Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Hóa 9 - Tiết 56: Mối lên hệ rượu axít

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.25 KB, 12 trang )


MÔN HÓA HỌC 9

Kiểm tra bài cũ:
1. Chữa bài tập 5 trang 143- SGK.
2. - Viết công thức cấu tạo thu gọn của etilen; rượu etylic;
axit axetic.
- Viết phương trình phản ứng giữa axit axetic và rượu
etylic, ghi rõ điều kiện phản ứng.

I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
axit
Men
giấm
H
2
SO
4
,t
o
axit
axetic
etyl
axetat
rượu
etylic
etilen
Viết phương trình phản ứng minh họa:
CH
2
= CH


2
+ H
2
O
CH
3
–CH
2
–OH + O
2

CH
3
–COOH + C
2
H
5
–OH
Xúc tác
Men giấm
H
2
SO
4
đ, t
o
CH
3
–CH
2

–OH
CH
3
–COOH + H
2
O
CH
3
COOC
2
H
5 +
H
2
O
+ H
2
O
+ O
2
+ C
2
H
5
OH
Tiết 56
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC


+

C
2
H
5
O
H

H
2
S
O
4
đ

,
t
0
+
d
d
B
r
2
II. Bài tập
Bài 3(Tr 144 - SGK) Có ba chất hữu cơ có CTPT là C
2
H
4
,
C

2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O được kí hiệu ngẫu nhiên là A ,B ,C .Biết
rằng A và C tác dụng với Na; B ít tan trong nước ; C tác
dụng với Na
2
CO
3
. Hãy xác định CTPT và viết CTCT của A,
B ,C.
Đáp án
Chất C vừa tác
dụng với Na và Na
2
CO
3
=> C là axit có công thức phân tử
C
2
H
4
O
2

.
Chất A tác dụng với
Na => A phải có công thức phân tử C
2
H
6
O.
Chất B có công thức phân
tử C
2
H
4
. Vậy Công thức cấu tạo của:

A là CH
3
-CH
2
-OH
B là CH
2
=CH
2

C là CH
3
-COOH

Tiết 56
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC


? Viết phương trình phản ứng xảy ra ở bài tập 3/ 144

Bài 5( Tr 144- SGK)
Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có
axitsunfuric làm chất xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic .
a) Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen.
b) Nếu cho toàn bộ lượng rượu thu đươc ở trên phản ứng
với lượng dư axit axetic. Tính khối lượng etylaxetat thu
được. Biết hiệu suất phản ứng giữa rượu và axit đạt 80%.
Hướng dẫn:
a) Tìm số mol của etilen.
Viết phương trình hoá học
Tính số mol rượu theo phương trình
Tính khối lượng rượu theo phương trình( theo lí thuyết)
Tính hiệu suất phản ứng.

22,4
22,4
C
2
H
4

+ H
2
O C
2
H
5

-OH (1)

H
2
SO
4

Theo phương trinh hoá học (1)
n = n = 1 mol
C
2
H
4
C
2
H
5
OH
m = 1. 46 = 46 (g)

C
2
H
5
OH
Vì thực tế khối lượng rượu thu được là 13,8 g .
Nên hiệu suất phản ứng là :
H% = X 100 = 30 %
13,8
46

Bài làm
a) Phương trình hoá
học:
n = = 1mol
C
2
H
4
Số mol etilen

b) Số mol C
2
H
5
OH phản ứng là:
= = 0,3 (mol)
C
2
H
5
OH
n
C
2
H
5
OH
46
13,8
Phương trình hoá học:

CH
3
COOH + CH
3
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (2)

Theo phương trình hoá học (2)
n
este

= n = 0.3 (mol)
Khối lượng etylaxetat thu được theo (2) là:
m
etylaxetat
= 0,3 . 80= 24 (g)
Khối lượng etylaxetat thực tế thu được
m = 24. 80% = 19,2 (g)

H
2

SO
4
đặc, t
0

Tiết 56
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Bài 4( Tr- 144—SGK)
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm
44 gam CO
2
và 27 gam H
2
O
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với
hiđro là 23.

: :
12 1 16
C O
H
m m
m
2
2
12
CO
CO

m
x
M
2
2
2
H O
H O
m
x
M
Các buớc giải dạng tóan tìm CTPT của một hợp chất hữu

m
c
=
; m
H
=
m
o =
m
A
- (m
c
+ m
H
)
Đặt công thức tổng quát : C
x

H
y
O
z
Cách 1: Lập tỉ lệ: x : y : z = = a : b :
c
Thay x,y,z vào công thức tổng quát đưa về dạng (C
a
H
b
O
c)n.
Tính M
A
tìm n => công thức cần tìm
Cách 2: Tính M; số mol CO
2
; H
2
O; A cháy
Viết ptpư cháy của C
x
H
y
O
z

Tính theo phương
trình tìm x, y, z


Hớngdẫnvềnhà:
Làmbàitập1;2;SGK;46.1;46.2SBT.
TìmhiểubàiChấtbéo.Ônlạiquátrìnhtiêuhoávà
hấtthụlipitởmônsinhhọc8

Bai ca Ha Noi.wa v

×