h p đ ng không xác đ nh th i ợ ồ ị ờ

h n trong các doanh nghi p, c ạ ệ ơ
quan, t ch cổ ứ
+ Cán b , công ch c, viên ch c theo ộ ứ ứ
pháp l nh cán b công ch c.ệ ộ ứ
+ Ng i lao đ ng, xã viên làm vi c ườ ộ ệ
và h ng ti n công theo h p đ ng ưở ề ợ ồ
lao đ ng t đ 3 thá ng tr lên trong ộ ừ ủ ở
các h p tác xã thành l p và ho t ợ ậ ạ
đ ng theo Lu t HTX.ộ ậ
24
5.2.1- Đ i t ng tham gia các ch đ BHXH b t bu cố ượ ế ộ ắ ộ

Ng i lao đ ng làm vi c và h ng ti n ườ ộ ệ ưở ề
l ng, ti n công theo h p đ ng lao đ ng t ươ ề ợ ồ ộ ừ
đ 3 tháng tr lên trong cá c DN nông- lâm ủ ở
- ng - diêm nghi p. ư ệ

Ng i lao đ ng đ c quy đ nh đi m (1), ườ ộ ượ ị ở ể
(3), (4) làm vi c theo h p đ ng có th i h n ệ ợ ồ ờ ạ
d i 3 tháng, khi h t h n h p đ ng v n ướ ế ạ ợ ồ ẫ
ti p t c làm vi c ho c ký h p đ ng lao ế ụ ệ ặ ợ ồ
đ ng m i. ộ ớ

Ng i lao đ ng quy đ nh t i t t c các ườ ộ ị ạ ấ ả
đi m trên đi h c, th c t p mà v n h ng ể ọ ự ậ ẫ ưở
ti n l ng ho c ti n công.ề ươ ặ ề
25

×