1
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG VỐN
t t
c s d gii quy gii quy
u qu hong kinh doanh.
1.1. Khái niệm về vốn và hiệu quả sử dụng vốn
1.1.1. Khái niệm về vốn
Vt trong nhng yu t n cn xu trong
doanh nghii. Hong sn xut kinh doanh ch thc
hic khi doanh nghiu kin c i
ng. Trong nn kinh t th i vi mi doanh
nghip mun tin. Vu ki
n s i trong kinh doanh, doanh nghing v
m trang thit bi n c
ng ting sn xut kinh doanh.
Vc biu hi c n do doanh nghip qu
dng ti mt thm nhnh. Tin t u ca doanh nghip,
n. Tin ch ng tia v bi
vn phn xut kinh doanh vi mi.
Vốn là lượng giá trị ứng trước của toàn bộ tài sản mà doanh nghiệp
kiểm soát để phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm thu được lợi ích kinh
tế trong tương lai”. [3, Tr.8]
c s dng vn trong hoa doanh nghi
p, vic s dng ngun vc thc hin t
y sn xut tt, mang li li nhuc li nu vic s dng ngun vn
, bt c n xut kinh doanh ca doanh nghip.
u qu trong vic s dng ngun vn, doanh nghip phi d
n sau: s dng v dng vn
t kim nht, s dng vn m
2
u qu hiu qu rng th ng qua
ng.
1.1.2. Khái niệm hiệu quả sử dụng vốn
Hiu qu s dng vn ca doanh nghit ph ph
dng ngun vn ca doanh nghing sn xut kinh doanh
nhm mi tp nht. Hiu qu s dng vt vn
phc ti tt c u t c
p ch u qu s du t n
cu qu c hiu qu
p phi gii quy m bo tit kim, huy
m rng hong SXKD c
ra tron dng vn c
khoa hc v hiu qu s dng ngun vn kinh
doanh ca doanh nghip, cn phng h thng ch p, bao g
ch i phc sc sn
xut, suc sinh li ca tng yu t, tng loi vn (k c tng s
ra mt s gim khc phc mt
hn ch c ca vic s dng ngun vn, t
du qu n vn kinh doanh.
Vy, hiu qu s dng v u hin mt mt v hiu qu
mt ph ph dng v
hong sn xut kinh doanh nhm mi thi
1.1.3. Sự cần thiết phải phân tích hiệu quả sử dụng vốn
t hong kim li, li nhuu ca mi
doanh nghip trong nn kinh t th t ti li nhun t
nghip ph sn xut
dng vt b phn rt quan trnh kt qu u
qu sn xut kinh doanh.
quc
, hiu qu hong sn xut kinh doanh
m v ca h ch thc hi hoc giao.
u qu s dng voanh nghi
Thang Long University Library
3
ti. T khi chuy th c phi hch
c lp, t ch trong hon vm
bn vc phi n
hiu qu s dng vn. Mun vp ph
n s dng vc chng qun xut -
kinh doanh, kh cung
n (th v
nh tranh v
u qu s dng vn nh ng
qu dng tit kiu t ca sn xu t hiu qu
1.2. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp
n kinh doanh ca doanh nghin
ng, n c a doanh nghip.
V v
ng phc v cho hong sn xu ng phc v cho
hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip, bao gi vn bng tin, vn
vn phi TSLa doanh nghip.
Vo v n c
nh ht bn vn ti, thit
b truyn dn, thit b, dng c qun
chu sn phc quy li th v v m kinh doanh ca
doanh nghi
V vn doanh nghi
phiu doanh nghiu c
ng ch qu y t
Mi loi hn s dm thanh kho
ng rt ln thn ca vc
ri ro trong s dng vn kinh doanh ca doanh nghi
cho doanh nghi la chu qu.
4
1.2.1. Phân loại theo đặc điểm luân chuyển của vốn [4, Tr.2]
n ca vn kinh doanh, vn kinh doanh ca doanh
nghin c ng.
1.2.1.1. Vốn cố định của Doanh nghiệp
t b phn ca vn kinh doanh, vn c s tin
doanh nghip b ng sn xut
kinh doanh ca doanh nghin c u hin bng tin c
sn c nh trong doanh nghip.
m chu chuyn ca vn c nh:
Vn c u chu k hong sn xu
m ca n c c s du chu k sn xut kinh
doanh quynh.
Vn c nh dch chuyn dn tng phn phc
khng vi phu chu k sn xut kinh doanh,
i h n. Sau mi chu k sn xut kinh doanh,
phn v sn phm d i
git hn s d cc chuyn h sn
phn.
Nhn ca vn c i vic qun c nh
phi kt hp gia qu n vt cn
c nh ca doanh nghip.
n c nh ca doanh nghi li gian s
dng ca doanh nghii thng thi tt c
n c nh.
tr n c nh ca doanh nghip:
n v thi gian s dng t
n v : n phnh my
ph ln, m c th p v
ca tng thi k, hin t
Chc chc l vic s d.
Thang Long University Library
5
m cn c nh:
li gian s d lu
i gian s d
Tham gia trc tip hou chu k sn xut kinh doanh.
n c nh hn xut kinh doanh m
m song vn gi t ch
hng phi loi b.
n xut kinh n c nh b
d cc chuyn dch tng phn ph
c khu hao.
n c nh
u hin c
n c nh hn c t cht c th do
doanh nghip s dng cho hot b,
n vn ti, vt ki
n c n c t ch
, do doanh nghip qu dng sn xut
kinh doanh, cung cp dch v hop vn
n c ng kho n xut kinh
ng cho nhiu chu k n chi mua bng
u, bn quyn, quyn s d
Theo m dn c i:
n c n xut kinh doanh: Bao gn c
c s dng trong hong kinh doanh ca
doanh nghip.
n c i, s nghi
nhn c n xut do doanh nghip qu dng cho
i, s nghim bo an ninh, qu
n c nh bo qun, ct gi h.
6
n c nh theo m dng, t
m cn c nh.
ng kinh tn c
a, vt ki
t b: Bao g c thit b ng sn
xung l
n vn ti, truyn dn: Gn c n vn ti,
t b truyn d thn, ng d
Thit b, dng c qum tt c t b ng c t
ng qun tng kim tra chng sn ph
n phm: Bao gn c
i
t cho sn ph
ng ch i vp.
n c n c i
m ngh thu
dn c i: n c nh
n c n c
y m s dng hiu qu n c nh ca
doanh nghip, t u qu s dn c nh.
1.2.1.2. Vốn lưu động của doanh nghiệp
ti ng sn xu
doanh nghin ph ng,
u, vt li t
chu k sn xu t ch ca
c chuyn d mt l sn phm. Nhng
n vc g
tr c gng.
Thang Long University Library
7
p luc hi vn
ng r ng nhm ba
doanh nghip thc hi
trong mt l khi doanh nghip k kinh doanh.
n sau mt chu k
m ca vng:
Tu hin.
Dch chuy mt l sn phm mc to ra.
c thu h mt ln sau khi bn v
mn.
m ca ng m chu chuyn ca vng
ph dng. Mun qu dng hiu qu vng,
n thc hin tt hai bin
Trm ca quvng
n ca chu k sn xut kinh doanh.
Thc hii vng
h m bo s p c
i vng:
i va doanh nghi
c nhng nha
n xut kinh doanh.
i:
V tr sn xu phn thit nhm
thit lp b phn d tr v vn xum bo cung cp
vi vi doanh nghip sn xu i vi doanh nghii.
C th n v t lin v vt liu phng lc, vn
v n v ph , vn v dng c
n xu ph t khi doanh nghip t
n xun khi to ra sn phn sn phm d dang, v
8
m trong kho ch ,
vn bng tin vn hon th ch c
ngn hn v
th s n
c n ca t
c s n bin chm, vn
b u chp.
c hi
theo nhu hin, i:
Vn vn bng tin. D s h
hai loi: Vn ch s hn n. Dc chia
n sau: Ngun vu l, ngun vn t b sung, ngun v
t, ngun vn vn t vi phiu.
Ma vi
th
p hi
v dng. T nh trn
u qup vu kin c th ca doanh nghi
hp n
v mt cung ng va doanh nghip
vp, kh p ca th ng, k hng
vp mi lm thi v ca chng loi vp.
v mt sn xum k thu sn xut ca
doanh nghip, m phc tp ca sn phm ch t a chu k sn xut,
t chn xut.
v mc chn theo
h t c ch lu
doanh nghip.
Thang Long University Library
9
1.2.2. Nguồn hình thành vốn kinh doanh
Vn kinh nhng ngun nh
doanh nghip cn n la chng
vn, qu dng vt hiu qu cao. Mt trong nhi ph bin
nhn nht n v phi tr n vn ch s hu.
1.2.2.1. Nợ phải trả
N phi tr n, ti nh hoi
tr n tham gia qup. N phi
tr c tip tn nh ngn h
n.
Nợ ngắn hạn: n n n m
ngn ht th t v s cp thit chi trp thit nh
n phi nc. Th n vay, th n chim
dn phi tr ngn h
ngun vn n kh n h c g
ngun vn tm thi ca doanh nghip.
Nợ dài hạn: n n
g n, phi tr
1.2.2.2. Nguồn vốn chủ sở hữu
n vn thuc quyn s hu ca ch doanh nghip, bao gm v
u, vn b sung t li nhu li, vt, vn t qu
trin, qu d m ca ngun vi gian
i nhun chi tr nh, ph thu
i li nhun, ch s hc quy
hoa doanh nghip.
Tng n n vn ch s hc gn v
tn vt n. Ngun v
mua sm t n c t b ph ng
n thit cho hong sn xut kinh doanh.
10
1.3. Nội dung phân tích hiệu quả sử dụng vốn
1.3.1. Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán.
1.3.1.1. Hệ số số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
H s kh ngn h y kh
khon n ngn hn ca doanh nghip. N ngn hng khon n
p pht chu k kinh doanh.
V mt, nu ch 1 doanh nghi kh
khon n ngn hng hoc kh c li,
nu h s kh ngn hn < 1 doanh nghim bng
n n ngn hn. Tr s ca ch
ca doanh nghip.
1.3.1.2. Hệ số khả năng thanh toán nhanh.
Ch t v i cn ngn hn (sau khi loi tr
ph i tin chm nh n
ngn hn), doanh nghi n ngn h
Kh a doanh nghip ch cho bit m
khnh doanh nghi
n n n p t
s kh c th s t, v ng ti
n hi n n ngn hc
bi ngn hn h
Ch s kh c th c:
Thang Long University Library
11
1.3.2. Chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại doanh nghiệp
Hiu qu s dng v c bit ca ch s hu v
n tr doanh nghip. Trong nn kinh t hi
ngun lc mt hn hc s d
v s dng hiu qu ngun l ht.
1.3.2.1. Các chỉ tiêu phân tích chung
Hệ số quay vòng vốn ( S/A)
Ch y hiu sut s dng vn ca doanh nghin quay
s y doanh nghip s dng vn
hiu qu.
Sức sinh lời của tài sản (ROA)
Nu t s s
cho thy doanh nghi u qu u t s nh
nghi. M ng ph
tn ca doanh nghip. T s cho bit hiu qu qu d
to ra thu nhp ca doanh nghip.
T s li nhu n ph thu
ngh p ch s dng t s
p v c vi doanh nghi
t thi k.
1
T s nh by li nhun (c thu) chia
t ch doanh nghip, t s ng
i nhun sau thu ch n ng s dng li nhun
c thu i nhun sau thunh t
1
D liu t vi.wikipedia.org
12
Ch t c 100 trin s dn xu
tng li nhun sau thung t hong
kinh doanh ca doanh nghiu qu.
Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu (ROE)
c s quan trng nh s li nhun
ch s hu ( ROE). T s c thit k ng kh i
ng VCSH.
Sc sinh li ca vn ch s hu pht 100 tring VCSH b ra to ra
ng li nhun sau thu.
i ca vn ch s
hu doanh nghip chu ng c d
1.3.2.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động. [5,Tr.58 – Tr.119]
Vốn lƣu động = Tài sản ngắn hạn - Các khoản phải trả ngắn hạn
Hiu qu s dng vc biu hin s
n vng, sc sinh li cng vn.
Tốc độ luân chuyển vốn lƣu động
T uyn v c s dng
vn hiu qu cng v n lin v: s
n vng.
Số vòng quay vốn lƣu động
Ch h v c thc hin trong mt k nh
trong m ng cho bit v c my
. Nu s ng t hiu qu s dng v
c li.
Thang Long University Library
13
Số ngày chu chuyển vốn lƣu động
Ch hin s n thit cho v c m
Thi gian ca m th hin t n.
Hiệu suất sử dụng vốn lƣu động
Ch ng v tng doanh
thu trong k.
Hàm lƣợng vốn lƣu động
m nhn vng, ph vng c c
mng doanh thu trong k. Ch u qu s dng vng
c li.
Suất hao phí của vốn lƣu động
o ca ch c sinh li ca v
vng cn thi to ra mng li nhun.
Vic s dng hiu qu s dng v
nghii ht sc thn trng bi nhng ch ng hp. Mi ch
ng mt hn ch nhnh. V ph la ch
b sung cho nhau nhm ng sn xut kinh doanh. T i
tin vic s dng vng.
14
Hiệu quả sử dụng các thành phần của vốn lƣu động
Tỷ số hoạt động tồn kho
u qu qun kho ca doanh nghi s dng t
s hong tn kho. T s ng bng ch n
kho m n kho.
Số vòng quay hàng tồn kho
Ch n kho cho bi
trong k to ra doanh thu.
Số ngày một vòng quay của hàng tồn kho
Ch n kho cho bin kho ca doanh nghip mt ht
Kỳ thu tiền bình quân
T s ng hiu qu ng qun ph
bit bao nhi thu hi khon phi thu.
Vòng quay khoản phải thu
Ch n phi thu cho bin phc
tn ph
k thu tic li.
Số ngày của một vòng quay khoản phải thu
Ch a khon phi thu cho bi
nghip mt khon phi thu.
Thang Long University Library
15
1.3.2.3. Chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định
Vn c nh biu hi bng tin cn c nh doanh nghip,
th hia doanh nghin c nh nhi
chng, s du qu u nh ng trc tin hong ca
doanh nghip.
Vốn cố định = Giá trị tài sản dài hạn - Khấu hao tài sản cố định lũy kế
Hiệu suất sử dụng vốn cố định
Hiu sut s dng vn c nh phng vn c nh trong k b ra to
ng doanh thu thun.
Hiệu quả sử dụng vốn cố định
Hiu qu s dng vn c nh phng vn c nh trong k b ra to ra
ng li nhun sau thu.
Hệ số hàm lƣợng vốn cố định
H s ng vn c nh ph vn c nh c c mt
ng doanh thu trong k.
Suất hao phí vốn cố định
Sun c nh ph vn c nh cn thi to ra mng li
nhun.
16
Hệ số hao mòn tài sản cố định
H s n c nh th hin m n c nh ti thi
i thu.
1.3.3. Phương pháp Dupont. [1, Tr.6]
thuc s d h i ca mt
doanh nghip b qu u qu truyn thng
i ta vn d gi
s t gi
n ra nh n ch nht
nh. thun (ch
t
c biu dii hai dng bao gm d
dng m r s dng dng th
h hai d u bt ngun t vic khai trin ch
ROE (t l li nhun ch s hu) mt ch ng bc nh
u qu hong ca doanh nghip.
c trii dn:
Hay: ROE = ROA x Đòn bẩy tài chính
tip tc tri
Hay: ROE = ROS x Số vòng quay của tài sản x Đòn bẩy tài chính
y mu i ca vn ch s
h : t sut sinh li ca doanh thu thun (ROS), s
quay c
Doanh nghi la chn t trong ba yu t
Thang Long University Library
17
Doanh nghi nh tranh, nh
ng thi tit gii nhun sau thu sut
sinh li ca doanh thu).
Doanh nghi hiu qu kinh doanh b dng tt
n sn.
d hip cn to ra nhi nhn s
Doanh nghi u qu kinh doanh b
b u mc li nhun sau
thu/tn (ROA) ca doanh nghic vay
ti a doanh nghiu qu.
h ti
ROE ca doanh nghi ng hoc tt
gim ca ch s t ngun t n
ng ca ROE tron T
nhu qu ca ty nhanh t sut sinh li
ca vn ch s hu (ROE)
1.3.4. Phương pháp số chênh lệch
t dc bit c
ng c n ch
c bit c
lch v theo n c c
ch ch c gia 2 k nh mc
ng. Gi s u ng b, theo th
t vi ch c sp
xh t t s n chc hi nh
ch .
Bƣớc 1:
Bƣớc 2: nh m ng c.
Qa = (aT - aK) x bK x cK - ng ca n ch
Qb = aT x (bT - bK) x cK - ng c n ch
Qc = aT x bT x (cT - cK). - ng c n ch
Bƣớc 3: Tng hp
Q = Qa + Qb+ Qc.
18
CHƢƠNG 2
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ HOÀNG THÀNH
2.1. Tổng quan về Công ty cổ phần đầu tƣ xây dựng và dịch vụ Hoàng Thành.
2.1.1. Giới thiệu về đơn vị thực tập
phr s n ng Trung
nn Cu Gi thu
ty 0102001891, s n thoi c 04.37831198. Email c
c s h phn, vu l
10.000.000.000 i t ng chn).
2.1.2. Các lĩnh vực hoạt động của công ty
nh ca B ng.
i ngoi thp
thut h t
y li bao gng, lt b
tr chng th
thng cc.
h thng cc; lt h thn, lt b
chuy; lthit b n lnh.
t. Dch v san lp mt
bng, lt, bng
ng. Vn tn chuy
vt ling.
Thang Long University Library
19
2.2. Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần đầu tƣ xây dựng và dịch vụ
Hoàng Thành
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty
( Nguồn: Phòng tổ chức hành chính )
Nhận xét: u t chc c g ng ch
phn hoc lp vi nhau, m
ng.
2.2.1. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
Hng Qun tr
n tr , qun mi v
n mn li c c hoc tc
a
c
t ng sn xut kinh doanh cu s c
tip ca Hng qun tr trong vi n
chung, trc tip ch chng tio,
trc tip ch c tip ch hoch.
thu
Ch c him k tht,
ng d thc hi t k c
-
Kinh
Doanh
20
m bo n chng, ki ng v
chc nghim thu vn ph sn xunh
ca ch
ng hp
cu b ch
Truyn tin, mnh lnh t o xup nhn h n
dc hin li ca
ng. Thc hip nhn, x
c v c v cho hong
y. T chc mi th li
thc t i sn phm.
Lp k hot lit b, dng c. Thc hi
c nhp xut liu phc v
n hong kinh doanh c
u t chc cn nh, h c
c t chp vi lou cc hiu
qu nhim v, ch
2.3. Tổng quan về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần
đầu tƣ và xây dụng Hoàng Thành
Ta tit s ch ng trong b thc
2013.
Thang Long University Library
21
Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2011 - 2013
Chỉ tiêu
Năm 2011
Chênh lệch
2012/2011
2013/2012
Số liệu
+/-
%
+/-
%
1. Doanh thu thun
9,99
5,24
52,46
8,022
52,632
9,02
5,01
55,57
8,253
58,850
3. Li nhun thun t hot
ng kinh doanh
0,141
0,07
51,42
(0,005)
(2,254)
4 Li nhun k c
thu
0,142
0,07
50,07
(0,005)
(2,254)
5. Li nhun sau thu
0,107
0,05
50,03
(0,004)
(2,254)
(Nguồn: Báo cáo KQHĐKD và Tính toán của tác giả)
T b thc doanh thu thu
t 15,23 t so v
p tt 23,26 t ng,
cao a s
n 2011 c phc hi tip tc trin
khai c nhiu d
201 bi,
t a doanh thu thu
t 14,02 t t 5,01 t ng 55,01% so
v a gt
22,27 t so v3,27 t so v
2011.
Li nhun k c thu ca C t 0,140 t ng.
u
vi nhun thun gim 5,3 triu t 213,368 tri
xung 207,984 tria gc
gn bng vi ma doanh thu thun khin li nhun thun thu v
st gim nh v li nhun thu
22
n 86% li nhun gp khin cho li
nhun thun t ho gim. Trong khi Doanh thu t hong
c nhiu, ch t t 20 triu m T y li
nhun sau thu c bi
i nhun sau thu gim
2,25% so vi i nhu
49,32 triu.
u qu bng chng
doanh thu thu theo c hi, ng thi mc li nhun
sau thu c u hiu cho th
u chc trong vic tit kim, gim tr
hong kinh doanh cc nh
m ra.
2.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của Công Ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng
Hoàng Thành
2.4.1. Phân tích khả năng thanh toán
2.4.1.1. Phân tích hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Bảng 2.2 Phân tích hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu
Năm
2012/2011
2013/2012
2011
2012
2013
+/-
+/-
: (1)
1.18
1,5
1,17
0,32
(0,33)
(Nguồn: Phòng kế toán và Tính toán của tác giả)
ng kh n n ngn hn bn ngn hn. Kh
n ngn hn cngng n
ngn hn cm bo bng 1,5 n ngn hn, ng
v32 n ngn hn. Tuy tng n ngn hn n ngn hn
m m a n ngn hn xp x gn
ngn h ngn hn gin t
gin. s u l ngn hn ca
Thang Long University Library
23
n ngn hty kh ng
ngn hn ca m bo.
2.4.1.2. Phân tích hệ số khả năng thanh toán nhanh
Bảng 2.3 Phân tích hệ số khả năng thanh toán nhanh
Chỉ tiêu
Năm
2012/2011
2013/2012
2011
2012
2013
+/-
+/-
nhanh: (2)
0,15
1,34
0,65
1,19
(0,69)
(Nguồn: Phòng kế toán và Tính toán của tác giả)
Kh n
h n cn
kho thp). Kh 1,34
ng n ngn hn cm bo bng 1,34 n ngn
hn yu t 1,19 ng so v
2013, ch gim 0,69 0,65 ng yu do trong
tn kho ct ng t. Ch
kh p t
khon n ngn ha, h s s n
hn chng t n ngn hn ph thuc rt ln
cn ngn hy, m bt s ph thuc c
sn ngn hn kho bn ngn h
tm n ngn hn xung mn ph
i chim t trng ln tht ch gi
i ro khi thu hi n.
2.4.1.3. Phân tích hệ số khả năng thanh toán tức thời
Bảng 2.4 Phân tích hệ số khả năng thanh toán tức thời
Chỉ tiêu
Năm
2012/2011
2013/2012
2011
2012
2013
+/-
+/-
: (3)
0,74
0,26
0,28
(0,48)
(0,02)
(Nguồn: Phòng kế toán và Tính toán của tác giả)
24
Khả năng thanh toán tức thời: ng vic chi tr n n ngn hn
bng tin. N2012ng tin mt gim xu
k o dn h s c thi gim mnh. Kh
thanh tc thi cng ng n ngn hn
cm bo bng 0,06 ng ti
tin, gim 0,48 ng so v s p tc git
ng. Kh c thi mc tht
u
n cho vic tr n. mu h s
n bng tin t nhi tr tin d
quay vng thu qu s dng v
kh n ca cc
hn kh c thi, kh ng gim, thp
i ch , cho thy kh a c
doanh nghi ci thic v
i gin kho mp, gim bt n ngn hn
n hn.
2.4.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Hiu qu s dng v t quynh hiu qu hot
u qu s dng v
c trng vic s dng vn ca t
giu qu s dng vn cho .
c ch dng vn kinh doanh ci tin
ng hp phu qu s dng va
2.4.2.1. Hệ số quay vòng vốn
Bảng 2.5 Hệ số quay vòng vốn của công ty
Chỉ tiêu
Năm
2012/2011
2013/2012
2011
2012
2013
+/-
+/-
(4)
5,73
1,47
2,2
(4,26)
0,74
(Nguồn: Phòng kế toán và Tính toán của tác giả)
Thang Long University Library
25
Qua bn thy h s n cng
i th s n ct
s n c.
s ng t l .
a
doanh thu thu a vn s du
y cho thy hong kinh doanh cng. N
1 tri ng vn s d o ra 5,73 tring doanh thu
thu doanh thu thun t1,47 tri
2,2 tring cho thn s dng vu qu.
y, h s c ca n
dng vn hiu qu
a t v dch vy vic h
n dch v nhng kinh
doanh nha.
2.4.2.2. Sức sinh lợi của tài sản (ROA)
Bảng 2.6 Sức sinh lợi của tài sản (ROA)
Chỉ tiêu
Năm
2012/2011
2013/2012
2011
2012
2013
+/-
+/-
(5) (%)
1,07
0,6
0,44
(0,47)
(0,16)
(Nguồn: Phòng kế toán và Tính toán của tác giả)
Hiu qu kinh doanh c hi tiu sc sinh li cn
(ROA). Qua b thy ch c sinh li cn gi
2013. C th
100 tri d
ty tc 1,07 tring li nhun sau thu u sc sinh li ca
m 0.47 % so v t 0,6 %. N tip
tc gim t 0,44% mc ging 0,16%a vic ch c
sinh li gim do t b dn tn
. Nh ch v,